SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN<br />
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (Năm học 2018 -2019)<br />
BÀI KHTN - Môn: Sinh học lớp 12<br />
<br />
Thời gian làm bài: 50 phút;<br />
(40 câu trắc nghiệm)<br />
Mã đề: 015<br />
<br />
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)<br />
Họ, tên học sinh:..................................................................... SBD: .............................<br />
Câu 81: Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân<br />
tử ARN được gọi là:<br />
A. gen cấu trúc.<br />
B. gen tăng cường. C. Gen điều hòa.<br />
D. gen bất hoạt.<br />
Câu 82: Giả sử một gen được cấu tạo từ 3 loại nuclêôtit: A, T, G thì trên mạch gốc của gen này có<br />
thể có tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba?<br />
A. 3 loại mã bộ ba.<br />
B. 9 loại mã bộ ba.<br />
C. 6 loại mã bộ ba.<br />
D. 27 loại mã bộ ba.<br />
Câu 83: Các dạng đột biến gen làm xê dịch khung đọc mã di truyền bao gồm:<br />
A. thay thế 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nu.<br />
B. mất 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nu.<br />
C. cả ba dạng mất, thêm và thay thế 1 cặp nu.<br />
D. thay thế 1 cặp nuclêôtit và mất 1 cặp nu.<br />
Câu 84: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN?<br />
A. mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.<br />
B. mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.<br />
C. mARN có cấu trúc mạch đơn, dạng thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.<br />
D. mARN có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.<br />
Câu 85: Mối quan hệ giữa gen và tính trạng được biểu hiện qua sơ đồ:<br />
A. Gen (ADN) → mARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng.<br />
B. Gen (ADN) → mARN → tARN → Prôtêin → Tính trạng.<br />
C. Gen (ADN) → mARN → rARN → Pôlipeptit → Tính trạng.<br />
D. Gen (ADN) → tARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng.<br />
Câu 86: Một loài sinh vật có bộ NST 2n = 14. Đột biến có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại thể ba ở<br />
loài này?<br />
A. 14.<br />
B. 35.<br />
C. 21.<br />
D. 7.<br />
Câu 87: Theo lí thuyết, cơ thể nào sau đây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen?<br />
A. AAbb.<br />
B. AaBb.<br />
C. aaBB.<br />
D. AABb.<br />
Câu 88: Khâu đầu tiên trong quy trình chuyển gen là việc tạo ra<br />
A. vectơ chuyển gen. B. gen đột biến.<br />
C. biến dị tổ hợp.<br />
D. ADN tái tổ hợp.<br />
Câu 89: Dịch mã là:<br />
A. Duy trì thông tin di truyền qua các thế hệ. B. Nhân đôi ADN.<br />
C. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit.<br />
D. truyền thông tin di truyền từ gen đến mARN.<br />
Câu 90: Dưới đây là các bước trong các quy trình tạo giống mới:<br />
I. Cho tự thụ phấn hoặc lai xa để tạo ra các giống thuần chủng.<br />
II. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.<br />
III. Xử lý mẫu vật bằng tác nhân đột biến.<br />
IV. Tạo dòng thuần chủng.<br />
Quy trình nào sau đây đúng nhất trong việc tạo giống bằng phương pháp gây đột biến?<br />
A. I → III → II.<br />
B. II → III → IV.<br />
C. III → II → IV.<br />
D. III → II → I.<br />
Câu 91: Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc gì?<br />
A. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản.<br />
B. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục.<br />
C. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.<br />
D. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 015<br />
<br />
Câu 92: Hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát<br />
triển vượt trội bố mẹ gọi là:<br />
A. thoái hóa giống.<br />
B. siêu trội.<br />
C. ưu thế lai.<br />
D. bất thụ.<br />
Câu 93: Ở người, xét các bệnh và hội chứng sau đây:<br />
1. Bệnh ung thư máu.<br />
2. Bệnh máu khó đông.<br />
3. Hội chứng Đao. 4. Hội chứng<br />
Clainphentơ. 5. Bệnh bạch tạng. 6. Bệnh mù mầu.<br />
Có bao nhiêu trường hợp xuất hiện chủ yếu ở nam ít gặp ở nữ?<br />
A. 5.<br />
B. 3.<br />
C. 4.<br />
D. 2.<br />
Câu 94: Cho các biện pháp sau:<br />
1. Dung hợp tế bào trần.<br />
2. Cấy truyền phôi.<br />
3. Nhân bản vô tính.<br />
4. Nuôi cấy hạt phấn và gây lưỡng bội hóa. 5. Tự thụ phấn liên tục qua nhiều thế hệ kết<br />
hợp chọn lọc.<br />
Những phương pháp được sử dụng để tạo ra dòng thuần chủng là:<br />
A. 4, 5.<br />
B. 2, 3, 4.<br />
C. 1,2, 3,4.<br />
D. 3, 4 ,5.<br />
Câu 95: Tất cả các alen của các gen trong quần thể ở 1 thời điểm xác định tạo nên<br />
A. vốn gen của quần thể.<br />
B. kiểu hình của quần thể.<br />
C. kiểu gen của quần thể.<br />
D. thành phần kiểu gen của quần thể.<br />
Câu 96: Muốn năng suất vượt giới hạn của giống hiện có ta phải chú ý đến việc<br />
A. cải tiến giống vật nuôi, cây trồng.<br />
B. tăng cường chế độ thức ăn, phân bón.<br />
C. cải tiến kĩ thuật sản xuất.<br />
D. cải tạo điều kiện môi trường sống.<br />
Câu 97: Một quần thể cân bằng Hacđi-Vanbec có 300 cá thể, biết tần số tương đối của alen A =<br />
0,3; a = 0,7. Số lượng cá thể có kiểu gen Aa là:<br />
A. 126 cá thể.<br />
B. 90 cá thể.<br />
C. 147 cá thể.<br />
D. 63 cá thể.<br />
Câu 98: Câu trúc di truyền của quần thể ban đầu 31AA:11aa. Sau 5 thế hệ tự phối thì quần thể có<br />
cấu trúc di truyền như thế nào?<br />
A. 30AA:12aa.<br />
B. 28AA:14aa.<br />
C. 31AA: 11aa.<br />
D. 29 AA:13aa.<br />
Câu 99: Trong 4 quần thể được cho sau đây:<br />
P: 0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa = 1.<br />
P: 0,60 AA + 0,36 Aa + 0,04 aa = 1<br />
P: 0,58 BB + 0,38 Bb + 0,04 bb = 1.<br />
P: 100%bb .<br />
Có mấy quần thể đã cân bằng di truyền?<br />
A. 3.<br />
B. 4.<br />
C. 1.<br />
D. 2.<br />
Câu 100: Đặc điểm nào sau đây trong phân bào được sử dụng để giải thích các quy luật di truyền<br />
Menđen?<br />
A. Sự tiếp hợp và bắt chéo nhiễm sắc thể.<br />
B. Sự phân chia tâm động ở kì sau.<br />
C. Sự nhân đôi và phân li của nhiễm sắc thể. D. Sự phân chia của nhiễm sắc thể.<br />
Câu 101: Các bước trong phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của MenĐen gồm:<br />
1. Đưa giả thuyết giải thích kết quả và chứng minh giả thuyết.<br />
2. Lai các dòng thuần khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả ở F1,F2,F3.<br />
3. Tạo các dòng thuần chủng.<br />
4. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai.<br />
Trình tự các bước Menđen đã tiến hành nghiên cứu để rút ra được quy luật di truyền là:<br />
A. 2, 1, 3, 4.<br />
B. 1, 2, 3, 4.<br />
C. 2, 3, 4, 1.<br />
D. 3, 2, 4, 1.<br />
Câu 102: Nhận định nào dưới đây không đúng?<br />
A. Sự biến đổi của kiểu gen do ảnh hưởng của mội trường là một thường biến.<br />
B. Mức phản ứng càng rộng thì sinh vật thích nghi càng cao.<br />
C. Sự mềm dẻo kiểu hình giúp sinh vật thích nghi với sự thay đổi của môi trường.<br />
D. Mức phản ứng của kiểu gen có thể rộng hạy hẹp tuỳ thuộc vào từng loại tính trạng.<br />
Câu 103: Ở người, một số bệnh di truyền do đột biến được phát hiện là:<br />
1. Ung thư máu, 2.Tơcnơ, 3. Claiphentơ, 4. Đao, 5. Máu khó đông, 6. Siêu nữ (3X), 7. ung thư.<br />
Những dạng thuộc đột biến lệch bội là:<br />
A. (2), (3), (4), (7).<br />
B. (1), (3), (4), (6).<br />
C. (2), (3), (5), (6).<br />
D. (2), (3), (4), (6) .<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 015<br />
<br />
Câu 104: Đột biến lệch bội là sự biến đổi số lượng nhiễm sắc thể liên quan tới<br />
A. một số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể.<br />
B. một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.<br />
C. một, một số hoặc toàn bộ các cặp NST.<br />
D. một số cặp nhiễm sắc thể.<br />
Câu 105: Phiên mã là quá trình<br />
A. Nhân đôi ADN.<br />
B. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit.<br />
C. Duy trì thông tin di truyền qua các thế hệ.<br />
D. truyền thông tin di truyền từ gen đến mARN.<br />
Câu 106: Biến đổi trên một cặp nuclêôtit của gen phát sinh trong nhân đôi ADN được gọi là:<br />
A. đột biến gen.<br />
B. đột biến điểm.<br />
C. đột biến.<br />
D. thể đột biến.<br />
Câu 107: Xét các quy trình sau:<br />
1. Tạo cừu Dolli.<br />
2. Tạo giống dâu tằm tam bội. 3. Tạo giống kháng sâu hại. 4. Tạo<br />
chuột bạch có gen của chuột cống.<br />
Những quy trình nào thuộc ứng dụng của công nghệ gen?<br />
A. 1, 2.<br />
B. 3, 4.<br />
C. 1, 3, 4.<br />
D. 2, 3, 4.<br />
Câu 108: Mạch gốc của gen ban đầu: 3’ TAX TTX AAA… 5’. Cho biết có bao nhiêu trường hợp thay<br />
thế nuclêôtit ở vị trí số 7 làm thay đổi codon này thành codon khác?<br />
A. 3.<br />
B. 4.<br />
C. 2.<br />
D. 1<br />
Câu 109: Một loài thực vật có 4 alen A, B, C và D nằm trên 4 nhiễm sắc thể không tương đồng, di<br />
truyền theo quy luật Menđen. Kiểu gen nào dưới đây sẽ có cơ hội cao nhất để tạo ra các tính trạng<br />
trội ở tất cả 4 locut khi nó được lai với một cơ thể có kiểu gen AaBbCcDd?<br />
A. AaBBccDd.<br />
B. aaBBCCdd.<br />
C. AaBBCCdd.<br />
D. aabbccdd.<br />
Câu 110: Kiểu hình của cơ thể là kết quả của<br />
A. sự truyền đạt những tính trạng của bố mẹ cho con cái.<br />
B. sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường.<br />
C. sự phát sinh các biến dị tổ hợp.<br />
D. quá trình phát sinh đột biến.<br />
Câu 111: Định luật Hacđi-Vanbec phản ánh sự<br />
A. ổn định về tần số alen và thành phần kiểu gen trong quần thể ngẫu phối.<br />
B. mất ổn định tần số các thể đồng hợp trong quần thể ngẫu phối.<br />
C. mất ổn định tần số tương đối của các alen trong quần thể ngẫu phối.<br />
D. mất cân bằng thành phần kiểu gen trong quần thể ngẫu phối.<br />
Câu 112: Bệnh nào dưới đây không phải là bệnh di truyền phân tử ở người?<br />
A. Ung thư máu.<br />
B. Các bệnh về các yếu tố đông máu.<br />
C. Các bệnh về prôtêin huyết thanh.<br />
D. Các bệnh về hêmôglôbin (Hb).<br />
Câu 113: Mỗi bộ ba mã hóa cho một loại axít amin trên mARN được gọi là:<br />
A. axit amin.<br />
B. codon.<br />
C. triplet.<br />
D. gen.<br />
Câu 114: Ở cà chua, alen A quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quả vàng. Cho biết quá trình giảm<br />
phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, những phép lai nào sau đây cho đời con có cả cây quả<br />
đỏ và cây quả vàng?<br />
A. Aa × Aa và AA × Aa.<br />
B. Aa × Aa và Aa × aa.<br />
C. AA × aa và AA × Aa.<br />
D. Aa × aa và AA × Aa.<br />
Câu 115: Bộ ba nào sau đây là tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?<br />
A. UUX.<br />
B. GUA.<br />
C. AUG.<br />
D. UGA.<br />
Câu 116: Theo Menđen, trong phép lai về một cặp tính trạng tương phản, chỉ một tính trạng biểu<br />
hiện ở F1. Tính trạng biểu hiện ở F1 gọi là:<br />
A. tính trạng tương phản.<br />
B. tính trạng trội.<br />
C. tính trạng lặn.<br />
D. tính trạng trung gian.<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 015<br />
<br />
Câu 117: Biết mỗi gen nằm trên một cặp NST thường khác nhau quy định một tính trạng, gen trội là<br />
trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập. cho cơ thể dị hợp 3 cặp gen tự thụ phấn. Số kiểu gen và<br />
kiểu hình ở đời con lần lượt là:<br />
A. 18 và 4.<br />
B. 8 và 27.<br />
C. 27 và 8.<br />
D. 18 và 8.<br />
Câu 118: Mã di truyền mang tính thoái hoá, tức là:<br />
A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.<br />
B. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền.<br />
C. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin.<br />
D. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin.<br />
Câu 119: Một gen có trình tự các nuclêôtit trên mạch gốc như sau: 3’...TAX GTA XGA TAA... 5’.<br />
Phân tử mARN được tổng hợp từ gen trên có chiều mạch và trình tự nuclêôtit như thế nào?<br />
A. 3’...UAG GUA XGA UAA ...5’.<br />
B. 5’...AUG XAU GXU AUU... 3’.<br />
C. 3’...AUG XAU GXU AAU...5’.<br />
D. 5’...UAX GUA XGA UAA... 3’.<br />
Câu 120: Trong quần thể tự thụ phấn, thành phần kiểu gen của quần thể có xu hướng<br />
A. duy trì tỉ lệ số cá thể ở trạng thái dị hợp tử.<br />
B. tăng tỉ lệ thể dị hợp, giảm tỉ lệ thể đồng hợp.<br />
C. phân hóa thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau.<br />
D. phân hoá đa dạng và phong phú về kiểu gen.<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 015<br />
<br />