intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 017

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

9
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 017. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 017

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN<br /> TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (Năm học 2018 -2019)<br /> BÀI KHTN - Môn: Sinh học lớp 12<br /> <br /> Thời gian làm bài: 50 phút;<br /> (40 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề: 017<br /> <br /> (Học sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên học sinh:..................................................................... SBD: .............................<br /> Câu 81: Mạch gốc của gen ban đầu: 3’ TAX TTX AAA… 5’. Cho biết có bao nhiêu trường hợp<br /> thay thế nuclêôtit ở vị trí số 7 làm thay đổi codon này thành codon khác?<br /> A. 2.<br /> B. 4.<br /> C. 3.<br /> D. 1<br /> Câu 82: Phiên mã là quá trình<br /> A. Duy trì thông tin di truyền qua các thế hệ.<br /> B. truyền thông tin di truyền từ gen đến mARN.<br /> C. Nhân đôi ADN.<br /> D. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit.<br /> Câu 83: Một quần thể cân bằng Hacđi-Vanbec có 300 cá thể, biết tần số tương đối của alen A =<br /> 0,3; a = 0,7. Số lượng cá thể có kiểu gen Aa là:<br /> A. 63 cá thể.<br /> B. 90 cá thể.<br /> C. 147 cá thể.<br /> D. 126 cá thể.<br /> Câu 84: Ở cà chua, alen A quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quả vàng. Cho biết quá trình giảm<br /> phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, những phép lai nào sau đây cho đời con có cả cây<br /> quả đỏ và cây quả vàng?<br /> A. Aa × Aa và Aa × aa.<br /> B. Aa × Aa và AA × Aa.<br /> C. Aa × aa và AA × Aa.<br /> D. AA × aa và AA × Aa.<br /> Câu 85: Bệnh nào dưới đây không phải là bệnh di truyền phân tử ở người?<br /> A. Các bệnh về các yếu tố đông máu.<br /> B. Các bệnh về hêmôglôbin (Hb).<br /> C. Các bệnh về prôtêin huyết thanh.<br /> D. Ung thư máu.<br /> Câu 86: Khâu đầu tiên trong quy trình chuyển gen là việc tạo ra<br /> A. vectơ chuyển gen.<br /> B. gen đột biến.<br /> C. ADN tái tổ hợp.<br /> D. biến dị tổ hợp.<br /> Câu 87: Đặc điểm nào sau đây trong phân bào được sử dụng để giải thích các quy luật di<br /> truyền Menđen?<br /> A. Sự phân chia của nhiễm sắc thể.<br /> B. Sự phân chia tâm động ở kì sau.<br /> C. Sự tiếp hợp và bắt chéo nhiễm sắc thể.<br /> D. Sự nhân đôi và phân li của nhiễm sắc thể.<br /> Câu 88: Hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và<br /> phát triển vượt trội bố mẹ gọi là:<br /> A. ưu thế lai.<br /> B. siêu trội.<br /> C. thoái hóa giống.<br /> D. bất thụ.<br /> Câu 89: Đột biến lệch bội là sự biến đổi số lượng nhiễm sắc thể liên quan tới<br /> A. một số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể.<br /> B. một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.<br /> C. một số cặp nhiễm sắc thể.<br /> D. một, một số hoặc toàn bộ các cặp NST.<br /> Câu 90: Mối quan hệ giữa gen và tính trạng được biểu hiện qua sơ đồ:<br /> A. Gen (ADN) → mARN → tARN → Prôtêin → Tính trạng.<br /> B. Gen (ADN) → tARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng.<br /> C. Gen (ADN) → mARN → rARN → Pôlipeptit → Tính trạng.<br /> D. Gen (ADN) → mARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 017<br /> <br /> Câu 91: Trong quần thể tự thụ phấn, thành phần kiểu gen của quần thể có xu hướng<br /> A. phân hóa thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau.<br /> B. phân hoá đa dạng và phong phú về kiểu gen.<br /> C. tăng tỉ lệ thể dị hợp, giảm tỉ lệ thể đồng hợp.<br /> D. duy trì tỉ lệ số cá thể ở trạng thái dị hợp tử.<br /> Câu 92: Câu trúc di truyền của quần thể ban đầu 31AA:11aa. Sau 5 thế hệ tự phối thì quần thể<br /> có cấu trúc di truyền như thế nào?<br /> A. 31AA: 11aa.<br /> B. 29 AA:13aa.<br /> C. 30AA:12aa.<br /> D. 28AA:14aa.<br /> Câu 93: Trong 4 quần thể được cho sau đây:<br /> P: 0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa = 1.<br /> P: 0,60 AA + 0,36 Aa + 0,04 aa = 1<br /> P: 0,58 BB + 0,38 Bb + 0,04 bb = 1.<br /> P: 100%bb .