Đề kiểm tra học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm học 2018-2019
lượt xem 3
download
"Đề kiểm tra học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm học 2018-2019" dành cho các bạn học sinh lớp 9 đang sắp bước vào kì thi học kì 2, mời các em cùng tham khảo để nắm vững kiến thức môn học đồng thời rèn luyện kĩ năng giải đề.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm học 2018-2019
- MA TRẬN BÀI KIỂM TRA TIẾT 59 MÔN: HÓA HỌC 9 I. Mục tiêu 1) Kiến thức: Hợp chất hữu cơ, hóa học hữu cơ; Công thức phân tử, công thức cấu tạo của metan,etylen,axetylen,benzen. Tính chất vật lí, tính chất hóa học của của metan, etylen, axetylen, benzen. Dầu mỏ và khí thiên nhiên. 2) Kĩ năng: Viết được CTPT, CTCT của các chất. Viết được PTHH chứng minh benzen vừa tham gia p/ư thế vừa tham gia p/ ư cộng Dựa vào tính chất hóa học đặc trưng để tách chất ra khỏi hổn hợp. Tính được thành phần phần trăm theo thể tích các khí trong hổn hợp , Lập CTHH của hợp chất khi biết tỉ lệ số mol của CO2 và H2O. hoặc thành phần phần trăm của nguyên tố trong hợp chất II. Sơ đồ ma trận. Mức độ Biết Hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng thấp Kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Hợp chất C1. Nêu được ý C5. Hiểu được C8. Tính được hữu cơ, nghĩa của công cách viết CTCT CTPT của hợp cấu tạo th ứ c c ấ u t ạ o. củ a h ợp ch ấ t chất hữu cơ. phân tử hữu cơ. hợp chất 1 1 1 hữu cơ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 1,5 đ Tính chất TL1 C4. Chọn đúng C7. Tính thể hóa học Viết được cặp chất tham tích kk cần để của metan, CTPT, CTCT gia được ph/ứng đốt cháy C2H2. etylen,axety của benzen. thế. len. C6. Tính được TL3 TL4 Tìm CTHH Viết được thành phần phần Tính thành của hợp chất benzen. PTHH phản trăm của ng. tố phần phần hữu cơ theo ứng và phản trong hợp chất trăm các khí phản ứng thế ứng cộng của TL2 . Nhận biết trong hổn hợp của metan. benzen. các chất khí theo PTHH. bằng pp hóa học. 1 1 1 1 1 1 7,5 đ 2,5đ 1,0đ 1,5đ 1, 1,5đ 0,5đ 5đ
- C2. Xác định Dầu mỏ thành phần khí thiên của của nhiên dầu mỏ. C3. XĐ được pp crăckinh dầu nặng. 1,0 đ 2 1,0 đ Tổng 3c 1c 3c 1 c 1 1 1 1 1,5 2,5 đ 1,5 đ 1,5đ 0,5 đ 1,5đ 0,5đ 0,5đ 4,0 đ 3,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10,0 đ Đề bài: I.TRẮC NGHIÊM (4.0 điểm) Chọn và khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau đây. Câu 1. Người ta đang nghiên cứu để sử dụng nguồn nhiên liệu khi cháy không gây ô nhiễm môi trường là: A. CH4. B. H2. C. C4H10. D. CO. Câu 2. Dầu mỏ A. là một hiđro cacbon phức tạp. B. có nhiệt độ sôi xác định. C. là hổn hợp của xăng và dầu hỏa. D. là một hổn hợp phức tạp nhiều loại hiđro cacbon. Câu 3. Trong 100 ml rượu 450 có chứa: A. 45 ml nước và 55 ml rượu nguyên chất. B. 45 ml rượu nguyên chất và 55 ml nước. C. 45 gam rượu nguyên chất và 55 gam nước. D. 45 gam nước và 55 gam rượu nguyên chất Câu 4 , Các chất đều phản ứng được với Na và K là: A. rượu etylic, axit axetic. B. benzen, axit axetic. C. rượu etylic, benzen . D. dầu hoả, rượu etylic. Câu 5. Để phân biệt C6H6; C2H5OH; CH3COOH ta dùng: A. Na kim loại. B. dung dịch NaOH. C. H2O và quỳ tím. D. H2O và phenolphtalein. Câu 6 , Rượu etylic tác dụng được với dãy hóa chất là: A. KOH; Na; CH3COOH; O2. B. Na; K; CH3COOH; O2. C. C2H4; Na; CH3COOH; O2. D. Ca(OH)2; K; CH3COOH; O2. Câu 7. Cho 23 gam rượu etylic nguyên chất tác dụng với natri dư. Thể tích khí H2 thoát ra ( đktc) là: A. 2,8 lít. B. 5,6 lít. C. 8,4 lít. D. 11,2 lít. Câu 8. Các chất hữu cơ có công thức phân tử C6H6, C2H4O2, C2H6O được kí hiệu ngẫu nhiên là A, B, C. Biết :
