intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 003

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

31
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giúp học sinh đánh giá lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 003.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 003

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Toán – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 003 Câu 1. Trong không gian cho 1 đường thẳng và 1 mặt phẳng. Khi đó có mấy vị trí tương đối có thể xảy  ra với đường thẳng và mặt phẳng đó? A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 2. Nghiệm của phương trình cosx – sinx = 0 là: π π π π A.  x = − + k 2π B.  x = − + kπ C.  x = + k 2π D.  x = + kπ 4 4 4 4 Câu 3. Nghiệm của phương trình cos2x = 0 là: π π π π π A.  x = + k 2π B.  x = − + k 2π C.  x = + kπ D.  x = + k. 2 2 2 4 2 Câu 4. Nghiệm của phương trình  3  sinx + cosx = 0 là: π π π π A.  x = − + kπ B.  x = + kπ C.  x = + kπ D.  x = − + kπ 6 3 6 3 1 Câu 5. Nghiệm của phương trình sinx = –  là: 2 A.  B.  C.  D.  r r Câu 6. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ  Oxy. Cho phép tịnh tiến theo  v (1;1), phép tịnh tiến theo  v   biến  : x – 1 = 0 thành đường thẳng  /. Khi đó phương trình của  / là: A. x – 2 = 0 B. y – 2 = 0 C. x – 1 = 0 D. x – y – 2 = 0 Câu 7. Cho tứ diện ABCD, M và N lần lượt là trung điểm AB và AC, P là 1 điểm bất kì nằm giữa B và  D, (α) là mặt phẳng chứa MN và đi qua P. Gọi (T) là thiết diện của tứ  diện ABCD cắt bởi ( α). Chọn  khẳng định đúng.  A. (T) là hình bình hành B. (T) là hình thang C. (T) là hình thoi D. (T) là hình tam giác Câu 8. Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng (P). Nếu mặt phẳng (Q) đi qua a và cắt (P) thì A. Giao tuyến của (P) và (Q) cắt a B. Giao tuyến của (P) và (Q) song song với a C. (P) và (Q) không có giao tuyến D. Giao tuyến của (P) và (Q) trùng với a Câu 9. Từ các số 0, 1, 2, 3, 4 lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau là số lẻ và nhỏ hơn 300.  A. 18 B. 9 C. 12 D. 15 1/5 ­ Mã đề 003
  2. Câu 10. Cho hình chóp S. ABCD. Gọi M là 1 điểm thuộc miền trong của tam giác SCD. Xác định giao  điểm của mặt phẳng (SAM) và đường thẳng CD.  A. Điểm L là giao điểm của CD và SA B. Điểm K là giao điểm của CD và AM C. Điểm O là giao điểm của AC và BD D. Điểm I là giao điểm của CD và SM Câu 11. Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm  BCD, M là trung điểm CD, I là điểm ở trên đoạn thẳng  AG. Biết BI cắt mặt phẳng (ACD) tại J. Ba điểm nào sau đây thẳng hàng? A. A, J, C B. A, J, M C. A, I, M D. A, J, G Câu 12. Cho cấp số nhân (un) với u1= 4, q = –4. Viết 3 số hạng tiếp theo và số hạng tổng quát un? A. –16, 64, –256 và 4. (–4)n.  B. –16, 64, –256 và 4n.  C. –16, 64, –256 và   –(–4)n.  D. –16, 64, –256 và (–4)n.  Câu 13. Gieo một đồng tiền liên tiếp 5 lần thì   là bao nhiêu? A. 8 B. 32 C. 16 D. 4 Câu 14. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2sinx +  sin2x = 0 là: A.  B.  C.  D.  Câu 15. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của  SA và SB. Khẳng định nào sau đây sai? A. (SBD) (JCD) = JD B. (SAB) (IBC) = IB C.  D. IJCD là hình thang Câu 16. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình tan5x.tanx = 1 là: A.  B.  C.  D.  Câu 17. Hạng tữ chứa   trong khai triển   là : A.  B.  C.  D.  Câu 18. Phép vị tự tâm O tỷ số k biến điểm M(­2;1) thành điểm M’(4;­2). Tỷ số k là? A. k=2 B. k=­2 C. k=­1/2 D. k=1/2 { } Câu 19. Cho tập  A = 0;1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 . Từ tập A lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số  đôi một khác nhau và chia hết cho  5 .  A.  3360 B.  3150 C.  3840 D.  2940 Câu 20. Sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi. Hỏi có bao nhiêu   cách sắp xếp sao cho các nữ sinh luôn ngồi cạnh nhau và các nam sinh luôn ngồi cạnh nhau? A.  207360 B.  120960 C. 34560 D.  120096 Câu 21. Có bao nhiêu cách phân công 8 học sinh thành hai nhóm: một nhóm có 5 bạn, nhóm kia có 3  bạn? A. 40320 B. 56 C. 3136 D. 2257920 Câu 22. Viết ba số xen giữa các số 2 và 22 để được một cấp số cộng có 5 số hạng.  A. 7, 12, 17  B. 8, 13 , 18  C. 6, 12, 18 D. 6, 10 , 14  Câu 23. Nghiệm của phương trình cos2x – cosx = 0 là: A.  B.  2/5 ­ Mã đề 003