<br /> Có mấy quần thể đã cân bằng di truyền?<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> Câu 94: Theo Menđen, trong phép lai về một cặp tính trạng tương phản, chỉ một tính trạng biểu<br /> hiện ở F1. Tính trạng biểu hiện ở F1 gọi là:<br /> A. tính trạng trung gian.<br /> B. tính trạng lặn.<br /> C. tính trạng trội.<br /> D. tính trạng tương phản.<br /> Câu 95: Một loài sinh vật có bộ NST 2n = 14. Đột biến có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại thể ba<br /> ở loài này?<br /> A. 14.<br /> B. 35.<br /> C. 21.<br /> D. 7.<br /> Câu 96: Ở người, xét các bệnh và hội chứng sau đây:<br /> 1. Bệnh ung thư máu. 2. Bệnh máu khó đông. 3. Hội chứng Đao. 4. Hội chứng<br /> Clainphentơ. 5. Bệnh bạch tạng. 6. Bệnh mù mầu.<br /> Có bao nhiêu trường hợp xuất hiện chủ yếu ở nam ít gặp ở nữ?<br /> A. 4.<br /> B. 5.<br /> C. 2.<br /> D. 3.<br /> Câu 97: Dưới đây là các bước trong các quy trình tạo giống mới:<br /> I. Cho tự thụ phấn hoặc lai xa để tạo ra các giống thuần chủng.<br /> II. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.<br /> III. Xử lý mẫu vật bằng tác nhân đột biến.<br /> IV. Tạo dòng thuần chủng.<br /> Quy trình nào sau đây đúng nhất trong việc tạo giống bằng phương pháp gây đột biến?<br /> A. I → III → II.<br /> B. II → III → IV.<br /> C. III → II → IV.<br /> D. III → II → I.<br /> Câu 98: Theo lí thuyết, cơ thể nào sau đây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen?<br /> A. AAbb.<br /> B. AaBb.<br /> C. aaBB.<br /> D. AABb.<br /> Câu 99: Kiểu hình của cơ thể là kết quả của<br /> A. sự truyền đạt những tính trạng của bố mẹ cho con cái. B. sự phát sinh các biến dị tổ hợp.<br /> C. quá trình phát sinh đột biến.<br /> D. sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường.<br /> Câu 100: Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc gì?<br /> A. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản.<br /> B. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục.<br /> C. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.<br /> D. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.<br /> Câu 101: Biết mỗi gen nằm trên một cặp NST thường khác nhau quy định một tính trạng, gen<br /> trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập. cho cơ thể dị hợp 3 cặp gen tự thụ phấn. Số kiểu<br /> gen và kiểu hình ở đời con lần lượt là:<br /> A. 27 và 8.<br /> B. 18 và 8.<br /> C. 8 và 27.<br /> D. 18 và 4.<br /> Câu 102: Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một<br /> phân tử ARN được gọi là:<br /> A. gen tăng cường. B. gen cấu trúc.<br /> C. Gen điều hòa.<br /> D. gen bất hoạt.<br /> Câu 103: Muốn năng suất vượt giới hạn của giống hiện có ta phải chú ý đến việc<br /> A. cải tạo điều kiện môi trường sống.<br /> B. cải tiến giống vật nuôi, cây trồng.<br /> C. tăng cường chế độ thức ăn, phân bón.<br /> D. cải tiến kĩ thuật sản xuất.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 017<br /> <br /> Câu 104: Mã di truyền mang tính thoái hoá, tức là:<br /> A. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền.<br /> B. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.<br /> C. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin.<br /> D. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin.<br /> Câu 105: Một loài thực vật có 4 alen A, B, C và D nằm trên 4 nhiễm sắc thể không tương đồng,<br /> di truyền theo quy luật Menđen. Kiểu gen nào dưới đây sẽ có cơ hội cao nhất để tạo ra các tính<br /> trạng trội ở tất cả 4 locut khi nó được lai với một cơ thể có kiểu gen AaBbCcDd?<br /> A. aabbccdd.<br /> B. AaBBccDd.<br /> C. aaBBCCdd.<br /> D. AaBBCCdd.<br /> Câu 106: Các bước trong phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của MenĐen gồm:<br /> 1. Đưa giả thuyết giải thích kết quả và chứng minh giả thuyết.<br /> 2. Lai các dòng thuần khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả ở F1,F2,F3.<br /> 3. Tạo các dòng thuần chủng.<br /> 4. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai.<br /> Trình tự các bước Menđen đã tiến hành nghiên cứu để rút ra được quy luật di truyền là:<br /> A. 2, 1, 3, 4.<br /> B. 2, 3, 4, 1.<br /> C. 3, 2, 4, 1.<br /> D. 1, 2, 3, 4.<br /> Câu 107: Xét các quy trình sau:<br /> 1. Tạo cừu Dolli.<br /> 2. Tạo giống dâu tằm tam bội. 3. Tạo giống kháng sâu hại. 4.<br /> Tạo chuột bạch có gen của chuột cống.<br /> Những quy trình nào thuộc ứng dụng của công nghệ gen?<br /> A. 1, 2.<br /> B. 2, 3, 4.<br /> C. 1, 3, 4.<br /> D. 3, 4.<br /> Câu 108: Ở người, một số bệnh di truyền do đột biến được phát hiện là:<br /> 1. Ung thư máu, 2.Tơcnơ, 3. Claiphentơ, 4. Đao, 5. Máu khó đông, 6. Siêu nữ (3X), 7. ung<br /> thư.<br /> Những dạng thuộc đột biến lệch bội là:<br /> A. (2), (3), (4), (6) .<br /> B. (1), (3), (4), (6).<br /> C. (2), (3), (5), (6).<br /> D. (2), (3), (4), (7).<br /> Câu 109: Bộ ba nào sau đây là tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?<br /> A. UGA.<br /> B. AUG.<br /> C. GUA.<br /> D. UUX.<br /> Câu 110: Giả sử một gen được cấu tạo từ 3 loại nuclêôtit: A, T, G thì trên mạch gốc của gen<br /> này có thể có tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba?<br /> A. 6 loại mã bộ ba.<br /> B. 27 loại mã bộ ba. C. 9 loại mã bộ ba.<br /> D. 3 loại mã bộ ba.<br /> Câu 111: Dịch mã là:<br /> A. Duy trì thông tin di truyền qua các thế hệ.<br /> B. Nhân đôi ADN.<br /> C. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit.<br /> D. truyền thông tin di truyền từ gen đến mARN.<br /> Câu 112: Một gen có trình tự các nuclêôtit trên mạch gốc như sau: 3’...TAX GTA XGA TAA... 5’.<br /> Phân tử mARN được tổng hợp từ gen trên có chiều mạch và trình tự nuclêôtit như thế nào?<br /> A. 5’... AUG XAU GXU AUU... 3’.<br /> B. 3’...UAG GUA XGA UAA ...5’.<br /> C. 5’...UAX GUA XGA UAA... 3’.<br /> D. 3’... AUG XAU GXU AAU... 5’.<br /> Câu 113: Định luật Hacđi-Vanbec phản ánh sự<br /> A. mất ổn định tần số tương đối của các alen trong quần thể ngẫu phối.<br /> B. mất cân bằng thành phần kiểu gen trong quần thể ngẫu phối.<br /> C. ổn định về tần số alen và thành phần kiểu gen trong quần thể ngẫu phối.<br /> D. mất ổn định tần số các thể đồng hợp trong quần thể ngẫu phối.<br /> Câu 114: Các dạng đột biến gen làm xê dịch khung đọc mã di truyền bao gồm:<br /> A. thay thế 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nu.<br /> B. mất 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nu.<br /> C. cả ba dạng mất, thêm và thay thế 1 cặp nu.<br /> D. thay thế 1 cặp nuclêôtit và mất 1 cặp nu.<br /> Câu 115: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN?<br /> A. mARN có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.<br /> B. mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 017<br /> <br /> C. mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.<br /> D. mARN có cấu trúc mạch đơn, dạng thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.<br /> Câu 116: Mỗi bộ ba mã hóa cho một loại axít amin trên mARN được gọi là:<br /> A. codon.<br /> B. triplet.<br /> C. gen.<br /> D. axit amin.<br /> Câu 117: Tất cả các alen của các gen trong quần thể ở 1 thời điểm xác định tạo nên<br /> A. vốn gen của quần thể.<br /> B. kiểu hình của quần thể.<br /> C. kiểu gen của quần thể.<br /> D. thành phần kiểu gen của quần thể.<br /> Câu 118: Cho các biện pháp sau:<br /> 1. Dung hợp tế bào trần.<br /> 2. Cấy truyền phôi.<br /> 3. Nhân bản vô tính.<br /> 4. Nuôi cấy hạt phấn và gây lưỡng bội hóa. 5. Tự thụ phấn liên tục qua nhiều thế hệ kết<br /> hợp chọn lọc.<br /> Những phương pháp được sử dụng để tạo ra dòng thuần chủng là:<br /> A. 1,2, 3,4.<br /> B. 4, 5.<br /> C. 2, 3, 4.<br /> D. 3, 4 ,5.<br /> Câu 119: Biến đổi trên một cặp nuclêôtit của gen phát sinh trong nhân đôi ADN được gọi là:<br /> A. đột biến gen.<br /> B. đột biến.<br /> C. đột biến điểm.<br /> D. thể đột biến.<br /> Câu 120: Nhận định nào dưới đây không đúng?<br /> A. Sự mềm dẻo kiểu hình giúp sinh vật thích nghi với sự thay đổi của môi trường.<br /> B. Sự biến đổi của kiểu gen do ảnh hưởng của mội trường là một thường biến.<br /> C. Mức phản ứng của kiểu gen có thể rộng hạy hẹp tuỳ thuộc vào từng loại tính trạng.<br /> D. Mức phản ứng càng rộng thì sinh vật thích nghi càng cao.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 017<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0