intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 12 - Kèm đáp án

Chia sẻ: Tran Pham Thien Thanh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

876
lượt xem
298
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo 3 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Sinh học lớp 12 có kèm đáp án giúp các bạn học sinh có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập để nắm vững được những kiến thức cơ bản chuẩn bị cho kỳ kiểm tra đạt kết quả tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 12 - Kèm đáp án

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM HỌC KỲ I BẾN TRE Năm học:2011-2012 Môn SINH HỌC 12 Thời gian làm bài: 60 phút; (Mỗi thí sinh làm 40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. .......................................... Phần bắt buộc: Câu 1: Hoá chất gây đột biến 5 - BU (5 - brôm uraxin) khi thấm vào tế bào gây đột biến thay thế cặp A–T thành cặp G–X. Quá trình thay thế được mô tả theo sơ đồ nào sau đây? A. A–T → G–5BU → G–5BU → G–X. B. A–T → A–5BU → G–5BU → G–X. C. A – T → G–5BU → X–5BU → G–X. D. A – T → X–5BU → G–5BU → G–X. Câu 2: Cho các phương pháp sau: (1) Tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ. (2) Dung hợp tế bào trần khác loài. (3) Lai giữa các dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau để tạo ra F1. (4) Nuôi cấy hạt phấn rồi tiến hành lưỡng bội hoá các dòng đơn bội. Các phương pháp có thể sử dụng để tạo ra dòng thuần chủng ở thực vật là: A. (1), (3). B. (1), (2). C. (1), (4). D. (2), (3). Câu 3: Thí dụ nào sau đây là thường biến ? A. Trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa trắng. B. Bố mẹ bình thường sinh ra con bạch tạng. C. Lợn con sinh ra có vành tai xẻ thuỳ, chân dị dạng. D. Tắc kè hoa thay đổi màu sắc theo nền môi trường. Câu 4: Khả năng phản ứng của cơ thể sinh vật trước những thay đổi của môi trường do yếu tố nào qui định? A. Tác động của con người. B. Điều kiện môi trường. C. Kiểu hình của cơ thể. D. Kiểu gen của cơ thể. Câu 5: Vai trò của cônsixin trong đột biến nhân tạo tạo giống mới là A. gây đột biến gen. B. gây đột biến dị bội. C. gây đột biến cấu trúc NST. D. gây đột biến đa bội. Câu 6: Ở người, hội chứng Claiphentơ có kiểu nhiễm sắc thể giới tính là: A. XXX. B. XXY. C. XYY. D. XO. Câu 7: Trong thực tiễn sản suất, vì sao các nhà khuyến nông khuyên “không nên trồng một giống lúa duy nhất trên diện rộng”? A. Vì qua nhiều vụ canh tác giống có thể bị thoái hoá, nên không còn đồng nhất về kiểu gen làm năng suất bị sụt giảm. B. Vì qua nhiều vụ canh tác, đất không còn đủ chất dinh dưỡng cung cấp cho cây trồng, từ đó làm năng suất bị sụt giảm. C. Vì khi điều kiện thời tiết không thuận lợi giống có thể bị thoái hoá, nên không còn đồng nhất về kiểu gen làm năng suất bị giảm. D. Vì khi điều kiện thời tiết không thuận lợi có thể bị mất trắng, do giống có cùng một kiểu gen nên có mức phản ứng giống nhau. AB Câu 8: Trong quá trình giảm phân của ruồi giấm cái có kiểu gen đã xảy ra hoán vị gen với tần số ab 17%. Tỷ lệ các loại giao tử được tạo ra từ ruồi giấm này là A. AB  ab  8,5% ; Ab  aB  41,5% B. AB  ab  41,5% ; Ab  aB  8,5% C. AB  ab  33% ; Ab  aB  17% D. AB  ab  17% ; Ab  aB  33% Câu 9: Trong trường hợp các gen phân li độc lập và quá trình giảm phân diễn ra bình thường, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen AaBbDd thu được từ phép lai AaBbDd x AaBbdd là Trang 1/5 - Mã đề thi 132
  2. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 4 2 16 Câu 10: Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao trội hoàn toàn so với gen a qui định thân thấp, quá trình giảm phân xảy ra bình thường. Cho giao phấn giữa cây thân cao với cây thân cao, ở đời con có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 11 thân cao: 1 thân thấp. Kiểu gen của các cây bố, mẹ trong phép lai nào sau đây có thể cho kết quả trên? A. Aaaa x AAaa. B. AAaa x AAaa. C. Aaaa x Aaaa. D. Aaaa x Aa. Câu 11: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Phép lai nào sau đây cho F1 có tỉ lệ kiểu hình là 3 quả đỏ : 1 quả vàng? A. AA × aa. B. Aa × aa. C. Aa × Aa. D. AA × Aa. Câu 12: Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa = 1. Tần số tương đối của alen A, a lần lượt là: A. 0,7 ; 0,3 B. 0,2 ; 0,8 C. 0,8 ; 0,2 D. 0,3 ; 0,7 Câu 13: Một gen ở sinh vật nhân sơ có 3000 nuclêôtit và có tỷ lệ A/G = 2/3 gen này bị đột biến mất 1 cặp nuclêôtit do đó giảm đi 2 liên kết hidrô so với gen bình thường. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen mới được hình thành sau đột biến là : A. A = T = 600 ; G = X = 900 B. A = T = 599; G = X = 900 C. A = T = 600; G = X = 899 D. A = T = 900; G = X = 599 Câu 14: Ở bí ngô, kiểu gen A-bb và aaB- quy định quả tròn; kiểu gen A- B- quy định quả dẹt; kiểu gen aabb quy định quả dài. Cho bí quả dẹt dị hợp tử hai cặp gen lai phân tích, đời FB thu được tổng số 160 quả gồm 3 loại kiểu hình. Tính theo lí thuyết, số quả dài ở FB là A. 105. B. 75. C. 40. D. 54. Câu 15: Kỹ thuật nào dưới đây là ứng dụng công nghệ tế bào trong tạo giống mới ở thực vật? A. Cấy truyền phôi. B. Nhân bản vô tính động vật. C. Lai tế bào xôma. D. Gây đột biến nhân tạo. Câu 16: Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen nhưng làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô trong gen? A. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp T-A. B. Thêm một cặp nuclêôtit. C. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp G-X. D. Mất một cặp nuclêôtit. Câu 17: Đối tượng chủ yếu được Moocgan sử dụng trong nghiên cứu di truyền để phát hiện ra quy luật di truyền liên kết gen, hoán vị gen và di truyền liên kết với giới tính là A. bí ngô. B. cà chua. C. đậu Hà Lan. D. ruồi giấm. Câu 18: Enzim nối sử dụng trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp có tên là A. ADN-pôlimeraza. B. ARN-pôlimeraza. C. restrictaza. D. ligaza. Câu 19: Trong đột biến lệch bội, thể ba được tạo thành từ A. giao tử (n+1) kết hợp với giao tử (n +1). B. giao tử n kết hợp với giao tử (n+1). C. giao tử n kết hợp với giao tử (n - 1). D. giao tử n kết hợp với giao tử 2n. Câu 20: Mỗi ADN con sau nhân đôi đều có một mạch của ADN mẹ, mạch còn lại được hình thành từ các nuclêôtit tự do. Đây là cơ sở của nguyên tắc A. bổ sung và bảo toàn. B. bổ sung. C. bán bảo toàn. D. bổ sung và bán bảo toàn. Câu 21: Nhiều bộ ba khác nhau có thể cùng mã hóa một axit amin trừ AUG và UGG, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền? A. Mã di truyền có tính đặc hiệu. B. Mã di truyền luôn là mã bộ ba. C. Mã di truyền có tính phổ biến. D. Mã di truyền có tính thoái hóa. Câu 22: Các chuỗi polipeptit được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều A. bắt đầu bằng foocmin-Met. B. bắt đầu bằng axit amin Met. C. bắt đầu từ một phức hợp aa-tARN. D. kết thúc bằng axit amin Met. Câu 23: Cho biết các công đoạn được tiến hành trong chọn giống như sau: 1. Chọn lọc các tổ hợp gen mong muốn; 2. Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau; 3. Lai các dòng thuần chủng với nhau. Quy trình tạo giống lai có ưu thế lai cao được thực hiện theo trình tự: Trang 2/5 - Mã đề thi 132
  3. A. 3, 1, 2 B. 2, 1, 3 C. 2, 3, 1 D. 1, 2, 3 Câu 24: Ưu thế lai thường giảm dần qua các thế hệ sau vì làm A. xuất hiện các thể đồng hợp lặn có hại. B. sức sống của sinh vật có giảm sút. C. xuất hiện các thể đồng hợp. D. thể dị hợp không thay đổi. Câu 25: Một gen có đoạn mạch bổ sung có trình tự nuclêôtit là AGXTTAGXA. Đoạn phân tử ARN nào sau đây được tổng hợp từ gen có đoạn mạch bổ sung trên. A. TXGAATXGT B. AGXUUAGXA C. UXGAAUXGU D. AGXTTAGXA Câu 26: Hiện tượng di truyền liên kết xảy ra khi A. các cặp gen quy định các cặp tính trạng cùng nằm trên một cặp NST tương đồng. B. bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi hai cặp tính trạng tương phản. C. các gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau. D. không có hiện tượng tương tác gen và di truyền liên kết với giới tính. Câu 27: Ở một loài động vật, người ta phát hiện nhiễm sắc thể số II có các gen phân bố theo trình tự khác nhau do kết quả của đột biến đảo đoạn là: (1) ABCDEFG (2) ABCFEDG (3) ABFCEDG (4) ABFCDEG Giả sử nhiễm sắc thể số (3) là nhiễm sắc thể gốc. Trình tự phát sinh đảo đoạn là A. (1) ← (2) ← (3) → (4). B. (3) → (1) → (4) → (1). C. (2) → (1) → (3) → ( 4). D. (1) ← (3) → (4) → (1). Câu 28: Một đột biến điểm ở một gen nằm trong ti thể gây nên chứng động kinh ở người. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm di truyền của bệnh trên? A. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả các con trai của họ đều bị bệnh. B. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả con gái của họ đều bị bệnh. C. Nếu mẹ bị bệnh, bố không bị bệnh thì các con của họ đều bị bệnh. D. Bệnh này chỉ gặp ở nữ giới mà không gặp ở nam giới. Câu 29: Các bước tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen theo trình tự là: A. tạo ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận → phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp. B. tách gen và thể truyền → cắt và nối ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận. C. tạo ADN tái tổ hợp → phân lập dòng ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận. D. phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp → tạo ADN tái tổ hợp → chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận. Câu 30: Cho các biện pháp sau: (1) Đưa thêm một gen lạ vào hệ gen. (2) Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen. (3) Gây đột biến đa bội ở cây trồng. ( 4) Cấy truyền phôi ở động vật. Người ta có thể tạo ra sinh vật biến đổi gen bằng các biện pháp A. (1) và (2). B. (2) và (4). C. (3) và (4). D. (1) và (3). Câu 31: Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có 3.000 nuclêôtit, số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20% tổng số nuclêôtit. Số nuclêôtit loại Guanin trong phân tử ADN này là A. 900 B. 1500. C. 300. D. 600. Câu 32: Operon Lac của vi khuẩn E.coli gồm có các thành phần theo trật tự: A. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A) B. vùng khởi động – gen điều hòa – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A) C. gen điều hòa – vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A) D. vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z,Y,A) Phần tự chọn: Thí sinh được chọn phần Cơ bản (từ câu 33 đến 40) hoặc phần Nâng cao (từ câu 41 đế 48) A. Cơ bản: Câu 33: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ là trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Tính theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình là 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng? A. XAXA x XaY B. XAXa x XAY C. XaXa x XAY D. XAXa x XaY Câu 34: Một tế bào sinh dưỡng của thể một đang ở kì sau nguyên phân, người ta đếm được 46 nhiễm sắc thể. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội bình thường của loài này là: Trang 3/5 - Mã đề thi 132
  4. A. 2n = 24 B. 2n = 42 C. 2n = 22 D. 2n = 46 Câu 35: Các nhà khoa học Việt Nam đã tạo được giống dâu tằm tam bội (3n) bằng phương pháp nào sau đây: A. Đầu tiên tạo ra giống cây tứ bội (4n), sau đó cho lai với dạng lưỡng bội (2n) để tạo ra giống dâu tam bội (3n) B. Cho lai giữa các cây dâu lưỡng bội (2n) với nhau tạo ra hợp tử và xử lí 5- brôm uraxin (5BU) ở những giai đoạn phân bào đầu tiên của hợp tử để tạo ra các giống dâu tam bội (3n) C. Xử lí 5- brôm uraxin (5BU) lên quá trình giảm phân của giống dâu lưỡng bội (2n) để tạo ra giao tử 2n, sau đó cho giao tử này thụ tinh với giao tử n để tạo ra giống dâu tam bội (3n). D. Tạo ra giống dâu tứ bội (4n), sau đó cho lai các giống dâu tứ bội với nhau để tạo ra giống dâu tam bội (3n) Câu 36: Cho một số bệnh và hội chứng di truyền ở người: (1) Bệnh phêninkêto niệu (2) Hội chứng Đao (3) Hội chứng Tơcnơ (4) Bệnh máu khó đông Những bệnh hoặc hội chứng do đột biến gen là: A. (1) và (2) B. (1) và (4) C. (2) và (3) D. (3) và (4) Câu 37: Khi nói về nguyên nhân và cơ chế phát sinh đột biến gen, phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Trong quá trình nhân đôi ADN, sự có mặt của bazơ nitơ dạng hiếm có thể phát sinh đột biến gen. B. Đột biến gen phát sinh do tác động của các tác nhân lí hoá ở môi trường hay do các tác nhân hoá học. C. Tần số phát sinh đột biến gen không phụ thuộc vào liều lượng, cường độ của tác nhân gây đột biến D. Đột biến gen được phát sinh chủ yếu trong quá trình nhân đôi ADN. Câu 38: Giống lúa X khi trồng ở đồng bằng Bắc Bộ cho năng suất 8 tấn/ha, ở vùng Trung Bộ cho năng suất 6 tấn/ha, ở đồng bằng sông Cửu Long cho năng suất 10 tấn/ha. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Điều kiện khí hậu, thổ nhưỡng,... thay đổi đã làm cho kiểu gen của giống lúa X bị thay đổi theo. B. Giống lúa X có nhiều mức phản ứng khác nhau về tính trạng năng suất. C. Năng suất thu được ở giống lúa X hoàn toàn do môi trường sống quy định. D. Tập hợp tất cả các kiểu hình thu được về năng suất (6 tấn/ha, 8 tấn/ha, 10 tấn/ha,...) được gọi là mức phản ứng của kiểu gen quy định tính trạng năng suất của giống lúa X. Câu 39: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa vàng. Biết không có đột biến xảy ra, tính theo lí thuyết, phép lai AaBb x Aabb cho đời con có kiểu hình thân cao, hoa đỏ chiếm tỉ lệ : A. 6,25% B. 56,25% C. 37,50% D. 18,75% Câu 40: Nuôi cấy hạt phấn của một cây lưỡng bội có kiểu gen Aabb để tạo nên các mô đơn bội. Sau đó xử lí các mô đơn bội này bằng cônsixin gây lưỡng bội hóa và kích thích chúng phát triển thành cây hoàn chỉnh. Các cây này có kiểu gen là: A. AAAb, Aaab. B. Aabb, abbb. C. Abbb, aaab. D. AAbb, aabb. B. Nâng cao: Câu 41: Giống cà chua có gen sản sinh ra êtilen đã được làm bất hoạt, khiến cho quá trình chín của quả bị chậm lại nên có thể vận chuyển đi xa hoặc không bị hỏng là thành tựu của tạo giống A. bằng công nghệ gen. B. bằng công nghệ tế bào. C. dựa trên nguồn biến dị tổ hợp. D. bằng phương pháp gây đột biến. Câu 42: Giả sử trong một tế bào sinh tinh có bộ nhiễm sắc thể được kí hiệu là 44A + XY. Khi tế bào này giảm phân các cặp nhiễm sắc thể thường phân li bình thường, cặp nhiễm sắc thể giới tính không phân li trong giảm phân I; còn giảm phân II diễn ra bình thường. Các loại giao tử có thể được tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên là: A. 22A + X và 22A + YY B. 22A và 22A + XX C. 22A + XX và 22A + YY D. 22A + XY và 22A Câu 43: Ở một loài thực vật, cho cây thuần chủng hoa vàng giao phấn với cây thuần chủng hoa trắng (P) thu được F1 gồm toàn cây hoa trắng. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình là 12 cây hoa trắng: 3 cây hoa đỏ: 1 cây hoa vàng. Cho cây F1 giao phấn với cây hoa vàng, biết rằng không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con của phép lai này là Trang 4/5 - Mã đề thi 132
  5. A. 1 cây hoa trắng : 1 cây hoa đỏ : 2 cây hoa vàng B. 1 cây hoa trắng : 2 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng C. 3 cây hoa trắng : 1 cây hoa vàng D. 2 cây hoa trắng : 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng Câu 44: Trong kĩ thuật chuyển gen ở động vật bậc cao, người ta không sử dụng phương pháp nào sau đây? A. Phương pháp chuyển nhân có gen đã cải biến B. Phương pháp dùng tinh trùng như vectơ mang gen C. Phương pháp chuyển gen trực tiếp qua ống phấn D. Phương pháp vi tiêm Câu 45: Cho các tật và hội chứng di truyền sau đây ở người: (1). Tật dính ngón tay 2 và 3 (2). Hội chứng Đao (3). Hội chứng Claiphentơ (4). Hội chứng Etuôt Các tật và hội chứng di truyền do đột biến xảy ra ở nhiễm sắc thể giới tính là A. (2) và (4) B. (1) và (3) C. (3) và (4) D. (2) và (3) Câu 46: Cây pomato – cây lai giữa khoai tây và cà chua được tạo ra bằng phương pháp A. cấy truyền phôi. B. nuôi cấy tế bào thực vật invitro tạo mô sẹo. C. dung hợp tế bào trần. D. nuôi cấy hạt phấn. Câu 47: Ở một loài động vật, alen A quy định lông vằn trội hoàn toàn so với alen a quy định lông trắng, gen này nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X ở vùng không tương đồng với nhiễm sắc thể giới tính Y. Tính theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu hình là 50% con lông trắng: 50% con lông vằn? A. XaY × XAXA B. XAY × XaXa C. XaY × XaXa D. XAY × XAXa Câu 48: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi trường có lactôzơ thì A. prôtêin ức chế không gắn vào vùng vận hành. B. prôtêin ức chế không được tổng hợp. C. sản phẩm của gen cấu trúc không được tạo ra. D. ARN-polimeraza không gắn vào vùng khởi động. ----------- HẾT ---------- Đáp án: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B C D D D B D B A A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C B B C C C D D B C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D B C A B A A C A A 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A D B A A B C D C D 41 42 43 44 45 46 47 48 A D D C B C B A Trang 5/5 - Mã đề thi 132
  6. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I ĐỒNG THÁP Năm học: 2011 – 2012 Môn thi : SINH HOC – Lớp 12 Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 27/ 12 / 2011 ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi: 720 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1. Đặc điểm nào dưới đây không đúng với mã di truyền? A. Được đọc từ một điểm xác định B. Mã di truyền là mã bộ ba C. Được lưu trữ trong AND D. Mỗi loài sinh vật có bộ mã di truyền khác nhau Câu 2. Quá trình nào sau đây tạo nên phức hợp aa - tARN? A. Hoạt hóa axit amin B. Tổng hợp chuỗi polipeptit C. Nhân đôi ADN D. Nhân đôi nhiễm sắc thể Câu 3. Trên một đoạn mạch khuôn của phân tử ADN có số lượng các nucleotit như sau: A = 45, G = 40, T = 45, X = 40. Phân tử ADN trên tự nhân đôi một lần, đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp số nucleotit mỗi loại là bao nhiêu? A.A = T = 45; G = X = 40 B. A = T = 0; G = X = 45 C.A = T = G = X = 45 D. A = T = 90; G = X = 80 Câu 4. Nuclêôxôm có cấu trúc A. Một đoạn ADN gồm khoảng 146 cặp nucleotit quấn quanh 8 phân tử histon B. ADN quấn quanh các phân tử prôtêin dạng histon C. Một đoạn ADN gồm khoảng 146 cặp nucleotit D. Axit nucleic và protein Câu 5. Một gen sau đột biến có chiều dài không đổi nhưng giảm đi một liên kết hiđro. Gen này bị đột biến thuộc dạng A. Thêm một cặp A – T B. Thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T C. Mất một cặp A - T D. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X Câu 6. Trong trường hợp mỗi cặp tính trạng do 1 cặp gen quy định và trội hoàn toàn. Ở phép lai AaBb x AaBb đời con có A. 10 kiểu gen và 4 kiểu hình B. 9 kiểu gen và 2 kiểu hình C. 9 kiểu gen và 4 kiểu hình D. 16 kiểu gen và 2 kiểu hình Câu 7. Những biến đổi ở kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường được gọi là A. Đột biến gen B. Đột biến NST C. Đột biến D. Thường biến Câu 8. Trong các bệnh sau đây, bệnh nào là bệnh di truyền liên kết với giới tính? A. Bệnh tiểu đường B. Bệnh bạch tạng C. Bệnh máu khó đông D. Bệnh ung thư máu Câu 9. Ở một loài thực vật cây do 3 cặp gen không alen tác động cộng gộp, sự có mặt mỗi alen trội làm chiều cao tăng thêm 5cm. Cây thấp nhất có chiều cao có chiều cao 150cm. Chiều cao của cây cao nhất là A. 165cm B. 180cm C. 170cm D. 175cm Câu 10. Ở đậu Hà Lan, alen B quy định hạt vàng trội hoàn toàn so với alen b quy định hạt xanh, hai alen này cùng nằm trên NST thường. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu gen ở đời con là 1/4 BB : 2/4 Bb : 1/4 bb? A. Bb x Bb B. Bb x bb C. BB x bb D. BB x Bb Câu 11. Cho cây hoa đỏ tự thụ phấn, đời F1 có tỉ lệ 9 hoa đỏ : 6 hoa vàng : 1 hoa trắng. Tính trạng này di truyền theo quy luật 1/4 Mã đề 720