- Chất A và B tác dụng với K. Chất C không tan trong nước. Chất A phản ứng được với Na2CO3. Vậy A, B, C lần lượt có công thức phân tử là: A. C2H4O2, C2H6O, C6H6. B. C2H6O, C6H6, C2H4O2. C. C2H6O, C2H4O2, C6H6. D. C2H4O2, C6H6, C2H6O. II. TỰ LUÂN: (6.0 điểm ) Câu 1. (2,5đ) a. Viết công thức phân tử và công thức cấu tạo rượu etylic và axit axêtic. b. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau : X C2H5OH Y CH3COOC2H5 Câu 2 ( 1đ) Muốn điều chế 20 ml rượu etylic 600 cần dùng bao nhiêu ml rượu etylic và ml nước? Câu 3. (1,5 đ) Cho 22,4 lít khí etilen ( đktc) tác dụng với nước có axit sunphuric làm xúc tác, thu được rượu etylic. Tính khối lượng rượu etylic tạo thành. Câu 4. (1đ) Cho 60 gam axit axetic tác dụng với 55,2 gam rượu etylic tạo ra 55 gam etyl axetat. Tính hiệu suất của phản ứng? HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA TIẾT 59 A. Trắc nghiệm ( 4,0 điểm ) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D C A C B B A B. Tự luận ( 6,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 Công thức cấu tạo ( 2,5 đ) H H H C C O H 0,5 điểm H H Viết gọn: CH3 – CH2 – OH hay C2H5OH. Công thức cấu tạo H O H C C 0,5 điểm H O H hay CH3COOH 1.C2H4 + H2O axit C2H5OH 0,5 điểm 2. C2H5OH + O2 men giam CH3COOH +H2O 0,5 điểm 3.CH3COOH + C2H5OH H 2 SO4 d CH3COOC2H5+ H2O 0,5 điểm to Câu 2 12 ml rượu etylic và 8 ml nước. 1đ
- Câu 3 a)C2H4 + H2O toxt C2H5OH 0,5 điểm 1mol 1mol 1mol b) Số mol của C2H4 VC2 H 4 22, 4 0,5 điểm nC2 H 4 = = = 1(mol ) 22, 4 22, 4 + Dựa vào PTHH tính số mol của C2H5OH nC 2 H 4 = nC2 H 5OH = 1mol +Khối lượng của rượu etylic 0,5 điểm mC2 H 5OH = 1.46 = 46( g ) Cứ 60g CH3COOH 46g C2H5OH > 88g CH3COOC2H5 0,5 điểm Câu 4 Đề bài, lượng C2H5OH là 100g> rược dư Hiệu suất phản ứng: ( 55: 88) 100 = 62,6% 0,5 điểm
- KIỂM TRA LẦN 1 HỌC KỲ II NĂM HỌC 20182019 MÔN HÓA HỌC LỚP 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh: ………………………………….………..Lớp: 9/ Điểm Lời phê của giáo viên Đề bài: I.TRẮC NGHIÊM (4.0 điểm) Chọn và khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau đây. Câu 1. Người ta đang nghiên cứu để sử dụng nguồn nhiên liệu khi cháy không gây ô nhiễm môi trường là: A. CH4. B. H2. C. C4H10. D. CO. Câu 2. Dầu mỏ A. là một hiđro cacbon phức tạp. B. có nhiệt độ sôi xác định. C. là hổn hợp của xăng và dầu hỏa. D. là một hổn hợp phức tạp nhiều loại hiđro cacbon. Câu 3. Trong 100 ml rượu 450 có chứa: A. 45 ml nước và 55 ml rượu nguyên chất. B. 45 ml rượu nguyên chất và 55 ml nước. C. 45 gam rượu nguyên chất và 55 gam nước. D. 45 gam nước và 55 gam rượu nguyên chất Câu 4 , Các chất đều phản ứng được với Na và K là: A. rượu etylic, axit axetic. B. benzen, axit axetic. C. rượu etylic, benzen . D. dầu hoả, rượu etylic. Câu 5. Để phân biệt C6H6; C2H5OH; CH3COOH ta dùng: A. Na kim loại. B. dung dịch NaOH. C. H2O và quỳ tím. D. H2O và phenolphtalein. Câu 6 , Rượu etylic tác dụng được với dãy hóa chất là: A. KOH; Na; CH3COOH; O2. B. Na; K; CH3COOH; O2. C. C2H4; Na; CH3COOH; O2. D. Ca(OH)2; K; CH3COOH; O2. Câu 7. Cho 23 gam rượu etylic nguyên chất tác dụng với natri dư. Thể tích khí H2 thoát ra ( đktc) là: A. 2,8 lít. B. 5,6 lít. C. 8,4 lít. D. 11,2 lít. Câu 8. Các chất hữu cơ có công thức phân tử C6H6, C2H4O2, C2H6O được kí hiệu ngẫu nhiên là A, B, C. Biết : Chất A và B tác dụng với K. Chất C không tan trong nước. Chất A phản ứng được với Na2CO3. Vậy A, B, C lần lượt có công thức phân tử là: A. C2H6O, C6H6, C2H4O2. B. C2H4O2, C2H6O, C6H6. C. C2H6O, C2H4O2, C6H6. D. C2H4O2, C6H6, C2H6O. II. TỰ LUÂN: (6.0 điểm ) Câu 1. (2,5đ) a. Viết công thức phân tử và công thức cấu tạo rượu etylic và axit axêtic.
- b. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau : X C2H5OH Y CH3COOC2H5 Câu 2 ( 1đ) Muốn điều chế 20 ml rượu etylic 600 cần dùng bao nhiêu ml rượu etylic và ml nước? Câu 3. (1,5 đ) Cho 22,4 lít khí etilen ( đktc) tác dụng với nước có axit sunphuric làm xúc tác, thu được rượu etylic. Tính khối lượng rượu etylic tạo thành. Câu 4. (1đ) Cho 60 gam axit axetic tác dụng với 55,2 gam rượu etylic tạo ra 55 gam etyl axetat. Tính hiệu suất của phản ứng? BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
2 Đề kiểm tra học kì 2 Ngữ văn 7 năm 2012-2013 - Sở GD-ĐT Gia Lai
12 p | 958 | 62
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2016-2017 (Kèm đáp án)
5 p | 673 | 37
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - Trường THPT Lê Hồng Phong
9 p | 192 | 25
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2011-2012 - Trường THCS Chu Mạnh Trinh
2 p | 326 | 14
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán và Tiếng Việt lớp 2 - Trường Tiểu học Điệp Nông
4 p | 179 | 13
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2015-2016 - Trường PTDTNT Nam Trà My
4 p | 124 | 5
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Long (Mã đề 101)
21 p | 18 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Thế Vinh, Quảng Nam (Mã đề 101)
5 p | 15 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Bình Hưng Hòa
1 p | 14 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Đặng Tấn Tài
1 p | 11 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT thị xã Ninh Hòa
5 p | 12 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
4 p | 15 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Vũng Tàu
1 p | 15 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lý Thường Kiệt (Mã đề 595)
7 p | 8 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 2 lớp 8 môn Vật lý - Trường THCS Bùi Hữu Diên
8 p | 88 | 2
-
Đề kiểm tra học kì 2 lớp 11 năm 2012-2013 môn Toán - Trường THPT Nguyễn An Ninh
30 p | 71 | 1
-
Đề kiểm tra học kì 2 lớp 11 năm 2012-2013 môn Toán - Trường THPT Phan Chu Trinh
3 p | 59 | 1
-
Đề kiểm tra học kì 2 lớp 11 năm 2009-2010 môn Toán - Trường THPT Tam Giang
1 p | 95 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn