intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK1 môn Sinh lớp 10 (2011-2012)

Chia sẻ: Fcxcz Czczc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:22

98
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp cho học sinh ôn tập, luyện tập và vận dụng các kiến thức vào việc giải các bài tập được tốt hơn mời các bạn tham khảo đề kiểm tra học kỳ 1 môn Sinh lớp 10 (2011-2012) gồm có 5 đề.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK1 môn Sinh lớp 10 (2011-2012)

  1. SỞ GD-ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI CHÍNH THỨC – HỌC KỲ 1, NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THPT SỐ 1 TUY PHƯỚC LỚP 10 NC - MÔN THI: SINH HỌC Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề: 243 I. Phần trắc nghiệm : ( 5 điểm ) Thời gian làm bài 20 phút Câu 1. Đôi điện tữ trong liên kết cộng hóa trị của phân tử nước bị kéo lệch về phía oxi làm cho nước thực hiện tốt chức năng A. Liên kết với các chất khác thành hợp chất B. Dung môi hòa tan các chất trong tế bào C. Giữ ỗn định các cấu trúc trong tế bào D. Cấu tạo nên các thành phần tế bào Câu 2. hướng tiến hóa của sinh giới về đặc điểm cấu tạo: A. Đơn bào nhân sơ => đơn bào nhân thực B. Đơn bào => đa bào => đa bào phức tạp C. Đơn bào nhân thực => đa bào nhân thực D. Đơn bào nhân sơ => đa bào nhân thực Câu 3. Thế năng là gì ? A. Dạng năng lượng tạo ra công B. Do nhiệt năng chuyển hóa thành C. Dạng năng lượng đứng yên D. Trạng thái tiềm ẩn của năng lượng + Câu 4. Proton H sử dụng trong giai đoạn 3 của hô hấp hiếu khí được lấy từ A. Oxi hóa trực tiếp C6H12O6 B. NADH và FADH2 của đường phân và chu trình Creb C. Các enzym có tính khử xúc tác cho phản ứng D. Các phân tử nước tham gia ở chu trình Creb Câu 5. Để thực hiện chức năng của mình các túi tiết của bộ máy gôngi cần : A. Có thụ thể ở bên ngoài B. Có enzim làm tan màng C. Có cấu tạo giống với màng sinh chất D. Có nhiều roi để di chuyển Câu 6. Vì sao phân tử ADN có chức năng lưu trữ thông tin di truyền A. Vì Phân tử ADN quy định cấu trúc phân tử ARN và quy định cấu trúc Protein B. Vì nhờ các liên kết photphođieste trên chuỗi polinucleotit C. Vì Phân tử ADN có cấu trúc mạch kép và liên kết với protein D. Vì trên phân tử ADN có trình tự sắp xếp của các nucleotit trên mạch polinucleotit Câu 7. Khoảng nhiệt độ tối ưu cho hoạt động của Enzim trong cơ thể người là: A. 35 độ C- 40 độ C B. 20 độ C- 25 độ C C. 15 độ C- 20 độC D. 20 độ C- 35 độ C Câu 8. Điểm nổi bật ở tế bào nhân thực là: A. Đã có đủ ba thành phần cơ bản : nhân , bào quan , màng sinh chất B. Đã có nhân hoàn chỉnh vật chất di truyền được bảo vệ bởi màng nhân C. Thành phần cấu tạo gồm chất hữu cơ và chất cô cơ D.Trong tế bào chất của tế bào nhân thực có bào quan riboxom Câu 9. Dinh dưỡng hoại sinh và sống cố định là đặc điểm dinh dưỡng của giới nào? A. Khởi sinh B.Thực vật C. Nấm D. Nguyên sinh Câu 10. Tế bào nhân sơ được cấu tạo bởi 3 thành phần chính là : A. Nhân, các bào quan , màng sinh chất B. Tế bào chất, vùng nhân , các bào quan C. Màng sinh chất , các bào quan , vùng nhân D. Màng sinh chất , tế bào chất , vùng nhân Câu 11. Đâu không phải là đặc điểm thích nghi của thực vật với đời sống ở cạn? A. Thụ phấn nhờ gió, côn trùng B. Phát triển hệ mạch dẫn C. Lá biến đổi thành dạng dải dài D. Tạo hạt và có quả để bảo vệ Câu 12. Sinh vật nào sau đây có cấu tạo cơ thể đơn bào và có nhân chuẩn ? A. Virut B. Vi khuẩn C. Động vật nguyên sinh D. Nấm sợi Câu 13. Chất dưới đây tham gia cấu tạo hoocmôn là : A. Triglixêric B. Stêroit C. Mỡ D. Phôtpholipit Câu 14. Chất nào sau đây thuộc loại đường đôi A. Glicôgen B. Saccarôzơ C. Tinh bột D. Glucôzơ Câu 15. Nếu không có oxi tham gia thì giai đoạn nào sẽ không xảy ra A. Chuỗi chuyển điên tử và chu trình Crep B. Chỉ cò chuỗi chuyển điện tử C.Đường phân và chu trình Crep D. Đường phân và chuỗi chuyển điện tử Câu 16. Điểm khác trong cấu trúc của tinh bột so với xenlulôzơ :
