intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 020

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

13
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 020 sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 020

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN<br /> TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (Năm học 2018 -2019)<br /> BÀI KHTN - Môn: Sinh học lớp 12<br /> <br /> Thời gian làm bài: 50 phút;<br /> (40 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề: 020<br /> <br /> (Học sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên học sinh:..................................................................... SBD: .............................<br /> Câu 81: Chuỗi pôlipeptit do gen đột biến tổng hợp so với chuỗi pôlipeptit do gen bình thường tổng<br /> hợp có số axit amin bằng nhau nhưng khác nhau ở axit amin thứ 80. Đột biến điểm trên gen cấu<br /> trúc này thuộc dạng<br /> A. thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ 80. B. thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ 81.<br /> C. mất một cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 80.<br /> D. thêm một cặp nuclêôtit vào vị trí 80.<br /> Câu 82: Một loài sinh vật có bộ NST 2n = 8. Đột biến có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại thể ba ở<br /> loài này?<br /> A. 4.<br /> B. 8.<br /> C. 35.<br /> D. 21.<br /> Câu 83: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc chung của ARN?<br /> A. ARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.<br /> B. ARN có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.<br /> C. ARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.<br /> D. ARN có cấu trúc mạch đơn, cấu tạo từ 4 loại đơn phân A, U, G, X.<br /> Câu 84: Giống thỏ Himalaya có bộ lông trắng muốt trên toàn thân, ngoại trừ các đầu mút của cơ<br /> thể như tai, bàn chân, đuôi và mõm có lông màu đen. Giải thích nào sau đây không đúng?<br /> A. Nhiệt độ cao làm biến tính enzim điều hoà tổng hợp mêlanin, nên các tế bào ở phần thân<br /> không có khả năng tổng hợp mêlanin làm lông có mầu trắng.<br /> B. Do các tế bào ở đầu mút cơ thể có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ các tế bào ở phần thân.<br /> C. Nhiệt độ thấp enzim điều hoà tổng hợp mêlanin hoạt động nên các tế bào vùng đầu mút tổng<br /> hợp được mêlanin làm lông có mầu đen.<br /> D. Do các tế bào ở đầu mút cơ thể có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ các tế bào ở phần thân.<br /> Câu 85: Theo lí thuyết, cơ thể nào sau đây có kiểu gen đồng hợp tử trội về cả 2 cặp gen?<br /> A. AABb.<br /> B. AaBB.<br /> C. AABB.<br /> D. AAbb.<br /> Câu 86: Trong 4 quần thể được cho sau đây:<br /> P: 0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa = 1.<br /> P: 0,60 AA + 0,36 Aa + 0,04 aa = 1<br /> P: 0,58 BB + 0,38 Bb + 0,04 bb = 1<br /> P: 100% Bb.<br /> Có mấy quần thể đã cân bằng di truyền?<br /> A. 1.<br /> B. 3.<br /> C. 2.<br /> D. 4.<br /> Câu 87: Để các cây hoa cẩm tú cầu có màu sắc hoa khác nhau người trồng cần điều chỉnh<br /> A. nhiệt độ môi trường.<br /> B. cường độ ánh sáng.<br /> C. hàm lượng phân bón.<br /> D. độ pH của đất.<br /> Câu 88: Trường hợp một cặp nuclêôtit của gen bị thay thế bằng một cặp nuclêôtit khác gọi là:<br /> A. Đột biến gen.<br /> B. đột biến.<br /> C. Đột biến điểm.<br /> D. Tiền đột biến.<br /> Câu 89: Theo quan niệm về giao tử thuần khiết của Menđen, cơ thể lai F1 khi tạo giao tử thì:<br /> A. mỗi giao tử chứa cặp nhân tố di truyền của bố và mẹ, nhưng không có sự pha trộn.