intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK2 môn Lý - Kèm Đ.án

Chia sẻ: Van Thien Tuong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

78
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo 2 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Vật lý có kèm đáp án tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK2 môn Lý - Kèm Đ.án

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II . Đề 1 Câu 1(2 điểm): Thế nào là hiện tượng tự cảm? Viết biểu thức tính suất điện động tự cảm? Nêu tên, đơn vị các đại lượng có trong công thức? Câu 2(2 điểm): Phát biểu định luật khúc xạ ánh sáng? Viết biểu thức? Vận dụng: Chiếu xiên góc một tia sáng đơn sắc từ môi trường trong suốt có chiết suất n1 , sang môi trường trong suốt có chiết suất n 2 ( n 2  n1 ). So sánh độ lớn giữa góc tới và góc khúc xạ? Giải thích? Câu 3(3 điểm): Hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn có chiều ngược nhau, đặt trong chân không cách nhau một khoảng 16cm;có cường độ I1 = 4,5A, I 2 = 7A. Xác định vectơ cảm ứng từ tổng hợp tại điểm M cách dòng I1 9cm và cách dòng I 2 7cm. Câu 4(3 điểm): Vật sáng AB cao 2cm đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính và cách thấu kính 60cm. Trên màn (đặt vuông góc với trục chính và ở sau thấu kính) nhận được ảnh rõ nét của vật, ảnh này cao 3cm. a)Thấu kính trên là thấu kính loại gì? Tính tiêu cự của thấu kính ? b)Giữ vật AB và màn cố định, tịnh tiến thấu kính dọc theo trục chính về phía nào, một đoạn bao nhiêu để ảnh của vật AB lại hiện rõ nét trên màn? ĐỀ 1 Đáp án, lời giải Nội dung Điểm - Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra trong một 1 Câu 1 mạch do chính sự biến đổi của dòng điện trong mạch đó gây ra (2 i 0.5 Biểu thức: e   L tc điểm) t Đơn vị: etc (V) ; L (H); i (I) ; t (s) 0.5 1
  2. Phát biểu định luật : 0.5 + Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới (tạo bởi tia tới và pháp tuyến) và ở phía bên kia pháp tuyến so với tia tới. + Với hai môi trường trong suốt nhất định, tỉ số giữa sin góc tới 0.5 (sini) và sin góc khúc xạ (sinr) luôn luôn không đổi: Câu 2 sin i (2 = hằng số sin r điểm) Biểu thức : n 1sini  n 2sinr 0.25 Vận dụng: n 1  n 2 ir 0.25 sin i n2 Giải thích:   1  sin i  sin r  i  r sin r n1 0.5 Hình vẽ (1đ) I1 B1  2.107 0,25 Câu 3 r1 (3 4,5  2.107  105  T  0,25 điểm) 0, 09 I2 B2  2.107 0,25 r2 7  2.107  2.105 T  0,25 0, 07      B  B1  B 2 0,5   Vì B1 cùng chiều với B 2 nên: B  B2  B1  3.105 T  0,5 Câu 4 a)Thấu kính này là thấu kính hội tụ vì vật thật cho ảnh thật 0,5 (3 điểm) 2
  3. 0,5 A'B ' d' 3 3d 3.60 Độ phóng đại của ảnh k = =- = -  d’ = = = AB d 2 2 2 1 1 1 dd ' 60.90 1 90cm   'f= = = 36 cm f d d d d' 60  90 0,25 b) Vị trí của vật cho ảnh thật trên màn d+d‘ = 60+90 = 150cm = không đổi  d’ = 150 – d 0,25 dd ' d (150  d ) f=  36 =  d2 – 150d + 5400 = 0 0,25 d d' d  150  d  d1 = 60cm ; d 2 = 90cm 0,25 Vậy phải di chuyển thấu kính ra xa vật : 90cm – 60 cm = 30cm Đề 2 Câu 1(2 điểm): Nêu nội dung và viết biểu thức định luật Fa-ra-đay về hiện tượng cảm ứng điện từ. Nêu tên và đơn vị các đại lượng trong biểu thức. Câu 2(2 điểm): Thế nào là hiện tượng khúc xạ ánh sáng? Phát biểu định luật khúc xạ ánh sáng. Trường hợp nào ánh sáng truyền thẳng qua hai môi trường trong suốt không bị lệch phương? Câu 3(3 điểm): Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 10cm trong không khí, dòng điện chạy trên dây 1 là I1 = 5 (A), dòng điện chạy trên dây 2 là I2 = 10 (A) cùng chiều với I1. Xác định vectơ cảm ứng từ tổng hợp tại điểm M cách dòng I1 và cách dòng I2 5cm. 3
  4. Câu 4(3 điểm): Một vật sáng AB cho ảnh thật qua một thấu kính hội tụ L, ảnh này hứng trên một màn E đặt cách vật một khoảng 2m, ảnh thu được cao bằng 1/4 vật. a) Tính tiêu cự của thấu kính b) Giữa nguyên vị trí của AB và màn E. Dịch chuyển thấu kính trong khoảng AB và màn. Có vị trí nào khác của thấu kính để ảnh lại xuất hiện trên màn E không? ĐỀ 2 Đáp án, lời giải Nội dung Điểm Nội dung định luật: Độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch kín tỉ lệ với tốc độ biến thiên từ thông qua mạch kín đó. (0,5đ)  Suất điện động cảm ứng: eC = - (0,5đ) Câu 1 t (2 Nếu chỉ xét về độ lớn của eC thì: điểm) |eC| = |  | (0,5 đ) t Đơn vị: eC (V) ;  (Wb) ; t (s) (0,5 đ) - Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng lệch phương (gãy) của 1 các tia sáng khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau. Định luật khúc xạ ánh sáng - Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở phía bên kia pháp 0.25 Câu 2 tuyến so với tia tới. (2 - Với hai môi trường trong suốt nhất định, tỉ số giữa sin góc tới 0.25 điểm) (sini) và sin góc khúc xạ (sinr) luôn luôn không đổi: sin i = hằng số 0.25 sin r Ánh sáng tuyền qua hai môi trường trong suốt không bị khúc xạ: 4
  5. - Khi tia tới vuông góc với mặt phân cách của hai môi trường i = 0 0.25 r=0 Hình vẽ : (1đ) I1 B1  2.107 0,25 Câu 3 r1 (3 5  2.107  2.10 5 T  0,25 điểm) 0, 05 I2 B2  2.10 7 0,25 r2 10  2.107  4.10 5 T  0,25 0, 05      B  B1  B 2 0,5   Vì B1 ngược chiều với B 2 nên: B  B2  B1  2.105 T  0,5 a) d+d’ = 2 m (1) Câu 4 0.5 (3 A'B ' d' 1 Độ phóng đại của ảnh k = =- = -  d  4d ' (2) điểm) AB d 5 0.5 (1)(2) d  1,6m; d '  0, 4m 5
  6. 0.5 1 1 1 dd ' 1,6.0,4   'f= = = 0,32 m 0.5 f d d d d' 2 b) d+d’ = 2m = không đổi  d’ = 1,8 – d 0.25 dd ' d (2  d ) 2 f=  0,32 =  -d + 2d - 0,64= 0 0.5 d d' d 2d  d1 = 0,4m ; d2 = 1,6m 0.25 Vậy có 2 vị trí của TK để ảnh xuất hiện trên màn 6
  7. ĐỀ KIỂM TRA HKII MÔN: VẬT LÝ Câu 1 : Các tia có cùng bản chất là A. Tia và tia ngoại tử B. Tia và tia hồng ngoại + - C. Tia và tia X D. Tia và tia hồng ngoại Câu 2 : Hạt nhân Pôlôni Po là chất phóng xạ có chu kì bán rã 138 ngày.Khối lượng ban đầu là 10g.Cho NA=6,023.1023.Số nguyên tử cọn lại sau 207 ngày A. 1,2.1023nguyên tử B. 3,02.1022 nguyên tử 22 C. 1,02.10 nguyên tử D. 2,05.1022 nguyên tử Câu 3 : Một thấu kính phẳng lõm có bán kính mặt lõm là 15cm, làm bằng thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính và trước thấu kính cho ảnh ảo cách thấu kính 15cm. Cách thấu kính là A. 20cm B. 40cm C. 10cm D. 30cm Câu 4 : Ban đầu có 2g radon Rn là chất phóng xạ có chu kì bán rã 3.8 ngày.sau 19 ngày lượng radon dã bị phân rã là A. 1.6g B. 1.9375g C. 0.4g D. 0.0625g Câu 5 : Phát biểu nào sau đây là không đúng ? Chu kì tan rã T của một chất phóng xạ là thời gian sau đó A. Hiện tượng phóng xạ lặp lại như cũ B. số hạt nhân phóng xạ biến đổi thành chất khác C. độ phóng xạ giảm còn một nửa so với ban D. số hạt nhân phóng xạ bị tan rã đầu Câu 6 : Gọi n1 và n2 làchiết suất của môi trường tới và môi trương khúc xạ i,igh và r lần lượt là góc tới, góc giới hạn và goc khúc xạ.Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi A. I > igh và n2 > n1 B. I > igh C. I > igh và n1 > n2 D. n2 > n1 Câu 7 : Một vật phẳng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính tại A cách thấu kính 30cm cho ảnh ngược chiều, bằng 1/2 lần vật. Tiêu cự thấu kính là A. 15cm B. 20cm C. -10cm D. 10cm Câu 8 : Phát biểu nào sau đây về đồng vị là không đúng A. Các đồng vị có số nơtroon N khác nhau nên tính chất vật lý và hoá học của chúng khác nhau B. Các đồng vị phóng xạ thường không bền C. Các đồng vị ở cùng ô trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học D. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn Z nhưng số khối A khác nhau gọi là đồng vị Câu 9 : Hạt nhân U phóng xạ,sau một phân rã cho hạt nhân con là Thôri Th. Đó là sự phóng xạ + A. B. C. D. Câu 10 : Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T=7 ngày.Nừu lúc đầu có 800g chất ấy thì sau bao lâu còn lai 100g ? A. 14 ngày B. 21 ngày C. 28 ngày D. 56 ngày Câu 11 : Hằng số phóng xạ và chu kì bán rã T liên hệ với nhau bởi hệ thức A. B. C. D. Câu 12 : Cho phương trình phóng xạ : Po thì giá trị của Z,A là 1
  8. A. Z=82;A=206 B. Z=82;A=208 C. Z=85;A=210 D. Z=84;A=210 Câu 13 : Hạt nhân bêri Be là chất phóng xạ - , hạt nhân con sinh ra là A. Liti B. Bo C. Heri D. Cacbon Câu 14 : Với thấu kính phân kỳ ảnh sẽ ngược chiều với vật khi A. Vật là vật thật B. Vật là vật ảo C. Vật ảo ở ngoài khoảng tiêu cự D. Biết cụ thể vị trí của vật (ta mới khẳng định được) Câu 15 : Thấu kính có một mặt cầu lồi và một mặt cầu lõm là A. Thấu kính phân kỳ B. Thấu kính hội tụ C. Có thể là thấu kính hội tụ hoặc thấu kính D. Chỉ xác định được thấu kính khi biết chiết phân kỳ suất Câu 16 : Phát biểu nào sau đây không đúng Tia A. Làm ion hoá không khí B. Có vận tốc bằng vận tốc ánh áng trong chân không C. bị lệch trong điện trường hoặc từ trường D. Gồm các hạt nhân của nguyên tử hêli He Câu 17 : Với thấu kính phân kỳ, nhận xét nào dưới đây về tính chất ảnh của một vật ảo là đúng A. Vật ảo luôn cho ảnh thật , ngược chiều và nhỏ hơn vật B. Vật ảo luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật C. Vật ảo luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật D. Vật ảo có thể cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật hoặc ảnh ảo, ngược chiều và lớn hơn hay nhỏ hơn vật Câu 18 : Thả nởi một nút chai rất mỏng hinh tròn, ban kính 11cm trên mặt chậu nước (chiết suất n= ).Dưới đấy chậu đặt một ngọn đèn nhỏ sao cho nó nằm trên đường thẳng đi qua tâm và vuông góc với nút chai. Tìm khoảng cách tối đa từ ngọn đèn đến nút chai để cho các tia sáng phát ra từ ngọn đèn không ló được ra khổi mặt nước A. 1.8cm B. 7.28cm C. 9.7cm D. 3.23cm Câu 19 : Một thấu kính phẳng lõm có chiết suất n = 1,5. Một vật thật cách thấu kính 40cm cho ảnh ảo nhỏ hơn vật 2 lần. Bán kính của mặt cầu lõm là A. -60cm B. -40cm C. -120cm D. -20cm Câu 20 : Đơn vị đo khối lượng nguyên tử là A. khối lượng nguyên tử cacbon B. Khối lượng của một nguyên tử hiđrô C. Khối lượng của một luclôn D. Khối lượng của mọtt nguyên tử các bon Câu 21 : Một thấu kính bằng thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5 