Đề kiểm tra HSG cấp trường môn Hóa học 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
lượt xem 5
download
Đề kiểm tra HSG cấp trường môn Hóa học 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ dành cho các bạn học sinh lớp 12 và quý thầy cô tham khảo giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn cũng như giúp quý thầy cô nâng cao kỹ năng biên soạn đề thi của mình. Mời các thầy cô và các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HSG cấp trường môn Hóa học 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
- TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI LỚP 12 CẤP TRƯỜNG Môn: Hóa Học Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi 132 (50 câu trắc nghiệm) (Biết: H=1; C=12, O=16; N=14; Na=23; K=39; Ca=40; Ag=108; Br=80; Cu=64; P=31) Câu 1: Có thể phân biệt CH3COOH và CH3COOC2H5 bằng A. CaCO3 B. Quỳ tím C. Na D. Tất cả đều được Câu 2: Ankađien liên hợp là: A. ankađien có 2 liên kết đôi C=C cách xa nhau. B. ankađien có 2 liên kết đôi C=C cách nhau 2 nối đơn. C. ankađien có 2 liên kết đôi C=C liền nhau. D. ankađien có 2 liên kết đôi C=C cách nhau 1 nối đơn. Câu 3: Chọn nhận xét đúng: A. dung dịch glutamic làm quì tím hóa xanh. B. Dung dịch glyxin làm quì tím hóa đỏ. C. Dung dịch phenyl amoni clorua làm quì tím hóa đỏ. D. Dung dịch natri axetat làm quì tím không đổi màu. Câu 4: Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng A. xà phòng hóa. B. este hóa. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. Câu 5: Cho este X Có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH=CH2. Điều khẳng định nào sau đây là sai: A. X là este chưa no đơn chức. B. X được điều chế từ pư giữa ancol và axit tương ứng C. X có thể làm mất màu dd Br2. D. Xà phòng hoá X cho sản phẩm là muối và anđêhit. Câu 6: Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt, ta dùng thuốc thử là A. Fe. B. CuO. C. Al. D. Cu. Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit. C. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. D. Peptit Ala-Gly-Val có 4 nguyên tử oxi. Câu 8: Trong các chất sau chất nào là chất điện li yếu ? A. H2O B. NaCl. C. NaOH D. HCl Câu 9: Trong các hợp chất sau, chất nào không phải là hợp chất hữu cơ? A. CH3Cl B. (NH4)2CO3 C. CH3COONa D. C6H5NH2 Câu 10: Chất nào sau đây không có khả năng làm đổi màu quỳ tím ? A. HCl B. HNO3 C. KHSO4 D. Phenol Câu 11: Cho phản ứng CH3CHO + H2 CH3CH2OH. Trong phản ứng này CH3CHO thể hiện tính chất gì? A. tính axit B. tính oxi hoá C. vừa khử vừa oxi hoá D. tính khử Câu 12: Phân bón nào sau đây có hàm lượng nitơ cao nhất? A. (NH4)2SO4 B. NH4Cl C. ( NH2)2CO. D. NH4NO3 Câu 13: "Nước đá khô " không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là A. CO2 rắn B. H2O rắn C. CO rắn D. SO2 rắn Trang 1/4 - Mã đề thi 132
- Câu 14: Khí propilen tác dụng với HBr thu được sản phẩm chính là A. CH3-CH2 – CH2Br B. CH3-CHBr –CH2Br C. CH3-CHBr-CH3 D. CH2Br-CH2–CH2Br Câu 15: Khi cho propan (CH3-CH2-CH3) tác dụng với khí Cl2 tỉ lệ số mol 1:1 sẽ tạo ra bao nhiêu sản phẩm thế monoclo? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 16: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Axit stearic là một axit béo. B. Triolein là một chất béo. C. (CH3COO)3C3H5 là một chất béo. D. Thủy phân chất béo luôn thu được glyxerol. Câu 17: Chất có tên 2-metylpropan-2-ol là ancol bậc mấy? A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 18: Số đồng phân của ankin có CTPT C5H8 có tham gia phản ứng với AgNO3/NH3 là A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 19: Cho HCl (X), C2H5OH (Y), CH3COOH (Z), C6H5OH (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo tính axit tăng dần từ trái sang phải là A. Y, T, Z, X B. T, Y, X, Z C. X, Z, T, Y D. Y, T, X, Z. Câu 20: Công thức chung của hidrocacbon thơm (ankylbenzen) là A. CnH2n B. CnH2n+2 C. CnH2n-2 D. CnH2n-6 Câu 21: Cho sơ đồ sau: X + H2 ancol X1. 0 xt ,t X + O2 axit hữu cơ X2. 0 xt ,t X1 + X2 C6H10O2 + H2O. 0 xt ,t Công thức cấu tạo của X là A. CH2=CH-CHO. B. CH2=C(CH3)-CHO. C. CH3CH2CHO. D. CH3-CHO. Câu 22: Cho 13,8 gam hỗn hợp gồm axit fomic và etanol phản ứng hết với Na dư, thu được V lít khí H 2 (đktc). Giá trị của V là A. 7,84. B. 3,36. C. 4,48. D. 6,72. Câu 23: Hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Cho 43,2 gam X phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 15,68 lít khí H2 (đktc) và hỗn hợp muối Y. Đốt cháy hoàn toàn 43,2 gam X, rồi thổi sản phẩm cháy qua bình chứa dd H2SO4 dư, thì khi kết thúc thí nghiệm khối lượng bình này tăng A. 9 gam. B. 18 gam. C. 36 gam. D. 54 gam Câu 24: Khi thuỷ phân hoàn toàn một tripeptit X (mạch hở) thu được 35,6 gam alanin và 15,00 gam glixin. Số CTCT có thể có của tripeptit X là: A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 25: Oxi hóa hoàn toàn 3,1 gam photpho trong khí oxi dư. Cho toàn bộ sản phẩm vào 200 ml dung dịch NaOH 1M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Khối lượng muối trong X là A. 16,4 gam B. 12,0 gam C. 11,1 gam D. 14,2 gam Câu 26: Hợp chất X có công thức phân tử là C5H8O2. Cho 10 gam X tác dụng hoàn toàn, vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch Y. Lấy toàn bộ dung dịch Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 trong NH3 đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các điều kiện trên là A. 1. B. 2. C. 3 D. 4. Câu 27: Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C 6H12N2O3. Số đồng phân đipeptit Y (chỉ chứa gốc α-amino axit) mạch hở là A. 4. B. 7. C. 5. D. 6. Câu 28: Dung dịch X có 0,1 mol K ; 0,2 mol Mg ; 0,1 mol Na ; 0,2 mol Cl và a mol Y-. Cô cạn dung dịch X thu + 2+ + - được m gam muối khan. Ion Y- và giá trị của m là A. NO3- và 23,1. B. OH- và 30,3. C. NO3- và 42,9. D. OH- và 20,3. Trang 2/4 - Mã đề thi 132
- Câu 29: Cho các chất: CH2=CH–CH=CH2; CH3–CH2–CH=C(CH3)2; CH3–CH=CH–CH=CH2; CH3–CH=CH2; CH3–CH=CH–COOH; CH2=CH-COOCH3. Số chất có đồng phân hình học là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 30: Este X có CTPT CH3COOC6H5. Phát biểu nào sau đây về X là đúng? A. X được điều chế bằng phản ứng của axit axetic với phenol. B. Tên gọi của X là benzyl axetat. C. X có phản ứng tráng gương. D. Khi cho X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thì thu được 2 muối. Câu 31: Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lít khí CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 2,5M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Giá trị của V là: A. 40 B. 100 C. 80 D. 60 Câu 32: Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hh khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dd Y. Dung dịch Y có pH bằng A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 33: Khi cho Cu vào ống nghiệm đựng dung dịch HNO3 loãng có hiện tượng gì xảy ra? A. Xuất hiện dung dịch màu xanh, có khí không màu bay ra và hóa nâu trong không khí. B. Dung dịch không màu, khí màu nâu xuất hiện trên miệng ống nghiệm. C. Xuất hiện dung dịch màu xanh, có khí màu nâu bay ra. D. Xuất hiện dung dịch màu xanh, có khí không màu bay ra. Câu 34: Cho 15,84 gam este no, đơn chức, mạch hở vào cốc chứa 30ml dung dịch MOH 20% (d=1,2g/ml) với M là kim loại kiềm. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn X. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 9,54gam M2CO3 và hỗn hợp gồm CO2, H2O. Kim loại M và công thức cấu tạo của este ban đầu là A. K và CH3COOCH3. B. K và HCOO-CH3. C. Na và CH3COOC2H5. D. Na và HCOO-C2H5. Câu 35: Hoà tan 19,2 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO3 1M, sau đó thêm vào 500ml dung dịch HCl 2M . Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và khí NO duy nhất, phải thêm bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M vào X để kết tủa hết ion Cu2+ A. 600 B. 800 C. 400 D. 120 Câu 36: Hỗn hợp khí X có thể tích 4,48 lít (đo ở đktc) gồm H 2 và vinylaxetilen có tỉ lệ mol tương ứng là 3:1. Cho hỗn hợp X qua xúc tác Ni nung nóng thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 14,5. Cho toàn bộ hỗn hợp Y ở trên từ từ qua dung dịch nước brom dư (phản ứng hoàn toàn) thì khối lượng brom đã phản ứng là A. 32,0 gam. B. 3,2 gam. C. 8,0 gam. D. 16,0 gam. Câu 37: Cho axit cacboxylic X phản ứng với chất Y thu được một muối có công thức phân tử C 3H9O2N (sản phẩm duy nhất). Số cặp chất X và Y thỏa mãn điều kiện trên là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 38: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 5H10O2, không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Khi thủy phân X bằng dung dịch NaOH, thu được ancol bậc hai Y và chất Z. Nhận định nào sau đây đúng? A. Tổng số các nguyên tử trong phân tử Y bằng 12. B. Chất X phản ứng được với Na, sinh ra H2. C. Trong phân tử Z có 5 nguyên tử hiđro. D. Chất Y làm mất màu dung dịch nước Br 2. Câu 39: Hỗn hợp X gồm 3 chất : CH2O2, C2H4O2, C4H8O2. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X, thu được 0,8 mol H2O và m gam CO2. Giá trị của m là A. 17,60 B. 17,92 C. 35,20 D. 70,40 Câu 40: Hợp chất X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C7H6Cl2. Thủy phân hoàn toàn X trong NaOH đặc dư, t0 cao, p cao thu được chất Y có CTPT là C7H7O2Na. Cho biết X có bao nhiêu CTCT thỏa mãn? A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 41: Cho 1 mol chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết với dd NaOH dư, thu được 2 mol chất Y, 1 mol chất Z và 1 mol H2O. Chất Z tác dụng với dd H2SO4 loãng thu được chất hữu cơ T. Phát biểu nào sau đây sai A. Chất Y có phản ứng tráng bạc B. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:2 C. Phân tử chất Z có 2 nguyên tử oxi D. Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:3 Trang 3/4 - Mã đề thi 132
- Câu 42: Hỗn hợp X gồm ancol metylic và ancol A no, đơn chức, mạch hở. Cho 7,6 gam X tác dụng với Na dư thu được 1,68 lít H2 (đo ở đktc). Mặt khác oxi hóa hoàn toàn 7,6 gam X bằng CuO nung nóng rồi cho toàn bộ sản phẩm thu được tác dụng hoàn toàn với dd AgNO 3 trong NH3 dư thu được 21,6 gam kết tủa. Công thức cấu tạo của A là A. CH3CH(OH)CH3. B. C2H5OH. C. CH3CH2CH(OH)CH3. D. CH3CH2CH2OH. Câu 43: Oxi hóa anđehit X đơn chức bằng O2 (xúc tác thích hợp) với hiệu suất phản ứng là 75% thu được hỗn hợp Y gồm axit cacboxylic tương ứng và anđehit dư. Trung hòa axit trong hỗn hợp Y cần 100 ml dung dịch NaOH 0,75M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5,1 gam chất rắn khan. Nếu cho hỗn hợp Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng thì thu được khối lượng Ag là A. 21,6 gam. B. 5,4 gam. C. 10,8 gam. D. 27,0 gam. Câu 44: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit axetic, axit fomic, axit oxalic và axit ađipic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 9,48 gam hỗn hợp muối. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ 4,256 lít O 2 (đktc), thu được 0,18 mol H2O. Giá trị của m là A. 6,84. B. 4,86. C. 6,48. D. 8,64. Câu 45: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho NH4NO3 vào dung dịch NaOH (b) Đun nóng NaNO3 tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc). (c) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 đặc, nóng. (d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (e) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4. (g) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3. (h) Cho CuS vào dung dịch HCl (loãng). (i) Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là A. 6. B. 5. C. 8. D. 7. Câu 46: Trong bình kín chứa hỗn hợp X gồm một hidrocacbon mạch hở (thể khí ở điều kiện thường) và 0,06 mol O2, bật tia lửa điện để đốt cháy hết X. Toàn bộ sản phẩm sau phản ứng cho đi qua bình đựng 3,5 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M thì thu được 3 gam kết tủa. Khí duy nhất thoát ra khỏi bình có thể tích 0,224 lít (đktc). Biết các phản ứng xẩy ra hoàn toàn, nước bị ngưng tụ khi cho qua dung dịch. Số CTCT của hidrocacbon thỏa mãn đề bài? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 47: Hỗn hợp E gồm este đơn chức X (có vòng benzen ) và este mạch hở Y. Cho 0,25 mol E tác dụng vừa đủ với 900 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng chỉ thu được hơi nước và 64,8 gam hỗn hợp chất rắn Z chứa 3 muối. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được Na 2CO3, H2O và 0,8 mol CO2. Cho 25,92 gam Z tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu được là? A. 78,83 gam B. 69,02 gam C. 73,10 gam D. 73,00 gam Câu 48: Đun nóng 79,86 gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin với xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp Y chứa 2 peptit đều mạch hở gồm tripeptit (Z) và pentapeptit (T). Đốt cháy toàn bộ Y cần dùng 2,655 mol O 2 , sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 dẫn qua nước vôi trong lấy dư thu được dd có khối lượng giảm 90,06 gam so với dd ban đầu. Biết N2 tan không đáng kể trong nước. Tỉ lệ mắt xích glyxin, alanin và valin trong T lần lượt là: A. 3:1:1 B. 1:3:1 C. 1:2:2 D. 2:2;1 Câu 49: X là một hợp chất có CTPT C6H10O5: X + 2NaOH t 0 C 2Y + H2O Y + HCl(loãng) Z + NaCl Hãy cho biết khi cho 0,1 mol Z tác dụng với Na dư thu được bao nhiêu mol H 2? A. 0,2 mol B. 0,1 mol C. 0,15 mol D. 0,05 mol Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 13,36 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit ađipic, axit axetic và glixerol (số mol axit axetic bằng số mol axit metacrylic) bằng oxi dư thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y qua dd chứa 0,38 mol Ba(OH)2 thu được 49,25 gam kết tủa và dd Z. Đun nóng Z lại thu được kết tủa .Cho 13,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 140 ml dd KOH 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd thu được chất rắn có khối lượng A. 19,04 gam B. 14,44 gam C. 13,32 gam D. 18,68 gam ------------------------------------------------------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 132
- ĐÁP ÁN HSG HÓA 12 NĂM 2019- 2020 132 209 357 485 570 628 1 D 1 B 1 D 1 C 1 C 1 D 2 D 2 B 2 C 2 A 2 D 2 C 3 C 3 D 3 D 3 D 3 A 3 B 4 B 4 D 4 A 4 B 4 D 4 A 5 B 5 C 5 C 5 A 5 D 5 B 6 D 6 D 6 C 6 B 6 A 6 D 7 D 7 A 7 D 7 A 7 D 7 D 8 A 8 C 8 A 8 D 8 D 8 D 9 B 9 D 9 B 9 D 9 A 9 C 10 D 10 A 10 D 10 D 10 D 10 B 11 B 11 C 11 A 11 D 11 A 11 A 12 C 12 A 12 B 12 A 12 B 12 B 13 A 13 D 13 C 13 D 13 D 13 C 14 C 14 A 14 A 14 D 14 B 14 A 15 A 15 B 15 B 15 B 15 B 15 C 16 C 16 C 16 B 16 C 16 D 16 B 17 A 17 D 17 D 17 A 17 A 17 C 18 C 18 D 18 A 18 A 18 D 18 C 19 A 19 B 19 B 19 C 19 B 19 B 20 D 20 C 20 A 20 B 20 C 20 D 21 A 21 C 21 C 21 C 21 B 21 D 22 B 22 B 22 B 22 B 22 B 22 B 23 C 23 A 23 C 23 D 23 C 23 D 24 D 24 C 24 D 24 A 24 A 24 B 25 D 25 D 25 D 25 A 25 A 25 D 26 B 26 B 26 D 26 D 26 C 26 D 27 C 27 A 27 B 27 B 27 A 27 A 28 C 28 B 28 B 28 B 28 A 28 A 29 B 29 C 29 C 29 A 29 A 29 D 30 B 30 C 30 C 30 D 30 A 30 C 31 D 31 B 31 C 31 A 31 B 31 C 32 C 32 C 32 A 32 D 32 C 32 A 33 A 33 A 33 C 33 D 33 C 33 B 34 C 34 B 34 A 34 C 34 B 34 B 35 B 35 D 35 D 35 B 35 C 35 A 36 C 36 B 36 D 36 C 36 B 36 D 37 D 37 B 37 D 37 C 37 D 37 C 38 A 38 A 38 C 38 B 38 C 38 A 39 C 39 C 39 B 39 C 39 C 39 B 40 A 40 D 40 A 40 C 40 D 40 C 41 B 41 A 41 B 41 C 41 A 41 D 42 A 42 A 42 B 42 B 42 C 42 D 43 D 43 B 43 C 43 A 43 C 43 C 44 A 44 D 44 D 44 C 44 B 44 A 45 D 45 A 45 A 45 A 45 C 45 A 46 A 46 C 46 A 46 B 46 A 46 A 47 C 47 A 47 B 47 C 47 B 47 B 48 C 48 D 48 B 48 C 48 D 48 C 49 B 49 C 49 A 49 B 49 C 49 A 50 B 50 C 50 C 50 C 50 B 50 D
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Ngữ văn 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Cách Mạng Tháng Tám
3 p | 322 | 20
-
Đề kiểm tra chọn đội tuyển HSG cấp trường năm học 2015-2016 môn Lịch sử lớp 12 - Trường THPT Hàn Thuyên
4 p | 242 | 12
-
Đề thi chọn HSG cấp trường môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu
8 p | 228 | 9
-
Đề thi HSG cấp trường môn Lịch sử lớp 9 năm 2017-2018 - THCS Ngô Quyền
6 p | 217 | 8
-
Đề thi chọn HSG cấp trường môn Toán 8 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Quang Trung
6 p | 121 | 8
-
Đề thi chọn HSG cấp trường môn Ngữ văn 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Lý Thái Tổ
1 p | 57 | 6
-
Đề thi HSG cấp trường môn Tiếng Anh năm 2021-2022 - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi
11 p | 28 | 5
-
Đề thi chọn HSG cấp trường môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Chương Mỹ A
4 p | 104 | 5
-
Đề thi HSG cấp trường môn Vật lí năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi
8 p | 36 | 5
-
Đề thi HSG cấp trường môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
1 p | 56 | 4
-
Đề thi HSG cấp trường môn Tin học năm 2021-2022 - Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi
2 p | 39 | 3
-
Đề thi chọn đội tuyển HSG cấp trường môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Trần Phú
1 p | 11 | 3
-
Đề thi chọn HSG cấp trường môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Yên Phong số 2
6 p | 47 | 2
-
Đề thi chọn HSG cấp trường môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Du
4 p | 39 | 2
-
Đề thi chọn HSG cấp trường môn Toán 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Nguyễn Đức Cảnh
2 p | 26 | 1
-
Đề thi chọn HSG cấp trường môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Phùng Khắc Hoan
4 p | 57 | 1
-
Đề thi chọn HSG cấp trường môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Du
6 p | 29 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn