SỞ GD ĐT THỪA THIÊN HUẾ<br />
TRƯỜNG THPT THỪA LƯU<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KỲ 1<br />
Môn: VẬT LÝ – KHỐI 11Thời gian: 45 phút.<br />
Tổng số câu: 30 câu trắc nghiệm<br />
<br />
Họ và tên: ……………………………………….Lớp: …11…<br />
ĐIỂM:………<br />
Chọn đáp án đúng nhất , thÝ sinh ®-îc chän vµ t« kÝn mét « trßn t-¬ng<br />
øng víi ph-¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng : <br />
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM<br />
01<br />
02<br />
03<br />
04<br />
05<br />
06<br />
07<br />
08<br />
09<br />
10<br />
<br />
11<br />
12<br />
13<br />
14<br />
15<br />
16<br />
17<br />
18<br />
19<br />
20<br />
<br />
21<br />
22<br />
23<br />
24<br />
25<br />
26<br />
27<br />
28<br />
29<br />
30<br />
<br />
Câu 1: Điều kiện để có dòng điện là ?<br />
A. Chỉ cần duy trì hiệu điện thế giữa 2 đầu vật dẫn .<br />
B. Chỉ cần có hiệu điện thế .<br />
C. Chỉ cần có nguồn điện.<br />
D. Chỉ cần có các vật dẫn điện nối với nhau tạo thành mạch điện kín.<br />
Câu 2: Hai điện tích điểm q1 2.10 9 C, q2 4.10 9 C đặt cách nhau 3cm trong không khí, lực<br />
tương tác giữa chúng có độ lớn:<br />
A. 9.10-5N.<br />
B. 8.10-9N.<br />
C. 8.10-5N.<br />
D. 9.10-6N<br />
Câu 3: KWh là đơn vị của:<br />
A. công suất điện<br />
B. suất phản điện.<br />
C. điện năng tiêu thụ<br />
D. công suất nguồn điện.<br />
Câu 4: Bộ nguồn gồm 12 nguồn giống nhau có suất điện động 0 2V , điện trở trong r0 = 0,5 <br />
được mắc như sơ đồ:<br />
<br />
Suất điện động và điện trở trong của bộ có giá trị bằng bao nhiêu?<br />
A. b = 16V, rb = 12 .<br />
B. b = 24V, rb = 4 .<br />
C. b = 24V, rb = 12 .<br />
D. b = 16V, rb = 3 .<br />
Câu 5: Bản chất dòng điện trong chân không là<br />
A. dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương cùng chiều điện trường, của các ion âm và<br />
electron ngược chiều điện trường.<br />
B. dòng chuyển dời có hướng ngược chiều điện trường của các electron bứt ra khỏi catot khi bị<br />
nung nóng.<br />
C. dòng dịch chuyển có hướng của các electron ngược chiều điện trường.<br />
D. dòng chuyển dời có hướng của các ion dương cùng chiều điện trường và của các ion âm<br />
ngược chiều điện trường<br />
Câu 6: Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ<br />
A. tăng lên 3 lần.<br />
B. giảm đi 3 lần.<br />
C. giảm đi 9 lần.<br />
D. tăng lên 9 lần.<br />
Câu 7: Nếu cường độ dòng điện bảo hòa trong điot chân không bằng 1mA thì trong thời 1s số<br />
electron bứt ra khỏi mặt catot là<br />
Trang 1/8 - Mã đề thi 132<br />
<br />
A. 6,25.1015 electron. B. 6,6.1015 electron.<br />
C. 6,1.1015 electron.<br />
D. 6,0.1015 electron.<br />
Câu 8: Một tụ điện có điện dung 20 F , được tích điện dưới hiệu điện thế 40V điện tích của tụ điện<br />
sẽ là bao nhiêu ?<br />
A. 8 C.<br />
B. 8.10-2<br />
C. C. 8.102 C.<br />
D. 8.10-4C.<br />
Câu 9: Nếu đoạn mạch AB chứa nguồn điện có suất điện động ξ điện trở trong r và điện trở mạch<br />
ngoài là R thì hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cho bởi biểu thức<br />
A. UAB = ξ – I (r + R). B. UAB = I (r + R) - ξ . C. UAB = ξ + I (r + R). D. ξ / I (r + R).<br />
Câu 10: Bộ tụ điện trong chiếc đèn chụp ảnh có điện dung 500 F , được tích điện đến hiệu điện thế<br />
200V. Năng lượng mà đèn giải phóng khi mỗi lần loé sáng bằng<br />
A. 10J .<br />
B. 1J.<br />
C. 2J.<br />
D. 20J.<br />
Câu 11: Hai điểm trên một đường sức trong một điện trường đều cách nhau 2m. Độ lớn cường độ<br />
điện trường là 1000V/m. Hiệu điện thế giữa hai điểm đó là:<br />
A. 2000V.<br />
B. 1000V.<br />
C. 500V.<br />
D. 1500V.<br />
Câu 12: Một nguồn điện gồm 30 pin mắc thành 3 dãy song song ,mỗi dãy có 10 pin mắc nối<br />
tiếp,mỗi pin có suất điện động 0,9Vvà điện trở trong 0,6 .Bình điện phân dung dịch CuSO4 có<br />
điện trở 7 mắc vào hai cực của bộ nguồn.Trong thời gian 32phút 10s khối lượng đồng bám vào<br />
katot là;<br />
A. 64g.<br />
B. 0,064g.<br />
C. 0,64g.<br />
D. 6,4g .<br />
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về cách mạ bạc một huy chương:<br />
A. Đặt huy chương trong khoảng giữa anôt và catôt.<br />
B. Dùng muối AgNO3.<br />
C. Dùng anôt bằng bạc.<br />
D. Dùng huy chương làm catôt.<br />
Câu 14: Cho mạch điện A B có (R2 mắc song song với R3)sau đó mắc nối tiếp với R4 .<br />
R2=R3=R4=2 . Điện trở tương đương của đoạn mạch A B có giá trị là<br />
A. 4 .<br />
B. 3 <br />
C. 6 .<br />
D. 5 .<br />
Câu 15: Một mạch điện gồm điện trở thuần R = 10 mắc giữa 2 điểm có hiệu điện thế U = 20 V.<br />
Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong thời gian 10s là:<br />
A. 20J.<br />
B. 400J.<br />
C. 2000J.<br />
D. 40J.<br />
Câu 16: Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của:<br />
A. Các ion dương và ion âm theo chiều điện trường trong dung dịch.<br />
B. Các ion dương và ion âm dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch.<br />
C. Các ion dương trong dung dịch<br />
D. các chất tan trong dung dịch.<br />
Câu 17: Điện trở suất của kim loại thay đổi như thế nào khi nhiệt độ tăng?<br />
A. Tăng nhanh theo hàm bậc hai.<br />
B. Giảm nhanh theo hàm bậc hai<br />
C. Tăng dần đều theo hàm bậc nhất.<br />
D. Giảm dần đều theo hàm bậc nhất.<br />
Câu 18: Hiện tượng hồ quang điện được ứng dụng trong<br />
A. chế tạo đèn ống.<br />
B. điot bán dẫn.<br />
C. ống phóng điện tử. D. hàn điện<br />
Câu 19: Một nguồn điện có suất điện động 12V , r= 1,2 cung cấp cho một điện trở R. Điều<br />
chỉnh giá trị của R để công suất mạch ngoài cực đại. giá trị của R là.<br />
A. 4 .<br />
B. 3 .<br />
C. 1,5 .<br />
D. 1,2 .<br />
Câu 20: Cho đoạn mạch có điện trở 10 Ω, hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20 V. Trong 1 phút điện<br />
năng tiêu thụ của mạch là :<br />
A. 40 J.<br />
B. 120 J.<br />
C. 24 kJ.<br />
D. 2,4 kJ.<br />
Câu 21: Thế năng của một electron tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm là 16.10 19<br />
J. Điện tích của electron là q e = -1,6.10-19C. Điện thế tại điểm M bằng bao nhiêu?<br />
A. -0,1V.<br />
B. +10V.<br />
C. -10V<br />
D. +0,1V.<br />
Câu 22: Hai bóng đèn có công suất định mức bằng nhau, hiệu điện thế định mức của chúng lần lượt là U1 =<br />
110 V và U2 = 220 V. Tỉ số điện trở của chúng bằng bao nhiêu?<br />
Trang 2/8 - Mã đề thi 132<br />
<br />
A.<br />
<br />
R2 1<br />
.<br />
R1 2<br />
<br />
B.<br />
<br />
R1 1<br />
.<br />
R2 4<br />
<br />
C.<br />
<br />
R2 1<br />
.<br />
R1 4<br />
<br />
D.<br />
<br />
R1 1<br />
v.<br />
R2 2<br />
<br />
Câu 23: Có 3 dây giống nhau mỗi dây có điện trở 5 . 3 dây bó lại thành 1 bó sát nhau. Điện trở<br />
của bó dây là<br />
A. 5. <br />
B. 5/3 .<br />
C. 3 .<br />
D. 4 .<br />
Câu 24: Chọn câu đúng<br />
Dấu của các điện tích q1, q2 là:<br />
<br />
<br />
A. q1>0 ; q2 0.<br />
D. q1>o; q2 >0.<br />
<br />
q2<br />
<br />
q1<br />
<br />
----------------------------------------------I. PHẦN CƠ BẢN:<br />
Câu 25: Môi trường nào dưới đây không chứa điện tích tự do?<br />
A. Nước cất.<br />
B. Nước biển.<br />
C. Nước sông..<br />
D. Nước mưa.<br />
Câu 26: Chọn câu trả lời SAI. Trong mạch gồm các điện trờ R1, R2, …, Rn được mắc nối tiếp nhau :<br />
A. Hiệu điện thế UAB = U1 = U2 =…= Un .<br />
B. Hiệu điện thế UAB = U1 + U2 +…+ Un.<br />
C. Điện trở tương đương RAB = R1 + R2 +…+ Rn.<br />
D. Cường độ dòng điện IAB = I1 = I2 =... = In.<br />
Câu 27: Dòng điện qua kim loại là:<br />
A. Dòng dịch chuyển có hướng của các electron tự do ngược chiều điện trường.<br />
B. Dòng dịch chuyển có hướng của các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường.<br />
C. Dòng dịch chuyển có hướng của các electron, lỗ trống theo chiều điện trường.<br />
D. Dòng dịch chuyển có hướng của các ion và electron trong điện trường.<br />
Câu 28: Chiều dày của lớp Niken phủ lên một tấm kim loại là d = 0,05 mm sau khi điện phân trong<br />
30 phút. Diện tích mặt phủ của tấm kim loại là 30 cm2. Cho biết Niken có khối lượng riêng là<br />
8,9.103 kg / m3 , nguyên tử khối A = 58g và hóa trị n = 2. Tính cường độ dòng điện qua bình điện<br />
phân?<br />
A. 3,56A.<br />
B. 3,57A.<br />
C. 2,46A.<br />
D. 2,47A.<br />
Câu 29: Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công<br />
thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện?<br />
1 Q2<br />
1U2<br />
1<br />
1<br />
A. W =<br />
.<br />
B. W =<br />
.<br />
C. W = QU .<br />
D. W = CU 2<br />
2 C<br />
2 C<br />
2<br />
2<br />
Câu 30: Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là U MN = 1V. Công của điện trường làm dịch chuyển<br />
điện tích q 1C từ M đến N là<br />
A. A 1J .<br />
B. A 1J .<br />
C. A 1 J .<br />
D. A 1 J .<br />
II. PHẦN NÂNG CAO:<br />
Câu 25: Hai nguồ n điê ̣n giố ng nhau , mỗi nguồ n có suấ t điê ̣n đô ̣ng là 2V điê ̣n trở trong là 1 ,<br />
đươ ̣c mắ c song song với nhau và nố i với mô ̣t điê ̣n trở ngoài R . Điê ̣n trở R bằ ng bao nhiêu để cường<br />
đô ̣ dòng điê ̣n đi qua nó là 1A .<br />
A. 3 .<br />
B. 2 .<br />
C. 1,5 .<br />
D. 1 .<br />
Câu 26: Điện trường trong khí quyển gần mặt đất có cường độ 200 V/m, hướng thẳng đứng từ trên<br />
xuống dưới. Một electron ( -e = -1,6.10-19C) ở trong điện trường này sẽ chịu tác dụng một lực điện<br />
có cường độ và hướng như thế nào?<br />
A. - 3,2. 10-17 N; hướng từ dưới lên.<br />
B. 3,2. 10-21 N; hướng từ dưới lên.<br />
C. 3,2. 10-21 N; hướng trên xuống.<br />
D. 3,2. 10-17 N; hướng từ trên xuống.<br />
Câu 27: Một tụ phẳng có các bản hình tròn bán kính 10cm khoảng cách và hiệu điện thế hai bản tụ<br />
là 1cm, 108V. Giữa hai bản là không khí. Điện tích của tụ điện là:<br />
A. 3.10-10C.<br />
B. 3.10-7C.<br />
C. 3.10-9C.<br />
D. 3.10-8C.<br />
Trang 3/8 - Mã đề thi 132<br />
<br />
Câu 28: Một nguồn điện có suất điện động E=12V điện trở trong 1,2 cung cấp điện cho một điện<br />
trở R. Để công suất mạch ngoài cực đại thì R là bao nhiêu, xác định giá trị Pmax?<br />
A. 2 ; 50W<br />
B. 1,2 ; 30W.<br />
C. 1,2 ; 25W<br />
D. 1,5 ; 30W<br />
Câu 29: Hai điện trở khi mắc song song và khi mắc nối tiếp thì có điện trở tương đương lần lượt là<br />
2Ω và 9Ω. Giá trị hai điện trở đó là?<br />
A. 1Ω và 8Ω<br />
B. 4Ω và 5Ω.<br />
C. 2,5Ω và 6,5Ω<br />
D. 3Ω và 6Ω<br />
Câu 30: Hai điện tích điểm q1 và q2 khi đặt trong không khí chúng hút nhau một lực F. Khi đưa<br />
chúng vào trong dầu có hằng số điện môi bằng 2 nhưng vẫn giữ nguyên khoảng cách thì lực hút<br />
giữa chúng là<br />
A. F’ = F/4<br />
B. F’ = 2F<br />
C. F’ = F<br />
D. F’ = F/2.<br />
<br />
Trang 4/8 - Mã đề thi 132<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KỲ 1<br />
<br />
SỞ GD ĐT THỪA THIÊN HUẾ<br />
TRƯỜNG THPT THỪA LƯU<br />
<br />
Môn: VẬT LÝ – KHỐI 11Thời gian: 45 phút.<br />
Tổng số câu: 30 câu trắc nghiệm<br />
<br />
Họ và tên: ……………………………………….Lớp: …11…<br />
ĐIỂM:………<br />
Chọn đáp án đúng nhất , thÝ sinh ®-îc chän vµ t« kÝn mét « trßn t-¬ng<br />
øng víi ph-¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng : <br />
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM<br />
01<br />
02<br />
03<br />
04<br />
05<br />
06<br />
07<br />
08<br />
09<br />
10<br />
<br />
11<br />
12<br />
13<br />
14<br />
15<br />
16<br />
17<br />
18<br />
19<br />
20<br />
<br />
21<br />
22<br />
23<br />
24<br />
25<br />
26<br />
27<br />
28<br />
29<br />
30<br />
<br />
Câu 1: Thế năng của một electron tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm là 16.10 -19J.<br />
Điện tích của electron là qe = -1,6.10-19C. Điện thế tại điểm M bằng bao nhiêu?<br />
A. +10V.<br />
B. -0,1V.<br />
C. +0,1V.<br />
D. -10V<br />
Câu 2: Bản chất dòng điện trong chân không là<br />
A. dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương cùng chiều điện trường, của các ion âm và<br />
electron ngược chiều điện trường.<br />
B. dòng chuyển dời có hướng của các ion dương cùng chiều điện trường và của các ion âm<br />
ngược chiều điện trường<br />
C. dòng chuyển dời có hướng ngược chiều điện trường của các electron bứt ra khỏi catot khi bị<br />
nung nóng.<br />
D. dòng dịch chuyển có hướng của các electron ngược chiều điện trường.<br />
Câu 3: Một tụ điện có điện dung 20 F , được tích điện dưới hiệu điện thế 40V điện tích của tụ điện<br />
sẽ là bao nhiêu ?<br />
A. 8 C.<br />
B. C. 8.102 C.<br />
C. 8.10-4C.<br />
D. 8.10-2<br />
Câu 4: Một nguồn điện gồm 30 pin mắc thành 3 dãy song song ,mỗi dãy có 10 pin mắc nối tiếp,mỗi<br />
pin có suất điện động 0,9Vvà điện trở trong 0,6 .Bình điện phân dung dịch CuSO4 có điện trở<br />
7 mắc vào hai cực của bộ nguồn.Trong thời gian 32phút 10s khối lượng đồng bám vào katot là;<br />
A. 64g.<br />
B. 6,4g .<br />
C. 0,064g.<br />
D. 0,64g.<br />
Câu 5: Nếu cường độ dòng điện bảo hòa trong điot chân không bằng 1mA thì trong thời 1s số<br />
electron bứt ra khỏi mặt catot là<br />
A. 6,6.1015 electron.<br />
B. 6,25.1015 electron. C. 6,0.1015 electron.<br />
D. 6,1.1015 electron.<br />
Câu 6: Cho mạch điện A B có (R2 mắc song song với R3)sau đó mắc nối tiếp với R4 .<br />
R2=R3=R4=2 . Điện trở tương đương của đoạn mạch A B có giá trị là<br />
A. 4 .<br />
B. 3 <br />
C. 6 .<br />
D. 5 .<br />
Câu 7: Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của:<br />
A. Các ion dương và ion âm dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch.<br />
B. Các ion dương và ion âm theo chiều điện trường trong dung dịch.<br />
C. Các ion dương trong dung dịch<br />
D. các chất tan trong dung dịch.<br />
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về cách mạ bạc một huy chương:<br />
A. Đặt huy chương trong khoảng giữa anôt và catôt.<br />
Trang 5/8 - Mã đề thi 132<br />
<br />