đặt trong không khí có độ tụ 5dp. Tiêu cự của thấu kính khi nhúng nó trong nước có chiết suất n = 4/3 A. 60cm B. 120cm C. 40cm D. 80cm Câu 22 : I ốt I là chất phóng xạ.Ban đầu có 200g chất này thì sau 24 ngày đêm,chỉ còn 25g.Chu kì bán rã của I là A. 8 ngày đêm B. 6 ngày đêm C. 12 ngày đêm D. 4 ngày đêm Câu 23 : Chất phóng xạ pôlôni Po có chu kì bán rã là 138 ngày.Khối luọng Po có độ phóng xạ 1Ci là A. 0.22mg B. 0.12g C. 0.2g D. 1.12mg Câu 24 : Một vật sáng AB đặt vuông góc trục chính của thấu kính phân kỳ có f = -10cm qua thấu kính 2
  9. cho ảnh A’B’ cao bằng 1/2 AB. ảnh A’B’ là A. ảnh ảo, cách thấu kính 10cm B. ảnh thật, cách thấu kính 10cm C. ảnh ảo, cách thấu kính 7cm D. ảnh ảo, cách thấu kính 5cm Câu 25 : Phát biểu nào sau đây về phóng xạ là không đúng A. Một số chất phóng xạ có sẵn trong tự nhiên B. Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân bị kích thích phóng ra những bức xạ gọi là tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác C. Phóng xạ là một trương hợp riêng của phản ứng hạt nhân D. Có những chất đồng vị phóng xạ do con người tạo ra Câu 26 : Một thấu kính phẳng lõm có bán kính mặt lõm là 10cm đặt trong không khí. Thấu kính có tiêu cự 20cm, chiết suất của chất làm thấu kính là A. n = 1,73 B. n = 1,68 C. n = 1,41 D. n = 1,5 Câu 27 : Hạt nhân x trong phản ứng hạt nhân : F+p O +x là A. Prôtôn B. C. Be D. Li Câu 28 : Phát biểu nào về thấu kính hội tụ là không đúng A. Một chùm sáng song song qua thấu kinh hội tụ chụm lai ở tiêu điểm ảnh sau thấu kính B. Vật thật qua thấu kính cho ảnh thật thì thấu kính đó là thấu kính hội tụ C. Mọi tia sáng đi qua thấu kinh hội tụ, khúc xạ và ló ra ở sau thấu kính sẽ luôn cách quang trục chính D. Vạt thật nằm trong khoảng tiêu cự (trong OF)cho ảnh ảo lớn hơn vật cùng chiều với vật Câu 29 : Phát biểu nào sau đầy về hiện tượng phản xạ toàn phần là không đúng A. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới mắt phân cách lớn hơn goc gipứi han phản xạ toàn phần B. Khi có phản xạ toàn phần xảy ra thì 1000/0 ánh sáng truyền trở lại môi trường cũ chứa tia tới C. Góc giới hạn phản xạ toàn phần bằng tỉ số của chiết suất môi trường chiết quang kém với chiết súât của môi trương chiết quang hơn D. Hiện tương phản xạ toàn phần chỉ xảy ra ở môi trương chiếu tia tới có chiết suất lớn hớn chiết suất môi trường chứa tia khúc xạ 9 Câu 30 : Tuổi của trái đất khoảng 5.10 ‘năm.Giả thiết ngay từ khi Trái đất hình thành đã có urani(có chu kì bán rã là 4,5.109 năm.)Nừu ban đầu có khoảng 2.72kg urani thì đến nay khối lượng urani còn lại là A. 1.26kg B. 0.72kg C. 1.36kg D. 1.12kg 3
  10. Môn vatly12 ki2 (Đề số 1) Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai:    - Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : 01 28 02 29 03 30 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 4
  11. phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo) Môn : vatly12 ki2 Đề số : 1 01 01 01 02 02 02 03 03 03 04 04 04 05 05 05 06 06 06 07 07 07 08 08 08 09 09 09 10 10 10 11 11 11 12 12 12 13 13 13 14 14 14 15 15 15 16 16 16 17 17 17 18 18 18 19 19 19 20 20 20 21 21 21 22 22 22 23 23 23 24 24 24 25 25 25 26 26 26 27 27 27 28 28 28 29 29 29 30 30 30 5
  12. 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2