intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK2 môn Lý

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:27

92
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn đang gặp khó khăn trước kì kiểm tra sắp tới và bạn không biết làm sao để đạt được điểm số như mong muốn. Hãy tham khảo đề kiểm tra học kỳ 2 môn Vật lý giúp các bạn nhận ra các dạng bài tập khác nhau và cách giải của nó. Chúc các bạn làm thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK2 môn Lý

  1. ĐỀ KIỂM TRA HKII MÔN LÝ – ĐỀ 2 1. l) Khi cộng hưởng xảy ra thì biên độ của dao động cưỡng bức có giá trị cực đại; ll) Vì biên độ của dao động cưỡng bức có giá trị phụ thuộc độ sai biệt giữa tần số của lực ngoài và tần số riêng của hệ. Chọn: a. Phát biểu l đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu có tương quan b. Phát biêu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu không tương quan c. Phát biểu l đúng, phát bíểu II sai d. Phát biểu I sai, phát biểu II đúng e. Hai phát biểu trên đều sai 2. Đầu A của một dây cao su căng ngang được làm cho dao động theo phương vuông góc với dây với biên độ 2 cm, chu kỳ 1,5 s. Sau 3 giây chuyển động truyền được 12 m dọc theo dây. Gốc thời gian là lúc A bắt đầu dao động từ vị trí cân bằng theo chiều dương hướng lên. Phương trình dao động của điểm M cách A 1,5 m là: a. UM = 2sin(3 t - t/2) b. Um = 2sin(22t/1,5 - /6) c. UM = 2sin(151t - t/6) d. Um = 2sin(3=t - t/4) e. Một biểu thức khác 3. I) Nếu nhiệt độ không thay đổi, càng lên cao chu kỳ dao động của con lắc đơn càng tăng; II) Vì gia tốc trọng trường nghịch biến với độ cao. Chọn: a. Phát biểu l đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu có tương quan b. Phát biêu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu không tương quan c. Phát biểu l đúng, phát bíểu II sai d. Phát biểu I sai, phát biểu II đúng e. Hai phát biểu trên đều sai 4. Tại điểm 0 trên mặt nước yên tĩnh, ta tạo một dao động điều hòa thẳng đứng có chu kỳ T = 0,5 s, từ O có những gợn sóng tròn lan rộng ra ngoài. Khoảng cách giữa hai gợn sóng kế cân đo được 30 cm. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước? a. 60 cm/s b. 120 cm/s c. 360 cm/s d. 240 cm/s e. 600 cm/s 5. Thực hiện giao thoa trên mặt một chất lỏng với hai nguồn S1S2 giống nhau, cách nhau 13 cm cùng có phương trình dao động U = 2sin40πt. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Xem biên độ sóng không giảm khi truyền đi từ nguồn. Số điểm đứng yên trên đoạn S1S2 là: a. 4 b. 8 c. 6 d. 7 e. Một số khác
  2. 6. Thực hiện giao thoa trên mặt một chất lỏng với hai nguồn S1, S2 giống nhau, cùng có phương trình dao động x = asinωt. Gọi λ là bước sóng trên mặt chất lỏng, d1, d2 là khoảng cách từ điểm M đến hai nguồn S1, S2. Xem biên độ sóng không giảm khi truyền đi từ nguồn. Biên độ dao động của điểm M là: a. A = 2acosπ d 2 - d 1 λ b. A = l 2acosπ d 2 - d 1 λ | c. A = l 2acosπ d 2 + d 1 λ | d. A = l 2acosπ d 2 + d 1 2 λ | e. A = 2acosπ d 2 + d 1 2 λ 7. Điều nào sau đây là sai ? a. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn tỷ lệ với căn bậc hai của chiều dài của nó b. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn tỷ lệ nghịch với căn bậc hai của gia tốc trọng trường c. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào biên độ d. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn không phụ thuộc khối lượng của con lắc e. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn không phụ thuộc chất làm con lắc 8. Một thang máy chuyển động từ mặt đất xuống một giếng sâu 150m, khởi hành không vận tốc đầu. Trong 2/3 quãng đường đầu tiên thang máy chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,5m/s2, trong 1/3 quãng đường còn lại thang máy chuyển động chậm dần đều, tới đáy giếng với vận tốc bằng không. Vận tốc tối đa mà thang máy đạt được là: a. 5 m/s b. 10 m/s c. 30 m/s d. 25 m/s e. 40 m/s 9. I) Sóng âm không truyền được qua chân không; II) Vì sóng cơ học lan truyền trong một môi trường nhờ lực liên kết giữa các phần tử vật chất của môi trường. Chọn: a. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu có tương quan b. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu không tương quan c. Phát biểu I đúng, phát biểu II sai d. Phát biểu I sai, phát biểu II đúng e. Cả hai phát biểu đều sai 10. I) Khi nhiệt độ tăng thì đồng hồ quả lắc chạy chậm; II) Vì chu kỳ của con lắc tỷ lệ nghịch với nhiệt độ. Chọn: a. Phát biểu l đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu có tương quan b. Phát biêu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu không tương quan c. Phát biểu l đúng, phát bíểu II sai d. Phát biểu I sai, phát biểu II đúng e. Hai phát biểu trên đều sai 11. Sóng dọc có phương dao động gây bởi sóng: a. Nằm ngang b. Thẳng đứng