  7. A. Liên kết gen B. Tương tác át chế C. Tương tác bổ sung D. Tương tác cộng gộp Câu 12. Dùng cônsixin tác động vào lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử 2n, có thể tạo ra A. Thể tự đa bội B. Thể bốn C. Thể dị đa bội D. Thể lệch bội Câu 13. Trong trường hợp phân li độc lập, tác động riêng rẽ, các gen trội hoàn toàn. Phép lai AaBbDd x AaBbDd cho tỉ lệ kiểu hình A-bbD- ở đời con là 16 1 9 27 A. B. C. D. 64 64 64 64 Câu 14. Một gen ở sinh vật nhân thực dài 5100A0 và có số nucleotit loại A gấp 2 lần số nucleotit loại không bổ sung với nó. Gen này bị đột biến thành alen mới có chiều dài không đổi nhưng giảm đi một liên kết hidro. Số nucleotit mỗi loại của alen mới là A. A = T = 999; G = X = 1001 B. A = T = 501; G = X = 999 C. A = T = 1501; G = X = 749 D. A=T = 1001; G = X = 499 Câu 15. Đối với Operon, gen điều hòa có vai trò A. Tiếp nhận prôtêin ức chế B. Tạo chất cảm ứng C. Tổng hợp prôtêin ức chế D. Tổng hợp enzim ligaza Câu 16. Mất đoạn nhiễm sắc thể thường gây nên hậu quả nào trong các hiện tượng sau đây? A. Gây chết hoặc làm giảm sức sống B. Không ảnh hưởng gì đến đời sống sinh vật C. Tăng sức đề kháng của cơ thể D. Ít gây hại cho cơ thể Câu 17. Ở một loài thực vật 2n = 22. Khi quan sát NST trong một tế bào của cá thể đột biến của loài này thì ở cặp NST số 5 có bốn chiếc. Cá thể đột biến thuộc dạng A. Tứ bội B. Thể bốn C. Đa bội chẳn D. Thể ba Câu 18. Giả sử mạch gốc có bộ ba 3' GAT 5' thì bộ ba tương ứng trên mARN là A. 3' ATX 5' B. 5' UGA 3' C. 5' XUA 3' D. 5' AUX 3' Câu 19. Các dạng đột biến chỉ làm thay đổi vị trí của gen trong phạm vi một NST là A. Đảo đoạn NST và chuyển đoạn trên một NST B. Mất đoạn NST và chuyển đoạn trên một NST C. Đảo đoạn NST và lặp đoạn NST D. Đảo đoạn NST và mất đoạn NST Câu 20. Một phép lai cho tỉ lệ kiểu hình ở tính trạng thứ nhất 3 : 1, tính trạng thứ hai 1 : 1. Biết các gen quy định tính trạng trên phân li độc lập tác động riêng rẽ. Tỉ lệ chung về kiểu hình ở cả hai tính trạng là A. 9 : 3 : 3 : 1 B. 1 : 1 : 1 : 1 C. 3 : 3 : 1 : 1 D. 2 : 2 : 1 : 1 Câu 21. Ở cà chua gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa tự thụ phấn và quá trình giảm phân tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình đời con là A. 11 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng B. 35 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng C. 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng D. 1 cây quả vàng : 3 cây quả đỏ Câu 22. Một người bệnh mù màu, có người em trai bình thường. Kiểu gen của bố mẹ và người bệnh là A. XWXW x XWY  XWXW B. XWXW x XWY  XWY C. XWXw x XWY  XwY D. XwXw x XwY XwXw Câu 23. Trong quá trình tổng hợp prôtein, bộ ba mở đầu cho quá trình dịch mã trên phân tử mARN là: A. 3' UGA5' B. 5' AUG 3' C. 3' AUG 5' D. 5' UGA 3' Câu 24. Cho cây hoa vàng thuần chủng giao phấn với cây hoa trắng thuần chủng cùng loài được F1 toàn cây hoa vàng. Cho cây F1 giao phấn với cây có kiểu gen đồng hợp lặn thu được thế hệ sau có tỉ lệ 3 cây hoa trắng : 1 cây hoa vàng. Kết quả lai bị chi phối bởi quy luật di truyền A. Phân li B. Phân li độc lập C. Tương tác gen D. Trội không hoàn toàn 2/4 Mã đề 720
  8. AB ab ab Câu 25. Cho phép lai x . Nếu xảy ra hoán vị với tần số 20% thì kiểu gen ở đời con ab ab ab A. 10% B. 20% C. 50% D. 40% Câu 26. Dạng đột biến nào sau đây là thể đa bội? A. Thể bốn B. Thể ba C. Thể tứ bội D. Thể một Câu 27. Lai ruồi giấm thân xám, cánh dài với ruồi thân đen, cánh cụt thu được F1 toàn ruồi thân xám, cánh dài. Lai phân tích ruồi đực F1 kết quả thu được A. 50% ruồi thân xám, cánh dài : 50% ruồi thân đen, cánh cụt B. 50% ruồi thân xám, cánh cụt : 50% ruồi thân đen, cánh dài C. 25% ruồi thân xám, cánh dài : 75% ruồi thân đen, cánh cụt D. 75% ruồi thân xám, cánh dài : 25% ruồi thân đen, cánh cụt Câu 28. Ở người bộ NST 2n = 46. Người mắc hội chứng Đao có bộ NST gồm 47 chiếc được gọi là: A. Thể không B. Thể một C. Thể ba D. Thể đa bội Câu 29. Trong di truyền tế bào chất, nếu chọn cây hoa loa kèn mầm xanh làm mẹ, lai với cây loa kèn mầm vàng làm bố, thì kiểu hình thế hệ F1 là A. 100% hoa loa kèn mầm vàng B. 100% hoa loa kèn mầm xanh C. 75% hoa loa kèn mầm vàng : 25% hoa loa kèn mầm xanh D. 50% hoa loa kèn mầm xanh : 50% hoa loa kèn mầm vàng Câu 30. Mỗi gen quy định một tính trạng và trội hoàn toàn. Phép lai nào sau đây cho thế hệ sau phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1? A. aaBb x AaBB B. aaBb x aaBb C. AaBb x aaBb D. Aabb x aaBb Câu 31. Cho biết một gen quy định một tính trạng, tính trạng trội hoàn toàn, gen nằm trên NST thường và sự biểu hiện của gen không chịu ảnh hưởng của môi trường. Tính trạng trội là tính trạng biểu hiện ở cơ thể có kiểu gen A. Đồng hợp lặn B. Đồng hợp trội C. Đồng hợp trội và dị hợp D. Dị hợp Câu 32. Ở một loài thực vật 2n = 32. Có thể có bao nhiêu loại đột biến thể ba? A. 33 B. 32 C. 15 D. 16 II. PHẦN TỰ CHỌN Thí sinh chỉ được quyền chọn một trong hai phần A hoặc B A. Dành cho chương trình chuẩn(8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33. Điều nào sau đây là không đúng? A. Mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền qua tế bào chất B. Không phải mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ là di truyền qua tế bào chất C. Di truyền qua tế bào chất không có sự phân tính ở đời sau D. Di truyền qua tế bào chất được xem là di truyền theo dòng mẹ Câu 34. Tính trạng màu da ở người di truyền theo cơ chế A. nhiều gen quy định nhiều tính trạng B. một gen chi phối nhiều tính trạng C. nhiều gen không alen chi phối một tính trạng D. nhiều gen tương tác bổ sung Câu 35. Dạng đột biến làm cho lượng ADN trong tế bào tăng gấp bội là A. Đột biến đa bội B. Đột biến lệch bội C. Đột biến lặp đoạn D. Đột biến gen Ab Câu 36. Trong quá trình giảm phân của một cá thể cái có kiểu gen đã xảy ra hoán vị gen với aB tần số 12%, cho ra các loại giao tử nào sau đây? A. Ab = aB = AB = ab = 25% B. Ab = aB = 12% ; AB = ab = 38% C. Ab = aB = 6% ; AB = ab = 44% D. Ab = aB = 44% ; AB = ab = 6% Câu 37. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ phân li kiểu hình 1 : 2 : 1? Biết rằng các gen liên kết hoàn toàn, gen trội là trội hoàn toàn 3/4 Mã đề 720
  9. AB AB Ab Ab AB aB AB AB A. x B. x C. x D. x ab aB aB aB ab aB ab ab Câu 38. Mạch hai của gen có nucleotit loại A và T là 900, loại G và X là 600. Nucleotit loại A của gen sẽ là A. 300 B. 600 C. 450 D. 900 Câu 39. Loại tác nhân đột biến làm cho 2 bazơ timin trên cùng một mạch ADN liên kết nhau là A. Tia UV B. 5 - BU C. Côn xisin D. Virut viêm gan Câu 40. Cho biết một gen quy định một tính trạng và tính trạng trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai Aa x Aa cho đời con có A. 2 kiểu gen, 2 kiểu hình B. 2 kiểu gen, 3 kiểu hình C. 3 kiểu gen, 2 kiểu hình D. 3 kiểu gen, 3 kiểu hình B. Dành cho chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41. Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền? A. 0,81AA : 0,18Aa : 0,01aa B. 0,81Aa : 0,01aa : 0,18AA C. 0,81Aa : 0,18aa : 0,01AA D. 0,01Aa : 0,18aa : 0,81AA Câu 42. Số thể dị hợp ngày càng giảm, thể đồng hợp ngày càng tăng biểu hiện rõ nhất ở A. Quần thể tự phối và giao phối B. Quần thể tự phối C. Quần thể giao phối có lựa chọn và ngẫu phối D. Quần thể ngẫu phối Câu 43. Thành tựu nào sau đây không phải thành tựu của tạo giống biến đổi gen? A. Tạo cừu biến đổi gen tạo protein người trong sữa B. Chuyển gen trừ sâu bệnh từ vi khuẩn vào cây bông, tạo giống bông kháng sâu bệnh C. Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất lá cao dùng cho ngành chăn nuôi dâu tằm D. Tạo chuột nhắt chứa hoocmon sinh trưởng của chuột cống Câu 44. Một quần thể giao phối đang ở trạng thái cân bằng di truyền, có một locut gen gồm 4 alen với các tần số như sau: a1 = 0,1; a2 = 0,3; a3= 0,4; a4 = 0,2. Tần số kiểu gen a4a4 và a2a3 là A. 0,08 và 0,12 B. 0,04 và 0,12 C. 0,2 và 0,7 D. 0,04 và 0,24 Câu 45. Giả sử một quần thể thực vật có thành phần kiểu gen ở thế hệ xuất phát là: 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa. Nếu cho tự thụ phấn nghiêm ngặt thì ở thế hệ sau thành phần kiểu gen của quần thể tính theo lý thuyết là: A. 0,375AA : 0,25Aa : 0,375aa B. 0,375AA : 0,375Aa : 0,25aa C. 0,125AA : 0,75Aa : 0,125aa D. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa Câu 46. Trong công nghệ nuôi cấy hạt phấn, khi gây lưỡng bội dòng tế bào đơn bào 1n thành 2n rồi cho mọc thành cây thì sẽ tạo thành dòng A. tứ bội thuần chủng B. đơn bội C. tam bội thuần chủng D. lưỡng bội thuần chủng Câu 47. Trong quy trình chuyển gen, enzim cắt giới hạn (restrictaza) được dùng trong giai đoạn A. Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp B. Đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận C. Tạo ADN tái tổ hợp D. Cắt màng sinh chất của tế bào nhận để đưa ADN tái tổ hợp vào trong tấ bào Câu 48. Phương pháp nghiên cứu nào dưới đây cho phép phát hiện hội chứng Claiphentơ? A. Nghiên cứu trẻ đồng sinh B. Nghiên cứu tế bào C. Di truyền hóa sinh D. Nghiên cứu phả hệ.HẾT. 4/4 Mã đề 720
  10. UBND tỉnh Tiền Giang CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ CHÍNH THỨC KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn : SINH HỌC – Lớp 12 – GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN Mã đề thi 331 Thời gian làm bài: 60 phút Số câu hỏi : 40 câu Câu 1: Khi đem lai phân tích các cá thể có kiểu hình trội ở thế hệ F2, Menđen đã nhận thấy : A. F2 có kiểu gen giống P hoặc có kiểu gen giống F1. B. 2/3 cá thể F2 có kiểu gen giống P, số còn lại có kiểu gen giống F1. C. 1/3 cá thể F2 có kiểu gen giống P, số còn lại có kiểu gen giống F1. D. 100% cá thể F2 có kiểu gen giống nhau. Câu 2: Gen cấu trúc ở sinh vật nhân thực được gọi là gen phân mảnh vì : A. cấu trúc chung của gen gồm có 3 vùng, trong đó vùng mã hóa chỉ bao gồm các đoạn êxôn. B. cấu trúc chung của gen gồm có 3 vùng, trong đó vùng mã hóa chỉ bao gồm các đoạn intron. C. cấu trúc chung của gen gồm có 3 vùng : vùng điều hòa, vùng mã hóa và vùng kết thúc. D. vùng mã hóa của gen có cấu trúc không liên tục, bao gồm các đoạn êxôn và intron xen kẽ nhau. Câu 3: Bệnh mù màu ở người do một gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định. Một người phụ nữ có kiểu gen dị hợp lấy chồng nhìn màu bình thường. Khả năng mắc bệnh của những đứa con của họ sẽ là : A. 50% con gái bị bệnh. B. 100% con gái bị bệnh. C. 50% con trai bị bệnh. D. 100% con trai bị bệnh. Câu 4: Khi