  3. C.  D.  Câu 24. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình (2sinx – cosx) (1+ cosx ) = sin2x là: A.  B.  C.  D.  Câu 25. Cho cấp số nhân (un) với u1= 3, q = –2. Số 192 là số hạng thứ mấy của (un)? A. Số hạng thứ 6 B. Số hạng thứ 5 C. Không là số hạng của cấp số đã cho D. Số hạng thứ 7 Câu 26. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang ABCD (AD // BC). Gọi I là giao điểm của AB và   DC, M là trung điểm SC, J là giao điểm của DM với mp(SAB). Khẳng định nào sau đây đúng? A. J là giao điểm của SI với DM B. J là giao điểm của SA với DM C. J là giao điểm của AB với DM D. J là giao điểm của SB với DM Câu 27. Nghiệm của phương trình sin2x = – sinx + 2 là: π π π A.  x = kπ B.  x = − + k 2π C.  x = + k 2π D.  x = + kπ 2 2 2 Câu 28. Nghiệm của phương trình tan2x – 1 = 0 là: A.  B.  C.  D.  Câu 29. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: 2x + y – 3 = 0. Phép vị tự tâm O tỉ số k = 2.  biến d thành đường thẳng có phương trình A. 2x + y = 0 B. 2x + y +6 = 0 C. 2x + y ­ 6 = 0  D. 2x ­ y – 6 = 0 Câu 30. Cho dãy số   . Chọn b để dãy số đã cho lập thành cấp số nhân? A. b = 2 B. b = –1 C. b =  D. b = 1 Câu 31. Nghiệm của phương trình 2.sinx.cosx = 1 là: π π A.  x = + kπ B.  x = k 2π C.  x = k . D.  x = kπ 4 2 Câu 32. Cho điểm A không thuộc mặt phẳng   chứa tam giác BCD. Lấy E, F là các điểm lần lượt  nằm trên các cạnh AB và AC. Biết EF cắt BC tại I. Hỏi I là điểm chung của 2 mặt phẳng nào sau đây? A. (DEF) và (ABD).  B. (ABC) và (ACD).  C. (BCD) và (DEF).  D. (BCD) và (ACD).  Câu 33. Nếu 3 mặt phẳng phân biệt cắt nhau theo 3 giao tuyến phân biệt thì giao tuyến của chúng A. Đôi một song song B. Không cắt nhau C. Đồng quy tại 1 điểm D. Hoặc đôi một song song hoặc đồng quy tại 1 điểm Câu 34. Cho dãy số   có u1 = –1, d = 2, Sn = 483. Tính số các số hạng của cấp số cộng? A. n = 21 B. n = 20 C. n = 23 D. n = 22 Câu 35. Phép vị tâm O tỷ số k=1/3 biến đường tròn (C) bán kính R thành đường tròn (C’) bán kính R’.  Khẳng định đúng là: A. R=1/3R’ B. R’=3R C. R=R’ D. R=3R’ Câu 36. Tổng các tập con (không tính tập rỗng) của một tập hợp có  n  phần tử là: 3/5 ­ Mã đề 003
  4. A.  2n - 1 B.  2n C.  2n + 1 D.  2n - 1 Câu 37. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lớn AD, SBC và SCD là hai tam giác đều  cạnh bằng a,  . Gọi G là trọng tâm của tam giác  SAB, E là điểm trên đoạn AC sao cho AE =  2EC, ( ) là mặt phẳng qua điểm M trên đoạn BC (M không trùng với B và C) đồng thời song song với  CD và SB. Tính diện tích thiết diện của hình chóp S. ABCD cắt bởi ( ) theo a và x.  A.  B.  C.  D.  Câu 38. Cho cấp số nhân (un) với u1= , u7 = –32. Tìm q? A.  B.  C.  D.  Câu 39. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường tròn (C1): (x – 5)² + (y – 2)² = 36 và (C2): (x + 3)² + (y – 6)²  = 4. Gọi I là tâm vị tự của hai đường tròn nằm giữa hai tâm của hai đường tròn. Xác định tọa độ I và tỉ số  k của phép vị tự tâm I tỉ số k biến (C1) thành (C2).  A. I(3; 5), k = –2 B. I(–1; 5), k = –1/3 C. I(3; 3), k = –3 D. I(–1; 3), k = –1/2 Câu 40. Cho cấp số cộng có:  . Khẳng định nào sau đây là đúng?  A. Số hạng thứ 7 của cấp số cộng này là: 7, 7 B. Số hạng thứ 4 của cấp số cộng này là: 3, 6 C. Số hạng thứ 3 của cấp số cộng này là: 2, 5 D. Số hạng thứ 2 của cấp số cộng này là: 1, 4 Câu 41. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 4.sin2x +  sin2x – 2.cos2x = 4 là: A.  B.  C.  D.  Câu 42. Chọn ngẫu nhiên 3 số từ tập {1, 2, 3,……….,9}. Tính xác suất để tổng 3 số được chọn là số lẻ.  10 A.  B.  C.  D.  21 Câu 43. Tìm m để phương trình 2sin2x + m.sin2x = 2m vô nghiệm: A.  B.  C. m  D. m 
  5. 3 Câu 48. Nghiệm của phương trình sinx +  = 0  là: 2 2π A.  x = + k 2π B.  3 π C.  D.  x = − + k 2π 3 Câu 49. Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền xu cân đối và đồng chất liên tiếp hai lần. Tìm không gian mẫu   Ω? A.  { SS , SN , NS , NN } B.  { N , S } C.  { N , S , NN , SN , SS , NS } D.  { NN ,  SS } Câu 50. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng cho trước thành chính nó? A. Chỉ có một.  B. Không có.  C. Vô số.  D. Chỉ có hai.  ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 5/5 ­ Mã đề 003
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1