  3. c. Vuông góc với phương truyền sóng d. Trùng với phương truyền của sóng e. Nằm trong lòng môi trường 12. Điểm quan trọng trong định nghĩa của con lắc vật lý là: a. Con lắc phải nặng b. Sức cản không khí không đáng kể c. Trục dao động nằm ngang d. Trục dao động không đi qua khối tâm e. C và D 13. Một chất điểm khối lượng m chuyển động tròn đều với vận tốc dài v, vận tốc góc ω trên một đường tròn có bán kính R. Độ lớn của hợp lực hướng tâm có biểu thức nào sau đây? a. F = m v R b. F = mRω c. F = mRω2 d. A và B e. Một biểu thức khác 14. Một con lắc lò xo dao động có phương trình: x = -4sin5πt, (x: cm; t: s). Điều nào sau đây là sai: a. Biên độ dao động là A = 4 cm b. Tần số góc là 5π rad/s c. Chu kỳ là T = 0,4 s d. Tần số là f = 2,5 Hz e. Pha ban đầu φ = 0 15. Điều nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm? a. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng, nó có vận tốc cực đại, gia tốc cực đại b. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng, nó có vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu c. Khi chất điểm qua vị trí biên, nó có vận tốc cực tiểu, gia tốc cực đại d. A và C e. B và C 16. Công thức nào sau đây được dùng để tính chu kỳ dao động của con lắc lò xo? a. T = 2 π m k b. T = 1 2 π m k c. T = 2 π k m d. T = 1 2 π m k e. Một công thức khác 17. Hai dao động điều hòa cùng tần số, ngược pha có ly độ: a. Luôn luôn trái dấu b. Trái dấu khi biên độ bằng nhau, cùng dấu khi biên độ khác nhau c. Có ly độ đối nhau nếu hai dao động có cùng biên độ d. A và C e. B và C 18. Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc v 0 → đầu hợp với mặt phẳng ngang một góc α. Tầm ném của vật là: a. v 0 2 sin 2 α 2 g b. v 0 2 sin 2 α g
  4. c. v 0 2 sin α g d. v 0 2 sin 2 α g e. v 0 2 sin 2 α 2 g 19. Với vật rắn biến dạng quay quanh một trục, nếu momen tổng các ngoại lực triệt tiêu thì: a. Vật quay đều b. Vật quay nhanh dần nếu I giảm c. Vật quay nhanh dần nếu I tăng d. Có thể B hoặc C tùy theo vị trí trục quay e. Các trả lời trên đều sai 20. Gọi d là khoảng cách từ trục tới khối tâm của con lắc vật lý. I Ià chiều dài của con lắc đơn đồng bộ với nó. Ta có: a. l > d b. l < d c. l = d d. Không so sánh đươc vì không biết khối lượng của con lắc vật lý e. Các kết luận trên đều sai 21. Hai lò xo có độ cứng k1, k2 , có chiều dài bằng nhau. Khi treo vật khối lượng m vào lò xo k1 thì chu kỳ dao động của vật là T1 = 0,3 s. Khi treo vật vào lò xo k2 thì chu kỳ dao động của vật là T2 = 0,4 s. Khi treo vật vào hệ hai lò xo nối nhau một đầu thì chu kỳ dao động của vật là: a. 0,35 s b. 0,5 s c. 0,7 s d. 0,24 s e. Một đáp số khác 22. Sóng truyền trên dây Ax dài với vận tốc 8 m/s. Phương trình dao động của nguồn A: UA = 3sin100πt (cm). Phương trình dao động của điểm M cách A một khoảng 24cm là: a. UM = 3sin100πt b. UM = -3sin100πt c. UM = 3sin(100πt - 0,6π) d. UM = 3cos100πt e. Một biểu thức khác 23. Một lò xo có chiều dài l0 = 50 cm, độ cứng k = 60 N/m được cắt thành hai lò xo có chiều dài lần lượt là l1 = 20 cm, l2 = 30 cm. Độ cứng k1, k2 của hai lò xo mới có giá trị nào sau đây? a. k1 = 120 N/m, k2 = 180 N/m b. k1 = 180 N/m, k2 = 120 N/m c. k1 = 150 N/m, k2 = 100 N/m d. k1 = 24 N/m, k2 = 36 N/m e. Các giá trị khác 24. I) Tường nhà xây bằng gạch rỗng đảm bảo cho căn phòng cách âm với bên ngoài tốt hơn khi xây bằng gạch thường; II) Vì không khí truyền âm kém hơn gạch. Chọn: a. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu có tương quan
  5. b. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu không tương quan c. Phát biểu I đúng, phát biểu II sai d. Phát biểu I sai, phát biểu II đúng e. Cả hai phát biểu đều sai 25. Một xe Môtô qua một khúc quanh tròn bán kính R = 81 m. Mặt đường nằm ngang có hệ số ma sát trượt µ = 0,4. Hỏi xe có thể qua khúc quanh với vận tốc tối đa bao nhiêu để không bị trượt? Lấy g=10m/s2 ? a. 16,2 m/s b. 20,25 m/s c. 8,1 m/s d. 3,24 m/s e. 18 m/s 26. Phải có điều kiện nào sau đây thì dao động của con lắc đơn được duy trì với biên độ không đổi? a. Không có ma sát b. Tác dụng lực ngoài tuần hoàn lên con lắc c. Con lắc dao động nhỏ d. A hoặc B e. A hoặc B hoặc C 27. Kết luận nào sau đây là sai khi nói tới sự phản xạ của sóng? a. Sóng phản xạ luôn luôn có cùng vận tốc truyền với sóng tới b. Sóng phản xạ luôn luôn có cùng tần số với sóng tới c. Sóng phản xạ luôn luôn cùng pha với sóng tới ở vị trí đầu phản xạ d. Sự phản xạ ở đầu cố định làm đổi chiều ly độ e. Sự phản xạ ở đầu tự do không đổi chiều ly độ 28. Một khối trụ đặc có bán kính đáy r = 10 cm đặt ở đỉnh của một mặt phẳng nghiêng có chiều dài l = 1,5 cm và góc nghiêng với mặt phẳng ngang là α = 300. Khối trụ lăn không trượt. Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc góc của khối tâm G khi tới chân dốc là: a. 15 m/s b. 10 m/s c. 25 m/s d. 5 m/s e. Một đáp số khác 29. Lực căng dây ở vị trí có góc lệch xác định bởi: a. = mg(cosmo - cosc) b. = mg(3cosc - 2cosco) c. = mgcosm d. = 2mg(cosm - cosco) e. . = 2mg(cosc - cosco)/3 30. Một quả cầu đặc đồng chất có khối lượng m, bán kính R. Momen quán tính của quả cầu đối với một trục cách tâm quả cầu một khoảng R 5 là: a. 2 5 mR2 b. 3 5 mR2 c. 4 5 mR2 d. mR2
  6. e. Một giá trị khác 31. Ở máy bay lên thẳng, ngoài cánh quạt lớn ở phía trước còn có một cánh quạt nhỏ ở phía đuôi. Cánh quạt nhỏ này có tác dụng gì? a. Làm tăng vận tốc của máy bay b. Giảm sức cản không khí tác dụng lên máy bay c. Giữ cho thân máy bay không quay d. Tạo lực nâng để nâng phía đuôi e. Một tác dụng khác 32. Điều nào sau đây là sai khi nói về tính chất của mặt sóng và tia sóng? a. Các tia sóng luôn luôn là những đường thẳng vuông góc với mặt sóng b. Tia sóng luôn luôn vuông góc với mặt sóng ở điểm giao nhau c. Các tia sóng tiếp xúc với phương truyền của sóng tại một điểm của nó d. Sóng cầu có các tia sóng là những đường thẳng xuất phát từ tâm e. Sóng phẳng có các tia sóng là những đường thẳng song song 33. Một vệ tinh nhân tạo quay đều quanh Trái Đất trên một quỹ đạo tròn có độ cao h so với mặt đất, với vận tốc 6,4 km/s. Tính h, cho biết bán kính Quả đất R = 6400 km; Gia tốc trọng lực ở mặt đất g = 10 m/s2 ? a. 93.600 km b. 3.600 km c. 360 km d. 460 km e. Một số khác 34. Một vành tròn lăn không trượt, tỷ số giữa động năng quay và động năng tịnh tiến của nó là: a. 1 b. ½ c. 2 d. 2/3 e. 3/2 35. Một vật nặng buộc vào đầu một sợi dây có chiều dài l, quay đều quanh một trục thẳng đứng với vận tốc góc ω. Để dây treo tách rời vị trí thẳng đứng thì vận tốc góc phải có giá trị tối thiểu là bao nhiêu? a. ω = g l b. ω = lg c. ω = l g d. ω = g l e. ω = l g 36. Khảo sát hiện tượng giao thoa trên một dây đàn hồi AB có đầu A nối với nguồn có chu kỳ T, biên độ a, đầu B là đầu phản xạ có thể cố định hay tự do. Phương trình sóng tới tại đầu phản xạ B: UTB = asin 2 πt/T. Trường hợp đầu B cố định, biên độ của sóng dừng là: a. A = 2a sin(2πx/λ) b. A = l 2a sin(2πx/λ) l c. A = 2a cos(2πx/λ) d. A = l 2a cos(2πx/λ) l e. Một biểu thức khác
  7. 37. I) Một vật càng nhẹ treo vào một lò xo càng cứng thì dao động càng nhanh; II) Vì chu kỳ dao động của vật treo vào lò xo tỷ lệ thuận với khối lượng của vật và tỷ lệ nghịch với độ cứng của lò xo. Chọn: a. Phát biểu l đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu có tương quan b. Phát biêu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu không tương quan c. Phát biểu l đúng, phát bíểu II sai d. Phát biểu I sai, phát biểu II đúng e. Hai phát biểu trên đều sai 38. Tạo sóng ngang trên một dây đàn hồi 0x. Một điểm M cách nguồn phát sóng O một khoảng d = 50 cm có phương trình dao động UM = 2sin π 2 (t – l 20 ) cm, vận tốc truyền sóng trên dây là 10 m/s. Đường sin không gian UM = f(x) ở thời điểm t = 0,4 s có điểm kết thúc cách O một khoảng bao nhiêu? a. 0,4 m b. 4 m c. 2,4 m d. 24 m e. Một giá trị khác 39. l) Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực ngoài; II) Vì tần số của lực ngoài cũng là tần số dao động tự do của hệ. Chọn: a. Phát biểu l đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu có tương quan b. Phát biêu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu không tương quan c. Phát biểu l đúng, phát bíểu II sai d. Phát biểu I sai, phát biểu II đúng e. Hai phát biểu trên đều sai 40. Một con lắc Iò xo gồm một vật khối lượng m = 100 g treo vào đầu một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Kích thích vật dao động. Trong quá trình dao động, vật có vận tốc cực đại bằng 62,8 cm/s. Xem π2 = 10. Biên độ dao động của vật là: a. 1 cm b. 2 cm c. 7,9 cm d. 2,4 cm e. 3 cm 41. Khảo sát hiện tượng giao thoa trên một dây đàn hồi AB có đầu A nối với nguồn có chu kỳ T, biên độ a, đầu B là đầu phản xạ có thể cố định hay tự do. Phương trình sóng tới tại đầu phản xạ B: UTB = asin 2 πt/T. Trường hợp đầu B tự do, khoảng cách từ B tới một điểm bụng là: a. kλ/2 b. (2k + 1) λ/2 c. 2kλ/2 d. kλ/4 e. (2k + 1) λ/4 42. Một thang máy chuyển động từ mặt đất xuống một giếng sâu 150m, khởi hành không vận tốc đầu. Trong 2/3 quãng đường đầu tiên thang máy chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,5m/s2, trong 1/3 quãng đường còn lại thang máy chuyển động chậm dần đều, tới đáy giếng với vận tốc bằng không. Gia tốc chuyển động của giai đoạn sau có glá trị nào sau đây (chiều dương hướng xuống dưới):