<br /> B. mỗi giao tử đều chứa cặp nhân tố di truyền hoặc của bố hoặc của mẹ.<br /> C. mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố di truyền của bố hoặc mẹ.<br /> D. mỗi giao tử đều chứa một nhân tố di truyền của bố và mẹ.<br /> Câu 90: Trong quần thể giao phối cận huyết, thành phần kiểu gen của quần thể có xu hướng<br /> A. tăng tỉ lệ thể dị hợp, giảm tỉ lệ thể đồng hợp. B. duy trì tỉ lệ số cá thể ở trạng thái dị hợp tử.<br /> C. phân hoá đa dạng và phong phú về kiểu gen. D. tăng tỉ lệ thể đồng hợp, giảm tỉ lệ thể dị hợp.<br /> <br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 020<br /> <br /> Câu 91: Đem lai giữa cây quả lớn, có mùi thơm với cây quả lớn không thơm thu được tỉ lệ:<br /> 3 quả lớn, có mùi thơm : 3 quả lớn, không thơm : 1 cây quả bé, có mùi thơm : 1 cây quả bé,<br /> không thơm.<br /> Sau khi phân tích kết quả người ta đưa ra các nhận định sau:<br /> (1). Các tính trạng kích thước quả và mùi quả di truyền theo quy luật phân li độc lập.<br /> (2). Tính trạng mùi quả có tỉ lệ phân li ở F1 là 3: 1.<br /> (3). Nếu có 1 tính trạng phân li 3 : 1 tính trạng kia đồng tính thì có 8 phép lai phù hợp kết quả<br /> này.<br /> Có mấy nhận định trên là đúng<br /> A. 2.<br /> B. 1.<br /> C. 3.<br /> D. Không có nhận định nào đúng.<br /> Câu 92: Phát biểu nào không đúng khi nói về bệnh di truyền phân tử?<br /> A. Bệnh di truyền phân tử là bệnh di truyền được nghiên cứu cơ chế gây bệnh ở mức phân tử.<br /> B. Thiếu máu hồng cầu hình liềm do đột biến gen, thuộc về bệnh di truyền phân tử.<br /> C. Tất cả các bệnh lý, do đột biến, đều được gọi là bệnh di truyền phân tử.<br /> D. Phần lớn các bệnh di truyền phân tử đều do các đột biến gen gây nên.<br /> Câu 93: Mối quan hệ giữa gen và tính trạng được biểu hiện qua sơ đồ:<br /> A. Gen (ADN) → tARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng.<br /> B. Gen (ADN) → mARN → tARN → Prôtêin → Tính trạng.<br /> C. Gen (ADN) → mARN → rARN → Pôlipeptit → Tính trạng.<br /> D. Gen (ADN) → mARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng.<br /> Câu 94: Ưu thế lai thường giảm dần qua các thế hệ vì làm<br /> A. sức sống của sinh vật có giảm sút.<br /> B. xuất hiện các thể đồng hợp lặn có hại.<br /> C. thể dị hợp không thay đổi.<br /> D. xuất hiện các thể đồng hợp.<br /> Câu 95: Các bước trong phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của MenĐen gồm:<br /> 1. Lai các dòng thuần khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả ở F1,F2,F3.<br /> 2. Tạo các dòng thuần chủng.<br /> 3. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai.<br /> 4. Đưa giả thuyết giải thích kết quả và chứng minh giả thuyết.<br /> Trình tự các bước Menđen đã tiến hành nghiên cứu để rút ra được quy luật di truyền là:<br /> A. 1, 2, 3, 4.<br /> B. 2, 3, 4, 1.<br /> C. 2, 1, 3, 4.<br /> D. 3, 2, 4, 1.<br /> Câu 96: Ở người, xét các bệnh và hội chứng sau đây:<br /> 1. Bệnh ung thư máu. 2. Bệnh máu khó đông. 3. Hội chứng Đao. 4. Hội chứng 3X.<br /> 5. Bệnh bạch tạng. 6. Bệnh mù mầu.<br /> Có bao nhiêu trường hợp xuất chỉ xuất hiện ở nữ?<br /> A. 4.<br /> B. 3.<br /> C. 1.<br /> D. 5.<br /> Câu 97: Một loài thực vật, ở thế hệ P0 có tỉ lệ aa là 100%, khi bị tự thụ phấn bắt buộc thì ở thế hệ<br /> F3 tỉ lệ Aa sẽ là:<br /> A. 25%.<br /> B. 50%.<br /> C. 75%.<br /> D. 0%.