intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra kiến thức Hóa 12 (Kèm đáp án)

Chia sẻ: Pham Duy Hiền | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:32

213
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn đang gặp khó khăn trước kì kiểm tra 1 tiết và bạn không biết làm sao để đạt được điểm số như mong muốn. Hãy tham khảo 4 Đề kiểm tra kiến thức Hóa 12 sẽ giúp các bạn nhận ra các dạng bài tập khác nhau và cách giải của nó. Chúc các bạn làm thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra kiến thức Hóa 12 (Kèm đáp án)

  1. 4 TR[JSNG DAr FIQC KHTN BAt K|EM TRA KIEN THIIC UlOtq HOn HQC LCvP 12'- 1112 Trwong THPT ChuY6n KHTN Thdi gian ldm bdi: 90 phitt -.A/gty thi: 27-11-2011 Me da thi: 193 Ho vi t6n hqc sinh:.........'-..t'.......'......... illill cUuNG CHO rAr CA THi SINH (Tr) cdu I tliin cdu 40) . S ;;;^i, HJi"" rra" ho. p X go* r"Cr, vi cu vdo c6c nu6c, khu6y d6u cho phan irng Iioan todLn. sau. phin ring, lgc c I gam chft ran kh6ig tan viiung dich Y. Digl pli6n dung dlch Y t6'i khi trong dung dlcli h6t Cl-, thi d duo. anot thodt ra3,36lit lthf (rlktc). Sti gam h6n ho. p X ban d6u ld A. 16,25 gatn. , 8.17,25 gam. C' 19,45 gatn' D'20,45 gam' CiaZ: Hda tal NaCl vAo,ding dich f..ftt, ZO'1, dt5n bao hda, sau d6 sqc khi COz du viLo dung @h, thu duo-c chAt X kiittua. V{Y X ld A. NaHCOr. B. NFI4HCO3. C' NazCO:' D' NFI4CI' I cau ;;;il;6,,g4 gamrrSn trqp x Srn etror, Fe3oa, cuo thdnh 2 phen lang nhau, PhAn 1 phan rlmg vta dri v6'i ;;;j;;"s d;h HiitM. ch" ;h4", phan une voi urso, lod'g vr)'a dri. s5 gam murii sunfat khan thu duec ld gam' A.. +a3l ga?. il. st,ti gam. C' 54,62 D' 61'64 gam' I CAu 4: Cho so'dd c6c Phin ri'ng sau: l)N, + Hz Fe'to , NHs 3) CH3COOH + C2H5O11 HzsQ+ t CH3COOC2H5 + H2O 2) SO2 + Oz -=r?C* SO: 4) CH3COOCzHs + NaOH ----+ CH3COONa + C2H5OH Nhtng phan ri'ng c6 tinh chAt thuan nghich li i,^(r), I , 8..(1), ^ ,r \ ,^\ ,^\ . (3). 'q.(t),9)r(3): . F D'(1), (2)' (3)'(4)' _ Ceu s. CO.n6t h5n hgB khi X g6m etilln vi axetilen. N6u cho V lit khi X phzur irng v6'i dung dich AgNOslNHr du thi tao r,a9,6-g"t ['ct*". Lfrat ruta" n6u cho V_lit k]ri X.nhu tr6llhdn frng hct v6i dung dich brom thi khoi f"n"g binh du;g'tr'6ng dich brom tdngl;z gam Drit ch6y hSt V:lit.hdn h.o.p.khi I."e d6n sdn phAm ch6y viro c6c ,tiruiOO *l dulg aicn UaOH 1,5M thi mutii t4o thdnh frong dung dlch vi s6 mol thu drLo. c lii c ' ' A. NaHCO,r vi 0,15 mol. B. NazCOr vAi 0,075 mol. C. NazCO: vd 0,2 mol. D. h5n ho. p Na2CO3; 0,075 mol vi NaHCO: 0,15 mol. 6: Cho c6c Phin frng sau: ,,CAu --t+ 4) (NFIa)2Cr2O, l) NH4NO2 ; -? !) Dun n6ng dung dich bdo hda NaNO2, NIl4Cl' '.. 5) NH3 + CuO ' -5 '3)NH, + Cl2 +* 6)R-NH2 + HNOz -----+ 56 phAn ri'ng t4o ra don chAt Nito'li ,.A. 6. "t' \8. 5. c.4' D. 3. (d:I,2glm1, R ld mOt kirn lopi nh6m { Ca"7: Cho Q,1 mol CH3COOH vdo c6c chira 30ml dung dfch ROH 20% cdn l4i. Sau khi ddt ch6y thi cdn 14i ial. C6 ca1 dung dich sau phan yng, r6i e6t chay hodn todn chAt rin khan g,iqgam chdt r{ri vd c6 m eam1lol_h-o'p g6m COz, hoi rr16'1bav ra. Gi|tri cia rn lir A.7,54gam. B.8,26gim.. C'9,3gam- D'10,02gam' CAu 8: C6 2 anken X, Y la d6ng deng li6n ti6p nhau, trong d6 My > M1. Hidrat h6a h6n ho. p X, Y c6 HzSO+ , lil xric t6c,t4o rulh6n ho.p g6m 3 ancol. O6t ch6y hoirn todn 1,94 gam h6n haP ancol; thu duo.c 2,24litkhiCOz (dktc). Vay ./:\ A. yle but.2-en. B. X ld etilen. (C!Y lnpropen. D. Y Ie isobuten. Ce" ;; 11tn C,11eN tao k.lt tfia v6'i