  8. a. 0,5 m/s2 b. - 0,5 m/s2 c. 1 m/s2 d. - 1 m/s2 e. - 2 m/s2 43. Dao động của một con lắc lò xo là dao động điều hòa với điều kiện: a. Biên độ dao động nhỏ b. Không có ma sát c. Chu kỳ không đổi d. A và B e. Cả A, B và C 44. Một vật dao động điều hòa, có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 12 cm. Biên độ dao động của vật là: a. 6 cm b. -6 cm c. 12 cm d. -12 cm e. Một giá trị khác 45. Dao động ...... là chuyển động của một vật có ly độ phụ thuộc vào thời gian theo dạng sin. Điền vào chỗ trống (......) một trong các cụm từ sau: a. Điều hòa b. Tự do c. Cưỡng bức d. Tắt dần e. Tuần hoàn 46. l) Với vật quay quanh một trục, nếu momen tổng của các ngoại lực tác dụng lên vật bằng không thì momen động lượng của vật đối với trục quay được bảo toàn; ll) Vì Momen tổng của các ngoại lực tác dụng lên vật bằng đạo hàm của momen động lượng của vật. Chọn: a. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu có tương quan b. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu không tương quan c. Phát biểu I đúng, phát biểu II sai d. Phát biểu I sai, phát biểu II đúng e. Hai phát biểu đều sai 47. Hình vẽ là đồ thị vận tốc của hai giai đoạn chuyển động liên tiếp của một chất điểm chuyển động thẳng. Tính chất chuyển động của chất điểm là: a. Nhanh dần đều trong cả hai giai đoạn b. Chậm dần đều trong cả hai giai đoạn c. Nhanh dần đều rồi chậm dần đều d. Chậm dần đều rồi nhanh dần đều e. Một tính chất khác 48. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình như sau: x1 = A1sin(st + +1); x2 = A2sin(st + t2). Biên độ dao động tổng hợp x = x1 + x2 có giá trị nào sau đây ? a. A = (A12 + A22 + 2A1A2cos( 1 - 12))1/2 b. A = (A12 + A22 - 2A1A2cos( 1 - 12))1/2
  9. c. A = (A12 + A22 + 2A1A2cos(( 1 + 12)/2))1/2 d. A = (A12 + A22 - 2A1A2cos(( 1 + 12)/2))1/2 e. Một giá trị khác 49. Hình vẽ là đồ thị vận tốc của hai giai đoạn chuyển động liên tiếp của một chất điểm chuyển động thẳng. Phương trình vận tốc của chất điểm là: a. v = -2t + 8 b. v = 2t – 8 c. v = t + 8 d. v = t – 8 e. v = 2t + 8 50. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình: x = 6sin(π 2 t + π 3 ) cm. Ở thời điểm t = 1(s), pha dao động, ly độ của chất điểm lần lượt bằng: a. π 3 và 33 cm b. π 3 và 3 cm c. 5 π 6 và 3 cm d. 5 π 6 và 3 cm Các giá trị khác
  10. ĐỀ KIỂM TRA HKII MÔN LÝ – ĐỀ 3 1. Một lò xo khối lượng không đáng kể có chiều dài tự nhiền lo, được treo vào một điểm cố định. Treo vào lò xo một vật khối lượng m1 = 100 g thì độ dài của lò xo là l1 = 31 cm. Treo thêm một vật khối lượng m2 = 100 g vào lò xo thì độ dài của lò xo là l2 = 32 cm. Lấy g = 10 m/s2. Chiều dài lo là: a. 30 cm b. 20 cm c. 30,5 cm d. 28 cm e. Một giá trị khác 2. Một người có khối lượng 80kg đứng ở vành của một cái bệ tròn quay quanh trục của nó thẳng đứng. Bệ có khối lượng M = 200 kg, bán kính R = 1,2 m. Bệ và người quay với vận tốc 12 vòng mỗi phút. Khi người đó đi vào tới giữa bệ cách trục một khoảng R/2 thì vận tốc quay của hệ là: a. 18 vòng/phút b. 24 vòng/phút c. 8 vòng/phút d. 36 vòng/phút e. Một đáp số khác 3. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ...... của lực ngoài bằng ...... của dao động cưỡng bức. Điền vào chỗ trống (......) một trong các cụm từ sau: a. Biên độ b. Tần số c. Pha d. Biên độ và tần số e. Tần số và pha 4. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m được tách khỏi vị trí cân bằng một góc mo = 10o rồi thả ra không vận tốc đầu, g = 10 m/s2. Vận tốc của con lắc khi qua vị trí cân bằng là: a. 0,7 m/s b. 0,73 m/s c. 1,1 m/s d. 0,55 m/s e. 0,64 m/s 5. I) Nếu nhiệt độ không thay đổi, càng lên cao chu kỳ dao động của con lắc đơn càng tăng; II) Vì gia tốc trọng trường nghịch biến với độ cao. Chọn: a. Phát biểu l đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu có tương quan b. Phát biêu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu không tương quan c. Phát biểu l đúng, phát bíểu II sai d. Phát biểu I sai, phát biểu II đúng e. Hai phát biểu trên đều sai
