intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra Hóa học - Chuyên đề 1: Hidrocacbon, lý thuyết trọng tâm Ankin

Chia sẻ: Le Huutuan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

61
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi với 40 bài tập trong chuyên đề Hidrocacbon với lý thuyết trọng tâm Ankin giúp các em học sinh củng cố, rèn luyện kiến thức, phục vụ tốt cho quá trình học tập.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra Hóa học - Chuyên đề 1: Hidrocacbon, lý thuyết trọng tâm Ankin

  1. UNIVERSITY CAMP CHUYÊN ĐỀ 1 - HIDROCACBON [Thi Online - 08] – Lý thuyết TRỌNG TÂM Ankin Thời gian làm bài: 30 phút – Đúng 30 phút đóng Link điền đáp án Ngày thi: 21h30 - 26/07/2018 Bài 1. Ý kiến khẳng định nào sau đây đúng ? A. Ankin là hiđrocacbon không no mạch hở, công thức CnH2n - 2. B. Ankin là hiđrocacbon không no mạch hở, trong mạch C có liên kết 3. C. Axetilen và các đồng đẳng gọi chung là các ankyl. D. Ankin là các hiđrocacbon không no mạch hở, liên kết bội trong mạch cacbon là 1 liên kết 3. Bài 2. Nhận định về 3 chất: C2H6, C2H2, C3H8. Chất nào có nguyên tử H linh động nhất? A. C2H6. B. C3H8. C. C2H2. D. Độ linh động của H của 3 chất ngang nhau. Bài 3. Nhận định về 3 chất: C2H4, C2H6, C2H2. Chất nào có nguyên tử H linh động nhất? Phản ứng nào chứng minh điều đó ? A. C2H6; phản ứng halogen hoá. B. C2H4; phản ứng hidro hoá. C. C2H4; phản ứng trùng hợp. D. C2H2; phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3. Bài 4. Câu nào sau đây sai ? A. Ankin có số đồng phân ít hơn anken tương ứng. B. Ankin tương tự anken đều có đồng phân hình học. C. Hai ankin đầu dãy không có đồng phân. D. Butin có 2 đồng phân vị trí nhóm chức. Bài 5. Ankin C4H6 có bao nhiêu đồng phân cho phản ứng thế kim loại (phản ứng với dung dịch chứa AgNO3/NH3) ? A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Bài 6. Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa ? A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Bài 7. Ankin C6H10 có bao nhiêu đồng phân phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Bài 8. Trong phân tử ankin X, hiđro chiếm 11,111% khối lượng. Có bao nhiêu ankin phù hợp ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Bài 9. C4H6 có bao nhiêu đồng phân mạch hở ? A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Thầy “ Anh4869” – Cách bạn làm một việc giống với cách bạn làm mọi việc
  2. UNIVERSITY CAMP Bài 10. Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C5H8 ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Bài 11. Cho ankin X có công thức cấu tạo sau: Tên của X là A. 4-metylpent-2-in. B. 2-metylpent-3-in. C. 4-metylpent-3-in. D. 2-metylpent-4-in. Bài 12. Chọn tên đúng của chất có CTCT sau: A. 5-clo-1,3,4-trimetylpent-1-in. B. 6-Clo-4,5-đimetylhex-2-in. C. 1-clo-2,3-đimetylhex-4-in. D. Tất cả đều sai. Bài 13. Gọi tên chất: CH3 – CH(CH3) – C ≡ C – CH2 – CH3 A. 2-metylhex-3-en. B. 2-metylhex-3-in. C. Etylisopropylaxetilen. D. B và C đúng. Bài 14. V19.14. Cho phản ứng: C2H2 + H2O → X. X là chất nào dưới đây ? A. CH2=CHOH. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. C2H5OH. Bài 15. Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3-C≡CH + AgNO3/NH3 → X + NH4NO3 X có công thức cấu tạo là A. CH3-CAg≡CAg. B. CH3-C≡CAg. C. AgCH2-C≡CAg. D. A, B, C đều có thể đúng. Bài 16. Trong số các hiđrocacbon mạch hở sau: C4H10, C4H6, C4H8, C3H4, những hiđrocacbon nào có thể tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3 ? A. C4H10, C4H8. B. C4H6, C3H4. C. Chỉ có C4H6. D. Chỉ có C3H4. Bài 17. Hỗn hợp X gồm hiđro và các hiđrocacbon no, chưa no. Cho X vào bình có niken xúc tác, đun nóng bình một thời gian ta thu được hỗn hợp Y. Phát biểu nào sau đây sai ? A. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X cho số mol CO2 và số mol nước luôn bằng số mol CO2 và số mol nước khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y. B. Số mol oxi tiêu tốn để đốt hoàn toàn hỗn hợp X luôn bằng số mol oxi tiêu tốn khi đốt hoàn toàn hỗn hợp Y. C. Số mol X - Số mol Y = Số mol H2 tham gia phản ứng. D. Khối lượng phân tử trung bình của hỗn hợp X lớn hơn khối lượng phân tử trung bình của hỗn hợp Y. Bài 18. Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: Phản ứng cháy trong oxi, phản ứng cộng brom, phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, to), phản ứng thế với dung dịch AgNO3 /NH3 ? A. etan. B. etilen C. axetilen. D. isopren. Bài 19. Cho dãy chuyển hoá sau: CH4 → X → Y → Z → Cao su buna. Công thức phân tử của Y là A. C4H6. B. C2H5OH. C. C4H4. D. C4H10. Thầy “ Anh4869” – Cách bạn làm một việc giống với cách bạn làm mọi việc
  3. UNIVERSITY CAMP Bài 20. Có chuỗi phản ứng sau: Xác định N, B, D, E biết rằng D là một hiđrocacbon mạch hở, D chỉ có 1 đồng phân. A. N: C2H2; B: Pd; D: C2H4; E: CH3CH2Cl. B. N: C4H6; B: Pd; D: C4H8; E: CH2ClCH2CH2CH3. C. N: C3H4; B: Pd; D: C3H6; E: CH3CHClCH3. D. N: C3H4; B: Pd; D: C3H6; E: CHCH2CH2Cl. Bài 21. Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được axetilen ? A. Ag2C2. B. CH4. C. Al4C3. D. CaC2. Bài 22. Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây ? A. dd brom dư. B. dd KMnO4 dư. C. dd AgNO3/NH3 dư. D. các cách trên đều đúng. Bài 23. Để nhận biết các bình riêng biệt đựng các khí không màu sau đây: SO2, C2H2, NH3 ta có thể dùng hoá chất nào sau đây ? A. Dung dịch AgNO3/NH3. B. Dung dịch Ca(OH)2. C. Quỳ tím ẩm. D. Dung dịch NaOH. Bài 24. Cho dãy chuyển hoá: X (C3 H 4 )  AgNO3 / NH3  Y   HCl  Z Các chất Y, Z lần lượt là A. CH3-C≡CAg; AgCl. B. AgCH2-C≡CAg; AgCl. C. CH3-C≡CAg; Ag. D. AgCl; AgCH2-C≡CAg. Bài 25. Cho các chất sau: hex-1-en, hexan, hex-1-in. Hóa chất để nhận biết ba chất trên là A. dung dịch AgNO3/NH3 và dung dịch Brom. B. dung dịch KMnO4 và dung dịch Brom. C. dung dịch Brom và Ca(OH)2. D. dung dịch KMnO4 và Ca(OH)2. Bài 26. Nhóm mà tất cả các chất đều phản ứng với HCl (khi có điều kiện thích hợp) là: A. Etin, eten, etan. B. Propin, propen, propan. C. Bạc axetilua, etin, but-1-en. D. Metan, etan, but-2-en. Bài 27. Có thể dùng hoá chất nào để nhận biết được C2H2 trong nhóm các chất sau bằng 1 phản ứng: C2H2, C2H6, C2H4 ? A. Dung dịch Brom. B. Dung dịch KMnO4. C. Dung dịch AgNO3/NH3. D. NaOH. Bài 28. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Các chất trong phân tử có liên kết ba C≡C đều thuộc loại ankin. B. Ankin là các hiđrocacbon mạch hở, trong phân tử có 1 liên kết ba C≡C. C. Liên kết ba C≡C kém bền hơn liên kết đôi C=C. D. Ankin cũng có đồng phân hình học giống như anken. Bài 29. Kết luận nào sau đây đúng? A. Ankin và anken chỉ có đồng phân vị trí liên kết bội. Thầy “ Anh4869” – Cách bạn làm một việc giống với cách bạn làm mọi việc
  4. UNIVERSITY CAMP B. Ankin có đồng phân hình học. C. Ankin không có đồng phân mạch cacbon. D. Các chất có công thức phân tử CnH2n - 2 (n ≥ 2) có thể không phải là đồng đẳng của axetilen. Bài 30. Cho ankin X có công thức cấu tạo: Tên của X là A. 2-isopropylhex-3-in. B. 5,6-đimetylhept-3-in. C. 2,3-đimetylhept-4-in. D. 5-isopropylhex-3-in. Bài 31. Trong dãy đồng đẳng của axetilen, từ ankin nào bắt đầu có đồng phân mạch cacbon? A. C4H6. B. C5H8. C. C6H10. D. C3H4. Bài 32. Số đồng phân ankin có mạch cacbon phân nhánh có công thức phân tử C6H10 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Bài 33. Trong các phương trình phản ứng sau, phương trình nào viết sai ? A. . CH  CH  H 2 du   CH 2  CH 2 o Ni ,t B. . CH  C  CH 3  2H 2   CH3  CH 2  CH 3 o Ni ,t Pd / PbCO ,t o C. . CH  CH  H 2 du  3  CH 2  CH 2 Pd / PbCO ,t o D. . CH  C  CH 3  3  CH 2  CH  CH3 Bài 34. Cho các chất: but-2-en, but-1-in, but-2-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra butan? A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Bài 35. Thực hiện phản ứng cộng tối đa HCl vào axetilen thu được sản phẩm nào sau đây? A. 1,1-đicloetan. B. vinyl clorua. C. 1,2-đicloetan. D. 1,2-đicloeten. Bài 36. Propin phản ứng với dung dịch HCl dư thu được sản phẩm chính là A. 1,2-điclopropan. B. 2,2-điclopropan. C. 1,1-điclopropan. D. 2-clopropen. Bài 37. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt but-1-in và but-2-in ? A. dung dịch KMnO4. B. dung dịch Br2 dư. C. dung dịch AgNO3/NH3. D. dung dịch HCl dư. Bài 38. Chọn phát biểu sai: A. các ankin cộng H2O xảy ra theo tỉ lệ số mol 1 : 2 tương tự ankin cộng dung dịch HCl. B. axetilen cộng nước (xúc tác HgSO4) sinh ra sản phẩm là anđêhit. C. các đồng đẳng của axetilen cộng nước (xúc tác HgSO4) sinh ra sản phẩm là xeton. D. phản ứng cộng H2O của các ankin tuân theo quy tắc Mac-côp-nhi-côp. Bài 39. Có bao nhiêu đồng phân hexin C6H10 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 cho kết tủa màu vàng? Thầy “ Anh4869” – Cách bạn làm một việc giống với cách bạn làm mọi việc
  5. UNIVERSITY CAMP A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Bài 40. Cho các chất sau: etin, propin, vinylaxetilen, phenylaxetilen, but-1-in, but-1-en, but-2-en. Có bao nhiêu chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra kết tủa vàng? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Thầy “ Anh4869” – Cách bạn làm một việc giống với cách bạn làm mọi việc
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0