<br /> Câu 98: Ở người, một số bệnh di truyền do đột biến được phát hiện là:<br /> 1. Bạch tạng, 2.Tơcnơ, 3. Claiphentơ, 4. Ung thư máu, 5. Máu khó đông, 6. Siêu nữ (3X), 7.<br /> Đao.<br /> Những dạng không thuộc đột biến lệch bội là:<br /> A. (1), (5), (7).<br /> B. (2), (3), (5), (6).<br /> C. (1), (3), (4), (6).<br /> D. (1), (4), (5) .<br /> Câu 99: Xét một quần thể ngẫu phối gồm 2 alen A, a trên nhiễm sắc thể thường. Gọi p, q lần lượt<br /> là tần số của alen A, a (p, q  0 ; p + q = 1). Theo Hacđi-Vanbec thành phần kiểu gen của quần<br /> thể đạt trạng thái cân bằng có dạng:<br /> A. p2Aa + 2pqAA + q2aa = 1<br /> B. p2AA + 2pqAa + q2aa = 1.<br /> C. q2AA + 2pqAa + q2aa = 1.<br /> D. p2aa + 2pqAa + q2AA = 1.<br /> Câu 100: Biết mỗi gen nằm trên một cặp NST thường khác nhau quy định một tính trạng, gen trội<br /> là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập.Theo lý thuyết phép lai nào sau đây cho đời con có 12<br /> loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình?<br /> A. AaBbDD x AabbDd.<br /> B. AaBbDD x AaBBDd.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 020<br /> <br /> C. AaBbDd x aaBbdd.<br /> D. AabbDd x aaBbDd.<br /> Câu 101: Tất cả 64 bộ ba trên mARN mã hóa các axit amin gọi là:<br /> A. anticodon.<br /> B. codon.<br /> C. triplet.<br /> D. axit amin.<br /> Câu 102: Quá trình tái bản của gen được thực hiện theo nguyên tắc gì?<br /> A. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.<br /> B. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản.<br /> C. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục.<br /> D. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.<br /> Câu 103: Khả năng phản ứng của cơ thể sinh vật trước những thay đổi của môi trường do yếu tố<br /> nào qui định?<br /> A. Tác động của con người.<br /> B. Kiểu hình của cơ thể.<br /> C. Điều kiện môi trường.<br /> D. Kiểu gen của cơ thể.<br /> Câu 104: ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen?<br /> A. Từ cả hai mạch đơn.<br /> B. Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2.<br /> C. Từ mạch có chiều 5’ → 3’.<br /> D. Từ mạch mang mã gốc.<br /> Câu 105: Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là:<br /> A. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.<br /> B. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.<br /> C. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin.<br /> D. mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.<br /> Câu 106: Gen điều hòa là một đoạn của phân tử ADN<br /> A. mang thông tin di truyền của các loài.<br /> B. tổng hợp prôtêin ức chế điều hòa hoạt động của gen cấu trúc.<br /> C. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin.<br /> D. chứa các bộ 3 mã hoá các axit amin.<br /> Câu 107: Chiều và trình tự các nuclêôtit của phân tử mARN như sau: 5’.. AUG UXU GUA XU...3’<br /> Chiều và trình tự nuclêôtit của mạch bổ sung với mạch mã gốc trên gen tương ứng là:<br /> A. 3’...ATG TXT GTA XT...5’.<br /> B. 5’...UATG TXT GTA XT...3’.<br /> C. 3’...TAX AGA XAT GA...5’<br /> D. 5’... ATG TXT GTA XT...3’.<br /> Câu 108: Sản phẩm của quá trình dịch mã là:<br /> A. ARN.<br /> B. Prôtêin.<br /> C. ADN.<br /> D. chuỗi pôlipeptit.<br /> Câu 109: Xét các quy trình sau:<br /> 1. Tạo lúa mang gen kháng thuốc diệt cỏ.<br /> 2. Tạo giống dâu tằm tam bội. 3. Tạo giống<br /> lợn lai. 4. Tạo vi khuẩn có gen insulin của người.<br /> Những quy trình nào thuộc ứng dụng của công nghệ gen?<br /> A. 1,2.<br /> B. 1, 4.<br /> C. 1, 3, 4.<br /> D. 2, 3, 4.<br /> Câu 110: Nuôi cấy hạt phấn của cây có kiểu gen AabbDDEE thành các dòng đơn bội sau đó lưỡng<br /> bội hóa thành các dòng thuần chủng tối đa tạo ra được bao nhiêu dòng thuần chủng từ cây nói<br /> trên biết rằng không có đột biến xảy ra<br /> A. 2 dòng.<br /> B. 6 dòng.<br /> C. 8 dòng.<br /> D. 4 dòng.<br /> Câu 111: Bộ ba nào sau đây là mã mở đầu có chức năng khởi đầu quá trình dịch mã?<br /> A. UGA.<br /> B. AUG.<br /> C. GUA.<br /> D. UUX.<br /> Câu 112: Giả sử một gen được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit: A, T, G, X thì trên mạch gốc của gen<br /> này có thể có tối đa bao nhiêu mã bộ ba không chứa nuclêôtit loại X?<br /> A. 6.<br /> B. 3.<br /> C. 27.<br /> D. 9.<br /> Câu 113: Cơ thể mà tế bào sinh dưỡng đều thừa 2 nhiễm sắc thể trên 1 cặp tương đồng được gọi<br /> là:<br /> A. thể bốn.<br /> B. thể ba kép.<br /> C. thể tứ bội.<br /> D. thể ba.<br /> Câu 114: Ở cà chua, alen A quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quả vàng, khi lai cây cà chua quả<br /> đỏ dị hợp với nhau, tỉ lệ phân tính đời lai là:<br /> A. 3 quả đỏ: 1 quả vàng.<br /> B. Đều quả đỏ.<br /> C. 1 quả đỏ: 1 quả vàng.<br /> D. 9 quả đỏ: 7 quả vàng.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 020<br /> <br /> Câu 115: Trong công nghệ gen, ADN tái tổ hợp là phân tử lai được tạo ra bằng cách nối đoạn<br /> ADN của<br /> A. tế bào cho vào ADN của tế bào nhận.<br /> B. tế bào cho vào ADN của plasmít.<br /> C. plasmít vào ADN của vi khuẩn Ecoli.<br /> D. plasmít vào ADN của tế bào nhận.<br /> Câu 116: Dạng đột biến thay thế một cặp nuclêôtit nếu xảy ra trong một bộ ba vùng mã hóa của<br /> gen, có thể<br /> A. làm thay đổi nhiều nhất một axit amin trong chuỗi pôlypeptit do gen đó chỉ huy tổng hợp.<br /> B. làm thay đổi ít nhất một axit amin trong chuỗi pôlypeptit do gen đó chỉ huy tổng hợp.<br /> C. làm thay đổi toàn bộ axit amin trong chuỗi pôlypeptit do gen đó chỉ huy tổng hợp.<br /> D. làm thay đổi một số axit amin trong chuỗi pôlypeptít do gen đó chỉ huy tổng hợp.<br /> Câu 117: .Một quần thể cân bằng Hacđi-Vanbec có 500 cá thể, biết tần số tương đối của alen A =<br /> 0,3; a = 0,7. Số lượng cá thể có kiểu gen Aa là:<br /> A. 63 cá thể.<br /> B. 210 cá thể.<br /> C. 147 cá thể.<br /> D. 90 cá thể.<br /> Câu 118: Dưới đây là các bước trong các quy trình tạo giống mới:<br /> I. Tạo dòng thuần chủng.<br /> II. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.<br /> III. Cho tự thụ phấn hoặc lai xa để tạo ra các giống thuần chủng.<br /> IV. Xử lý mẫu vật bằng tác nhân đột biến.<br /> Quy trình nào sau đây đúng nhất trong việc tạo giống bằng phương pháp gây đột biến?<br /> A. I → III → II.<br /> B. IV→ II → I.<br /> C. II → III → IV.<br /> D. III → II → I.<br /> Câu 119: Theo Menđen, trong phép lai về một cặp tính trạng tương phản, chỉ một tính trạng biểu<br /> hiện ở F1. Tính trạng không biểu hiện ở F1 gọi là:<br /> A. tính trạng lặn.<br /> B. tính trạng trội.<br /> C. tính trạng trung gian.<br /> D. tính trạng ưu việt.<br /> Câu 120: Tần số tương đối của một kiểu gen (tần số kiểu gen) được tính bằng<br /> A. tỉ lệ phần trăm số giao tử của alen đó trong quần thể.<br /> B. tỉ lệ phần trăm số tế bào lưỡng bội mang alen đó trong quần thể.<br /> C. tỉ lệ phần trăm số cá thể có kiểu gen đó trong quần thể.<br /> D. tỉ lệ phần trăm các kiểu hình của alen đó trong quần thể.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 020<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1