  2. A. Có nhóm - CH2OH B. Cấu tạo mạch nhánh C. Khó bị thủy phân D. Có nhóm S- S Câu 17. Đặc điểm chỉ có ở vi khuẩn A. Cơ thể đơn bào B. Chưa có nhân C. Chưa có cấu tạo tế bào D. Có lối sống dị dưỡng Câu 18. Thành phần nào cùng với màng sinh chất làm ổn định hình dạng tế bào? A. Lizôxôm B. Khung xương tế bào C. Trung thể D. Ribôxôm Câu 19. Đặc điểm nào sau đây không phải của giới động vât ? A. Cơ thể đa bào phức tạp B. Phản ứng chậm trước môi trường C. Tế bào có nhân chuẩn D. Có khả năng di chuyển tích cực trong môi trường Câu 20. Đặc điểm của prôtêin bậc 4, cũng là điểm phân biệt với prôtêin ở các bậc còn lại là A. Chuỗi pôlipeptit xoắn dạng lò xo B. Cấu tạo bởi một chuỗi pôlipeptit xoắn cuộn hình cầu C. Cấu tạo bởi một chuỗi pôlipeptit D. Có hai hay nhiều chuỗi pôlipeptit II. Phần tự luận ( 5điểm ) Thời gian làm bài 25 phút Cấu 1 ( 1 điểm ) Vì sao khi mệt người ta thường uống nước đường hoặc ăn hoa quả? Câu 2: ( 1 điểm ) Trình bày cấu trúc và chức năng của lục lạp Câu 3 ( 1 điểm ) Phân biệt tế bào động vật và tế bào thực vật Câu 4 ( 1 điểm ) Phân biệt hố hấp hiếu khí và lên men theo bảng sau Hô hấp Lên men Nguyên liệu Điều kiện Sản phẩm Năng lượng Câu 5 ( 1 điểm ) Hãy giải thích vì sao những phản ứng có enzim tham gia chỉ cần cung cấp ít năng lượng ? ( Yêu cầu trình bày cơ chế ) -------------------------------------------- Hết --------------------------------------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
  3. Đáp án đề kiểm tra học kì I – Môn Sinh – Lớp 10 NC( Đề số 01 ) Đáp án phần trắc nghiệm .5 điểm _ Mỗi câu 0,25 đ Đáp án mã đề: 141 01. - - - ~ 06. - - = - 11. - / - - 16. - / - - 02. - - - ~ 07. - - - ~ 12. ; - - - 17. - - = - 03. - - = - 08. - - - ~ 13. - - = - 18. - - - ~ 04. - - = - 09. - / - - 14. ; - - - 19. - - = - 05. - - - ~ 10. ; - - - 15. ; - - - 20. ; - - - Đáp án mã đề: 175 01. ; - - - 06. - / - - 11. - - = - 16. - - = - 02. - / - - 07. - - - ~ 12. ; - - - 17. - - = - 03. ; - - - 08. - - - ~ 13. - / - - 18. - - - ~ 04. ; - - - 09. - - = - 14. - / - - 19. - - = - 05. - - - ~ 10. - - - ~ 15. - - = - 20. ; - - - Đáp án mã đề: 209 01. - / - - 06. - - - ~ 11. ; - - - 16. - / - - 02. ; - - - 07. - - = - 12. ; - - - 17. - / - - 03. - - = - 08. - - = - 13. - / - - 18. - - - ~ 04. - - = - 09. - / - - 14. - / - - 19. ; - - - 05. ; - - - 10. - - = - 15. - - = - 20. ; - - - Đáp án mã đề: 243 01. - / - - 06. - - - ~ 11. - - = - 16. - / - - 02. - / - - 07. ; - - - 12. - - = - 17. - / - - 03. - - - ~ 08. - / - - 13. - / - - 18. - / - - 04. - / - - 09. - - = - 14. - / - - 19. - / - - 05. - - = - 10. - - - ~ 15. ; - - - 20. - - - ~ Đáp án phần tự luận ( 5 điểm ) Câu 1 : (1 điểm ) Mỗi ý 0,5 đ - Đường ăn và đường trong các hoa quả là các cacbohyđrat đơn giản ( đường đơn ) - Là nguyên liệu chủ yếu cho hô hấp  phân giải => cung cấp năng lượng trực tiếp và nhanh chóng cho tế bào => cơ thể khỏe lại. Câu 2 ( 1 điểm ) Mỗi ý 0,25 đ - Cấu trúc: + Được bao bọc màng kép , có ADN , riboxôm +Bên trong có chất nền ( stroma ) và hạt grana(được cấu tạo bởi các túi dẹp(tilacoit)xếp chồng lên và trên màng chứa sắc tố quang hợp - Chức năng: Tham gia quá trình chuyển hóa năng lượng ( chuyển quang năng thành hóa năng ) Thực hiện chức năng quang hợp ( tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ ) Câu 3 ( 1điểm ) Mỗi cặp ý 0,25đ Tế bào động vật Tế bào thực vật 1, Không có thành tế bào 1, Có thành xenlulôzơ 2, Không có lục lạp 2, Co lục lạp 3, Không có không bào (hay có rất nhỏ) 3, Có không bào lớn 4, Có trung thể 4, Không có trung thể Câu 4 : ( 1 điểm ) Mỗi cặp ý 0,25 đ Hô hấp Lên men Nguyên liệu Chất hữu cơ (C6H12O6) Chất hữu cơ (C6H12O6) Điều kiện Có đủ oxi Không có oxi Sản phẩm CO2 , H2O Axit lac tic hoặc Êtylic Năng lượng 2 ATP 28 ATP Câu 5 (1 điểm ) Mỗi ý 0,5đ - Enzim tạo nhiều phản ứng trung gian: sản phẩm của phản ứng này làm nguyên liệu cho phản ứng tiếp theo. - Cơ chế: Đầu tiên enzim kết hợp với cơ chất tạo hợp chất trung gian (enzim- cơ chất), qua nhiều phản ứng trung gian, cuối cùng tạo sản phẩm, enzim được giải phóng nguyên vẹn.