  11. 6. Sóng truyền trên dây Ax dài với vận tốc 8 m/s. Phương trình dao động của nguồn A: UA = 3sin100πt (cm). Ở thời điểm t = 0,15 s. M đang ở vị trí nào, chuyển động theo chiều nào? a. Vị trí cân bằng, chuyển động theo chiều dương b. Vị trí cân bằng, chuyển động ngược chiều dương c. Vị trí thấp nhất, chuyển động ngược chiều dương d. Vị trí thấp nhất, chuyển động theo chiều dương e. Vị trí cách vị trí cân bằng 1,5 cm, chuyển động theo chiều dương 7. Thực hiện giao thoa trên mặt một chất lỏng với hai nguồn S1, S2 giống nhau, cùng có phương trình dao động x = asinωt. Gọi λ là bước sóng trên mặt chất lỏng, d1, d2 là khoảng cách từ điểm M đến hai nguồn S1, S2. Xem biên độ sóng không giảm khi truyền đi từ nguồn. Điểm M đứng yên khi: a. d2 – d1 = k λ/2 b. d2 – d1 = (2k + 1) λ/2 c. d2 – d1 = (2k + 1) λ/4 d. d2 + d1 = k λ/2 e. d2 – d1 = kλ 8. Một con lắc đơn được thả không vận tốc từ vị trí có ly độ góc α0. Khi con lắc đi qua vị trí có ly độ góc thì vận tốc của con lắc được xác định bằng biểu thức nào? a. v = 2 g l ( cos α - cos α 0 ) b. v = 2 g l ( cos α - cos α 0 ) c. v = g l ( cos α - cos α 0 ) d. v = 3 g l ( cos α - cos α 0 ) e. Một biểu thức khác 9. Một người có khối lượng 80kg đứng ở vành của một cái bệ tròn quay quanh trục của nó thẳng đứng. Bệ có khối lượng M = 200 kg, bán kính R = 1,2 m. Bệ và người quay với vận tốc 12 vòng mỗi phút. Trong sự di chuyển trên, người đó đã thực hiện một công là: a. 204,64 J b. 102,32 J c. 306,94 J d. 409,28 J e. Một đáp số khác 10. Một lò xo khối lượng không đáng kể có chiều dài tự nhiền l0, được treo vào một điểm cố định. Treo vào lò xo một vật khối lượng m1 = 100g thì độ dài của lò xo là l1 = 31 cm. Treo thêm một vật khối lượng m2 = 100g vào lò xo thì độ dài của lò xo là l2 = 32 cm. Lấy g = 10 m/s2. Chiều dài l0 là: a. 30 cm b. 20 cm c. 30,5 cm d. 28 cm e. Một giá trị khác 11. I) Hai âm có cùng độ cao phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau thì nghe khác nhau; II) Vì đường biểu diễn của hai âm có cùng chu kỳ nhưng có dạng khác nhau. Chọn: a. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu có tương quan
  12. b. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu không tương quan c. Phát biểu I đúng, phát biểu II sai d. Phát biểu I sai, phát biểu II đúng e. Cả hai phát biểu đều sai 12. Đối với hệ quy chiếu cố định, gia tốc và hợp lực các lực tác dụng vào chất điểm có chuyển động tròn đều có tính chãt nào sau đây? a. Gia tốc triệt tiêu, hợp lực triệt tiêu b. Gia tốc hướng tâm, hợp lực không đổi c. Gia tốc hướng tâm, hợp lực hướng tâm d. Gia tốc hướng tâm, hợp lực ly tâm e. C hoặc D tùy theo số lực tác dụng 13. Dao động ...... là dao động của một hệ chỉ chịu ảnh hưởng của nội lực. Điền vào chỗ trống (......) một trong các cụm từ sau: a. Điều hòa b. Tự do c. Cưỡng bức d. Tắt dần e. Tuần hoàn 14. Vận tốc truyền âm trong không khí là 330 m/s, trong nước là 1435 m/s. Một âm có bước sóng trong không khí là 0,5 m thì khi truyền trong nước có bước sóng bao nhiêu? a. 0,115 m b. 2,175 m c. 1,71 m d. 0,145 m e. Một giá trị khác 15. Một người đang ở tâm của ghế Giukốpxki và quay cùng với ghế với vận tốc 30 vòng/phút. Momen quán tính của ghế, của người đối với trục quay lần lượt là 0,6 kg.m2 và 1,2 kg.m2. Người đó giang thẳng hai tay, mỗi tay cầm một quả nặng có khối lượng là m = 2,5 kg, khoảng cách giữa hai quả nặng là 160 cm. Khi người đó hạ 2 tay xuống để dọc theo thân khoảng cách hai quả nặng chỉ còn là 40 cm thì vận tốc quay của ghế có giá trị bao nhlêu? Bỏ qua sự thay đổi momen quán tính của người khi hạ tay? a. 50 vòng/phút b. 60 vòng/phút c. 75 vòng/phút d. 90 vòng/phút e. Một đáp số khác 16. Con lắc đơn gọi là con lắc đồng bộ với con lắc vật lý khi chúng có: a. Cùng khối lượng b. Cùng chiều dài c. Cùng chu kỳ d. Cùng biên độ góc e. Tất cả các điều trên 17. Trong hiện tượng giao thoa trên mặt chất lỏng với hai nguồn S1 S2 giống nhau. Khoảng cách giữa hai điểm cực đại hay 2 điểm đứng yên trên đoạn S1S2 là:
  13. a. kλ b. (2k + 1) λ c. k λ 2 d. (2k + 1) λ 2 e. (2k + 1) λ 4 18. Một con lắc đơn được thả không vận tốc từ vị trí có ly độ góc o. Khi con lắc đi qua vị trí có ly độ góc thì vận tốc của con lắc được xác định bằng biểu thức nào? a. v = (2gl(cos - cos o))1/2 b. v = (2g(cosv - cos o)/l)1/2 c. v = (gl(cosg - cos o))1/2 d. v = (3g(cos( - cos o)/l)1/2 e. Một biểu thức khác 19. Một khối trụ đặc có bán kính đáy r = 10 cm đặt ở đỉnh của một mặt phẳng nghiêng có chiều dài l = 1,5 cm và góc nghiêng với mặt phẳng ngang là α = 300. Khối trụ lăn không trượt. Lấy g = 10 m/s2. Gia tốc của khối tâm G có giá trị: a. 5 m/s2 b. 2,5 m/s2 c. 3 m/s2 d. 1,5 m/s2 e. Một đáp số khác 20. Một khối trụ đặc có bán kính đáy r = 10 cm đặt ở đỉnh của một mặt phẳng nghiêng có chiều dài l = 1,5 cm và góc nghiêng với mặt phẳng ngang là α = 300. Khối trụ lăn không trượt. Lấy g = 10 m/s2. Giữa vận tốc v của khối tâm G và vận tốc góc ω trong chuyển động quay của khối trụ có hệ thức: a. v = rω b. v = r ω 2 c. v = rω2 d. v = ω r e. Một hệ thức khác 21. Sóng ngang có phượng dao động gây bởi sóng: a. Nằm ngang b. Thẳng đứng c. Vuông góc với phương truyền sóng d. Trùng với phương truyền của sóng e. Sát trên mặt môi trường 22. Bán kính quán tính của một vật rắn đối với trục quay là: a. Bán kính của quỹ đạo tròn vạch bởi chất điểm gần trục nhất b. Bán kính của quỹ đạo tròn vạch bởi chất điểm xa trục nhất c. Giá trị trung bình của hai bán kính trên d. Khoảng cách từ khối tâm của vật đến trục quay e. Một độ dài được định nghĩa khác với những định nghĩa trên 23. Sóng ngang truyền được trong các môi trường nào? a. Rắn và lỏng b. Lỏng và khí c. Khí và rắn d. Rắn, lỏng và khí
  14. e. Rắn và trên mặt môi trường lỏng 24. Một vật được ném từ điểm O cách mặt đất 10 m với vận tốc đầu v0 = 10 m/s theo phương hợp với phương ngang một góc α = 300. Lấy g = 10 m/s2. Vectơ vận tốc v → khi chạm đất của vật hợp với mặt đất một góc: a. 30º b. 45º c. 60º d. Một giá trị khác e. Không tính được 25. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình: x = 6sin((t/2 + t/3) cm. Ở thời điểm t = 1 s, pha dao động, ly độ của chất điểm lần lượt bằng: a. ./3 và 3(3)1/2 cm b. ./3 và 3 cm c. 55/6 và 3(3)1/2 cm d. 55/6 và 3 cm e. Các giá trị khác 26. Một con lắc đồng hồ được xem là con lắc đơn chạy đúng ở mặt biển tại một nơi có nhiệt độ t = 20oC. Hệ số giãn nở dài của dây treo con lắc là C = 0,00002, bán kính quả đất R = 6400 km. Đưa đồng hồ lên độ cao h = 640 m. Nếu nhiệt độ không thay đổi thì đồng hồ chạy nhanh hay chậm hơn? Bao nhiêu trong một ngày? a. Chậm 17,28 s b. Nhanh 17,28 s c. Chậm 8,64 s d. Nhanh 8,64 s e. Chậm 4,32 s 27. Khảo sát hiện tượng giao thoa trên một dây đàn hồi AB có đầu A nối với nguồn có chu kỳ T, biên độ a, đầu B là đầu phản xạ có thể cố định hay tự do. Phương trình sóng tới tại đầu phản xạ B: UTB = asin 2 πt/T. Trường hợp đầu B cố định, khoảng cách từ B tới một điểm bụng là: a. kλ/2 b. (2k + 1) λ/2 c. 2kλ/2 d. kλ/4 e. (2k + 1) λ/4 28. Một khối cầu đặc khối lượng M, bán kính R lăn không trượt. Lúc khối cầu có vận tốc v thì biểu thức động năng của nó là: a. 3 2 Mv2 b. 2 3 Mv2 c. 7 5 Mv2 d. 5 7 Mv2 e. 7 10 Mv2 29. Một vật rắn có thể quay quanh một trục. Momen tổng của tãt cả các ngoại lực tác dụng lên vật không đổi. Vật chuyển động thế nào? a. Quay đều b. Quay biến đổi đều
  15. c. Đứng yên d. A hoặc B tùy theo điều kiện đầu e. Một chuyển động khác 30. I) Trong thí nghiệm giao thoa với hai nguồn giống nhau, những điểm có hiệu khoảng cách tới hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng đứng yên; II) Vì ở những điểm này hai sóng ngược pha, triệt tiêu lẫn nhau. Chọn: a. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu có tương quan b. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu không tương quan c. Phát biểu I đúng, phát biểu II sai d. Phát biểu I sai, phát biểu II đúng e. Cả hai phát biểu đều sai 31. Sóng truyền từ A tới M với bước sóng λ = 60 cm. M cách A 45 cm. So với A, sóng tại M có tính chất nào sau đây? a. Trễ pha hơn một góc 3 π 2 b. Sớm pha hơn một góc 3 π 2 c. Cùng pha d. Ngược pha e. Một tính chất khác 32. Một dây AB nằm ngang dài 1 m đầu A mắc vào một nhánh âm thoa, đầu B vắt qua một ròng rọc, mang một dĩa cân khối lượng không đáng kể trên đó có những quả cân trọng lượng P làm căng dây. Âm thoa rung với tần số f = 50 Hz theo phương thẳng đứng, ta quan sát được sóng dừng trên dây với giá trị thích hợp của P. P = 20 N ta thấy dây rung thành một múi. Vận tốc truyền sóng trên dây là: a. 25 m/s b. 50 m/s c. 75 m/s d. 100 m/s e. 200 m/s 33. Tại một thời điểm O trên mặt thoáng của một chất lỏng yên lặng, ta tạo một dao động điều hòa vuông góc mặt thoáng có chu kỳ 0,5 s, biên độ 2 cm. Từ O có các vòng sóng tròn loang ra ngoài, khoảng cách hai vòng liên tiếp là 0,5 m. Xem biên độ sóng không giảm. Ly độ và vận tốc của M ở thời điểm t = 1/3 s là: a. 1,73 cm và 12,56 cm/s b. 1 cm và 21,75 cm/s c. -1,73 cm và 12,56 cm/s d. -1 cm và 21,75 cm/s e. 1,73 cm và -12,56 cm/s 34. Một lò xo khối lượng không đáng kể có chiều dài tự nhiền lo, được treo vào một điểm cố định. Treo vào lò xo một vật khối lượng m1 = 100 g thì độ dài của lò xo là l1 = 31 cm. Treo thêm một vật khối lượng m2 = 100 g vào lò xo thì độ dài của lò xo là l2 = 32 cm. Lấy g = 10 m/s2. Độ cứng của lò xo có giá trị nào sau đây? a. 50 N/m b. 100 N/m c. 200 N/m d. 32,2 N/m e. Một giá trị khác
  16. 35. Một con lắc đồng hồ được xem là con lắc đơn chạy đúng ở mặt biển tại một nơi có nhiệt độ t = 20oC. Hệ số giãn nở dài của dây treo con lắc là C = 0,00002, bán kính quả đất R = 6400 km. Để đồng hồ vẫn chạy đúng ở độ cao trên thì nhiệt độ ở đó phải là bao nhiêu? a. 5oC b. -10oC c. 15oC d. -5oC e. Một đáp số khác 36. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m được tách khỏi vị trí cân bằng một góc α0 = 100 rồi thả ra không vận tốc đầu, g = 10 m/s2. Điểm treo con lắc cách mặt đất 2 m. Vị trí vật nặng con lắc chạm đất cách đường thẳng đi qua điểm treo một đoạn bao nhiêu? a. 0,246 m b. 0,313 m c. 0,452 m d. 0,49 m e. 0,626 m 37. Ba chất điểm có khối lượng lần lượl là 1, 2, 3 kg đặt ở ba đỉnh của một tam giác đều có cạnh a = 1 m. Mômen quán tính của hệ đối với trục của tam giác có giá trị nào sau đây? a. 20 kg.m2 b. 2 kg.m2 c. 3 3 kg.m2 d. 6 kg.m2 e. Một giá trị khác 38. Một con lắc đồng hồ được xem là con lắc đơn chạy đúng ở mặt biển tại một nơi có nhiệt độ t = 200C. Hệ số nở dài của dây treo con lắc là λ = 2.10-5, bán kính quả đất R = 6400 km. Đưa đồng hồ lên độ cao h = 640 m. Nếu nhiệt độ không thay đổi thì đồng hồ chạy nhanh hay chậm hơn? Bao nhiêu trong một ngày? a. Chậm 17,28 s b. Nhanh 17,28 s c. Chậm 8,64 s d. Nhanh 8,64 s e. Chậm 4,32 s 39. Vận tốc truyền của sóng trong một môi trường phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? a. Tần số của sóng b. Độ mạnh của sóng c. Biên độ của sóng d. Tính chất của môi trường e. Cả 4 yếu tố trên 40. I) Động năng của một vật rắn chuyển động tịnh tiến bằng động năng của khối tâm mang khối lượng vật rắn; II) Vì Trong chuyển động tịnh tiến của một vật rắn, mọi điểm của vật có vận tốc tức thời bằng nhau. Chọn: a. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu có tương quan b. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu không tương quan
  17. c. Phát biểu I đúng, phát biểu II sai d. Phát biểu I sai, phát biểu II đúng e. Hai phát biểu đều sai 41. Thực hiện giao thoa trên mặt một chất lỏng với hai nguồn S1, S2 giống nhau, cùng có phương trình dao động x = asinωt. Gọi λ là bước sóng trên mặt chất lỏng, d1, d2 là khoảng cách từ điểm M đến hai nguồn S1, S2. Xem biên độ sóng không giảm khi truyền đi từ nguồn. Phương trình dao động của điểm M là: a. UM = 2a cosπ d 2 - d 1 λ .sin ( ω t - π d 2 + d 1 λ ) b. UM = 2a cosπ d 2 - d 1 λ .sin ( ω t - π d 2 - d 1 λ ) c. UM = 2a cosπ d 2 + d 1 λ .sin ( ω t - π d 2 - d 1 λ ) d. UM = 2a cosπ d 2 - d 1 2 λ .sin ( ω t - π d 2 + d 1 λ ) e. UM = 2a cosπ d 2 - d 1 2 λ .sin ( ω t - π d 2 - d 1 λ ) 42. Một viên đạn được bắn đi với vectơ vận tốc v0 hợp với phương ngang một góc α. Phương trình quỹ đạo của viên đạn là: y= - 0,001x2 + x. Góc α có giá trị bao nhiêu? a. 60º b. 45º c. 30º d. 0o e. Không tính được 43. Một con lắc vật lý làm bằng một vành tròn bán kính R dao động quanh một trục nằm ngang vuông góc với mặt phẳng vành tại một điểm trên vành. Chiều dài của con lắc đơn đồng bộ với con lắc vật lý này là: a. R b. 2R c. 3R/2 d. 5R/2 e. R/2 44. Một con lắc vật lý làm bằng một thanh đồng chất AB = 60 cm khối lượng không đáng kể, dao động quanh một trục O nằm ngang, vuông góc với thanh cách A 20 cm, cách B 40 cm. Tại A, B gắn hai chất điểm cùng có khối lượng m = 100 g, g = 2 m/s2. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc là: a. 1 s b. (2)1/2 s c. 2(2)1/2 s d. 2 s e. Một giá trị khác 45. Hai âm có cùng độ cao là hai âm có: a. Cùng tần số b. Cùng biên độ c. Cùng một bước sóng trong một môi trường d. A và B e. A và C 46. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình như sau: x1 = A1sin(st + +1); x2 = A2sin(st + t2). Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực đại khi độ lệch pha của hai dao động thành phần có giá trị nào sau đây?
  18. a. 1 - 12 = (2k + 1)2 b. 2 - 21 = (2k + 1)= c. 1 - -2 = k22 d. 2 - -1 = k21 e. C hoặc D 47. Trong các yếu tố: I) Biên độ sóng; II) Tần số của sóng; III) Bản chất của môi trường. Vận tốc truyền sóng không phụ thuộc vào yếu tố nào? a. I b. II c. I và III d. I và II e. II và III 48. Một vật rắn quay quanh một trục đi qua khối tâm kết luận nào sau đây là sai? a. Có ít nhất hai điểm của vật đứng yên b. Khối tâm của vật không chuyển động c. Các chất điểm của vật vạch những cung tròn bằng nhau trong cùng thời gian d. Các chất điểm của vật có cùng vận tốc góc e. Các chất điểm của vật có cùng gia tốc góc 49. Tạo sóng ngang trên một dây đàn hồi 0x. Một điểm M cách nguồn phát sóng O một khoảng d = 50 cm có phương trình dao động UM = 2sin π 2 (t – l 20 ) cm, vận tốc truyền sóng trên dây là 10 m/s. Đường sin thời gian UM = f(t) bắt đầu vào thời điểm nào? a. 0,05 s b. 0,1 s c. 0,025 s d. 0,5 s e. Một giá trị khác
  19. ĐỀ KIỂM TRA HKII MÔN LÝ – ĐỀ 4 1. Một dĩa tròn đồng chất có bánh kính R, khối lượng m. Momen quán tính của dĩa đối với một trục vuông góc với mặt dĩa tại một điểm trên vành có giá trị nào sau đây? a. mR2 b. 3 2 mR2 c. 2mR2 d. 5 2 mR2 e. Một giá trị khác 2. Ở trường hợp nào sau đây thì momen của một lực F → đối với một trục bằng không? a. F song song với trục b. F → có phương tác dụng gặp trục c. F → có phương không gặp trục nhưng nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục d. A và B e. Cả ba trường hợp trên 3. Một vật được ném từ điểm O cách mặt đất 10 m với vận tốc đầu v0 = 10 m/s theo phương hợp với phương ngang một góc α = 300. Lấy g = 10 m/s2. Điểm chạm đất cách đường thẳng đứng đi qua O một đoạn: a. 14,1 m b. 17,3 m c. 15 m d. 8,65 m e. Một giá trị khác 4. Một dây AB nằm ngang dài 1 m đầu A mắc vào một nhánh âm thoa, đầu B vắt qua một ròng rọc, mang một dĩa cân khối lượng không đáng kể trên đó có những quả cân trọng lượng P làm căng dây. Âm thoa rung với tần số f = 50 Hz theo phương thẳng đứng, ta quan sát được sóng dừng trên dây với giá trị thích hợp của P. Để dây rung thành 4 múi thì phải có giá trị bao nhiêu? a. 5 N b. 2,5 N c. 16 N d. 10 N e. Một giá trị khác 5. Một quả cầu khối lượng m treo vào một lò xo có độ cứng k làm lò xo giãn một đoạn 4 cm. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng một đoạn và thả ra. Chu kỳ dao động của vật có giá trị nào sau đây (g = π2 m/s2)? a. 2,5 s b. 0,25 s c. 1,25 s d. 0,4 s e. Không đủ yếu tố để xác định chu kỳ 6. Thực hiện giao thoa trên mặt một chất lỏng với hai nguồn S1S2 giống nhau, cách nhau 13 cm cùng có phương trình dao động U = 2sin40πt. Vận tốc truyền sóng
  20. trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Xem biên độ sóng không giảm khi truyền đi từ nguồn. Biên độ dao động tại điểm M có khoảng cách tới hai nguồn d1, d2 xác định bởi biểu thức nào sau đây? a. 2cosπ d 2 - d 1 4 b. 4cosπ d 2 - d 1 2 c. 4cosπ d 2 - d 1 4 d. 6cosπ d 2 - d 1 4 e. Một biểu thức khác 7. Một dây AB dài 90 cm có đầu B thả tự do. Tạo ở đầu A một dao động điều hòa ngang có tần số 100 Hz ta có sóng dừng, trên dây có 4 múi nguyên. Vận tốc truyền sóng trên dây có giá trị bao nhiêu? a. 20 m/s b. 40 m/s c. 30 m/s d. 60 m/s e. 50 m/s 8. Phương trình nào sau đây là phương trình dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1 = 4sin10πt; x2 = 43 sin(10πt + π/2) ? a. x = 8sin(10πt + π/3) b. x = 8sin(10πt - π/3) c. x = 43 sin(10πt - π/3) d. x = 43 sin(10πt + π/2) e. Một biểu thức khác 9. Một con lắc Iò xo gồm một vật khối lượng m = 100 g treo vào đầu một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Kích thích vật dao động. Trong quá trình dao động, vật có vận tốc cực đại bằng 62,8 cm/s. Xem π2 = 10. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì pha ban đầu của dao động của vật là: a. +π/2 b. 0 c. π d. -π/2 e. B hoặc C 10. Một dây AB nằm ngang dài 1 m đầu A mắc vào một nhánh âm thoa, đầu B vắt qua một ròng rọc, mang một dĩa cân khối lượng không đáng kể trên đó có những quả cân trọng lượng P làm căng dây. Âm thoa rung với tần số f = 50 Hz theo phương thẳng đứng, ta quan sát được sóng dừng trên dây với giá trị thích hợp của P. Vận tốc truyền sóng trên dây có biểu thức V = P µ , , là khối lượng của mỗi mét dây. Trong điều kiện trên, có giá trị bao nhiêu? a. 2 kg b. 2 g c. 20 g d. 4 g e. 40 g 11. Một hình trụ rỗng có bán kính đáy bằng R. Bán kính quán tính của hình trụ đối với trục trùng với một đường sinh là:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2