SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT BÁC ÁI<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (BÀI SỐ 6) – LỚP 11<br />
NĂM HỌC 2015-2016<br />
Môn: Hóa học – Chương trình chuẩn<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
(Không kể thời gian phát, chép đề)<br />
<br />
Đề ra: (Đề kiểm tra có 02 trang)<br />
C©u<br />
1 :<br />
A.<br />
C©u<br />
2 :<br />
A.<br />
C.<br />
C©u<br />
3 :<br />
A.<br />
C©u<br />
4 :<br />
A.<br />
C©u<br />
5 :<br />
A.<br />
C©u<br />
6 :<br />
A.<br />
C©u<br />
7 :<br />
A.<br />
C.<br />
C©u<br />
8 :<br />
A.<br />
C.<br />
C©u<br />
9 :<br />
A.<br />
C.<br />
C©u<br />
10 :<br />
A.<br />
C.<br />
C©u<br />
11 :<br />
A.<br />
C©u<br />
12 :<br />
A.<br />
C©u<br />
13 :<br />
A.<br />
C©u<br />
14 :<br />
<br />
Mã đề: 208<br />
<br />
Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12<br />
5<br />
B. 4<br />
C. 3<br />
Phenol tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây<br />
<br />
D. 2<br />
<br />
Na, KOH, CaCO3, CH3COOH<br />
B. CO2 , Na, NaOH, Br2<br />
K, NaOH, Br2, HNO3<br />
D. Na, HCl, KOH, dd Br2<br />
Cho 50g dung dịch andehit axetic tác dụng với dd AgNO3/NH3 (đủ) thu được 21,6g Ag kết tủa.<br />
Nồng độ % của dd andehit axetic là<br />
8,8%<br />
B. 10,8%<br />
C. 17,6%<br />
D. 20%<br />
Vỏ trứng gà cứng vì trong nó có thành phần CaCO3. Có thể làm mềm vỏ trứng gà bằng cách ngâm<br />
trứng trong .<br />
Ancol etylic<br />
B. Andehit axetic<br />
C. Fomandehit<br />
D. Axit axetic<br />
Đốt cháy hoàn toàn 1 mol một chất hữu cơ A thu được 6 mol CO2. A có công thức là<br />
C2H4<br />
B. C2H6<br />
C. C6H6<br />
D. C2H2<br />
Cho 3,00 gam một ancol X no, đơn chức mạch hở tác dụng với Na dư thấy có 0,56 lít khí H2 (đktc).<br />
CTPT của X là<br />
C2H6O<br />
B. C4H10O<br />
C. C5H12O<br />
D. C3H8O<br />
Công thức chung dãy đồng đẳng của anđehit no, đơn chức, mạch hở là<br />
CnH2n+2 OH (n 1)<br />
B. CnH2n+1 CHO (n 1)<br />
CnH2n+2 CHO (n 1)<br />
D. CnH2n+2 OH (n 1)<br />
Công thức chung dãy đồng đẳng của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là<br />
CnH2n+1 COOH (n 0)<br />
B. CnH2n COOH (n 1)<br />
CnH2n+2 COOH (n 1)<br />
D. CnH2n+2 OH (n 1)<br />
Công thức chung dãy đồng đẳng của ancol etylic là<br />
CnH2n+2 OH (n 1)<br />
B. CnH2n + 1OH (n 1)<br />
CnH2n -2 O (n 2)<br />
D. CnH2n -2 O (n 1)<br />
Trong các dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng đẳng của nhau<br />
C2H5OH, CH3-CH2-CH2-OH<br />
C2H6, CH4, C4H8<br />
Nhóm chức của axit cacboxylic có tên là<br />
<br />
B. CH3-O-CH3, CH3-COOH<br />
D. CH3-O-CH3, CH3-CHO<br />
<br />
Cacbonxyl<br />
B. Cacboxylic<br />
C. Hidroxyl<br />
Trong nhân dân thường sản xuất ancol etylic từ<br />
<br />
D. Cacboxyl<br />
<br />
Xoài<br />
B. Gạo<br />
Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ<br />
<br />
D. Khoai lang<br />
<br />
C. Chuối<br />
<br />
CH3Cl, C6H5Br<br />
B. NaHCO3, NaCN<br />
C. CO2, CaCO3<br />
D. CO, CaC2<br />
Đốt cháy một lượng rượu A thu được 4,4 g CO2 và 3,6 g H2O. CTPT của A là:<br />
<br />
1<br />
<br />
A.<br />
C©u<br />
15 :<br />
A.<br />
C©u<br />
16 :<br />
A.<br />
C©u<br />
17 :<br />
A.<br />
C©u<br />
18 :<br />
A.<br />
C©u<br />
19 :<br />
A.<br />
C©u<br />
20 :<br />
A.<br />
C©u<br />
21 :<br />
A.<br />
C©u<br />
22 :<br />
A.<br />
C©u<br />
23 :<br />
A.<br />
C.<br />
C©u<br />
24 :<br />
A.<br />
C©u<br />
25 :<br />
A.<br />
C©u<br />
26 :<br />
A.<br />
C©u<br />
27 :<br />
A.<br />
C©u<br />
28 :<br />
A.<br />
C©u<br />
29 :<br />
A.<br />
C©u<br />
30 :<br />
A.<br />
<br />
C4H9OH<br />
B. CH3OH<br />
C. C2H5OH<br />
D. C3H7OH<br />
Khi cho 1 mol andehit A thực hiện phản ứng tráng bạc thì thu được 432 gam bạc. A là<br />
Andehit butiric<br />
B. Andehit axetic<br />
C. Andehit propionic<br />
D. Andehit fomic<br />
Có 4 chất: metan, etilen, but-1-in và but-2-in. Trong 4 chất đó, có mấy chất tác dụng được với dung<br />
dịch AgNO3 trong amoniac để tạo thành kết tủa<br />
1<br />
B. 3<br />
C. 5<br />
D. 4<br />
Chất tham gia phản ứng với ancol etylic<br />
Axetilen<br />
B. Axit fomic<br />
C. Etilen<br />
Ankin nào sau đây không tác dụng với dd AgNO3 / NH3<br />
<br />
D. Andehit fomic<br />
<br />
Axetilen<br />
B. Propin<br />
Chất có công thức HCOOH có tên là<br />
<br />
D. Pent-1-in<br />
<br />
C. But-2-in<br />
<br />
Andehit fomic<br />
B. Axit fomic<br />
C. Andehit axetic<br />
D. Axit axetic<br />
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một ancol A thu được 0,4 mol khí CO2 và 0,5 mol H2O. Công thức phân<br />
tử có thể của A là<br />
C4H8O<br />
B. C4H10O<br />
C. C2H6O<br />
D. C2H3O<br />
Đốt 1 mol axit cacboxylic thu được 3 mol CO2 . Thì trong phân tử axit cacboxylic đó có số nguyên<br />
tử C là<br />
2<br />
B. 4<br />
C. 5<br />
D. 3<br />
Để phân biệt: Etanol và Glixerol cần dùng thuốc thử là<br />
Brom (dd)<br />
B. Cu(OH)2.<br />
C. kim loại natri<br />
Dãy chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng có công thức chung CnH2n + 2<br />
<br />
D. KMnO4<br />
<br />
CH4, C3H8, C4H10, C5H12<br />
C4H10, C5H12, C6H12<br />
Để phân biệt benzen và stiren ta dùng<br />
<br />
B. C4H10, C5H12, C6H6<br />
D. CH4, C2H2, C3H8, C4H10, C6H12<br />
<br />
Dd NaOH<br />
B. Dd HCl<br />
Chất tham gia phản ứng tráng bạc là<br />
<br />
C. Dd Brom<br />
<br />
D. Dd KCl<br />
<br />
Axit axetic<br />
B. Ancol metylic<br />
C. Axetandehit<br />
Số đồng phân của ancol có công thức phân tử C4H10O là<br />
<br />
D. Ancol etylic<br />
<br />
4<br />
B. 2<br />
Chất có nhiệt độ sôi cao nhât<br />
<br />
D. 5<br />
<br />
C. 3<br />
<br />
Andehit axetic<br />
B. Axetilen<br />
C. Ancol etytic<br />
D. Axit axetic<br />
Phân tích 0,29 gam một hợp chất hữu cơ (chứa C, H, O) tìm được %C = 62,06; % H = 10,34. Vậy<br />
khối lượng oxi trong hợp chất là<br />
0,07 g<br />
B. 0,16 g<br />
C. 0,08 g<br />
D. 0,09 g<br />
HCHO có tên gọi là<br />
Ancol etylic<br />
B. Axit fomic<br />
C. Axetandehit<br />
D. Andehit axetic<br />
Đốt cháy hoàn toàn 1,68 g một hiđrocacbon có M = 84 g cho 5,28 g CO2. Vậy số nguyên tử C trong<br />