  4. SỞ GD & ĐT BÌNH PHƯỚC ĐỀ THI HỌC KÌ I TRUNG TÂM GDTX CHƠN THÀNH MÔN THI: SINH HỌC 10 Thời gian làm bài:45 phút; (36 câu trắc nghiệm) Họ tên: Mã đề thi Lớp: 357 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Câu 1: Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống bao gồm 1. quần xã; 2. quần thể; 3. cơ thể; 4. hệ sinh thái; 5. tế bào Các cấp tổ chức đó theo trình tự từ nhỏ đến lớn là… A. 5->3->2->1->4. B. 5->2->3->4->1. C. 5->3->2->1->4. D. 5->2->3->1->4. Câu 2: Các bon hyđrát gồm các loại A. đường đơn, đường đôi. B. đường đôi, đường đa. C. đường đơn, đường đa. D. đường đôi, đường đơn, đường đa. Câu 3: Khi enzim xúc tác phản ứng, cơ chất liên kết với A. cofactơ. B. trung tâm hoạt động. C. coenzim. D. protein. Câu 4: Đơn phân của prôtêin là A. axít amin. B. nuclêôtit. C. glucôzơ. D. axít béo. Câu 5: Vận chuyển thụ động A. cần có các kênh protein. B. không cần tiêu tốn năng lượng. C. cần tiêu tốn năng lượng. D. cần các bơm đặc biệt trên màng. Câu 6: Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống là: A. C, H, O, N. B. H, O, N, P. C. C, H, O, P. D. O, P, C, N. Câu 7: Chức năng chính của mỡ là A. thành phần cấu tạo nên các bào quan. B. dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể. C. thành phần cấu tạo nên một số loại hoocmôn. D. thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất. Câu 8: Chất hữu cơ có đặc tính kị nước là A. gluxit. B. lipit. C. prôtit. D. cả A,B và C. Câu 9: Tế bào của cùng một cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào " lạ " là nhờ A. màng sinh chất có khả năng trao đổi chất với môi trường. B. màng sinh chất có " dấu chuẩn ". C. màng sinh chất có prôtêin thụ thể. D. cả A, B và C. Câu 10: Sự sống được tiếp diễn liên tục là nhờ A. khả năng cảm ứng đặc biệt của sinh vật. B. khả năng tự điều chỉnh cân bằng nội môi. C. sự truyền thông tin trên ADN từ tế bào này sang tế bào khác, từ thế hệ này sang thế hệ khác. D. khả năng tiến hoá thích nghi với môi trường sống. Câu 11: Thành phần cơ bản của ezim là A. protein. B. lipit. C. axit nucleic. D. cacbon hiđrat. Câu 12: Khi các liên kết hiđro trong phân tử protein bị phá vỡ, bậc cấu trúc không gian của protein ít bị ảnh hưởng nhất là A. bậc 1. B. bậc 3. C. bậc 2. D. bậc 4 Câu 13: Tế bào có thể đưa các đối tượng có kích thước lớn vào bên trong tế bào bằng A. xuất bào. B. vận chuyển chủ động. C. vận chuyển thụ động. D. nhập bào. Câu 14: ATP được cấu tạo từ 3 thành phần là A. ađenôzin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat. B. ađenôzin, đường deôxiribozơ, 3 nhóm photphat. Trang 1/3 - Mã đề thi 357
  5. C. ađenin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat. D. ađenin, đường đeôxiribôzơ, 3 nhóm photphat. Câu 15: Một trong những cơ chế tự điều chỉnh quá trình chuyển hoá của tế bào là A. điều hoà bằng ức chế ngược. B. điều chỉnh nhiệt độ của tế bào. C. điều chỉnh nồng độ các chất trong tế bào. D. xuất hiện triệu chứng bệnh lí trong tế bào. Câu 16: Những thành phần không có ở tế bào động vật là A. diệp lục, không bào. B. màng xellulôzơ, diệp lục. C. màng xellulôzơ, không bào. D. không bào, diệp lục. Câu 17: Giới thực vật gồm những sinh vật A. đa bào, nhân thực, phần lớn tự dưỡng, có khả năng phản ứng chậm. B. đa bào, nhân thực, tự dưỡng, một số dị dưỡng,có khả năng phản ứng chậm. C. đa bào, một số loại đơn bào, nhân thực, tự dưỡng, một số dị dưỡng,có khả năng phản ứng chậm. D. đa bào, nhân thực, tự dưỡng, có khả năng phản ứng chậm. Câu 18: Nước là dung môi hoà tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có A. nhiệt dung riêng cao. B. lực gắn kết. C. nhiệt bay hơi cao. D. tính phân cực. Câu 19: Đơn phân của ADN là A. bazơ nitơ. B. axít amin. C. nuclêôtit. D. axít béo. Câu 20: Bào quan giữ vai trò quan trọng nhất trong quá trình hô hấp của tế bào là A. ribôxôm. B. bộ máy gôngi. C. ti thể. D. lạp thể. Câu 21: Tế bào cơ thể điều hoà tốc độ chuyển hoá hoạt động vật chất bằng bằng việc tăng giảm A. nhiệt độ tế bào. B. nồng độ enzim trong tế bào C. độ pH của tế bào. D. nồng độ cơ chất Câu 22: Những giới sinh vật thuộc nhóm sinh vật nhân thực là A. giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới động vật. B. giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới nấm. C. Giới nguyên sinh, giới thực vật , giới nấm, giới động vật. D. Giới khởi sinh, giới nấm, giới thực vật, giới động vật. Câu 23: Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo chủ yếu từ A. colesteron. B. xenlulozơ . C. photpholipit và protein. D. peptiđôglican. Câu 24: Một phân tử mỡ bao gồm A. 1 phân tử glxêrôl với 2 axít béo. B. 1 phân tử glxêrôl với 1 axít béo C. 1 phân tử glxêrôl với 3 axít béo. D. 3 phân tử glxêrôl với 3 axít béo. Câu 25: Ngành thực vật đa dạng và tiến hoá nhất là ngành A. Hạt kín. B. Hạt trần. C. Quyết. D. Rêu. Câu 26: Vai trò cơ bản nhất của tế bào chất là A. nơi chứa đựng tất cả thông tin di truyền của tế bào. B. nơi thực hiện trao đổi chất trực tiếp của tế bào với môi trường. C. nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào. D. bảo vệ nhân. Câu 27: Đồng hoá là? A. quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản. B. tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau. C. quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản. D. tập hợp tất cả các phản ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bào. Câu 28: ADN là thuật ngữ viết tắt của A. axit nucleotit. B. axit nucleic. C. axit đêoxiribonuleic. D. axit ribonucleic Câu 29: Câu: Phần lớn các nguyên tố đa lượng cấu tạo nên A. lipit, enzym. B. đại phân tử hữu cơ. C. glucôzơ, tinh bột, vitamin D. prôtêin, vitamin. Câu 30: Giới động vật gồm những sinh vật Trang 2/3 - Mã đề thi 357
