intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Sông Lô - Mã đề 02

Chia sẻ: Nguyễn Văn Tấn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

51
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt được kết quả thi học kì 1 tốt hơn mời các bạn học sinh lớp 12 tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Sông Lô - Mã đề 02. Hy vọng giúp các bạn cùng ôn tập tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Sông Lô - Mã đề 02

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2017­2018 TRƯỜNG THPT SÔNG LÔ Môn: Vật lý ­ Lớp 12 ( Ngày kiểm tra: ....................... ) ĐỀ CHÍNH THỨC  (Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề) Đề thi có 03 trang   Mã đề thi 02 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (8 điểm) Câu 1: Một vật có khối lượng m treo vào lò xo độ cứng k thì lò xo dãn ra một đoạn Δl Cho vật dao động   theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g thì chu kì dao động của vật là: g l A. T = 2π Δl/g B. T = 2 π C. T = 2 π g /Δl D. T = 2π  l g Câu 2: Đặt hiệu điện thế u = 125 2  cos100πt (V) lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R =  0,4 30  Ω, cuộn dây thuần cảm có độ  tự  cảm L =  H  và ampe kế  nhiệt mắc nối tiếp .Biết ampe kế có   điện trở không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là A. 1,8 A. . B. 2,0 A. C. 2,5 A. D. 3,5 A. Câu 3:  Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt   nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10 cm. Tốc độ  truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S1, bán kính  S1S2, điểm mà phần tử  tại đó dao động với biên độ  cực đại cách điểm S 2 một đoạn ngắn nhất sấp sỉ  bằng A. 85 mm.                  B. 15 mm. C. 10 mm.                D. 89 mm. Câu 4: Trong một môi trường đàn hồi, vận tốc truyền sóng không thay đổi, khi ta tăng tần số  dao động  của tâm sóng lên 2 lần thì A. bước sóng giảm đi 2 lần. B. bước sóng tăng lên 2 lần. C. bước sóng tăng lên 4 lần. D. bước sóng giảm đi 4 lần. Câu 5: Đặt hiệu điện thế  u = U0 cosωt với  ω  , U0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân  nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm là 120 V và   hai đầu tụ điện là 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng A. 220 V. B. 100 V. C. 140 V. D. 260 V. Câu 6: Cho dòng điện xoay chiều hình sin qua mạch điện chỉ có điện trở thuần thì điện áp tức thời giữa   hai đầu điện trở π A. nhanh pha đối với dòng điện B. lệch pha đối với dòng điện  2 C. chậm pha đối với dòng điện D. cùng pha với dòng điện. Câu 7: Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng sẽ xảy ra trong   mạch khi: A. Cos ϕ = 1 B. ZL = ZC C. Chỉ cần 1 trong ba yếu tố trên. D. UR = U Câu 8: Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm A. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm. B. phụ thuộc vào tần số và sự biến đổi li độ dao động.                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 02
  2. C. chỉ phụ thuộc vào sự biến đổi biên độ. D. chỉ phụ thuộc vào tần số. Câu 9: Hai quả cầu có cùng kích thước và cùng khối lượng, tích các điện lượng q 1 = 4.10­11 C, q2 = 10­11  C đặt trong không khí, cách nhau một khoảng lớn hơn bán kính của chúng rất nhiều. Nếu lực hấp dẫn   giữa chúng có độ lớn bằng lực đẩy tĩnh điện thì khối lượng của mỗi quả cầu bằng A.   0,23 kg. B.   0,46 kg.      C.   2,3 kg. D.   4,6 kg. Câu 10: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Cơ năng của dao động tử điều hoà luôn bằng A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ. B. thế năng ở vị trí li độ cực đại. C. động năng ở thời điểm ban đầu. D. động năng ở vị trí cân bằng. Câu 11: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2πt)cm, chu kỳ dao động của chất   điểm là A. T = 1Hz. B. T = 1s. C. T = 0,5s. D. T = 2s. 10 4 Câu 12:  Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở  R = 60  Ω, tụ  điện   C (F)   và cuộn cảm  0,2 L ( H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 50 2 cos100πt(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là: A. I = 0,25A. B. I = 1,00A. C. I = 0,50A. D. I = 0,71A. Câu 13: Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ  đủ  lớn, tai ta có thể  cảm thụ  được sóng   cơ học nào sau đây? A. Sóng cơ học có chu kỳ 3,0ms. B. Sóng cơ học có chu kỳ 3,0μs. C. Sóng cơ học có tần số 30kHz. D. Sóng cơ học có tần số 91MHz. Câu 14: Trong thí nghiệm về  sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6m với hai đầu cố  định. Biết  khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là 8  m/s. Xác định số nút sóng ( không kể hai đầu cố định ) và số bụng sóng quan sát được . A. 3 nút và 4 bụng . B. 3 nút và 3 bụng . C. 3 nút và 2 bụng . D. 5 nút và 4 bụng . Câu 15: Phát biểu sai khi nói về điều kiện có cộng hưởng A. tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng. B. tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng. C. biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng. D. chu kì lực cưỡng bức bằng chu kì dao động riêng. Câu 16: Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc 320m/s, bước sóng 3,2m. Chu kỳ của sóng đó là: A. T = 100s. B. T = 0,1s. C. T = 50s. D. T = 0,01s. Câu 17: Trong môt phong nghe nhac, tai môt vi tri: M ̣ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ưc ć ương đô âm tao ra t ̀ ̣ ̣ ừ nguôn âm la 80 dB, m ̀ ̀ ưć   cương đô âm tao ra t ̀ ̣ ̣ ừ phan xa  ̉ ̣ ở bưc t ́ ương phia sau la 74 dB. Coi b ̀ ́ ̀ ưc t ́ ương không hâp thu năng l ̀ ́ ̣ ượng   ̀ ự phan xa âm tuân theo đinh luât phan xa anh sang. M âm va s ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ́ ức cường đô âm toan phân tai điêm đo la ̣ ̀ ̀ ̣ ̉ ́ ̀ A. 77 dB.       B. 80,97 dB.      C. 84,36 dB.   D. 86,34 dB. Câu 18: Một sóng lan truyền với vận tốc 20m/s có bước sóng 4m. Tần số và chu kì của sóng là A. f = 50Hz ; T = 0,02s. B. f = 5Hz ; T = 0,2s. C. f = 0,05Hz ; T = 200s. D. f = 800Hz ; T = 1,25s. Câu 19: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 10cm. Biết lò xo có độ cứng 200N/m. Cơ năng   của con lắc là: A. 2J B. 2,5J C. 1J D. 1,5J Câu 20: Bước sóng   là: A. Quãng đường sóng truyền được trong một chu kỳ dao động của sóng.                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 02
  3. B. Là quãng đường sóng truyền được trong 1 đơn vị thời gian. C. Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha với nhau D. Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động ngược pha với nhau Câu 21: Khi xảy ra sự cộng hưởng trong một hệ cơ học thì A. biên độ dao động của hệ bằng biên độ của ngọai lực. B. tần số của ngoại lực bằng tần số dao động riêng của hệ. C. dao động của hệ được duy trì mà không cần ngoại lực. D. biên độ dao động của hệ sẽ tăng nếu tần số của ngoại lực tăng. Câu 22: Tăng chiều dài của dây dẫn lên hai lần và tăng đường kính của dây dẫn lên hai lần thì điện trở  của dây dẫn sẽ A. tăng gấp đôi. B. tăng gấp bốn.    C. giảm một nửa. D. giảm bốn lần. Câu 23: Một con lắc đơn dao động điều hòa có độ  dài 1m tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2.  Lấy  π 2 = 10 . Chu kì dao động của con lắc là: A. 1,5s B. 2s C. 1s D. 2,5s Câu 24: Chọn câu sai. Dòng điện xoay chiều có cường độ  i = 2cos50 πt  (A). Dòng điện này có A. cường độ hiệu dụng là  2 2 A. B. chu kỳ là 0,04 s. C. cường độ cực đại là 2 A. D. tần số là 25 Hz. Câu 25: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người   ta kéo quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả cho nó dao động. Vận tốc cực đại của vật nặng là: A. vmax = 20cm/s. B. vmax = 160cm/s. C. vmax = 80cm/s. D. vmax = 40cm/s. Câu 26: Tốc độ truyền sóng trong môi trường phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Bước sóng. B. Năng lượng của sóng. C. Bản chất của môi trường. D. Tần số của sóng. Câu 27: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số  có biên độ  lần  lượt là 6cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể là A. A = 5cm. B. A = 8cm. C. A = 6cm. D. A = 7cm. Câu 28: Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T , ở thời điểm ban đầu t 0 = 0 vật  đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/4 là A. A/2  . B. A/4. C. 2A . D. A . PHẦN II. TỰ LUẬN (2 điểm)  Câu 29: Treo con lắc đơn vào trần một ôtô tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s 2. Khi ôtô đứng yên  thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2 s. Nếu ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường   nằm ngang với gia tốc 2 m/s2 thì chu kì dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ bằng bao nhiêu?  Câu 30: Biểu thức hiệu điện thế hai đầu một đoạn mạch u = 200cos(ωt) V. Tại thời điểm t, điện áp u =   100 V và đang tăng. Hỏi vào thời điểm t’ = t + 1/4 T  điện áp u có giá trị bằng bao nhiêu ?  ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 02
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2