dung dlch nu6c'6ro*, Lhi pnan ,:tng v6i axit nitro kh6ng tao ra khi. ChAt JJ"Jtr'a if "fra, A. Anilirr. iB. C6H5-NHCH3. C. rn-Toluidin. D. Benzenamin CAu l0: Cho 2,76 gam ch6t hfi'u co- X phAn irng vila dri v6'i 30ml dung dich NaOH 2M. ChAt ndLo sau dAy th6a m6n tinh ch6t cfra X? CHO -' q"" A" C. D. lCau l1: C6 rn6t h6n ho. p X g6m Al vd Fe. N6u cho h5n hqp X t5c dung htit v6'i dung dich NaOH du, t4o ra3,36 lit khi (dktc) Mat kh6c nOu h6n hop X t6c dpng h6t vO'i axit HCI du thi duoc 6,72 lit khi (dktc). Sd gam h6n "f,o ho. p X ban ddu li A. 8,3 gam. 8. 9,65 gam' C. 11,1 9n.' ,,,,.. r. rL D. 19,5 gam- Ciu 12: Co,lung dicli NaCl b6o hoa 6'350C. Cho qudng Xinvinit"vd6'rlungbich d6, dun s6i, r6i lgc t6ch riOng phAn kh6ng tan k"hi rtung diqh con nong. LAy phAn dung dich dem dti ngu6i t6'i 350C, du'oc chAt X ktlt tinh ld A. NaCI B. i(cl C. MgC12. D. CaCl2
  2. Cfru tJ: 6oa tan te(NU3)2 vdo nu6'c thdnh dung dich X c6 n6ng d6 0,iM. ThOm luo.ng du axit HCI ddc vdo X J6" tfti pliin ring hodn toin thu duo-c dung dich i. i'rong dung^dlch Y c6 chf'a cAc rnr-r6i li' A. Feclz. B. Fe(NO3): vd FeCl:. C' FeQ'{O3)2 vi FeCl2' D' FeCh' ^1 CAu 14: Kim lo4i phin ri'ng $uo-c v6iNito'6'ngay nhi6t d0 thud'ng li ' A' Li' B' I(' Na' c' Al' Mg' Ciu 15: Cho so d6 chuYdn h6a sau: Benzen*etilen axit, zno,t., +KMnor't. rh5nha-pZ *HCI du"'dt'> a khiT " "* T:l&, B.cFr, c. hdn hop co2 vd clz. D..c6H5cooH. CAu 16: Cho rndi ch6t: K, B.a , Al, Zn,AlO:, ZnO viro dung dich NaOH. Nhtng chAt c6 phAn ri'ng v6'i dung dich NaOH ld \ A.Al, Zn,Al7O3,ZnO. B.Al,AlzOs. C.Al, Al2O3,ZnO. D.tAtc6c6cch6tddcho. TCao 17: Dun n6ng m garn hdn h-op co s6 mol bing nhau cta glucozcr, fructozol*accrozu', mantozo trong dung dich HzSO+ lodns, Sau phdn fi'ng th6m luo.1g du dung dicli AgNOTA{H3, t4o ra 12,96 gam Ag. Vay m c6 gi6 tri le A: 10,44 gdm; 8.7,02 gam. C. 5,22 gam. D. 5,04 gam' CAu 18: Cho CIITBT phin ri'ng v6'i NH3, sdn phAm amin t?o ,, g) t ii'yv * lt f_|3. __'_'' A. CH3NH2 . F^t(qH3)rNH (CH3)2NH, (CH3)3N. t)ii: Ol trOn ho.p CHr{H2, Ciu 19: Hg[ hfi'u co X cd c6ng thfrc C.HrOr, c6 kh5i lugng mol b[ng 1J6 gurn. Cft 2,72 gam ch6t X phin "Wit ring vila hei v6'i 40 ml dung dich NaOH iM t4o'ra mutii ve 0,36 gam nu6'c. Ch6t X ld A. hidroquinon. B. axit salixylio. C. tli phenol. D. axetat phenyl. CAu 20: Cho scv;eld chuy€n h6a sau: ._rjrj:_- X3 __1 CHo r5oooc. X, cuzclr, X, -) ',, ',,. !t -- x, l+HcyHectt & __l Trong so'dd tr€n;Xs ld A. Cao su Cloropren. B. Cao su Buna. C. Cao su thi6n nhi€n. D. (-CHr{H=CH-CHz CH2{CI:CH-CH2-)". Cffu 21: CAu hinh electron ndo sau dAy ld dring? " 1s22s22p63s'3pu3du4s'. l) Fe: 2) Fe : ls22s22p63st3pu4st3du. rs22s?p63s'3pu3du. 3i Fe'*: 4) Fe3* : 1s22s22p63st3pu3d'. A.(2) . B. (2), (3), (4). C.(l), (3), (4). D, (l), (2), (3), (4). "Ciu22: Dung dich nu6'c v6i trong c6 c5c ddc tinh nAo sau dAy? l) C6 ndng dQ Cyo= 0,12%o; Crra: 0,02M. 2) PhAn ung duo. c v61 dung dich Xoda. 3) C6 ringtgng ld,Lrn trong nu6'c dr,rc. 4) Khdng c6 khi ning lim mAm nu6c c6 d0 cring tam thd'i. A. (l), (2). i B. (1), (2), (4). C. (l), (2), (3), (4). D.(2), (3), (4). ' CAu 23: Cho c6c cqp oxi h6a kltfi sau: ,u '*/ .Fet*/ .Ag!/ ,au . _- /Fer* / Ag / \v Nhan dinh ndo sau dAy ld'dring? ' A.'Fe2+ khri'duq; C,r?n tiihnhCu. B. Ag* oxi h6a dugc Fe2* thdnh Fe3*. C.Ag* kht'duqc Fe3* thdLnh Fe2*. D. Fe2* oxi h6a duo. c Cu thinh Cu2*. CiluZ4zlida tan hoin iodLn IrSn ho.p gAm Kali vd Bari vdo nu'6c, thu duo. c 3,2lii dung dlch X vd 3,584 lft'khf H2 (dktc). Gi6 tri pH cria dung dich X ln A. 1. 8.2. c. 13. D.12. CAu 25: Trong st5 c6c lridrocacbon c6 ti kh6i so v6'i H2 bing 20, thi sti luo.'ng ch6t ldm mAt mdu dung dich thu6c tirn ld '.{ A. 1 chdt. , 8.2 C. 3 chdt. D.4 chat. chAt. 'Cau 26r DiQn ph6n 500m1 dung dfch NaCl iM c6 mdng ngdn, diQn cuc tro t6i khi 6 anot thoAt ra 17,92litl,hi (dktc) thi ngri'ng,diQn phAn. Kh6i iuo.ng dung dich bi giArn di do khi thodt ra ld A.56,8 gam. B.38,05 gam. C.35,35 gam. D. 18,25 gam. Ciu27: Choaxit axetic phAn irng v6'i mdi chAt: C2H2, CuO, C2H5OH, phenol (C6H5OH), Cu(OH)2. Sti chAt c6 phAn i'ng v6i axit axetic lA It : 'i,'ti A.4 chat. B.3 chAt. C.2 ch?,t. D. I chdt. Cdu 28: Trong sd c6c chat: CHTCOOH, HCOOH, C6H5OH, C3H5(OH)3 thi ch6t c6 luc axit (tinh axit) nranh nh6t la A. HCOOH B. CHJCOOH. c. c3H5(oH)3. D. C6H5OH. CAu 29: Trong dung dich CH3COOH 0,iM thi d0 diqn li cia axit bing lYo. Vay pH cia dung dich d6 ld A.3. B.Z. c. i,5. D, l Cf,u 30: Dun n6ng h5n ha'p g6m Glixin, Phenylalanin, Tyrosin, Valin vd Alanin tao ra pentapeptit c6 chri'a cic qAl,r^'no
  3. CAu 31: O6t clay hodn toAn hdn.ho-p g6,n s6 grol bing nhau'cria FeS2 vA Ag2S, thir dr.ro.c ch6t rin X vd 3,36lii klri SOz (dktc). Kh6i luo-ng ch6t rin X thu dr,Loc ld ,t',:". 71- A. 13,6 gam. B. i4,8 garn. C. I5,6 gam. D. 15,2 garn. t^" iid|iil *i:iH"J#llli']i-,"."co3.Mgco3 vii duo. c di'g trong luy€' ga'g, ruy€' th6p d6 rdrn ch6t chdy lo4i b6n qudng chri'a Silic. 2) Magie c6 trong thinh phAn cria c6c hop kirn nhu. Duyra. 3) Magie bich6y trong khi quytin CO2. 4) Magie oxit kh6ng duo-c dirng trong tli6n ph6n n6ng ch6y diAu chii Mg. A. (2); (3). , \ B. (2), (3), (4). c.(l), (2),(3). D.(l), (2), (3), (4). Cfru 33: Hod tan hodn toAn 3,48 gam FeCO3 vdo luong du dung dich axit HNO3 lodng. thC tich khi kh6ng mau tho6t ra 6'dktc lA A. t,344lit. B. 0,g96 lir. c.0,6721it. H. a,224lit. Cflu 34: Cfuc-ghitAgCl, AgBr, AgI dAu khdng tan trong nu6'c, trong d6 chAt tan duo. c trong dung dich NH3 li A. AgCl. B. AgBr. C. AgI. D.tit cir 3 ch6t d6. p CAu 35: Hidrocacbon X c6 cdng thrllc ph6n tu' CrzHro kh6ng ldm m6t mdu dung dich KMnO4 6' nhiet d6 thu6ng ' vd cd.khi dun n6ng. Cho X phin ri'ng v6'i HNO:/HzSOa thu dugc sAn phAm C12HeNOz. 56 lugng chdt C12HeNO2 c6 thi5 t4o ra ld A. I ch[t: 8.2 chdt. C.3 ch6t. D-6 chdt. Ciu 36: DC trich ri6ng vd gifl' nguydn I6y lugng Ag ra ktr6i hdn hqp g6m Ag, Cu, Fe, AI, Zn, chicAn mgt h6a cnAt ta dung dich A. HCl. B. FeCl3. C. HNO.3. D. AgNO3. CAu 37: Cho phenol tdc dung v6'i luorrg du CH2O v6'i xirc t6c kiAm, thu duo-c sdn phArn'1u.uio.X A. ld polime rn4ch thing B. thuQc.lo4i poliancol. ' C. thuQc lo4i poliphenol. D. Id chAt cao phfur tft c6 cdu tao rnang khdng gian. CAu 38: Trong s6 cdc chAt: Anilin, p-Toluidin, amoniac, metylamin, ttimefylamin thi bazo mantr ntrdill A. amoniac. B. dimetylamin. C. mefylamin. D. p-toluidin. Y CAu 39: Hda tan 4,5 gam glucozo vho nudc, sau d{ thdm 3,2 gam Br2 vdo dung dich thu duo.c dung dich X. Thdm luqng du NaHCO3 vdo X thi th6 tich khi thoSt ra 6'di€u ki6n ti6u chuAn lA A. 1,3441it.. 8.,0,996 lit. C. 0,44g lit. D.0,224 lit. ',i C6.u 40: Hqp chdt X ld diaxit c6 khdi luong mol bing 116 garn. Khi bidun n6ng t6i D}ocrhi X biiSn rhdnh y c6 Hrt5i luo.ng mol bing 98 gam. Vay X In A. axit malie. B. axit maleic. C. axit fumaric. D. CHr--C(COOH)2. PHAN RENG: ,Thisinh chi dwqc chon mQt trong hai phin dw6i d6y: Phin 1: Ddnh cho thf sinh han Ce bdn (Tw cdu 41 d6n cdu S0). Ciu 41: Cho th6 diQn cuc chuAn: Elr.ror:+0,80Vi Eln,.,rn: -0,14V. Sudt dien d6ng chuAn criapin di€n li6a Sn.Ag Id a. o,7gv, B. 0,66v. _ c.0,g4v D. l,0gv. Cdu 42: Nh6 gigt t[' tri 500 ml dung {fch hdn hgp gdin NanCAr 0,2I M vd KHCO, 0,i 8 M vdo c6c chila 100 ml dung dich HCI 1,5M, thu duoc V lit khi bay ra 6'dktc. Gi6 tri cria V IA A,2,1841it. B. 1,008 lit. C.l,l76lit. D. l,6g lit. a3, H?.3r|ul h-op X gdm NaCI vd Na2CO3 vdo lu6'c, sau d6 th6m axit HCI vria dri vdo dung dich thu lAu !6n duoc 4,48 tit-ktri ianc; vA dung dich Y. Th€rn luo-ng du dung dich AgNo3 vdo y, tao ra 100,45 gam fa i,i". sA mol NaCI c6 troirg h5n hop X ban dAu ld ) ir" A. 0,7 mol. B. 0,4 mol. C. 0,3 mol. D.0,2 mol. r Cdu 44: Dun n6rg Toluen v6'i dung dich KMnO4 t6i khi h6t rndu tirn. ThOm luo. ng du' axit HCI dac vAo h6n hop sau ph6n ring th6y tho6t ra 4,48 litkhf (dktc). Vfy s6 mol axit HCI de tham gia phAi ri'ng ld A. 1,0 Ift. B. 0,9 Hr. c.0,g lit. o.0,7 nt. i'Cffu 45: TIda tan a. gam h6n ho-p fiuctozo vi mantozo vdro nu6c, r6i chia dung dich thhh;phAn bilg nhau. - Cho phAn 1 phin ri'ng h6t v6'i luo. ng du dung dich AgNO3A{H3 ftu duqc 4}5.gam Ag. - Eu_n n6ng phArr 2 v6'i dung dich axit lodng, sau d6 cho phAn ring het v6'i aung aicnigNo3AtrH3 t6u duo-c 6,4g gam Ag.Vay s6 garn a cld durrg ld A. 10,44 gam. 8.5,22 gam. C. 6,48 gam. D. 3,6 gam. CAu 46: Trong sd cic amiu t'to, don chi'c, kh6i lugng mol bing 1),"o bao nhieu chdt kh6irg phin rl'ng v6i HN02? n. I ch6t. 8.2 clAt. c. I cnat. n. rnoni co iao. - Cdu 47: C6 circ dung dlch: nu6'c brom (l), KMnOa (2), I(2Cr2O, (3) vA nu'6'c v6i trong (4). Khf SOz c6 thi| ph6n "rra, rlrrrg duo-c voi c6c dung dich A. (1), (2), (3), (4) B. (1), (2), (4) c. (1), (2). D. (4). CAu 48: C6 c6c kim loai:'Al, Fe, Cr vd Cu. Kim loai khong tan trong axit HNO3 ddc ngu6i vd HzSOa dac neu6i ld
  4. 1 A. COOH OH q.; CAu 49: COng rhric cdu rgq thu gen crla axit salixyiic B. ldr qJ" C. q D. COOH CH: CAu 50: Cho so'd6 chuy6n h6a sau: CHo lSoooc- X cuzclz- Y + HCI/HsCb ""''..b".t> Z ..- Na _M Trong so d6 trdn M ld A. CrHro. '' B. Stiren. ' C. Cao su cloropren. D. Cao su Buna. Phin 2: Ditnh cho thi sinh ban N6ng cao (Ttr c6u 51 d6n c6u 60). Dun axit malic (*it uor-nooc-cn jH(oHrcOolD tt,, Sr"" ll: gam. 11ng duo'c ch6t hr$co X c6 kh6i lucr.ng mol bang I 16 56 lugng ho. p ch6t c6 thd Ie X h A. I chft. ; . , B. Z chdt. CAu 52: Trong s5 c6c chAt: Cu, C. 3 ch6t. D.4 ch6,t. KI, H2S, KSCN. Chdt ndo khi tluoc cho vdo orng aj"t ruoi p.r. thi kh6ng c6 su klfi Fe3* thdnh Fe2*? A. HrS. : B. KSCN. C. KI, KSCN. D.K, H2S, KSCN, plu s1: cho.h-gn lqp.I Fg* crl, czFlr vd c}H2. Liy 8,6 gam X tdc d3rng trit .,oJ dung dlch brom (du) thi kh6i lI--olre b19rn phan rlrng ld 48 gam. M[t kh6c, n6u cho 13,44 tit 1o'ancy h6nlep khf X rddd;;;^i;q"s j;il;; dich AgNO3 trong NHs , thu duo. c 36 gam t
  5. www.VNMATH.com TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHTN BÀI KIỂM TRA KIẾN THỨC LỚP 12 – NĂM HỌC 2012 -2013 Trường THPT Chuyên KHTN MÔN HÓA HỌC - Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi: 147 Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, cùng dãy đồng đẳng, thu được 15,68 lít khí 147 CO2 (đktc) và 17,1 gam nước. Mặt khác, thực hiện phản ứng este hoá m gam X với 15,6 gam axit axetic, thu được a gam este. Biết hiệu suất phản ứng este hoá của hai ancol đều bằng 60%. Giá trị của a là A. 25,79. B. 15,48. C. 24,80. D. 14,88. Câu 2: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là: A. Na2CO3 và HCl. B. NaCl và Ca(OH)2. C. Na2CO3 và Ca(OH)2. D. Na2CO3 và Na3PO4. Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol khí CO2 và 0,3 mol H2O. Nếu cho 0,1 mol X tác dụng hết với NaOH thì thu được 8,2 gam muối. X là A. HCOOCH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5 Câu 4: Este X (có KLPT MX = 103 đvC) được điều chế từ một ancol đơn chức (có tỉ khối hơi so với oxi lớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng hết với 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị m là A. 29,75 B. 27,75 C. 26,25 D. 24,25 Câu 5: Cho các phương trình phản ứng: Fe + A → FeCl2 + … Chất A nào sau đây đã chọn không đúng? A. HCl. B. Cl2. C. CuCl2. D. FeCl3. Câu 6: Trong công nghiệp, amoniac được điều chế từ nitơ và hiđro bằng phương pháp tổng hợp: N2(k) + 3H2(k) 2NH3 (k) Phản ứng theo chiều thuận là phản ứng toả nhiệt. Về lý thuyết, cân bằng trên sẽ dịch chuyển về phía tạo thành amoniac nếu A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất. B. giảm nhiệt độ và tăng áp suất. C. tăng nhiệt độ và tăng áp suất. D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất. Câu 7: Đun nóng xenlulozơ với hỗn hợp HNO3 và H2SO4 đặc, thu được chất dễ cháy, nổ mạnh không có khói nên được dùng làm thuốc súng không khói. Sản phẩm đó là A. trinitroxenlulozơ. B. trinitratxenlulozơ. C. đinitroxenlulozơ. D. mononitroxenlulozơ. Câu 8: Do có tác dụng diệt khuẩn, đặc biệt là vi khuẩn gây thối rữa nên dung dịch của hợp chất X được dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế… X là A. ancol metylic. B. ancol etylic. C. anđehit fomic. D. anđehit axetic. Câu 9: Trong các chất HF, HCl, HBr và HI thì A. HF là axit mạnh nhất. B. HF được bảo quản và vận chuyển trong các lọ thuỷ tinh. C. HCl tan vô hạn trong nước. D. HI là axit mạnh nhất. Câu 10: Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch X chứa 32,4 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 44,65. B. 50,65. C. 22,35. D. 33,50. Câu 11: Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Cũng m gam X trên cho tác dụng với Na dư thu được tối đa V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 11,20. C. 5,60. D. 6,72. Câu 12: Hoà tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al và Al4C3 vào dung dịch KOH (dư), thu được a mol hỗn hợp khí và dung dịch X. Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch X, lượng kết tủa thu được là 46,8 gam. Giá trị của a là A. 0,55. B. 0,60. C. 0,40. D. 0,45. Câu 13: Chia m gam hỗn hợp gồm Na2O và Al2O3 thành 2 phần đều nhau: Phần 1: Hoà tan trong nước dư thu được 1,02 gam chất rắn không tan. Phần 2: Hoà tan hết trong dung dịch HCl 1M thì cần vừa đủ 140ml dung dịch HCl. Khối lượng hỗn hợp ban đầu m có giá trị bằng A. 2,26 gam. B. 2,66 gam. C. 5,32 gam. D. 7,00 gam. Câu 14: Hoà tan hết 7,2 gam hỗn hợp A gồm 2 muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau phân nhóm IIA bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được khí B. Cho toàn bộ khí B hấp thụ hết bởi dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 15,76 gam kết tủa. Hai kim loại ban đầu là A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Ca và Sr. D. Sr và Ba. Câu 15: Nung nóng một hỗn hợp gồm CaCO3 và MgO tới khối lượng không đổi, thì số gam chất rắn còn lại chỉ bằng 2/3 số gam hỗn hợp trước khi nung. Vậy % theo khối lượng của CaCO3 trong hỗn hợp ban đầu là A. 75,76%. B. 24,24 %. C. 66,67 %. D. 33,33 %.
  6. www.VNMATH.com A. CH4. B. C4H10. C. C2H4. D. C3H4. Câu 33: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol vinylaxetilen và 0,6 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là A. 0 gam. B. 24 gam. C. 8 gam. D. 16 gam. Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 và Ag2S với những số mol bằng nhau thu được 3,36 lít SO2 (đktc) và chất rắn B. Cho B vào cốc đựng lượng dư dung dịch axit HCl. Số gam chất rắn không tan trong dung dịch axit HCl là A. 14,35 gam. B. 7,175 gam. C. 10,8 gam. D. 5,4 gam. Câu 35: Đun nóng hỗn hợp gồm glixin và alanin thu được tripeptit mạch hở, trong đó tỉ lệ gốc của glixin và alanin là 2:1. Hãy cho biết có bao nhiêu tripeptit được tạo ra? A. 2 chất. B. 3 chất. C. 4 chất. D. 5 chất. Câu 36: Phương trình phản ứng nào đúng trong các phương trình sau? A. 5Fe2+ + MnO4 – + 4H2O → 5Fe3+ + Mn2+ + 8OH – B. 5Fe2+ + MnO4 – + 8H+ → 5Fe3+ + Mn2+ + 4H2O C. 3Fe2+ + MnO4 – + 4H+ → 3Fe3+ + MnO2 + 2H2O D. 3Fe2+ + MnO4 – + 2H2O → 3Fe3+ + MnO2 + 4OH – Câu 37: Polivinyl clorua, polimetacrilat metyl có tính chất nào sau đây giống nhau? Khó tan trong etanol, trong nước (1); Không bay hơi (2); Không có điểm nóng chảy rõ rệt (3). A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (2) và (3). D. (1), (2) và (3). Câu 38: Axit stearic có công thức phân tử là A. C15H31COOH. B. C17H31COOH. C. C17H33COOH. D. C17H35COOH. Câu 39: Cho các phương trình phản ứng sau: CH3 – CH = CH2 + Cl2 → CH3 – CHCl – CH2Cl (1); CH3 – CH = CH2 + HClO → CH3 – CH(OCl) – CH3 (2); CH3 – CH = CH2 + H2O → CH3 – CH2 – CH2OH (3); CH3 – CH = CH2 + BrI → CH3 – CHBr – CH2I (4); Phản ứng viết đúng theo qui tắc Maccopnhicop là A. (1). B. (2), (3). C. (2), (3), (4). D. (2). Câu 40: Thuỷ phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly – Ala (mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được 2,4 gam muối khan. Giá trị của m là A. 1,46. B. 1,36. C. 1,64. D. 1,22. Câu 41: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với nước Br2 ? A. CH3CH2COOH. B. CH3COOCH3. C. CH2=CHCOOH. D. CH3CH2CH2OH. Câu 42: Cho các chất C2H2 (A); HCHO (B) và HCOOH (C). Chất có thể tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa là A. (A). B. (B). C. (B) và (C). D. (A), (B) và (C). Câu 43: Hấp thụ hoàn toàn 0,336 lít khí CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch gồm NaOH 0,1M và KOH 0,1M thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? A. 2,58 gam. B. 2,22 gam. C. 2,31 gam. D. 2,44 gam. Câu 44: Có bao nhiêu đồng phân axit (kể cả đồng phân cis – tran) ứng với công thức phân tử C4H6O2 ? A. 2 chất. B. 3 chất. C. 4 chất. D. 5 chất. Câu 45: Cho một hỗn hợp gồm Cu, Fe, Ag, Mg. Dùng dung dịch nào sau đây có thể tách riêng được Ag ra khỏi hỗn hợp? A. HNO3 đặc, nóng. B. H2SO4 đặc, nóng. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch Fe(NO3)3. Câu 46: Cho mỗi chất sau: Na2O, ZnO, Al2O3, CrO3 vào dung dịch NaOH, có phản ứng xảy ra đối với A. Na2O, Al2O3. B. ZnO và Al2O3. C. CrO3. D. tất cả các oxit. Câu 47: Đặc điểm của ăn mòn hoá học là A. không phụ thuộc nhiệt độ và không phát sinh dòng điện. B. phụ thuộc nhiệt độ và phát sinh dòng điện. C. phụ thuộc nhiệt độ và không phát sinh dòng điện. D. Phụ thuộc nhiệt độ và có thể có hoặc không phát sinh dòng điện. Câu 48: Để nhận biết các hợp chất đơn chức có cùng công thức phân tử C2H4O2 có thể dùng A. dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch NH3. D. dung dịch AgNO3/NH3. Câu 49: Trong các loại phân bón hoá học sau, loại nào có hàm lượng P2O5 cao nhất? A. Supe phot phát đơn. B. Supe phot phat kép. C. Phân lân tự nhiên. D. Phân lân nung chảy. Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 7,6 gam hỗn hợp gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức (có số nguyên tử cacbon trong phân tử khác nhau) thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hoá 7,6 gam hỗn hợp trên với hiệu suất 80% thu được m gam este. Giá trị của m là A. 8,16. B. 6,12. C. 2,04. D. 4,08.
  7. www.VNMATH.com ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 147 1D, 2D, 3C, 4C, 5B, 6B, 7B, 8C, 9D, 10A, 11A, 12B, 13C, 14B, 15A, 16D, 17B, 18B, 19D, 20D, 21B, 22A, 23C, 24B, 25C, 26A, 27C, 28B, 29C, 30A, 31D, 32D, 33B, 34C, 35B, 36B, 37D, 38D, 39D, 40A, 41C, 42D, 43C, 44D, 45D, 46D, 47C, 48D, 49B, 50D.