  6. A. đa bào, một số đơn bào, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh. B. đa bào, một số tập đoàn đơn bào,nhân thực, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh. C. đa bào, nhân thực, dị dưỡng, một số không có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh. D. đa bào, nhân thực, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh. Câu 31: Chức năng không có ở prôtêin là A. cấu trúc. B. xúc tác quá trình trao đổi chất. C. điều hoà quá trình trao đổi chất. D. truyền đạt thông tin di truyền. Câu 32: Mỗi nuclêôtit cấu tạo gồm A. đường pentôzơ, nhóm phốtphát và bazơ nitơ. B. nhóm phốtphát và bazơ nitơ. C. đường pentôzơ và nhóm phốtphát. D. đường pentôzơ và bazơ nitơ. Câu 33: Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vì? A. phát triển và tiến hoá không ngừng. B. có khả năng thích nghi với môi trường. C. thường xuyên trao đổi chất với môi trường. D. có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống. Câu 34: Dị hoá là A. tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau. B. tập hợp tất cả các phản ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bào. C. quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản. D. quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản. Câu 35: Các tế bào sau trong cơ thể người, tế bào có nhiều ti thể nhất là tế bào A. biểu bì. B. xương. C. hồng cầu. D. cơ tim. Câu 36: Các loại prôtêin khác nhau được phân biệt nhau bởi A. số lượng, thành phần axít amin và cấu trúc không gian. B. số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các axít amin và cấu trúc không gian. C. số lượng, trật tự sắp xếp các axít amin và cấu trúc không gian. D. số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các axít amin. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D Trang 3/3 - Mã đề thi 357
  7. SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HK I – NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU QUANG MÔN: SINH – KHỐI 10 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Đề 132 Số báo danh:............................................................................... PHẦN I . TRẮC NGHIỆM ( 5đ ) Câu 1: Giai đoạn đường phân của quá trình hô hấp sử dụng nguyên liệu chủ yếu là : A. glucôzơ B. saccarôzơ. C. fructôzơ. D. axit piruvic Câu 2: Màng sinh chất của tế bào được cấu tạo bởi 2 thành phần chính là : A. xenlulôzơ và phôtpholipit B. prôtêin và lipit. C. peptiđôglican và lipit. D. phôtpholipit và prôtêin. Câu 3: Dạng năng lượng chủ yếu của tế bào là : A. hóa năng. B. điện năng. C. quang năng. D. nhiệt năng. Câu 4: Enzim nào sau đây có trong nước bọt của người ? A. Amilaza. B. Saccarôzơ. C. Catalaza. D. Nitrôgenaza. Câu 5: Trên phân tử enzim có một vùng không gian đặc biệt chuyên liên kết với cơ chất được gọi là : A. vùng hoạt hóa. B. trung tâm hoạt động. C. vùng kết thúc. D. vùng cơ chất Câu 6: Chu trình Crep diễn ra tại : A. nhân. B. màng sinh chất. C. bào tương. D. chất nền ti thể. Câu 7: Sản phẩm của quá trình quang hợp ở thực vật là: A. C6 H12O6 và CO2 B. C6 H12O6 và O2 C. CO2 và H2O. D. C6 H12O6 và H2O Câu 8: Cấp tổ sống nào là đơn vị cơ bản cấu tạo nên mọi cơ thể sống? A. Phân tử. B. Bào quan C. Quần thể D. Tế bào Câu 9: Những nguyên tố chiếm hàm lượng lớn trong tế bào sống là: A. Fe, Cu, I, Mo. B. K, P, N, O. C. C, H,O,N. D. Ca, Mg, Fe, Cu. Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Dị hóa là quá trình phân giải các hợp chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản hơn, giải phóng năng lượng. B. ATP là hợp chất cao năng vì liên kết giữa 2 nhóm phôtphat dễ bị phá vỡ để giải phóng ra năng lượng. C. Tế bào cần ATP cho quá trình vận chuyển chủ động. D. Đồng hóa là quá trình tổng hợp các hợp chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản, đồng thời giải phóng ra năng lượng. Câu 11: Tế bào bạch cầu đưa vi khuẩn vào bên trong theo kiểu vận chuyển nào? A. Vận chuyển thụ động. B. Vận chuyển chủ động. C. Nhập bào. D. Xuất bào. Câu 12: Giới sinh vật nào bao gồm các loài vi khuẩn ( sinh vật nhân sơ)? A. Giới nấm. B. Giới khởi sinh. C. Giới động vật D. Giới nguyên sinh. Câu 13: Tế bào của giới sinh vật nào có bào quan lục lạp ? A. Giới nguyên sinh. B. Giới nấm. C. Giới thực vật. D. Giới động vật Câu 14: Một đoạn phân tử ADN có tổng số nuclêôtit là 4000. Vậy số lượng nuclêôtit trên 1 mạch polinuclêôtit của phân tử ADN sẽ là: A. 1000 B. 3000 C. 4000 D. 2000 Câu 15: Axit amin là đơn phân cấu tạo nên phân tử: A. Prôtêin. B. cacbohidrat. C. lipit. D. Axit nuclêôtit. Câu 16: Pha sáng của quá trình quang hợp cần nguyên liệu là: A. ánh sáng và O2. B. ánh sáng và CO2. C. ánh sáng và H2O. D. CO2 và O2 Trang 1/6 - Mã đề thi 132
  8. Câu 17: Glucôzơ từ nơi có nồng độ thấp qua màng sinh chất đến nơi có nồng độ glucôzơ cao. Vậy glucôzơ được vận chuyển qua màng theo phương thức nào? A. Xuất bào. B. Vận chuyển chủ động. C. Nhập bào. D. Vận chuyển thụ động. Câu 18: Một phân tử ADN có số nuclêôtit loại A là 3000, số nuclêôtit loại G là 6000. Vậy số liên kết hidro giữa 2 mạch pôlinuclêôtit của phân tử ADN là : A. 18000 B. 2400 C. 1800 D. 24000 Câu 19: Bên ngoài màng sinh chất của tế bào động vật có cấu trúc nào? A. Thành tế bào. B. Chất nền ngoại bào. C. Khung xương tế bào. D. Nhân. Câu 20: Bào quan nào sau đây thực hiện chức năng hô hấp? A. Bộ máy Gôngi. B. Lục lạp. C. Ti thể. D. Ribôxôm. PHẦN II . TỰ LUẬN (5 đ) Câu 1. Trình bày sự khác biệt giữa phương thức vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động của màng sinh chất. (2.5 đ) Câu 2. Giai đoạn nào của quá trình hô hấp tế bào tổng hợp nhiều ATP nhất ? Vì sao sinh vật sẽ chết nếu cơ thể không nhận được O2. ( 1.5 đ ) Câu 3.Trình bày cấu trúc và chức năng của nhân tế bào nhân thực . ( 1 đ ) ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 2/6 - Mã đề thi 132
  9. SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HK I – NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU QUANG MÔN: SINH – KHỐI 10 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN: SINH 10 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TNKQ Tự TNKQ Tự TN Tự TN Tự luận Tên luận luận KQ luận KQ Chủ đề Chủ đề 1 - Các cấp Đặc Giới thiệu tổ chức điểm chung về sống, cấp chính thế giới tổ chức của các sống sống cơ giới bản. sinh vật - Sinh vật đại diện của các giới sinh vật Số câu: 2 Số câu Số câu Số câu: Số điểm: 2. 1. 2 0.75 Số điểm: Số Số Tỉ lệ: 0.5 điểm: điểm: 7.5% 0.25 0.75 Chủ đề 2 - Các - Cấu Chương I nguyên tố trúc của Thành chính câu ADN phần hóa tạo cơ thể. Tính học của tế - Đơn tổng số bào phân tham nuclêôtit, - Các gia cấu tạo số liên nguyên tố prôtêin. kết hidrô hóa học của và nước. ADN - Prôtêin - ADN Số câu: 4 Số câu Số câu Số câu: Số điểm: 2. 2. 4 1 Số điểm: Số điểm: Số Tỉ lệ: 0.5 0.5 điểm: 10% 1 Chủ đề 3 -Thành Cấu - Quá Các Cơ chế Nguyên Chương phần hóa trúc và trình dị phương vận liệu, sản II học cấu chức hóa và thức chuyển phẩm của Cấu trúc tạo màng năng đồng vận thụ các giai Trang 3/6 - Mã đề thi 132
  10. của tế bào sinh chất. của hóa chuyển động, đoạn hô - Tế bào - Các cấu nhân tế - Quá của chủ hấp tế nhân sơ. trúc bên bào trình màng động, bào. - Tế bào ngoài Giai quang sinh nhập nhân màng sinh đoạn hợp, hô chất bào. thực. chất tạo ra hấp ở - Vận - Dạng nhiều thực chuyển năng ATP vật. các chất lượng chủ nhất qua màng yếu của tế của quá sinh chất. bào trình hô - Khái - Cấu trúc hấp tế quát về của phân bào. năng tử enzim. lượng và chuyể hóa vật chất. - Enzim. - Hô hấp tế bào. - Quang hợp. Số câu: 15 Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu: Số điểm: 9. 2. 2. 1. 2. 1. Số 8.25 Số điểm: Số Số Số Số điểm: Số điểm: điểm: Tỉ lệ: 2.25 điểm: điểm: điểm: 0.5 1 8.25 82.5% 1.5 0.5 2.5 Tổng số Số câu: 15 Số câu: 4 Số câu: 4 số câu: câu: 23 23 Tổng số Số điểm: 4. 75 Số điểm: 3.25 Số điểm: 2 số điểm: 10 điểm: Tỉ lệ: 10 100% Trang 4/6 - Mã đề thi 132
  11. SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU QUANG ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKI– NĂM HỌC 2011-2012 MÔN: SINH 10 I. TRẮC NGHIỆM: Mã đề 132 Mã đề 209 Mã đề 357 Mã đề 485 cauhoi dapan cauhoi dapan cauhoi dapan cauhoi dapan 1 A 1 C 1 C 1 B 2 D 2 D 2 A 2 B 3 A 3 C 3 C 3 A 4 A 4 D 4 D 4 C 5 B 5 C 5 C 5 C 6 D 6 A 6 A 6 D 7 B 7 A 7 B 7 A 8 D 8 B 8 A 8 D 9 C 9 B 9 D 9 C 10 D 10 A 10 C 10 C 11 C 11 B 11 C 11 D 12 B 12 C 12 A 12 B 13 C 13 D 13 D 13 A 14 D 14 D 14 B 14 A 15 A 15 C 15 B 15 C 16 C 16 B 16 C 16 D 17 B 17 C 17 B 17 C 18 D 18 A 18 D 18 B 19 B 19 D 19 B 19 D 20 C 20 B 20 D 20 B II. TỰ LUẬN: Câu 1: (2.5 đ) Sự khác biệt giữa phương thức vận chuyển thụ động và vận chuyển thụ động Vận chuyển thụ động Vận chuyển thụ động Điểm - Vận chuyển một chất từ nơi có nồng độ cao - Vận chuyển một chất từ nơi có nồng độ 0.1 qua màng đến nơi có nồng độ thấp. thấp qua màng đến nơi có nồng độ cao. - Không tiêu tốn năng lượng của tế bào. - Tiêu tốn năng lượng của tế bào. 0.1 - Vận chuyển chất tan theo 2 con đường: - Vận chuyển chất tan nhờ “máy bơm” đặc + Khuếch tán trực tiếp qua lớp đôi chủng. 0.5 phôtpholipit. + Khuếch tán qua kênh prôtêin xuyên màng. Câu 2: (1.5 đ) - Trong qúa trình hô hấp tế bào, giai đoạn tổng hợp được nhiều ATP nhất là chuỗi chuyền electron hô hấp. (1 đ ) - Sinh vật sẽ chết nếu cơ thể không nhận được ôxi vì : khi cơ thể không nhận được ôxi thì tế bào không có ôxi  giai đoạn chuỗi chuyền electron hô hấp không xảy ra  lượng ATP tế bào tổng hợp được quá ít không đủ cung cấp cho các hoạt động sống  tế bào chết  cơ thể chết. (0.5 đ ) Câu 3 : (1 đ ) * Cấu trúc nhân của tế bào nhân thực Nhân có dạng hình cầu, được bao bọc bởi 2 lớp màng, bên trong là dịch nhân chứa chất nhiễm sắc và nhân con. (0.5 đ) * Chức năng của nhân: Trang 5/6 - Mã đề thi 132
  12. Chứa thông tin di truyền do đó điều khiển mọi hoạt động của tế bào. ( 0.5 đ ) Trang 6/6 - Mã đề thi 132
  13. SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HK I – NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU QUANG MÔN: SINH – KHỐI 10 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Đề 132 Số báo danh:............................................................................... PHẦN I . TRẮC NGHIỆM ( 5đ ) Câu 1: Giai đoạn đường phân của quá trình hô hấp sử dụng nguyên liệu chủ yếu là : A. glucôzơ B. saccarôzơ. C. fructôzơ. D. axit piruvic Câu 2: Màng sinh chất của tế bào được cấu tạo bởi 2 thành phần chính là : A. xenlulôzơ và phôtpholipit B. prôtêin và lipit. C. peptiđôglican và lipit. D. phôtpholipit và prôtêin. Câu 3: Dạng năng lượng chủ yếu của tế bào là : A. hóa năng. B. điện năng. C. quang năng. D. nhiệt năng. Câu 4: Enzim nào sau đây có trong nước bọt của người ? A. Amilaza. B. Saccarôzơ. C. Catalaza. D. Nitrôgenaza. Câu 5: Trên phân tử enzim có một vùng không gian đặc biệt chuyên liên kết với cơ chất được gọi là : A. vùng hoạt hóa. B. trung tâm hoạt động. C. vùng kết thúc. D. vùng cơ chất Câu 6: Chu trình Crep diễn ra tại : A. nhân. B. màng sinh chất. C. bào tương. D. chất nền ti thể. Câu 7: Sản phẩm của quá trình quang hợp ở thực vật là: A. C6 H12O6 và CO2 B. C6 H12O6 và O2 C. CO2 và H2O. D. C6 H12O6 và H2O Câu 8: Cấp tổ sống nào là đơn vị cơ bản cấu tạo nên mọi cơ thể sống? A. Phân tử. B. Bào quan C. Quần thể D. Tế bào Câu 9: Những nguyên tố chiếm hàm lượng lớn trong tế bào sống là: A. Fe, Cu, I, Mo. B. K, P, N, O. C. C, H,O,N. D. Ca, Mg, Fe, Cu. Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Dị hóa là quá trình phân giải các hợp chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản hơn, giải phóng năng lượng. B. ATP là hợp chất cao năng vì liên kết giữa 2 nhóm phôtphat dễ bị phá vỡ để giải phóng ra năng lượng. C. Tế bào cần ATP cho quá trình vận chuyển chủ động. D. Đồng hóa là quá trình tổng hợp các hợp chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản, đồng thời giải phóng ra năng lượng. Câu 11: Tế bào bạch cầu đưa vi khuẩn vào bên trong theo kiểu vận chuyển nào? A. Vận chuyển thụ động. B. Vận chuyển chủ động. C. Nhập bào. D. Xuất bào. Câu 12: Giới sinh vật nào bao gồm các loài vi khuẩn ( sinh vật nhân sơ)? A. Giới nấm. B. Giới khởi sinh. C. Giới động vật D. Giới nguyên sinh. Câu 13: Tế bào của giới sinh vật nào có bào quan lục lạp ? A. Giới nguyên sinh. B. Giới nấm. C. Giới thực vật. D. Giới động vật Câu 14: Một đoạn phân tử ADN có tổng số nuclêôtit là 4000. Vậy số lượng nuclêôtit trên 1 mạch polinuclêôtit của phân tử ADN sẽ là: A. 1000 B. 3000 C. 4000 D. 2000 Câu 15: Axit amin là đơn phân cấu tạo nên phân tử: A. Prôtêin. B. cacbohidrat. C. lipit. D. Axit nuclêôtit. Câu 16: Pha sáng của quá trình quang hợp cần nguyên liệu là: A. ánh sáng và O2. B. ánh sáng và CO2. C. ánh sáng và H2O. D. CO2 và O2 Trang 1/6 - Mã đề thi 132
  14. Câu 17: Glucôzơ từ nơi có nồng độ thấp qua màng sinh chất đến nơi có nồng độ glucôzơ cao. Vậy glucôzơ được vận chuyển qua màng theo phương thức nào? A. Xuất bào. B. Vận chuyển chủ động. C. Nhập bào. D. Vận chuyển thụ động. Câu 18: Một phân tử ADN có số nuclêôtit loại A là 3000, số nuclêôtit loại G là 6000. Vậy số liên kết hidro giữa 2 mạch pôlinuclêôtit của phân tử ADN là : A. 18000 B. 2400 C. 1800 D. 24000 Câu 19: Bên ngoài màng sinh chất của tế bào động vật có cấu trúc nào? A. Thành tế bào. B. Chất nền ngoại bào. C. Khung xương tế bào. D. Nhân. Câu 20: Bào quan nào sau đây thực hiện chức năng hô hấp? A. Bộ máy Gôngi. B. Lục lạp. C. Ti thể. D. Ribôxôm. PHẦN II . TỰ LUẬN (5 đ) Câu 1. Trình bày sự khác biệt giữa phương thức vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động của màng sinh chất. (2.5 đ) Câu 2. Giai đoạn nào của quá trình hô hấp tế bào tổng hợp nhiều ATP nhất ? Vì sao sinh vật sẽ chết nếu cơ thể không nhận được O2. ( 1.5 đ ) Câu 3.Trình bày cấu trúc và chức năng của nhân tế bào nhân thực . ( 1 đ ) ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HK I – NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU QUANG MÔN: SINH – KHỐI 10 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN: SINH 10 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TNKQ Tự TNKQ Tự TN Tự TN Tự luận Tên luận luận KQ luận KQ Chủ đề Chủ đề 1 - Các cấp Đặc Giới thiệu tổ chức điểm chung về sống, cấp chính thế giới tổ chức của các sống sống cơ giới bản. sinh vật - Sinh vật đại diện của các giới sinh vật Số câu: 2 Số câu Số câu Số câu: Số điểm: 2. 1. 2 0.75 Số điểm: Số Số Tỉ lệ: 0.5 điểm: điểm: 7.5% 0.25 0.75 Trang 2/6 - Mã đề thi 132
  15. Chủ đề 2 - Các - Cấu Chương I nguyên tố trúc của Thành chính câu ADN phần hóa tạo cơ thể. Tính học của tế - Đơn tổng số bào phân tham nuclêôtit, - Các gia cấu tạo số liên nguyên tố prôtêin. kết hidrô hóa học của và nước. ADN - Prôtêin - ADN Số câu: 4 Số câu Số câu Số câu: Số điểm: 2. 2. 4 1 Số điểm: Số điểm: Số Tỉ lệ: 0.5 0.5 điểm: 10% 1 Chủ đề 3 -Thành Cấu - Quá Các Cơ chế Nguyên Chương phần hóa trúc và trình dị phương vận liệu, sản II học cấu chức hóa và thức chuyển phẩm của Cấu trúc tạo màng năng đồng vận thụ các giai của tế bào sinh chất. của hóa chuyển động, đoạn hô - Tế bào - Các cấu nhân tế - Quá của chủ hấp tế nhân sơ. trúc bên bào trình màng động, bào. - Tế bào ngoài Giai quang sinh nhập nhân màng sinh đoạn hợp, hô chất bào. thực. chất tạo ra hấp ở - Vận - Dạng nhiều thực chuyển năng ATP vật. các chất lượng chủ nhất qua màng yếu của tế của quá sinh chất. bào trình hô - Khái - Cấu trúc hấp tế quát về của phân bào. năng tử enzim. lượng và chuyể hóa vật chất. - Enzim. - Hô hấp tế bào. - Quang hợp. Số câu: 15 Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu: Số điểm: 9. 2. 2. 1. 2. 1. Số 8.25 Số điểm: Số Số Số Số điểm: Số điểm: điểm: Tỉ lệ: 2.25 điểm: điểm: điểm: 0.5 1 8.25 82.5% 1.5 0.5 2.5 Tổng số Số câu: 15 Số câu: 4 Số câu: 4 số câu: câu: 23 23 Tổng số Số điểm: 4. 75 Số điểm: 3.25 Số điểm: 2 số điểm: 10 điểm: Trang 3/6 - Mã đề thi 132
  16. Tỉ lệ: 10 100% Trang 4/6 - Mã đề thi 132
  17. SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU QUANG ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKI– NĂM HỌC 2011-2012 MÔN: SINH 10 I. TRẮC NGHIỆM: Mã đề 132 Mã đề 209 Mã đề 357 Mã đề 485 cauhoi dapan cauhoi dapan cauhoi dapan cauhoi dapan 1 A 1 C 1 C 1 B 2 D 2 D 2 A 2 B 3 A 3 C 3 C 3 A 4 A 4 D 4 D 4 C 5 B 5 C 5 C 5 C 6 D 6 A 6 A 6 D 7 B 7 A 7 B 7 A 8 D 8 B 8 A 8 D 9 C 9 B 9 D 9 C 10 D 10 A 10 C 10 C 11 C 11 B 11 C 11 D 12 B 12 C 12 A 12 B 13 C 13 D 13 D 13 A 14 D 14 D 14 B 14 A 15 A 15 C 15 B 15 C 16 C 16 B 16 C 16 D 17 B 17 C 17 B 17 C 18 D 18 A 18 D 18 B 19 B 19 D 19 B 19 D 20 C 20 B 20 D 20 B II. TỰ LUẬN: Câu 1: (2.5 đ) Sự khác biệt giữa phương thức vận chuyển thụ động và vận chuyển thụ động Vận chuyển thụ động Vận chuyển thụ động Điểm - Vận chuyển một chất từ nơi có nồng độ cao - Vận chuyển một chất từ nơi có nồng độ 0.1 qua màng đến nơi có nồng độ thấp. thấp qua màng đến nơi có nồng độ cao. - Không tiêu tốn năng lượng của tế bào. - Tiêu tốn năng lượng của tế bào. 0.1 - Vận chuyển chất tan theo 2 con đường: - Vận chuyển chất tan nhờ “máy bơm” đặc + Khuếch tán trực tiếp qua lớp đôi chủng. 0.5 phôtpholipit. + Khuếch tán qua kênh prôtêin xuyên màng. Câu 2: (1.5 đ) - Trong qúa trình hô hấp tế bào, giai đoạn tổng hợp được nhiều ATP nhất là chuỗi chuyền electron hô hấp. (1 đ ) - Sinh vật sẽ chết nếu cơ thể không nhận được ôxi vì : khi cơ thể không nhận được ôxi thì tế bào không có ôxi  giai đoạn chuỗi chuyền electron hô hấp không xảy ra  lượng ATP tế bào tổng hợp được quá ít không đủ cung cấp cho các hoạt động sống  tế bào chết  cơ thể chết. (0.5 đ ) Câu 3 : (1 đ ) * Cấu trúc nhân của tế bào nhân thực Nhân có dạng hình cầu, được bao bọc bởi 2 lớp màng, bên trong là dịch nhân chứa chất nhiễm sắc và nhân con. (0.5 đ) * Chức năng của nhân: Trang 5/6 - Mã đề thi 132
  18. Chứa thông tin di truyền do đó điều khiển mọi hoạt động của tế bào. ( 0.5 đ ) Trang 6/6 - Mã đề thi 132
  19. SỞ GD- ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I(2011-2012) TRƯỜNG THPT VĨNH THẠNH Môn: SINH HỌC 10 Thời gian: 45 phút( không kể thời gian phát đề) Ngày kiểm tra: 23/12/2011 I . TRẮC NGHIỆM ( 5 ĐIỂM ): Câu 1: Giới Nguyên sinh bao gồm: A.Vi sinh vật, động vật nguyên sinh. B.Vi sinh vật, tảo, nấm, động vật nguyên sinh. C.Tảo, nấm, động vật nguyên sinh. D.Tảo, nấm nhầy, động vật nguyên sinh. Câu 2: Những giới sinh vật có đặc điểm cấu tạo cơ thể đa bào có nhân thực là : A. Khởi sinh, Nguyên sinh, Thực vật B. Khởi sinh, Động vật, Nấm. C. Nấm, Thực vật, Động vật. D. Thực vật, Nấm, Khởi sinh. Câu 3 : Cơ chế vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao là cơ chế: A. Vận chuyển thụ động. B. Thẩm thấu. C. Thẩm tách. D. Vận chuyển chủ động. Câu 4: Glucôzơ là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào dưới đây ? A. ADN B. Prôtêin C. Xenlulôzơ D. Mỡ Câu 5: Vai trò nào dưới đây không phải là của nước trong tế bào ? A. Là dung môi hòa tan các chất. B. Là môi trường diễn ra phản ứng sinh hóa. C. Đảm bảo sự ổn định nhiệt. D. Là nguồn dự trữ năng lượng. Câu 6: Đặc điểm chung của ADN và ARN là A. Đều là những phân tử có cấu tạo đa phân. B. Đều được cấu tạo từ các đơn phân axit amin. C. Đều có cấu trúc một mạch. D. Đều có cấu trúc hai mạch. Câu 7: Chức năng của ADN là : A.Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào. B.Bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền. C.Trực tiếp ra tế bào chất để tổng hợp prôtêin. D.Là thành phần cấu tạo của màng tế bào. Câu 8 : Các thành phần cấu tạo của mỗi Nuclêotit là : A.Đường, Axit và Prôtêin. B.Đường, Bazơ nitơ và Axit. C.Lipit, Đường và Prôtêin. D.Axit, Prôtêin và Lipit. Câu 9: Sau khi nhuộm bằng thuốc nhuộm Gram, vi khuẩn Gram dương có màu: A. Đỏ. B. Xanh. C. Tím. D. Vàng. Câu 10 Bào quan không có màng bao bọc: A. Bộ máy Gôngi B. Lizôxôm. C. Lưới nội chất. D. Ribôxôm. Câu 11: Tế bào nào trong các tế bào sau đây của cơ thể người có nhiều ti thể nhất ? A. Tế bào biểu bì. B. Tế bào hồng cầu. C. Tế bào cơ tim. D. Tế bào xương. Câu 12 :Giai đoạn đầu tiên trong cơ chế tác dụng của Enzim lên các phản ứng là: A. Tạo ra phức Enzim - cơ chất. B. Tạo các sản phẩm trung gian. C. Tạo sản phẩm cuối cùng. D. Giải phóng Enzim khỏi cơ chất. Câu 13: Điểm giống nhau giữa lục lạp và ti thể là : A. Có chứa nhiều phân tử ATP. B. Có chứa sắc tố quang hợp. ` C. Có chứa nhiều loại enzim hô hấp. D. Được bao bọc bởi màng kép. Câu 14: Trong hô hấp tế bào, giai đoạn nào tạo nhiều ATP nhất ? A. Đường phân. B. Chu trình Crep. C. Chuỗi chuyền electron hô hấp. D. Từ axit pyruvic đến axetyl coenzim A. Câu 15 : Quá trình đường phân xảy ra ở: A. Màng ngoài ty thể. B. Tế bào chất. C. Khoang giữa màng kép ti thể. D. Chất nền ti thể. Câu 16: Trong quang hợp tạo tinh bột, cây xanh đã thực hiện quá trình chuyển hóa năng lượng nào sau đây ? A. Từ hóa năng sang quang năng B. Từ nhiệt năng sang quang năng C. Từ quang năng sang hóa năng D. Từ hóa năng sang nhiệt năng Câu 17: ATP là 1 phân tử quan trọng trong trao đổi chất vì: A. Nó có các liên kết photphat cao năng dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng. B. Các liên kết photphat cao năng của nó rất dễ hình thành nhưng không dễ phá vỡ. C. Nó dễ dàng thu được từ môi trường bên ngoài cơ thể. D. Nó vô cùng bền vững.
  20. Câu 18 :Trong quang hợp sản phẩm của pha sáng chuyển sang pha tối là: A. O2. B. CO2. C. ATP, NADPH. D. ATP, NADH, FADH2. Câu 19: Pha sáng của quang hợp diễn ra ở: A.Chất nền của lục lạp. B.Chất nền của ty thể. C.Màng tilacoit của lục lạp. D.Màng ngoài của lục lạp. Câu 20: Đặc điểm nào sau đây không phải của giới động vật ? A.Cơ thể đa bào phân hóa phức tạp. B. Có khả năng di chuyển tích cực trong môi trường sống. C. Phản ứng chậm chạp trước tác động của môi trường. D. Tế bào có nhân chuẩn. II . TỰ LUẬN ( 5 ĐIỂM ): Câu 1(2đ): Cho 2 phương trình sau: 6CO2 + 6H2O  C6H12O6 + 6 O2 (1) C6H12O6 + 6 O2  6CO2 + 6H2O (2) a. Nêu định nghĩa 2 quá trình biểu hiện bằng 2 phương trình đó. b.Nêu sự khác nhau giữa 2 phương trình ở các điểm sau: điều kiện xảy ra, nơi xảy ra, nguồn năng lượng để tổng hợp ATP. Câu 2(1đ): Quá trình hô hấp tế bào của một vận động viên đang tập luyện diễn ra mạnh hay yếu ? Vì sao? Câu 3(2đ): Một phân tử ADN có số liên kết hóa trị Đ-P là 4798 liên kết và số nucleôtit loại A=2/3 G. a.Tính chiều dài của phân tử ADN. b.Tính số liên kết hyđro của phân tử ADN. ĐÁP ÁN I . TRẮC NGHIỆM : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D C D C D A B B C D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C A D C B C A C C C II . TỰ LUẬN : Câu 1 ( 2 điểm ) : a.+Định nghĩa quang hợp: là quá trình tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ nhờ năng lượng ánh sáng do sắc tố quang hợp hấp thu được. ( 0,25 điểm ) +Định nghĩa hô hấp tế bào: là quá trình oxi hóa các phân tử hữu cơ thành sản phẩm cuối cùng là CO2 và H2O, đồng thời chuyển hóa năng lượng tiềm ẩn trong các chất hữu cơ thành dạng năng lượng dễ sử dụng trong các liên kết cao năng của ATP cung cấp cho mọi hoạt động sống. ( 0,25 điểm) b.Sự khác nhau giữa 2 phương trình: +Điều kiện xảy ra: -Phương trình 1 xảy ra khi có ánh sáng. ( 0,25 điểm) -Phương trình 2 xảy ra khi có oxi. ( 0,25 điểm) +Nơi xảy ra: - Phương trình 1 xảy ra ở lục lạp. ( 0,25 điểm) - Phương trình 2 xảy ra ở ty thể. ( 0,25 điểm) +Nguồn năng lượng để tổng hợp ATP: - Phương trình 1: năng lượng ánh sáng mặt trời. ( 0,25 điểm) - Phương trình 2: năng lượng tích lũy trong các liên kết hóa học. ( 0,25 điểm) Câu 2 ( 1 điểm ): Quá trình hô hấp tế bào của một vận động viên đang tập luyện diễn ra mạnh mẽ vì khi luyện tập, các tế bào cơ bắp cần nhiều năng lượng ATP, do đó quá trình hô hấp tế bào phải được tăng cường, được biểu hiện qua việc tăng quá trình thực hiện hô hấp tế bào thông qua việc tăng hô hấp ngoài do phải tăng cường hấp thụ oxi và thải CO2. Câu 3 ( 2 điểm ): a/ Số Nu của phân tử ADN : Ta có: Số liên kết D-P =2N-2=4798  N = 2400 nu ( 0,25 điểm) Chiều dài của phân tử ADN là: L=N/2 x 3,4 A0 = 2400/2 x 3,4 A0 =4080 A0 ( 0,5 điểm) b/ Số liên kết hidro của phân tử ADN : Theo NTBS: ta có A+G = N/2 =1200. ( 0,25 điểm) Theo giả thiết : A=2/3G. Giải phương trình :  A = T = 480 Nu ( 0,25 điểm)  G = X = 720 Nu ( 0,25 điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2