đem hai giống đậu Hà Lan thuần chủng khác nhau về hai cặp tính trạng tương phản, ở thế hệ F2, Menđen đã thu được tỷ lệ phân ly về kiểu hình là : A. 3 : 3 : 3 : 3. B. 9 : 3 : 3 : 1. C. 3 : 3 : 1 : 1. D. 1 : 1 : 1 : 1. Câu 5: Chọn câu đúng trong số những câu sau đây khi nói về đột biến điểm. A. Trong số các loại đột biến điểm thì phần lớn đột biến thay thế cặp nuclêôtit là ít gây hại nhất. B. Đột biến điểm chỉ là những biến đổi nhỏ nên không có vai trò gì trong quá trình tiến hóa. C. Trong mọi trường hợp, tất cả các đột biến điểm đều có hại. D. Đột biến điểm luôn luôn là có lợi. Câu 6: Nếu n là ký hiệu số nhiễm sắc thể đơn bội thì thể ba (thể ba nhiễm) sẽ có ký hiệu là : A. 2n – 1. B. 3n + 1. C. 3n – 1. D. 2n + 1. Câu 7: Phép lai giữa hai cá thể đều có kiểu gen AaBbDD (mỗi gen quy định một tính trạng, trội hoàn toàn, các gen nằm trên ba cặp nhiễm sắc thể thường khác nhau) sẽ cho con F1 có : A. 4 kiểu gen, 9 kiểu hình. B. 9 kiểu gen, 16 kiểu hình. C. 4 kiểu gen, 16 kiểu hình. D. 9 kiểu gen, 4 kiểu hình. Câu 8: Thể đột biến là : A. cá thể có kiểu hình khác với những cá thể khác trong quần thể. B. cá thể mang đột biến đã được biểu hiện ra kiểu hình. C. cá thể mang đột biến chưa được biểu hiện ra kiểu hình. D. cá thể có sự biến đổi kiểu hình trước những biến đổi của môi trường. Câu 9: Các prôtêin được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều có axit amin đầu tiên là : Trang 1/6 - Mã đề thi 331
  11. A. foocmin mêtiônin. B. một axit amin được mã hóa bởi bộ ba GUA. C. mêtiônin. D. một axit amin bất kỳ. Câu 10: Thành phần của một operon điển hình ở sinh vật nhân sơ theo thứ tự bao gồm : A. gen điều hòa -/- vùng vận hành -/- các gen cấu trúc. B. gen điều hòa -/- vùng khởi động -/- các gen cấu trúc. C. vùng khởi động -/- vùng vận hành -/- các gen cấu trúc. D. vùng khởi động -/- các gen cấu trúc -/- vùng vận hành. Câu 11: Trên một mạch của một đoạn gen có số nuclêôtit các loại như sau : A = 60, G = 120, X = 120, T = 60. Sau một lần tái bản đòi hỏi môi trường cung cấp số nuclêôtit mỗi loại là : A. A = T = 120 ; G = X = 180. B. A = T = 60 ; G = X = 120. C. A = T = 120 ; G = X = 240. D. A = T = 180 ; G = X = 180. Câu 12: Yếu tố “giống” trong sản xuất nông nghiệp tương đương với yếu tố : A. môi trường. B. kiểu hình. C. năng suất. D. kiểu gen. Câu 13: Cá thể có cặp nhiễm sắc thể giới tính XY : A. luôn luôn là giới đực. B. luôn luôn là giới cái. C. có thể thuộc giới đực hay giới cái tùy loài. D. là giới đực ở một số loài động vật như chim, bướm. Câu 14: Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung với mạch mã gốc của một đoạn gen là : GXGATTXAT. Trình tự các nuclêôtit được phiên mã từ đoạn gen trên là : A. GXGAUUXAU. B. XGXUAAGUA. C. GXGATTXAT. D. XGXTAAGTA. Câu 15: Nội dung quy luật phân ly độc lập của Menđen là : A. các cặp nhân tố di truyền quy định các tính trạng giống nhau phân ly độc lập trong quá trình hình thành giao tử. B. các cặp nhân tố di truyền quy định các tính trạng giống nhau phân ly độc lập trong quá trình sinh sản C. các cặp nhân tố di truyền quy định các tính trạng khác nhau phân ly độc lập trong quá trình hình thành giao tử. D. hai alen cùng cặp phân ly đồng đều về các giao tử. Câu 16: Đặc điểm thể hiện quy luật di truyền của các gen ngoài nhân là : A. tính trạng biểu hiện chủ yếu ở nam, ít biểu hiện ở nữ. B. con luôn luôn có kiểu hình giống mẹ. C. cha chỉ di truyền tính trạng cho con gái. D. mẹ chỉ di truyền tính trạng cho con trai. Câu 17: Những dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể bao gồm : A. mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn. B. một, một số cặp nhiễm sắc thể bị thay thế. C. mất một, một số cặp nhiễm sắc thể. D. thêm một, một số cặp nhiễm sắc thể. Câu 18: Một loài sinh vật có 2n = 20. Số lượng nhiễm sắc thể trong một tế bào sinh dưỡng ở trạng thái thể ba (thể ba nhiễm) là : A. 22. B. 18. C. 19. D. 21. Câu 19: Phân tử ADN dài 1,02mm. Khi phân tử này tái bản một lần, số nuclêôtit tự do mà môi trường nội bào cần cung cấp là : A. 6 x 106. B. 6 x 105. C. 1,02 x 105. D. 3 x 106. Trang 2/6 - Mã đề thi 331
  12. Câu 20: Cho biết một gen quy định một tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn. Theo lý thuyết, phép lai Aa x Aa cho ra đời con có : A. 3 kiểu gen, 2 kiểu hình. B. 2 kiểu gen, 2 kiểu hình. C. 2 kiểu gen, 3 kiểu hình. D. 3 kiểu gen, 3 kiểu hình. Câu 21: Để cho hai alen của một gen phân ly đồng đều về các giao tử thì cần phải có điều kiện : A. cha mẹ phải thuần chủng. B. alen trội phải là trội hoàn toàn. C. quá trình giảm phân phải xảy ra bình thường. D. số lượng cá thể con lai phải lớn. Câu 22: Quá trình nhân đôi ADN diễn ra ở : A. nhân tế bào. B. tế bào chất. C. ribôxôm. D. ty thể. Câu 23: Đặc điểm không phải của loại tính trạng số lượng là : A. có thể đo lường được bằng những kỹ thuật thông thhường. B. rất khó thay đổi khi điều kiện môi trường thay đổi. C. có thể nhận biết được bằng quan sát thông thường. D. thay đổi được khi điều kiện môi trường thay đổi. Câu 24: AUG là bộ ba : A. không mã hóa axit amin nào. B. có chức năng báo tín hiệu kết thúc dịch mã. C. có chức năng báo tín hiệu khởi đầu dịch mã. D. vô nghĩa. Câu 25: Thường biến (sự mềm dẻo kiểu hình) là hiện tượng : A. một kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước những điều kiện môi trường khác nhau. B. kiểu gen bị biến đổi trước những điều kiện môi trường khác nhau do đó sẽ hình thành những kiểu hình khác nhau. C. một kiểu hình có thể được quy định bởi nhiều kiểu gen khác nhau. D. có ý nghĩa rất quan trọng trong quá trình tiến hóa và chọn giống. Câu 26: Một trong các đặc điểm của quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ là : A. mARN được tạo thành ngay sau khi phiên mã sẽ được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp prôtêin. B. xảy ra trong tế bào chất. C. xảy ra đồng thời với quá trình tái bản ADN. D. xảy ra vào kỳ đầu của nguyên phân. Câu 27: Gen đa hiệu là gen : A. tạo ra nhiều loại mARN. B. có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau. C. điểu khiển sự hoạt động của các gen khác. D. tạo ra sản phẩm với hiệu quả rất cao. Câu 28: Pôliribôxôm (pôlixôm) là một nhóm ribôxôm : A. đồng thời cùng tham gia quá trình dịch mã trên một mARN. B. lần lượt tham gia quá trình dịch mã trên một mARN, ribôxôm này dịch mã xong mới đến ribôxôm khác bắt đầu. C. lần lượt tham gia quá trình dịch mã trên nhiều mARN khác nhau, ribôxôm này dịch mã xong mới đến ribôxôm khác bắt đầu. D. đồng thời cùng tham gia quá trình dịch mã trên nhiều mARN khác nhau. Câu 29: Quá trình cắt bỏ các intron sau đó nối các êxôn lại với nhau để tạo thành mARN trưởng thành chỉ xảy ra trong quá trình phiên mã ở : Trang 3/6 - Mã đề thi 331
  13. A. cả hai loại tế bào nhân sơ và nhân thực. B. tế bào nhân thực. C. tế bào nhân sơ. D. gen có cấu trúc không phân mảnh. Câu 30: Ở bắp, ba cặp gen không alen (Aa, Bb, Dd) nằm trên ba cặp nhiễm sắc thể thường, tương tác cộng gộp cùng quy định tính trạng chiều cao cây. Sự có mặt của mỗi gen trội bất kỳ trong kiểu gen sẽ làm cây cao thêm 5cm. Cho biết cây thấp nhất có chiều cao 130cm. Kiểu gen của cây cao 140cm là : A. AaBBDd. B. aaBBDd. C. aaBbdd. D. AabbDd. Câu 31: Cấu trúc chứa thông tin di truyền được trực tiếp sử dụng trong quá trình tổng hợp prôtêin là : A. rARN. B. mARN. C. ADN. D. tARN. Câu 32: Một nhiễm sắc thể có trình tự các gen là ABCDEFG. Sau đột biến, trình tự các gen trên nhiễm sắc thể này là ABCDECDEFG. Đây là đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thuộc dạng : A. mất đoạn. B. đảo đoạn. C. chuyển đoạn. D. lặp đoạn. Câu 33: Khi đem lai hai cá thể thuần chủng mang một cặp tính trạng tương phản, Menđen nhận thấy ở thế hệ con lai F1 : A. biểu hiện tính trạng trung gian giữa cha và mẹ. B. luôn luôn biểu hiện kiểu hình giống cha. C. luôn luôn biểu hiện kiểu hình giống mẹ. D. chỉ biểu hiện một trong hai kiểu hình : hoặc của cha hoặc của mẹ. Câu 34: Quá trình dịch mã để tổng hợp prôtêin bao gồm các giai đoạn theo thứ tự lần lượt : A. hoạt hóa axit amin -/- tổng hợp chuỗi polypeptit. B. hoạt hóa axit amin -/- mở đầu -/- kéo dài chuỗi polypeptit. C. tổng hợp chuỗi polypeptit -/- hoạt hóa axit amin. D. hoạt hóa axit amin -/- mở đầu -/- kết thúc. Câu 35: Phép lai cho đời con có tỷ lệ 100% kiểu hình lặn : A. Cha AA x Mẹ AA. B. Cha AA x Mẹ aa. C. Cha aa x Mẹ aa. D. Cha Aa x Mẹ Aa. Câu 36: Thực chất quy luật phân ly độc lập của Menđen là nói về : A. sự phân ly kiểu hình theo tỷ lệ 9 : 3 : 3 : 1. B. sự phân ly độc lập của các gen trong quá trình giảm phân. C. sự phân ly độc lập của các tính trạng. D. sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh. Câu 37: Loại ARN có mang bộ ba đối mã là : A. rARN. B. bất kỳ loại ARN nào cũng có bộ ba đối mã. C. mARN. D. tARN. Câu 38: Hiện tượng di truyền làm hạn chế tính đa dạng của sinh vật là : A. hoán vị gen. B. liên kết gen. C. phân ly độc lập. D. tương tác gen. Câu 39: Trong chu kỳ tế bào, sự nhân đôi của ADN diễn ra ở : A. kỳ giữa. B. kỳ trung gian. C. kỳ sau hoặc kỳ cuối. D. kỳ đầu. Câu 40: Kiểu gen AABbddEEFf (các cặp gen nằm trên những cặp nhiễm sắc thể thường khác nhau) khi giảm phân bình thường sẽ tạo ra số loại giao tử khác nhau bằng : A. 32. B. 16. C. 8. D. 4. ----------- HẾT ---------- Trang 4/6 - Mã đề thi 331
  14. KIỂM TRA HỌC KỲ I - Năm học 2008 - 2009 Môn SINH HỌC - Lớp 12 - GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ Câu Mã đề 331 Mã đề 332 Mã đề 333 Mã đề 334 1 C B A A 2 D A C A 3 C C D B 4 B D A C 5 A C D B 6 D D A C 7 D D B A 8 B B B C 9 C B A D 10 C B C A 11 C A C C 12 D A C B 13 C D D D 14 A C B D 15 C C A D 16 B C B C 17 A A C D 18 D D D C 19 A A B D 20 A A A A 21 C A C A 22 A B A A 23 B B B B 24 C D D B 25 A D A B 26 A C C A 27 B B C D 28 A D A B 29 B C D B 30 D C C C 31 B A B A 32 D C B D 33 D D D D Trang 5/6 - Mã đề thi 331
  15. 34 A A B D 35 C D D C 36 B B C C 37 D B A C 38 B C D A 39 B A D B 40 D B B B Trang 6/6 - Mã đề thi 331
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0