  8. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHTN BÀI KIỂM TRA KIẾN THỨC MÔN HÓA HỌC LỚP 12 – 2011 Trường THPT Chuyên KHTN Thời gian làm bài: 90 phút – Ngày thi 16-1-2011 TH2091 Câu 1: Tiến hành điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 với điện cực trơ đến khi khối lượng dung dịch giảm 8 gam thì dừng lại. Dẫn khí H2S vào dung dịch sau phản ứng thấy xuất hiện 4,8 gam kết tủa đen. Nồng độ mol/lít của dung dịch CuSO4 ban đầu là: A.0,875M B. 0,65M C. 0,75M D. 0,55M Câu 2: Một bình kín dung tích không đổi chứa hỗn hợp khí cùng thể tích N2 và H2 ở 00C, 10atm. Sau khi tiến hành tổng hợp NH3 đưa nhiệt độ bình về 00C, áp suất trong bình là 9atm. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là:
  9. A.10% B. 25% C. 20% D. 30% Câu 3: Cho các dung dịch sau: AgNO3, CuSO4, FeCl2, Al2(SO4)3, ZnSO4, Ba(NO3)2, Fe(NO3)3. Khi cho dung dịnh NH3 đến dư lần lượt vào các dung dịnh trên thì số dung dịnh tạo kết tủa là: A.6 B. 5 C. 5 D. 4 Câu 4: Điện phân 100ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M và NaCl 0,5M với điện cực trơ, màng ngăn xốp đến khi ở catot thoát ra 1,12 lít khí (đktc) thì dừng lại. Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot là: A.1,12 lít B. 0,56 lít C. 0,784 lít D. 0,84 lít Câu 5: Dùng 100 tấn quặng có chứa 80% khối lượng là Fe3O4 ( còn lại là tạp chất trơ) để luyện gang (có 95% Fe về khối lượng) với hiệu suất quá trình là 93% thì khối lượng gang thu được là: A.55,8 tấn B. 60,9 tấn C. 56,2 tấn D. 56,71 tấn Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X gồm hai anđehit no, mạch hở thu được số mol nước bằng đúng số mol hỗn hợp X đã
  10. phản ứng. Mặt khác khi cho 0,25 mol hỗn hợp khí X tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được m gam bạc. Giá trị của m là: A.27 gam B. 54 gam C. 81 gam D. 108 gam Câu 7: Cho các chất sau: bạc axetilua; metan; 1,2 – đicloetan; canxi cacbua; propan; etyl clorua; metanol; etanol; nhôm cacbua. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên có thể điều chế được anđehit axetic bằng 2 phản ứng liên tiếp? A.5 B. 6 C.7 D.8 Câu 8: Hỗn hợp X gồm H2, propan và propin (propan và propin có cùng số mol). Cho từ từ hỗn hợp X đi qua bột Ni nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được một chất khí duy nhất. Tỉ khối hơi của X so với H2 là: A.11 B.12 C.14 D.22 Câu 9: Oxi hóa 12,8 gam CH3OH ( có xúc tác) thu được hỗn hợp sản phẩm X gồm anđehit, axit và ancol dư. Chia hỗn hợp X thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch
  11. AgNO3/NH3 dư thu được 64,8 gam bạc. Phần 2 phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch KOH 2M. Hiệu suất quá trình oxi hóa CH3OH là: A.37,5% B.50% C.75% D.90% Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. Mặt khác khi thủy phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). Phát biểu nào sau đây không đúng? A.Chất Y tan vô hạn trong nước B.Đốt chay hết 1 mol X thu được 2 mol CO2 và 2 mol H2O C.Chất x thuộc loại este no, đơn chức D.Đun Z với H2SO4 đặc ở 1700C thu được anken Câu 11: Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch X có chứa FeCl2; FeCl3; Al(NO3)3 và CuSO4 thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Số lượng chất rắn có trong Z là:
  12. A.2 chất B.3 chất C.4 chất D.5 chất Câu 12: Dãy gồm các dung dịch có chứa các chất nào dưới đây đểu có giá trị pH < 7? A.NaHSO4; NaHCO3; NaHS; Na2S B.NH4NO3; Mg(NO3)2; Na2SO4; K2SO4 C.NH4Cl; (NH4)2SO4; CuCl2; KHSO4 D.CH3COOK; C6H5COOK; K2S; KCl Câu 13: Có các thuốc thử sau: Cu, NaOH, HNO3, H2S, KI, KMnO4 + H2SO4. Số thuốc thử có thể dùng để nhận biết 2 dung dịch FeSO4 và Fe2(SO4)3 đựng trong 2 lọ mất nhãn là: A.4 B.3 C.5 D.6 Câu 14: Cho 9,6 gam hỗn hợp kim loại Mg và Fe vào dung dich H2SO4 dư thấy thoát ra 6,72 lít H2 (đktc). Mặt khác khi cho 9,6 gam hỗn hợp trên vào 500 ml dung dịch AgNO3 1,5M đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn. m là: A.72,9 gam B.48,6 gam C.81 gam D.56,7 gam
  13. Câu 15: Cation X2+ có tổng số hạt cơ bản (p, n, e) bằng 80, trong đó tỉ số hạt electron so với hạt nowtron là 4/5. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là: A.Chu kì 4, nhóm IIA B.Chu kì 4, nhóm VIA C. Chu kì 4, nhóm VIIIB D.Chu kì 4, nhóm IIB Câu 16: Để trung hòa 8,3 gam hỗn hợp 2 axit đơn chức X, Y cần dùng vừa đủ 150 gam dung dịch NaOH 4%. Biết rằng axit có khối lượng phân tử nhỏ có số mol gấp 2 lần số mol của axit có khối lượng phân tử lớn hơn. Công thức phẩn tử của X và Y lần lượt là: A.CH3COOH và C2H5COOH B.HCOOH và CH3COOH C.CH3COOH và C3H7COOH D.HCOOH và C2H5COOH Câu 17: Đung nóng 7,6 gam hỗn hợp X gồm C2H2, C2H4 và H2 trong bình kín với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y, dẫn sản phẩm cháy thu được lần lượt qua
  14. bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng 14,4 gam. Khối lượng bình 2 tăng lên là: A.35,2 gam B.22 gam C.24,93 gam D.17,6 gam Câu 18: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được đimetyl xeton. Công thức câu tạo thu gọn của este là: A.HCOOCH=CH-CH3 B.HCOOC(CH3)=CH2 C.CH3COOCH=CH2 D.CH2=CH-COOCH3 Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 0,336 lít (đktc) một ankađien liên hợp X sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào 400 ml dung dịch Ba(OH)2 0,15M thu được 8,865 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là: A.C3H4 B.C4H6 C.C5H8 D.C3H4 hoặc C5H8 Câu 20: Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (có dạng CnH2nO2) mạch hở và O2 (số mol O2 gấp đôi số mil cần cho phản ứng cháy) ở 139,90C, áp suất trong bình là 0,8atm. Đót cháy hoàn toàn X sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình lúc này là 0,95atm. Công thức phân tử của X là:
  15. A.C2H4O2 B.CH2O2 C.C4H8O2 D.C3H6O2 Câu 21: Cho các dung dịch HCl, HNO3, NaOH, AgNO3, NaNO3. Nếu chỉ dùng thêm thuốc thử duy nhất là đồng kim loại thì có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch đã cho ở trên? A.2 B.3 C.4 D.5 Câu 22: Trộn 0,54 gam bột Al với Fe2O3 và CuO, rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp chất răn X. Hòa tan X trong dung dịch HNO3 thu được 0,896 lít hỗn hợp khí Y gồm NO2 và NO ở đktc. Tỷ khối hơi của hỗn hợp Y so với H2 là: A.17 B.19 C.21 D.23 Câu 23: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 9,75 gam Zn và 2,7 gam Al vào 200 ml dung dịch chứa đồng thời HNO3 2M và H2SO4 1,5M thu được khí NO ( sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X chỉ gồm các muối. Cô cạn dugn dịch X thu được khối lượng muối khan là:
  16. A.41,25 B.53,65 gam C.44,05 gam D.49,65 gam Câu 24: Dung dịch X chứa 0,375 mil K2CO3 và 0,3 mol KHCO3. Thêm từ từ dung dịch chứa 0,525 mol HCl và dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO2 (đktc). Thêm dung dịch nước vôi trong dư vào Y thấy tạo thành m gam kết tủa . Giá trị của V và m là: A.3,36 lít; 17,5 gam B.8,4 lít; 52,5 gam C.3,36 lít; 52,5 gam D.6,72 lít; 26,25 gam Câu 25: Cho cân bằng sau: 2X (k) + Y (k) 2Z (k) ( H < 0). Biện pháp nào sau đây cần tiến hành để cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận? A.tăng áp suất chung, giảm t0 của hệ B.giảm nhiệt độ của hệ, giảm nồng độ chất X hoặc Y C.dùng chất xúc tác thích hợp D.giảm áp suất chung, tăng nhiệt độ Câu 26: Có bao nhiêu phản ứng có thể xảy ra giữa axit fomic với lần lượt các chất: KOH, NH3, CaO, Mg, Cu, Na2CO3, Na2SO4, CH3OH, C6H5OH?
  17. A.5 B.6 C.7 D.8 Câu 27: Công thức của xenlulozơ trinitrat là: A.[C6H7O2(NO2)3]n B.[C6H7O2(ONO2)3]n C.[C6H7O3(ONO2)3]n D.[C6H7O3(NO2)3]n Câu 28: Một hợp chất hữu cơ X mạch thẳng, có công thức phân tử là C3H10O2N2. Khi cho X tác dụng với kiểm tạo ra NH3 và tác dụng với axit tạo ra muối amin bậc 1. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A.H2N-CH2COOCH2-NH2 B.H2N- CH2CH2COONH4 C.CH3-NH-CH2COONH4 D.(CH3)2N-COONH4 Câu 29: Gọi tên hiđrocacbon có công thức cấu tạo như sau: CH3- CH[CH(CH3)2]-C C-CH2-CH3 A.2-isopropylhex-3-in B.2,3-đimetylhept-3-in C.5,6-đimetylhept-3-in D.5-isopropylhex-3-in
  18. Câu 30: Hợp chất hữu có X có công thức phân tử C5H12O khi bị oxi hóa không hoàn toàn tạo ra sản phẩm Y có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số chất thỏa mãn tích chất của X là: A.4 chất B.5 chất C.6 chất D.7 chất Câu 32: Cho 24 gam Cu vào 400 ml dung dịch NaNO3 0,5M; sau đó thêm tiếp 500 ml dung dịch HCl 2M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đượng dung dịch X và V1 lít khí không màu ở đktc. Mặt khác thêm dung dịch NaOH vào X đến khi kết tủa hết Cu2+ thấy thể tích dung dịch NaOH 0,5M tối thiểu đã dùng là V2 lít. Giá trị V1 và V2 lần lượt là: A.4,48 lít và 1,2 lít B.5,6 lít và 1,2 lít C.4,48 lít và 1,6 lít D.5,6 lít và 1,6 lít Cẩu 33: Cho các chất: axetilen, vinylaxetilen, phenylaxetilen, anđehit fomic, axit fomic, glucozơ, natri fomiat. Số chất khưt được Ag+ trong [Ag(NH3)2]OH là: A.7 chất B.6 chất C.4 chất D.5 chất
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1