hiđrocacbon là<br />
4<br />
B. 6<br />
C. 7<br />
D. 5<br />
<br />
…. HẾT ….<br />
2<br />
<br />
SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT BÁC ÁI<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (BÀI SỐ 6) – LỚP 11<br />
NĂM HỌC 2015-2016<br />
Môn: Hóa học – Chương trình chuẩn<br />
<br />
BẢNG ĐÁP ÁN<br />
Câu<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
9<br />
10<br />
11<br />
12<br />
13<br />
14<br />
15<br />
16<br />
17<br />
18<br />
19<br />
20<br />
21<br />
22<br />
23<br />
24<br />
25<br />
<br />
208<br />
C<br />
C<br />
A<br />
D<br />
C<br />
D<br />
B<br />
A<br />
B<br />
A<br />
D<br />
B<br />
A<br />
B<br />
D<br />
A<br />
D<br />
C<br />
B<br />
B<br />
D<br />
B<br />
A<br />
C<br />
C<br />
<br />
209<br />
B<br />
D<br />
B<br />
A<br />
C<br />
A<br />
B<br />
C<br />
A<br />
B<br />
D<br />
C<br />
B<br />
C<br />
D<br />
B<br />
C<br />
A<br />
D<br />
A<br />
D<br />
C<br />
D<br />
C<br />
A<br />
<br />
210<br />
B<br />
B<br />
C<br />
C<br />
D<br />
B<br />
A<br />
A<br />
D<br />
A<br />
A<br />
B<br />
D<br />
D<br />
D<br />
D<br />
C<br />
B<br />
A<br />
B<br />
C<br />
C<br />
C<br />
B<br />
A<br />
<br />
211<br />
A<br />
C<br />
C<br />
B<br />
B<br />
C<br />
B<br />
D<br />
D<br />
B<br />
A<br />
B<br />
C<br />
B<br />
C<br />
A<br />
A<br />
A<br />
D<br />
D<br />
B<br />
D<br />
A<br />
B<br />
C<br />
<br />
3<br />
<br />
26<br />
27<br />
28<br />
29<br />
30<br />
<br />
B<br />
D<br />
A<br />
C<br />
A<br />
<br />
A<br />
B<br />
D<br />
A<br />
B<br />
<br />
B<br />
C<br />
D<br />
A<br />
A<br />
<br />
A<br />
A<br />
C<br />
D<br />
D<br />
<br />
4<br />
<br />
PhiÕu tr¶ lêi c©u hái<br />
M· ®Ò : 208<br />
Lu ý: ThÝ sinh dïng bót t« kÝn c¸c « trßn trong môc sè b¸o<br />
danh vµ m· ®Ò thi tríc khi lµm bµi. C¸ch t« sai: <br />
§èi víi mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®îc chän vµ t«<br />
kÝn mét « trßn t¬ng øng víi ph¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng :<br />
<br />
01<br />
02<br />
03<br />
04<br />
05<br />
06<br />
07<br />
08<br />
09<br />
10<br />
11<br />
12<br />
13<br />
14<br />
15<br />
16<br />
17<br />
18<br />
19<br />
27<br />
<br />
{<br />
{<br />
)<br />
{<br />
{<br />
{<br />
{<br />
)<br />
{<br />
)<br />
{<br />
{<br />
)<br />
{<br />
{<br />
)<br />
{<br />
{<br />
{<br />
{<br />
<br />
|<br />
|<br />
|<br />
|<br />
|<br />
|<br />
)<br />
|<br />
)<br />
|<br />
|<br />
)<br />
|<br />
)<br />
|<br />
|<br />
|<br />
|<br />
)<br />
|<br />
<br />
)<br />
)<br />
}<br />
}<br />
)<br />
}<br />
}<br />
}<br />
}<br />
}<br />
}<br />
}<br />
}<br />
}<br />
}<br />
}<br />
}<br />
)<br />
}<br />
}<br />
<br />
~<br />
~<br />
~<br />
)<br />
~<br />
)<br />
~<br />
~<br />
~<br />
~<br />
)<br />
~<br />
~<br />
~<br />
)<br />
~<br />
)<br />
~<br />
~<br />
)<br />
<br />
28 )<br />
29 {<br />
30 )<br />
<br />
|<br />
|<br />
|<br />
<br />
}<br />
)<br />
}<br />
<br />
~<br />
~<br />
~<br />
<br />
5<br />
<br />