Đề kiểm tra HK1 môn Sinh 11
Chia sẻ: Conmuachieunhoem Conmuachieunhoem | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14
lượt xem 7
download
Tham khảo 3 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Sinh 11 dành cho các em học sinh đang chuẩn bị cho kỳ kiểm tra, với đề kiểm tra này các em sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK1 môn Sinh 11
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT ỨNG HOÀ A MÔN: SINH HỌC 11 Thời gian: 45 phút Họ và tên: ...................................................... Lớp: .......... Câu 1 : Loại mô phân sinh không có ở cây lúa là: A. Mô phân sinh lóng B. Mô phân sinh đỉnh rễ C. Mô phân sinh bên D. Mô phân sinh đỉnh thân Câu 2 : Điều nào sau đõy đỳng với quỏ trỡnh thụ tinh kộp? A. Cả hai nhân cùng tham gia thụ tinh: nhân thứ nhất hợp nhất với trứng tạo thành hợp tử (2n), nhân thứ hai kết hợp với nhân (2n) tạo thành nội nhũ (3n) B. Xảy ra trong ống phấn C. Tiết kiệm giao tử D. Cả hai nhân cùng tham gia thụ tinh: nhân thứ nhất kết hợp với trứng tạo thành nội nhũ (3n), nhân thứ hai kết hợp với nhân (n) tạo thành hợp tử (2n) Câu 3 : Những sinh vật nào sau đõy phỏt triển khụng qua biến thỏi: A. Bọ xít, ong B. Cánh cam, bọ rùa C. Cá chép, khỉ, bò D. Bọ ngựa, cào cào Câu 4 : Khi tế bào thần kinh bị kớch thớch, điện thế nghỉ biến đổi thành điện thế hoạt động gồm cỏc giai đoạn tuần tự như thế nào? A. tái phân cực – đảo cực – mất phân cực B. mất phân cực - đảo cực – tái phân cực C. mất phõn cực – tỏi phõn cực – đảo cực D. đảo cực – tỏi phõn cực – mất phõn cực Câu 5 : Cơ sở sinh lí của nuôi cấy tế bào, mô thực vật là dựa vào đặc tính nào của tế bào? A. Toàn năng B. Chuyờn húa C. Cảm ứng D. Phõn húa Câu 6 : Hoocmon nào sau đây kìm hãm sự sinh trưởng của cây? A. Êtilen B. Xitôkinin C. Gibêrelin D. Auxin Câu 7 : Sinh sản hữu tính có ưu điểm là: A. Tạo ra số lượng lớn cá thể mới giống mẹ trong thời gian ngắn B. Tạo ra các cá thể mới đa dạng về mặt di truyền C. Tạo ra các cá thể mới thích nghi với điều kiện sống ổn định D. Tạo ra nhiều cá thể mới giống nhau về mặt di truyền Câu 8 : Hoocmon làm cơ thể bộ trai thay đổi mạnh về thể chất và sinh lớ ở tuổi dậy thỡ là: A. Tirôxin B. Testosteron C. Ơstrôgen D. Prôgesteron Câu 9 : Sau khi thụ tinh, noón biến đổi thành: A. Phôi B. Quả C. Hạt D. Đài Câu 10 : Xuõn húa là mối quan hệ phụ thuộc của sự ra hoa vào : A. Độ dài ngày, đêm B. Tuổi của cây C. Nhiệt độ thấp D. Quang chu kì Câu 11 : Sự hình thành túi phôi ở thực vật có hoa có số lần giảm phân và nguyên phân lần lượt là : A. 1,3 B. 1,1 C. 1,4 D. 1,2 Câu 12 : Ở loài ong, cỏ thể nào sau đõy mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội? Ong thợ và ong A. Ong chúa B. C. Ong thợ D. Ong đực đực Câu 13 : Khi ghộp cành, ta phải cắt bỏ hết lỏ ở cành ghộp vỡ : A. Giúp giảm mất nước, tập trung nước nuôi các tế bào cành ghép B. Bảo đảm dòng nước thông suốt đến các tế bào cành ghép C. Chất dinh dưỡng từ gốc ghép đến tế bào cành ghép được dễ dàng D. Giúp cho quá trình hô hấp xảy ra mạnh mẽ Câu 14 : Kớch thớch tại một điểm bất kỡ trờn cơ thể thuỷ tức thỡ: A. Phần đầu phản ứng B. Phần đuôi phản ứng C. Điểm đú phản ứng D. Toàn thõn phản ứng Câu 15 : Con người đã sử dụng tập tính nào sau đây của chó, mèo để bắt chúng trông coi nhà cửa, gia súc, bắt chuột? A. Bảo vệ vùng lãnh B. Di cư C. Sinh sản D. Kiếm ăn 1
- thổ và kiếm ăn Câu 16 : Khi chạm tay vào gai nhọn, ta có phản ứng rụt tay lại. Bộ phận phân tích và tổng hợp của cảm ứng trên là: A. Cơ tay B. Tuỷ sống C. Thụ quan ở tay D. Gai nhọn Câu 17 : Cây nào sau đây có khả năng tạo ra cơ thể mới từ lá? A. Khoai tây B. Cỏ tranh C. Rau má D. Thuốc bỏng Câu 18 : Trong quang chu kì, cây ngày ngắn ra hoa trong điều kiện: A. Ngày dài, đờm ngắn B. Chiếu sỏng nhiều hơn 18 giờ C. Chiếu sáng ít hơn 12 giờ D. Chiếu sáng nhiều hơn 12 giờ Câu 19 : í nào sau đõy KHễNG phải là yếu tố chủ yếu trong cơ chế hỡnh thành điện thế nghỉ? A. Tính thấm có chọn lọc của màng tế bào đối với ion ( cổng ion mở hay đóng) B. Sự phân bố ion không đều ở hai bên màng tế bào C. Bơm Na – K D. Sự phân bố ion K+ và Na+ đồng đều ở hai bên màng tế bào Câu 20 : Động vật nào sau đây thụ tinh trong ? A. Nhái B. Động vật có vú C. Cá D. Ếch Câu 21 : Cú thể xỏc định tuổi của cõy thõn gỗ dựa vào: A. tầng sinh vỏ B. vòng năm C. tầng sinh mạch D. các tia gỗ Câu 22 : Để ức chế trứng rụng, trong thuốc chống thụ thai cú chứa hoocmon tổng hợp nào sau đõy? A. Ơstrogen B. Testosteron, Ơstrogen C. Prụgesteron, testosteron D. Ơstrogen, prụgesteron Câu 23 : Để duy trì điện thế nghỉ, bơm Na – K có vai trò chuyển: A. K+ từ trong ra ngoài màng B. Na+ từ trong ra ngoài màng + C. Na từ ngoài vào trong màng D. K+ từ ngoài vào trong màng Câu 24 : Hoocmon nào kớch thớch phỏt triển ống sinh tinh và sản sinh tinh trựng do tuyến yờn tiết ra? A. Testosteron B. FSH C. LH D. GnRH Câu 25 : Muốn cải tạo giống lợn Ỉ từ 40 kg thành giống lợn Ỉ lai tăng khối lượng xuất chuồng lờn 100kg thỡ phải: A. Sử dụng chất kích thích sinh trưởng B. Cải tạo chuồng trại C. Cải tạo giống di truyền D. Dựng thức ăn nhõn tạo chứa đủ chất dinh dưỡng Câu 26 : Tập tính bẩm sinh thường bền vững, không thay đổi vì: A. Sinh ra đã có, đặc trưng cho loài B. Đây là một chuỗi các phản xạ có điều kiện được hình thành trong quá trình sống C. Trình tự các phản xạ trong hệ thần kinh được gen quy định sẵn từ lúc hình thành D. Có sự liên hệ và hình thành mới giữa các tế bào thần kinh Câu 27 : Hình thức sinh sản hữu tính được thực hiện ở cây : A. Mía B. Lạc C. Lúa D. Ngô Câu 28 : Quan sát giàn mướp, ta thấy nhiều tua cuốn quấn vào giàn, đó là kết quả của tính : A. Hướng tiếp xúc B. Hướng sáng C. Hướng hoá D. Hướng đất Câu 29 : Hiện tượng chuyển nhõn của một tế bào xụma vào một tế trứng đó mất nhõn, rồi kớch thớch phỏt triển thành một phụi, từ đú làm cho phụi phỏt triển thành cơ thể mới, được gọi là: A. Nảy chồi B. Nhân bản vô tính C. Trinh sản D. Phân đôi Câu 30 : Ở nữ giới, prụgestờron được tiết ra từ: A. Vùng dưới đồi B. Nang trứng C. Tuyến yên D. Thể vàng 2
- PHIẾU SOI - ĐÁP ÁN (Dµnh cho gi¸m kh¶o) kiÓm tra häc k× 2-m«n sinh häc 11 §Ò sè : 2 01 11 21 02 12 22 03 13 23 04 14 24 05 15 25 06 16 26 07 17 27 08 18 28 09 19 29 10 20 30 3
- 4
- Sở Giáo dục & Đào tạo Bình định ĐỀ THI HỌC KỲ II Trường THPT Trưng Vương Môn thi: SINH HỌC 11 - NÂNG CAO Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) ĐỀ 2 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... I. Trắc nghiệm: Câu 1: Sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật là: A. Phitôcrom. B. Diệp lục a, b. C. Carotenôit. D. Diệp lục và phitôcrom. Câu 2: Hocmon ra hoa- Florigen kích thích sự ra hoa là do: A. Cây đạt kích thước nhất định. B. Quá trình phát triển của cây. C. Lá tiếp nhận ánh sáng. D. Chồi nách. Câu 3: Ở thực vật Hai lá mầm, thân và rễ dài ra là nhờ hoạt động của: A. Mô phân sinh bên. B. Mô phân sinh cành. C. Mô phân sinh đỉnh. D. Mô phân sinh lóng. Câu 4: Khi TB TKinh bị kích thích, điện thế nghỉ biến đổi thành điện thế hoạt động gồm các giai đoạn: A. Đảo cực – tái phân cực – mất phân cực. B. Mất phân cực – tái phân cực - đảo cực. C. Mất phân cực – đảo cực – tái phân cực. D. Tái phân cực – mất phân cực – đảo cực. Câu 5: Tính thấm của màng nơron ở nơi bị kích thích thay đổi là do: A. Cổng K+ mở, cổng Na+ bị đóng. B. Màng của nơron bị kích thích với cường độ đạt tới ngưỡng. C. Xuất hiện điện thế nghỉ. D. Lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu. Câu 6: Điện thế nghỉ là sự chênh lệch điện thế 2 bên màng khi tế bào khi tế bào nghỉ ngơi: A. Cả trong và ngoài màng tích điện âm. B. Phía trong màng tích điện dương, ngoài màng mang điện âm. C. Phía trong màng tích điện âm, ngoài màng mang điện dương. D. Cả trong và ngoài màng tích điện dương. Câu 7: Hiện tượng nào sau đây không thuộc biến thái: A. Nòng nọc có đuôi, ếch không có đuôi. B. Bọ ngựa trưởng thành khác bọ ngựa còn non ở 1 số chi tiết. C. Châu chấu trưởng thành có kích thước lớn hơn châu chấu còn non. D. Rắn lột bỏ da. Câu 8: Để phân phối lại Na+và K+giữa trong và ngoài màng cần: A. Thụ thể nội bào. B. Chênh lệch nồng độ. C. Co rút chất nguyên sinh. D. Bơm Na+- K+ . Câu 9: Những nhóm cây nào sau đây là cây ngày dài ? A. Đậu cô ve, cà chua. B. Cà phê, thuốc lá, lúa.
- C. Râm bụt, lúa mì đông, cỏ ba lá. D. Cúc, cà chua, thuốc lá. Câu 10: Ở động vật, hocmon điều hòa quá trình phát triển qua biến thái là: A. Ecđixon và Juvenin. B. Ơstrogen và Testosteron. C. Tiroxin và Ecđixon. D. Hocmon Sinh trưởng và Tiroxin. Câu 11: Trong cơ chế lan truyền điện thế hoạt động qua xináp có sự tham gia của: A. K+. B. Ca2+. C. Mg2+. D. Na+. Câu 12: Phát triển không qua biến thái: A. Một số ĐV không xương sống và đa số ĐV có xương sống. B. Đa số ĐV có xương sống. C. Đa số ở ĐV không xương sống. D. Thường gặp ở đa số lớp sâu bọ và giáp xác. Câu 13: Hình thức học tập đơn giản nhất ở động vật là: A. Điều kiện hóa đáp ứng. B. In vết. C. Điều kiện hóa thao tác, hành động. D. Quen nhờn. Câu 14: Những SV nào sau đây PT qua biến thái không hoàn toàn? A. Cá, chim, bọ xít, ong. B. Châu chấu, tôm, cua, ve sầu. C. Tằm, ếch nhái, cánh cam, bọ rùa. D. Bọ ngựa, cào cào, bọ xít, bướm. Câu 15: Trong sản xuất nông nghiệp, khi sử dụng các chất điều hòa sinh trưởng cần chú ý nguyên tắc quan trọng nhất là: A. Nhu cầu về nước, phân bón và khí hậu. B. Nồng độ sử dụng tối thích. C. Tính đối kháng hỗ trợ giữa các phitôcrom. D. Các điều kiện sinh thái. Câu 16: Trong cơ chế lan truyền điện thế hoạt động qua Xináp, chất trung gian hóa học gắn vào thụ quan ở màng sau làm cho màng sau: A. Đảo cực và tái phân cực. B. Tái phân cực. C. Mất phân cực. D. Đảo cực. Câu 17: Phương pháp nhân giống vô tính nào có hiệu quả nhất hiện nay? A. Gieo từ hạt. B. Nuôi cấy mô. C. Giâm cành. D. Chiết cành. Câu 18: Ở thực vật, Êtilen tác động đến: A. Sự kéo dài của rễ. B. Sự chín của quả. C. Sự phát triển của quả, nảy mầm. D. Gây trạng thái ngủ của chồi. Câu 19: Hình thức học tập chỉ có ở động vật thuộc bộ Linh trưởng là: A. Quen nhờn. B. In vết. C. Học ngầm. D. Học khôn. Câu 20: Ở thực vật, Xitôkinin có vai trò: A. Phân chia tế bào. B. Thúc đẩy sự ra hoa. C. Thúc đẩy sự phát triển của quả. D. Kéo dài thân ở cây gỗ. II. Tự luận: Câu 1: ( 2,0 điểm ) Phân biệt sự lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh có bao miêlin, không có bao miêlin và trong cung phản xạ? Giải thích tại sao có hiện tượng lan truyền đó? Vẽ sơ đồ minh họa về sự lan truyền xung TK trên sợi TK và trong cung phản xạ? Câu 2: ( 2,0 điểm ) Ở 1 số cây trồng như bông, đậu, cà chua,… nông dân ta thường hay bấm ngọn thân chính. Biện pháp đó ảnh hưởng trực tiếp tới sự sinh trưởng của cây như thế nào? Nêu vai trò của Auxin trong biện pháp đó? Câu 3: ( 1,0 điểm ) Tại sao thiếu Iốt trong thức ăn và nước uống, động vật non và trẻ em chậm lớn hoặc ngừng lớn, chịu lạnh kém, não ít nếp nhăn, trí tuệ thấp?
- ----------- HẾT ----------
- ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN SINH LỚP 11 NĂM 2014 - ĐỀ SỐ 1 Câu 1: Hình thức sinh sản mà cơ thể mới được hình thành từ một bộ phận của thân lá, rễ là hình thức: A. Sinh sản hữu tính B. Sinh sản sinh dưỡng C. Sinh sản phân đôi D. Sinh sản tái sinh Câu 2: Điều nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về sinh sản vô tính: A. Giữ nguyên được tính trạng di truyền B. Rút ngắn rất nhiều thời gian phát triển của cây C. Tạo ra thế hệ con chống chịu tốt hơn D. Có thể nhân nhanh giống cây trồng Câu 3: Ở quả dừa, nước dừa là: A. Chất nguyên sinh B. Nước bình thường dự trữ trong quả C. Phôi nhũ để nuôi phôi D. Nước được vận chuyển từ rễ lên Câu 4: Hạt được tạo thành từ: A. Phần còn lại của noãn sau khi thụ tinh B. Noãn sau khi được thụ tinh C. Bầu của nhụy D. Hợp tử biến đổi sau khi thụ tinh Câu 5: Ý nào KHÔNG là đặc điểm của tập tính bẩm sinh: A. Là chuỗi các phản xạ không điều kiện B. Di truyền được và đặc trưng cho loài C. Được hình thành trong đời sống cá thể D. Bền vững và không thay đổi Câu 6: Tìm câu SAI trong các câu sau khi nói về sinh sản hữu tính ở động vật: A. Thụ tinh ngoài có hiệu quả thụ tinh thấp hơn thụ tinh trong B. Động vật lưỡng tính là tốn ít năng lượng duy trì hoạt động của 2 cơ quan sinh sản trên một cơ thể C. Đẻ con có ưu điểm hơn đẻ trứng
- D. Thụ tinh trong chủ yếu là ở động vật trên cạn, thụ tinh ngoài chủ yếu ở động vật sống dưới nước Câu 7: Nữ vị thành niên KHÔNG nên sử dụng biện pháp tránh thai nào dưới đây: A. Đình sản B. Đặt vòng C. Tính ngày rụng trứng D. Thuốc tránh thai Câu 8: Điện tế bào gồm: A. Điện thế nghỉ B. Điện thế nghỉ và điện thế hoạt động C. Các ion âm hoặc ion dương D. Điện thế hoạt động Câu 9: Điều nào dưới đây KHÔNG đúng khi nói về nuôi cấy mô tế bào thực vật: A. Sản xuất giống cây sạch bệnh B. Tạo ra thế hệ sau có thêm nhiều tính trạng tốt C. Có thể nhân nhanh giống cây D. Dựa trên tính toàn năng cuả tế bào Câu 10: Sinh trưởng bị ảnh hưởng bởi: A. Các chất kích thích sinh trưởng B. Các nhân tố bên ngoài C. Ánh sáng D. Tất cả các đáp án đều đúng Câu 11: Hai loại hoocmon quan trọng trong quá trình điều hòa sinh sản là: A. Progesteron và FSH B. FSH và LH C. Ostrogen và LH D. Xitokinin và ostrogen Câu 12: Phát triển ở động vật gồm các giai đoạn: A. Phôi B. Hậu phôi C. Tiền phôi D. Phôi và hậu phôi Câu 13: Kết quả của quá trình sinh trưởng là: A. Quá trình ra hoa và tạo quả B. Quá trình cây lớn lên
- C. Quá trình cây ngừng sinh trưởng D. Cây ngừng phát triển Câu 14: Trong hạt khô hàm lượng: A. Axit abxixiccực đại, Giberelin rất thấp B. Tất cả đều sai C. Axit abxixic rất thấp, Giberelin rất cao D. Giberelin cực đại, axit abxixic giảm mạnh Câu 15: Thông tin được truyền qua xinap nhờ…….. A. Ion Ca B. Ion Na C. Ion K D. Chất trung gian hóa học Câu 16: Tìm câu KHÔNG đúng khi nói về ưu điểm của sinh sản vô tính: A. Thích nghi tốt với điều kiện sống thay đổi B. Có lợi trong trường hợp mật độ quần thể thấp C. Tạo cá thể mới giống nhau và giống hệt mẹ D. Thích nghi tốt với môi trường ổn định Câu 17: Nếu trứng không được thụ tinh thì: A. Tiết nhiều hoocmon B. Ngừng tiết hoocmon C. Tiết hoocmon với số lượng ít D. Thể vàng teo lại và thoái hóa Câu 18: Đồ thị điện thế hoạt động gồm mấy giai đoạn? A. Ba B. Năm C. Bốn D. Hai Câu 19: Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là: A. Hình thành nội nhũ cung cấp dinh dưỡng cho phôi phát triển B. Tiết kiệm vật liệu di truyền(sử dụng cả 2 tinh tử) C. Hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội
- D. Cung cấp dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cá thể mới Câu 20: Phát triển ở ếch nhái là phát triển: A. Không qua biến thái B. Biến thái một phần C. Qua biến thái không hoàn toàn D. Qua biến thái hoàn toàn Câu 21: Ở nam giới khi cắt bỏ tinh hoàn dẫn đến giọng nói trong hơn, mất bản năng sinh dục.Nguyên nhân là: A. Thiếu tiroxin B. Thiếu ơstrogen C. Thiếu testosteron D. Thiếu hoocmon sinh trưởng Câu 22: Yếu tố môi trường ảnh hưởng mạnh nhất lên quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật và người là: A. Độ ẩm B. Ánh sáng C. Thức ăn D. Nhiệt độ Câu 23: Hiện tượng công đực nhảy múa khoe bộ lông sặc sỡ thuộc loại tập tính A. Lãnh thổ B. Thứ bậc C. Ve vãn D. Vị tha Câu 24: Vận động nở hoa thuộc loại: A. Ứng động không sinh trưởng B. Hướng động dương C. Ứng động sinh trưởng D. Hướng động âm Câu 25: Để phân biệt kiểu hướng động, người ta dựa vào A. Hướng phản ứng B. Hướng kích thích C. Tác nhân kích thích D. Hướng vận động Câu 26: Hướng động có vai trò giúp cây: A. Đảm bảo cho rễ mọc vào đất giữ cây vững chắc B. Thích nghi với sự biến đổi môi trường để tồn tại phát triển C. Tìm đến nguồn sáng để quang hợp D. Sinh trưởng hướng tới nguồn nước
- Câu 27: Đặc trưng chỉ có ở sinh sản hữu tính là: A. Kiểu gen hậu thế không thay đổi trong quá trình sinh sản B. Nguyên phân và giảm phân C. Giảm phân và thụ tinh D. Bộ NST của loài không thay đổi Câu 28: Vận động tự vệ của cây trinh nữ thuộc loại: A. Hướng động dương B. Ứng động không sinh trưởng C. Hướng động âm D. Ứng động sinh trưởng Câu 29: Điều nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về sinh sản hữu tính: A. Giữ nguyên được tính trạng mong muốn B. Tạo sự đa dạng di truyền ở thế hệ sau C. Quá trình sinh sản phức tạp hơn sinh sản vô tính D. Tăng khả năng thích nghi cho thế hệ sau Câu 30: Kiểu sinh sản nào thường xen kẽ với kiểu sinh sản hữu tính: A. Phân đôi B. Nảy chồi C. Phân mảnh D. Trinh sinh Câu 31: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm cảm ứng của động vật: A. Tốc độ chậm B. Tốc độ phản ứng nhanh C. Phản xạ là 1 dạng điển hình của cảm ứng D. Phản ứng chính xác Câu 32: Tìm câu KHÔNG đúng khi so sánh sinh sản vô tính ở thực vật và động vật: A. Không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái B. Tạo ra cơ thể mới bằng hình thức nguyên phân C. Sinh sản vô tính ở thực vật là sinh sản bằng bào tử, sinh sản sinh dưỡng D. Sinh sản vô tính ở động vật là sinh sản bằng bào tử, tái sinh các bộ phận, phân mảnh, trinh sinh
- Câu 33: Tốc độ lan truyền điện thế hoạt động trên sợi thần kinh có bao mielin so với sợi thần kinh không có bao mielin: A. Như nhau B. Bằng một nửa C. Chậm hơn D. Nhanh hơn Câu 34: Ở động vật đơn tính, quá trình sinh sản gồm các giai đoạn: A. Hình thành tinh trùng, trứng; thụ tinh; phát triển phôi B. Thụ tinh, phát triển phôi C. Hình thành tinh trùng, trứng; trinh sinh; phát triển phôi D. Tất cả đều sai Câu 35: Quang chu kì là sự ra hoa phụ thuộc vào: A. Tuổi của cây B. Độ dài ngày C. Độ dài đêm D. Độ dài ngày và đêm Câu 36: So với hệ thần kinh dạng lưới thì hệ thần kinh dạng chuỗi hạch A. Không tiến hóa bằng B. Có nhiều nhược điểm hơn C. Có nhiều ưu điểm hơn D. Không có ưu điểm gì Câu 37: Điều nào dưới đây SAI khi nói về nạo phá thai : A. Có thể gây vô sinh B. Là một biện pháp sinh đẻ có kế hoạch C. Tránh được mang thai ngoài ý muốn D. Có thể gây viêm nhiễm, thậm chí gây tử vong Câu 38: Phát triển là: A. Quá trình biến đổi về chất B. Quá trình tăng về kích thước tế bào C. Quá trình tăng lên về số lượng D. Quá trình biến đổi về khối lượng Câu 39: Cấu tạo của xinap gồm: A. Chùy xinap, khe xinap, màng trước xinap, màng sau xinap B. Chùy xinap, màng trước xinap và màng sau xinap
- C. Chùy xinap, khe xinap và màng sau xinap D. Chùy xinap, khe xinap và màng trước xinap Câu 40: Ở thực vật, hoocmon tham gia vào hoạt động cảm ứng là A. Auxin B. Êtilen C. Xitokinin D. Axit -------------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN SINH LỚP 11 NĂM 2014 - ĐỀ SỐ 1 1B 2C 3C 4B 5C 6B 7A 8B 9B 10D 11B 12D 13B 14A 15D 16A 17D 18A 19D 20D 21C 22C 23C 24C 25C 26B 27C 28B 29A 30D 31A 32D 33D 34A 35D 36C 37B 38A 39A 40A
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
5 p | 164 | 15
-
Đề kiểm tra HK1 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485 (Đề án)
4 p | 82 | 7
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
5 p | 86 | 7
-
Đề kiểm tra HK1 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
3 p | 87 | 6
-
Đề kiểm tra HK1 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
3 p | 76 | 6
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
5 p | 116 | 6
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
5 p | 96 | 5
-
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
3 p | 90 | 4
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 11 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 401
2 p | 23 | 4
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 11 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 402
2 p | 43 | 3
-
Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
3 p | 107 | 3
-
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
3 p | 54 | 3
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 111
4 p | 42 | 2
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 112
4 p | 54 | 2
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 11 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 403
2 p | 46 | 2
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 485
2 p | 36 | 1
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 113
4 p | 52 | 1
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 114
4 p | 31 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn