Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 11 nâng cao - Trường THPT Trần Quốc Tuấn
lượt xem 47
download
Hóa học là môn khoa học hay và quan trọng trong chương trình giáo dục, cùng ôn luyện với các bài tập trong 4 Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 11 nâng cao - Trường THPT Trần Quốc Tuấn sẽ giúp bạn tổng hợp kiến thức Hóa học trọng tâm. Thực hành với các câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 11 để làm bài kiểm tra học kỳ đạt điểm cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 11 nâng cao - Trường THPT Trần Quốc Tuấn
- Trang 1/5 - Mã đề thi 218
- TRƯỜNG THPT KIỂM TRA TRẦN QUỐC TUẤN MÔN HOÁ HỌC 11 NÂNG CAO QUẢNG NGÃI CHƯƠNG ĐIỆN LI Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề thi 146 ĐỀ : A- PHẦN TRẮC NGHIỆM (15 câu, 4,5 điểm) Câu 1: Cho các dung dịch: FeCl3, BaCl2, MgSO4, Na2CO3, CuSO4. Số dung dịch tạo kết tủa khi phản ứng với dung dịch NaOH là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2: Trong các chất sau: HNO3, HNO2, H3PO4, H3PO3, Ba(OH)2, H2O, Ba(NO2)2, NH4NO3. Số chất điện li mạnh là : A. 6 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 3: Cho các dung dịch : NH4NO3, Na2CO3, Na2SO4, CuSO4, CH3COONa. Số dung dịch có môi trường axit là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4: Cho dung dịch CH3COONa 0,1M (Kb của CH3COO- là 5,71.10-10). pH của dung dịch bằng A. 8,9 B. 5,1 C. 8,0 D. 7,0 Câu 5: Trộn V lít dung dịch Ba(OH)2 có pH= 13 với 2,25 lít dung dịch HCl có pH = 1. pH của dung dịch thu được là 12; Giá trị của V là A. 2,75 B. 2,25 C. 3,75 D. 2,65 Câu 6: Thí nghiệm nào sau đây không có kết tủa sau phản ứng? A. Cho dung dịch NaOH từ từ đến dư vào dung dịch FeSO4 B. Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Na2[Zn(OH)4] C. Cho dung dịch HCl từ từ đến dư vào dung dịch AgNO3 D. Cho dung dịch HCl từ từ đến dư vào dung dịch Na[Al(OH)4] Câu 7: Cho dãy các chất sau: NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Zn(OH)2, K2CO3. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH? A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 8: Hoà tan hết m gam Al2(SO4)3 vào nước được dung dịch X . Cho 360 ml dung dịch NaOH 0,5M vào X , thu được 2a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 400 ml dung dịch NaOH 0,5M vào X thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là A. 9,405 B. 6,840 C. 18,81 D. 10,26 Câu 9: Chọn câu sai : A. Dung dịch HNO2 0,1M chứa ion H+ với [H+] < 0,1 mol/l B. Dung dịch HCl chứa các ion H+, Cl- với nồng độ bằng nhau C. Dung dịch H2CO3 chứa các ion H+, CO32- với [H+] = 2[CO32-] D. Dung dịch Ba(NO3)2 chứa các ion Ba2+, NO3- với [NO3-] = 2[Ba2+] Câu 10: Cho V ml dung dịch NaOH 0,2M vào 100 ml dung dịch Al(NO3)3 0,3M thu được 0,78 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là A. 600 B. 150 C. 200 D. 550 Câu 11: Trộn 100 ml dung dịch chứa Na2[Zn(OH)4]0,4M với 200 ml dung dịch chứa HCl 0,1M; HNO3 0,4M. Sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng kết tủa thu được là : A. 1,980 gam B. 2,970 gam C. 3,960 gam D. 0,990 gam Câu 12: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Zn. Số chất trong dãy có tính lưỡng tính là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Trang 2/5 - Mã đề thi 218
- Câu 13: Có 4 dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: Na2SO4, FeCl2, K2CO3, AlCl3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư lần lượt vào 4 dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 14: Cho dãy các chất: K2SO4, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), Ba(OH)2, CH3COOH, CH3COONH4. Số chất điện li là : A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 15: Cho các dung dịch Na2S, H2S lần lượt vào các dung dịch FeSO4, Pb(NO3)2, Cu(NO3)2; số trường hợp có xảy ra phản ứng là A. 6 B. 5 C. 3 D. 4 B- PHẦN TỰ LUẬN (3 câu; 5,5 điểm) Câu 1 : (2 điểm) Cho biết hiện tượng, viết phương trình phản ứng dạng ion khi thực hiện các thí nghiệm sau: a) Trộn dung dịch Na2CO3 vào dung dịch ZnCl2. b) Cho CaCO3 vào dung dịch HCl. c) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Al(NO3)3. Câu 2: (1 điểm) Cho các ion: Cl-, PO43-, NH4+, Fe2+. Cho biết mỗi ion đó là axit, bazơ, lưỡng tính hay trung tính? Viết phương trình phản ứng thuỷ phân các ion đó (nếu có). Câu 3: (2,5 điểm) Dung dịch A chứa các ion Na+, NH4+, SO42-, CO32- (bỏ qua sự thuỷ phân); Biết rằng khi cho A tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư và đun nóng thu được 0,896 lít khí (đktc) và 10,93 gam kết tủa; còn khi cho A tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 0,448 lít khí (đktc). Viết các phương trình phản ứng dạng ion; tính tổng khối lượng các muối trong dung dịch A và cho biết đã hoà tan hai muối trung hoà nào để tạo dung dịch A? ------------------------------------------------------------------------------------- Cho nguyên tử khối một số nguyên tố: Na=23; Al = 27; Fe = 56; Ba=127; Ca = 40; Zn = 65; C=12; O = 16; S = 32; N = 14; H = 1 Thí sinh không được sử dụng Bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học! -Hết - Trang 3/5 - Mã đề thi 218
- TRƯỜNG THPT KIỂM TRA TRẦN QUỐC TUẤN MÔN HOÁ HỌC 11 NÂNG CAO QUẢNG NGÃI CHƯƠNG ĐIỆN LI Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề thi 218 ĐỀ : A- PHẦN TRẮC NGHIỆM (15 câu, 4,5 điểm) Câu 1: Cho các dung dịch : NH4NO3, Na2CO3, Na2SO4, CuSO4, CH3COONa. Số dung dịch có môi trường axit là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 2: Cho dãy các chất: K2SO4, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), Ba(OH)2, CH3COOH, CH3COONH4. Số chất điện li là : A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 3: Có 4 dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: Na2SO4, FeCl2, K2CO3, AlCl3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư lần lượt vào 4 dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 4: Trong các chất sau: HNO3, HNO2, H3PO4, H3PO3, Ba(OH)2, H2O, Ba(NO2)2, NH4NO3. Số chất điện li mạnh là : A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 5: Cho các dung dịch: FeCl3, BaCl2, MgSO4, Na2CO3, CuSO4. Số dung dịch tạo kết tủa khi phản ứng với dung dịch NaOH là A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 6: Chọn câu sai : A. Dung dịch HNO2 0,1M chứa ion H+ với [H+] < 0,1 mol/l B. Dung dịch HCl chứa các ion H+, Cl- với nồng độ bằng nhau C. Dung dịch H2CO3 chứa các ion H+, CO32- với [H+] = 2[CO32-] D. Dung dịch Ba(NO3)2 chứa các ion Ba2+, NO3- với [NO3-] = 2[Ba2+] Câu 7: Cho dãy các chất sau: NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Zn(OH)2, K2CO3. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH? A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. - -10 Câu 8: Cho dung dịch CH3COONa 0,1M (Kb của CH3COO là 5,71.10 ). pH của dung dịch bằng A. 5,1 B. 8,9 C. 7,0 D. 8,0 Câu 9: Trộn V lít dung dịch Ba(OH)2 có pH= 13 với 2,25 lít dung dịch HCl có pH = 1. pH của dung dịch thu được là 12; Giá trị của V là A. 3,75 B. 2,75 C. 2,65 D. 2,25 Câu 10: Thí nghiệm nào sau đây không có kết tủa sau phản ứng? A. Cho dung dịch HCl từ từ đến dư vào dung dịch Na[Al(OH)4] B. Cho dung dịch HCl từ từ đến dư vào dung dịch AgNO3 C. Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Na2[Zn(OH)4] D. Cho dung dịch NaOH từ từ đến dư vào dung dịch FeSO4 Câu 11: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Zn. Số chất trong dãy có tính lưỡng tính là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 12: Hoà tan hết m gam Al2(SO4)3 vào nước được dung dịch X . Cho 360 ml dung dịch NaOH 0,5M vào X , thu được 2a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 400 ml dung dịch NaOH 0,5M vào X thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là A. 18,81 B. 10,26 C. 6,840 D. 9,405 Trang 4/5 - Mã đề thi 218
- Câu 13: Cho các dung dịch Na2S, H2S lần lượt vào các dung dịch FeSO4, Pb(NO3)2, Cu(NO3)2; số trường hợp có xảy ra phản ứng là A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 14: Cho V ml dung dịch NaOH 0,2M vào 100 ml dung dịch Al(NO3)3 0,3M thu được 0,78 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là A. 600 B. 200 C. 150 D. 550 Câu 15: Trộn 100 ml dung dịch chứa Na2[Zn(OH)4]0,4M với 200 ml dung dịch chứa HCl 0,1M; HNO3 0,4M. Sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng kết tủa thu được là : A. 1,980 gam B. 2,970 gam C. 3,960 gam D. 0,990 gam B- PHẦN TỰ LUẬN (3 câu; 5,5 điểm) Câu 1 : (2 điểm) Cho biết hiện tượng, viết phương trình phản ứng dạng ion khi thực hiện các thí nghiệm sau: a) Trộn dung dịch Na2CO3 vào dung dịch ZnCl2. b) Cho CaCO3 vào dung dịch HCl. c) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Al(NO3)3. Câu 2: (1 điểm) Cho các ion: Cl-, PO43-, NH4+, Fe2+. Cho biết mỗi ion đó là axit, bazơ, lưỡng tính hay trung tính? Viết phương trình phản ứng thuỷ phân các ion đó (nếu có). Câu 3: (2,5 điểm) Dung dịch A chứa các ion Na+, NH4+, SO42-, CO32- (bỏ qua sự thuỷ phân); Biết rằng khi cho A tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư và đun nóng thu được 0,896 lít khí (đktc) và 10,93 gam kết tủa; còn khi cho A tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 0,448 lít khí (đktc). Viết các phương trình phản ứng dạng ion; tính tổng khối lượng các muối trong dung dịch A và cho biết đã hoà tan hai muối trung hoà nào để tạo dung dịch A? ------------------------------------------------------------------------------------- Cho nguyên tử khối một số nguyên tố: Na=23; Al = 27; Fe = 56; Ba=127; Ca = 40; Zn = 65; C=12; O = 16; S = 32; N = 14; H = 1 Thí sinh không được sử dụng Bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học! -Hết - Trang 5/5 - Mã đề thi 218
- TRƯỜNG THPT KIỂM TRA TRẦN QUỐC TUẤN MÔN HOÁ HỌC 11 NÂNG CAO QUẢNG NGÃI CHƯƠNG ĐIỆN LI Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề thi 407 ĐỀ : A- PHẦN TRẮC NGHIỆM (15 câu, 4,5 điểm) Câu 1: Trộn V lít dung dịch Ba(OH)2 có pH= 13 với 2,25 lít dung dịch HCl có pH = 1. pH của dung dịch thu được là 12; Giá trị của V là A. 2,65 B. 2,25 C. 2,75 D. 3,75 Câu 2: Cho các dung dịch: FeCl3, BaCl2, MgSO4, Na2CO3, CuSO4. Số dung dịch tạo kết tủa khi phản ứng với dung dịch NaOH là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 - -10 Câu 3: Cho dung dịch CH3COONa 0,1M (Kb của CH3COO là 5,71.10 ). pH của dung dịch bằng A. 8,9 B. 7,0 C. 5,1 D. 8,0 Câu 4: Cho V ml dung dịch NaOH 0,2M vào 100 ml dung dịch Al(NO3)3 0,3M thu được 0,78 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là A. 150 B. 550 C. 200 D. 600 Câu 5: Trộn 100 ml dung dịch chứa Na2[Zn(OH)4]0,4M với 200 ml dung dịch chứa HCl 0,1M; HNO3 0,4M. Sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng kết tủa thu được là : A. 1,980 gam B. 2,970 gam C. 3,960 gam D. 0,990 gam Câu 6: Cho các dung dịch Na2S, H2S lần lượt vào các dung dịch FeSO4, Pb(NO3)2, Cu(NO3)2; số trường hợp có xảy ra phản ứng là A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 Câu 7: Trong các chất sau: HNO3, HNO2, H3PO4, H3PO3, Ba(OH)2, H2O, Ba(NO2)2, NH4NO3. Số chất điện li mạnh là : A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 8: Cho các dung dịch : NH4NO3, Na2CO3, Na2SO4, CuSO4, CH3COONa. Số dung dịch có môi trường axit là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 9: Có 4 dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: Na2SO4, FeCl2, K2CO3, AlCl3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư lần lượt vào 4 dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 10: Hoà tan hết m gam Al2(SO4)3 vào nước được dung dịch X . Cho 360 ml dung dịch NaOH 0,5M vào X , thu được 2a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 400 ml dung dịch NaOH 0,5M vào X thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là A. 18,81 B. 10,26 C. 6,840 D. 9,405 Câu 11: Cho dãy các chất: K2SO4, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), Ba(OH)2, CH3COOH, CH3COONH4. Số chất điện li là : A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 12: Cho dãy các chất sau: NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Zn(OH)2, K2CO3. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH? A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 13: Chọn câu sai : A. Dung dịch HNO2 0,1M chứa ion H+ với [H+] < 0,1 mol/l B. Dung dịch HCl chứa các ion H+, Cl- với nồng độ bằng nhau Trang 1/4 - Mã đề thi 407
- C. Dung dịch H2CO3 chứa các ion H+, CO32- với [H+] = 2[CO32-] D. Dung dịch Ba(NO3)2 chứa các ion Ba2+, NO3- với [NO3-] = 2[Ba2+] Câu 14: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Zn. Số chất trong dãy có tính lưỡng tính là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 15: Thí nghiệm nào sau đây không có kết tủa sau phản ứng? A. Cho dung dịch HCl từ từ đến dư vào dung dịch AgNO3 B. Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Na2[Zn(OH)4] C. Cho dung dịch NaOH từ từ đến dư vào dung dịch FeSO4 D. Cho dung dịch HCl từ từ đến dư vào dung dịch Na[Al(OH)4] B- PHẦN TỰ LUẬN (3 câu; 5,5 điểm) Câu 1 : (2 điểm) Cho biết hiện tượng, viết phương trình phản ứng dạng ion khi thực hiện các thí nghiệm sau: a) Trộn dung dịch Na2CO3 vào dung dịch ZnCl2. b) Cho CaCO3 vào dung dịch HCl. c) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Al(NO3)3. Câu 2: (1 điểm) Cho các ion: Cl-, PO43-, NH4+, Fe2+. Cho biết mỗi ion đó là axit, bazơ, lưỡng tính hay trung tính? Viết phương trình phản ứng thuỷ phân các ion đó (nếu có). Câu 3: (2,5 điểm) Dung dịch A chứa các ion Na+, NH4+, SO42-, CO32- (bỏ qua sự thuỷ phân); Biết rằng khi cho A tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư và đun nóng thu được 0,896 lít khí (đktc) và 10,93 gam kết tủa; còn khi cho A tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 0,448 lít khí (đktc). Viết các phương trình phản ứng dạng ion; tính tổng khối lượng các muối trong dung dịch A và cho biết đã hoà tan hai muối trung hoà nào để tạo dung dịch A? ------------------------------------------------------------------------------------- Cho nguyên tử khối một số nguyên tố: Na=23; Al = 27; Fe = 56; Ba=127; Ca = 40; Zn = 65; C=12; O = 16; S = 32; N = 14; H = 1 Thí sinh không được sử dụng Bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học! -Hết - Trang 2/4 - Mã đề thi 407
- TRƯỜNG THPT KIỂM TRA TRẦN QUỐC TUẤN MÔN HOÁ HỌC 11 NÂNG CAO QUẢNG NGÃI CHƯƠNG ĐIỆN LI Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề thi 342 ĐỀ : A- PHẦN TRẮC NGHIỆM (15 câu, 4,5 điểm) Câu 1: Có 4 dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: Na2SO4, FeCl2, K2CO3, AlCl3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư lần lượt vào 4 dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 2: Cho V ml dung dịch NaOH 0,2M vào 100 ml dung dịch Al(NO3)3 0,3M thu được 0,78 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là A. 600 B. 150 C. 200 D. 550 - -10 Câu 3: Cho dung dịch CH3COONa 0,1M (Kb của CH3COO là 5,71.10 ). pH của dung dịch bằng A. 8,9 B. 5,1 C. 8,0 D. 7,0 Câu 4: Thí nghiệm nào sau đây không có kết tủa sau phản ứng? A. Cho dung dịch HCl từ từ đến dư vào dung dịch Na[Al(OH)4] B. Cho dung dịch HCl từ từ đến dư vào dung dịch AgNO3 C. Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Na2[Zn(OH)4] D. Cho dung dịch NaOH từ từ đến dư vào dung dịch FeSO4 Câu 5: Cho các dung dịch : NH4NO3, Na2CO3, Na2SO4, CuSO4, CH3COONa. Số dung dịch có môi trường axit là A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 6: Cho các dung dịch: FeCl3, BaCl2, MgSO4, Na2CO3, CuSO4. Số dung dịch tạo kết tủa khi phản ứng với dung dịch NaOH là A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 7: Cho dãy các chất: K2SO4, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), Ba(OH)2, CH3COOH, CH3COONH4. Số chất điện li là : A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 8: Trong các chất sau: HNO3, HNO2, H3PO4, H3PO3, Ba(OH)2, H2O, Ba(NO2)2, NH4NO3. Số chất điện li mạnh là : A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Câu 9: Trộn 100 ml dung dịch chứa Na2[Zn(OH)4]0,4M với 200 ml dung dịch chứa HCl 0,1M; HNO3 0,4M. Sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng kết tủa thu được là : A. 1,980 gam B. 2,970 gam C. 3,960 gam D. 0,990 gam Câu 10: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Zn. Số chất trong dãy có tính lưỡng tính là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 11: Hoà tan hết m gam Al2(SO4)3 vào nước được dung dịch X . Cho 360 ml dung dịch NaOH 0,5M vào X , thu được 2a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 400 ml dung dịch NaOH 0,5M vào X thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là A. 18,81 B. 10,26 C. 6,840 D. 9,405 Câu 12: Cho các dung dịch Na2S, H2S lần lượt vào các dung dịch FeSO4, Pb(NO3)2, Cu(NO3)2; số trường hợp có xảy ra phản ứng là A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Trang 3/4 - Mã đề thi 407
- Câu 13: Cho dãy các chất sau: NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Zn(OH)2, K2CO3. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH? A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 14: Chọn câu sai : A. Dung dịch HNO2 0,1M chứa ion H+ với [H+] < 0,1 mol/l B. Dung dịch HCl chứa các ion H+, Cl- với nồng độ bằng nhau C. Dung dịch H2CO3 chứa các ion H+, CO32- với [H+] = 2[CO32-] D. Dung dịch Ba(NO3)2 chứa các ion Ba2+, NO3- với [NO3-] = 2[Ba2+] Câu 15: Trộn V lít dung dịch Ba(OH)2 có pH= 13 với 2,25 lít dung dịch HCl có pH = 1. pH của dung dịch thu được là 12; Giá trị của V là A. 2,65 B. 2,75 C. 3,75 D. 2,25 B- PHẦN TỰ LUẬN (3 câu; 5,5 điểm) Câu 1 : (2 điểm) Cho biết hiện tượng, viết phương trình phản ứng dạng ion khi thực hiện các thí nghiệm sau: a) Trộn dung dịch Na2CO3 vào dung dịch ZnCl2. b) Cho CaCO3 vào dung dịch HCl. c) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Al(NO3)3. Câu 2: (1 điểm) Cho các ion: Cl-, PO43-, NH4+, Fe2+. Cho biết mỗi ion đó là axit, bazơ, lưỡng tính hay trung tính? Viết phương trình phản ứng thuỷ phân các ion đó (nếu có). Câu 3: (2,5 điểm) Dung dịch A chứa các ion Na+, NH4+, SO42-, CO32- (bỏ qua sự thuỷ phân); Biết rằng khi cho A tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư và đun nóng thu được 0,896 lít khí (đktc) và 10,93 gam kết tủa; còn khi cho A tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 0,448 lít khí (đktc). Viết các phương trình phản ứng dạng ion; tính tổng khối lượng các muối trong dung dịch A và cho biết đã hoà tan hai muối trung hoà nào để tạo dung dịch A? ------------------------------------------------------------------------------------- Cho nguyên tử khối một số nguyên tố: Na=23; Al = 27; Fe = 56; Ba=127; Ca = 40; Zn = 65; C=12; O = 16; S = 32; N = 14; H = 1 Thí sinh không được sử dụng Bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học! -Hết - Trang 4/4 - Mã đề thi 407
- TRƯỜNG THPT KIỂM TRA TRẦN QUỐC TUẤN MÔN HOÁ HỌC 11 NÂNG CAO QUẢNG NGÃI CHƯƠNG ĐIỆN LI Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề thi 673 ĐỀ : A- PHẦN TRẮC NGHIỆM (15 câu, 4,5 điểm) Câu 1: Có 4 dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: Na2SO4, FeCl2, K2CO3, AlCl3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư lần lượt vào 4 dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 2: Chọn câu sai : A. Dung dịch HCl chứa các ion H+, Cl- với nồng độ bằng nhau B. Dung dịch Ba(NO3)2 chứa các ion Ba2+, NO3- với [NO3-] = 2[Ba2+] C. Dung dịch H2CO3 chứa các ion H+, CO32- với [H+] = 2[CO32-] D. Dung dịch HNO2 0,1M chứa ion H+ với [H+] < 0,1 mol/l Câu 3: Cho dãy các chất sau: NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Zn(OH)2, K2CO3. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH? A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 4: Cho các dung dịch : NH4NO3, Na2CO3, Na2SO4, CuSO4, CH3COONa. Số dung dịch có môi trường axit là A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 5: Trộn V lít dung dịch Ba(OH)2 có pH= 13 với 2,25 lít dung dịch HCl có pH = 1. pH của dung dịch thu được là 12; Giá trị của V là A. 3,75 B. 2,25 C. 2,65 D. 2,75 - -10 Câu 6: Cho dung dịch CH3COONa 0,1M (Kb của CH3COO là 5,71.10 ). pH của dung dịch bằng A. 5,1 B. 8,0 C. 8,9 D. 7,0 Câu 7: Trộn 100 ml dung dịch chứa Na2[Zn(OH)4]0,4M với 200 ml dung dịch chứa HCl 0,1M; HNO3 0,4M. Sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng kết tủa thu được là : A. 2,970 gam B. 0,990 gam C. 3,960 gam D. 1,980 gam Câu 8: Trong các chất sau: HNO3, HNO2, H3PO4, H3PO3, Ba(OH)2, H2O, Ba(NO2)2, NH4NO3. Số chất điện li mạnh là : A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 9: Thí nghiệm nào sau đây không có kết tủa sau phản ứng? A. Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Na2[Zn(OH)4] B. Cho dung dịch NaOH từ từ đến dư vào dung dịch FeSO4 C. Cho dung dịch HCl từ từ đến dư vào dung dịch AgNO3 D. Cho dung dịch HCl từ từ đến dư vào dung dịch Na[Al(OH)4] Câu 10: Cho V ml dung dịch NaOH 0,2M vào 100 ml dung dịch Al(NO3)3 0,3M thu được 0,78 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là A. 550 B. 150 C. 200 D. 600 Câu 11: Cho dãy các chất: K2SO4, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), Ba(OH)2, CH3COOH, CH3COONH4. Số chất điện li là : A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 12: Hoà tan hết m gam Al2(SO4)3 vào nước được dung dịch X . Cho 360 ml dung dịch NaOH 0,5M vào X , thu được 2a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 400 ml dung dịch NaOH 0,5M vào X thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là Trang 1/4 - Mã đề thi 673
- A. 6,840 B. 18,81 C. 10,26 D. 9,405 Câu 13: Cho các dung dịch: FeCl3, BaCl2, MgSO4, Na2CO3, CuSO4. Số dung dịch tạo kết tủa khi phản ứng với dung dịch NaOH là A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 14: Cho các dung dịch Na2S, H2S lần lượt vào các dung dịch FeSO4, Pb(NO3)2, Cu(NO3)2; số trường hợp có xảy ra phản ứng là A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 15: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Zn. Số chất trong dãy có tính lưỡng tính là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 B- PHẦN TỰ LUẬN (3 câu; 5,5 điểm) Câu 1 : (2 điểm) Cho biết hiện tượng, viết phương trình phản ứng dạng ion khi thực hiện các thí nghiệm sau: a) Trộn dung dịch Na2CO3 vào dung dịch ZnCl2. b) Cho CaCO3 vào dung dịch HCl. c) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Al(NO3)3. Câu 2: (1 điểm) Cho các ion: Cl-, PO43-, NH4+, Fe2+. Cho biết mỗi ion đó là axit, bazơ, lưỡng tính hay trung tính? Viết phương trình phản ứng thuỷ phân các ion đó (nếu có). Câu 3: (2,5 điểm) Dung dịch A chứa các ion Na+, NH4+, SO42-, CO32- (bỏ qua sự thuỷ phân); Biết rằng khi cho A tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư và đun nóng thu được 0,896 lít khí (đktc) và 10,93 gam kết tủa; còn khi cho A tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 0,448 lít khí (đktc). Viết các phương trình phản ứng dạng ion; tính tổng khối lượng các muối trong dung dịch A và cho biết đã hoà tan hai muối trung hoà nào để tạo dung dịch A? ------------------------------------------------------------------------------------- Cho nguyên tử khối một số nguyên tố: Na=23; Al = 27; Fe = 56; Ba=127; Ca = 40; Zn = 65; C=12; O = 16; S = 32; N = 14; H = 1 Thí sinh không được sử dụng Bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học! -Hết - Trang 2/4 - Mã đề thi 673
- TRƯỜNG THPT KIỂM TRA TRẦN QUỐC TUẤN MÔN HOÁ HỌC 11 NÂNG CAO QUẢNG NGÃI CHƯƠNG ĐIỆN LI Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề thi 591 ĐỀ : A- PHẦN TRẮC NGHIỆM (15 câu, 4,5 điểm) Câu 1: Chọn câu sai : A. Dung dịch HNO2 0,1M chứa ion H+ với [H+] < 0,1 mol/l B. Dung dịch HCl chứa các ion H+, Cl- với nồng độ bằng nhau C. Dung dịch H2CO3 chứa các ion H+, CO32- với [H+] = 2[CO32-] D. Dung dịch Ba(NO3)2 chứa các ion Ba2+, NO3- với [NO3-] = 2[Ba2+] Câu 2: Cho dãy các chất: K2SO4, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), Ba(OH)2, CH3COOH, CH3COONH4. Số chất điện li là : A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 3: Cho các dung dịch : NH4NO3, Na2CO3, Na2SO4, CuSO4, CH3COONa. Số dung dịch có môi trường axit là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 4: Cho các dung dịch Na2S, H2S lần lượt vào các dung dịch FeSO4, Pb(NO3)2, Cu(NO3)2; số trường hợp có xảy ra phản ứng là A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 5: Cho các dung dịch: FeCl3, BaCl2, MgSO4, Na2CO3, CuSO4. Số dung dịch tạo kết tủa khi phản ứng với dung dịch NaOH là A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 6: Trộn V lít dung dịch Ba(OH)2 có pH= 13 với 2,25 lít dung dịch HCl có pH = 1. pH của dung dịch thu được là 12; Giá trị của V là A. 2,75 B. 3,75 C. 2,65 D. 2,25 - -10 Câu 7: Cho dung dịch CH3COONa 0,1M (Kb của CH3COO là 5,71.10 ). pH của dung dịch bằng A. 5,1 B. 8,0 C. 8,9 D. 7,0 Câu 8: Có 4 dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: Na2SO4, FeCl2, K2CO3, AlCl3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư lần lượt vào 4 dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 9: Hoà tan hết m gam Al2(SO4)3 vào nước được dung dịch X . Cho 360 ml dung dịch NaOH 0,5M vào X , thu được 2a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 400 ml dung dịch NaOH 0,5M vào X thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là A. 18,81 B. 10,26 C. 6,840 D. 9,405 Câu 10: Trộn 100 ml dung dịch chứa Na2[Zn(OH)4]0,4M với 200 ml dung dịch chứa HCl 0,1M; HNO3 0,4M. Sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng kết tủa thu được là : A. 2,970 gam B. 0,990 gam C. 3,960 gam D. 1,980 gam Câu 11: Cho V ml dung dịch NaOH 0,2M vào 100 ml dung dịch Al(NO3)3 0,3M thu được 0,78 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là A. 550 B. 150 C. 200 D. 600 Câu 12: Thí nghiệm nào sau đây không có kết tủa sau phản ứng? A. Cho dung dịch HCl từ từ đến dư vào dung dịch AgNO3 B. Cho dung dịch HCl từ từ đến dư vào dung dịch Na[Al(OH)4] C. Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Na2[Zn(OH)4] D. Cho dung dịch NaOH từ từ đến dư vào dung dịch FeSO4 Trang 3/4 - Mã đề thi 673
- Câu 13: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Zn. Số chất trong dãy có tính lưỡng tính là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 14: Trong các chất sau: HNO3, HNO2, H3PO4, H3PO3, Ba(OH)2, H2O, Ba(NO2)2, NH4NO3. Số chất điện li mạnh là : A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 15: Cho dãy các chất sau: NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Zn(OH)2, K2CO3. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH? A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. B- PHẦN TỰ LUẬN (3 câu; 5,5 điểm) Câu 1 : (2 điểm) Cho biết hiện tượng, viết phương trình phản ứng dạng ion khi thực hiện các thí nghiệm sau: a) Trộn dung dịch Na2CO3 vào dung dịch ZnCl2. b) Cho CaCO3 vào dung dịch HCl. c) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Al(NO3)3. Câu 2: (1 điểm) Cho các ion: Cl-, PO43-, NH4+, Fe2+. Cho biết mỗi ion đó là axit, bazơ, lưỡng tính hay trung tính? Viết phương trình phản ứng thuỷ phân các ion đó (nếu có). Câu 3: (2,5 điểm) Dung dịch A chứa các ion Na+, NH4+, SO42-, CO32- (bỏ qua sự thuỷ phân); Biết rằng khi cho A tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư và đun nóng thu được 0,896 lít khí (đktc) và 10,93 gam kết tủa; còn khi cho A tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 0,448 lít khí (đktc). Viết các phương trình phản ứng dạng ion; tính tổng khối lượng các muối trong dung dịch A và cho biết đã hoà tan hai muối trung hoà nào để tạo dung dịch A? ------------------------------------------------------------------------------------- Cho nguyên tử khối một số nguyên tố: Na=23; Al = 27; Fe = 56; Ba=127; Ca = 40; Zn = 65; C=12; O = 16; S = 32; N = 14; H = 1 Thí sinh không được sử dụng Bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học! -Hết - Trang 4/4 - Mã đề thi 673
- TRƯỜNG THPT KIỂM TRA TRẦN QUỐC TUẤN MÔN HOÁ HỌC 11 NÂNG CAO QUẢNG NGÃI CHƯƠNG ĐIỆN LI Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề thi 813 ĐỀ : A- PHẦN TRẮC NGHIỆM (15 câu, 4,5 điểm) Câu 1: Cho dãy các chất: K2SO4, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), Ba(OH)2, CH3COOH, CH3COONH4. Số chất điện li là : A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 2: Cho V ml dung dịch NaOH 0,2M vào 100 ml dung dịch Al(NO3)3 0,3M thu được 0,78 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là A. 550 B. 150 C. 200 D. 600 Câu 3: Cho các dung dịch : NH4NO3, Na2CO3, Na2SO4, CuSO4, CH3COONa. Số dung dịch có môi trường axit là A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 4: Trộn 100 ml dung dịch chứa Na2[Zn(OH)4]0,4M với 200 ml dung dịch chứa HCl 0,1M; HNO3 0,4M. Sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng kết tủa thu được là : A. 1,980 gam B. 0,990 gam C. 2,970 gam D. 3,960 gam Câu 5: Cho các dung dịch: FeCl3, BaCl2, MgSO4, Na2CO3, CuSO4. Số dung dịch tạo kết tủa khi phản ứng với dung dịch NaOH là A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 6: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Zn. Số chất trong dãy có tính lưỡng tính là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 7: Cho các dung dịch Na2S, H2S lần lượt vào các dung dịch FeSO4, Pb(NO3)2, Cu(NO3)2; số trường hợp có xảy ra phản ứng là A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 8: Trong các chất sau: HNO3, HNO2, H3PO4, H3PO3, Ba(OH)2, H2O, Ba(NO2)2, NH4NO3. Số chất điện li mạnh là : A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 9: Cho dãy các chất sau: NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Zn(OH)2, K2CO3. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH? A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 10: Có 4 dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: Na2SO4, FeCl2, K2CO3, AlCl3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư lần lượt vào 4 dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 11: Trộn V lít dung dịch Ba(OH)2 có pH= 13 với 2,25 lít dung dịch HCl có pH = 1. pH của dung dịch thu được là 12; Giá trị của V là A. 2,25 B. 2,75 C. 3,75 D. 2,65 - -10 Câu 12: Cho dung dịch CH3COONa 0,1M (Kb của CH3COO là 5,71.10 ). pH của dung dịch bằng A. 7,0 B. 8,0 C. 8,9 D. 5,1 Câu 13: Chọn câu sai : A. Dung dịch H2CO3 chứa các ion H+, CO32- với [H+] = 2[CO32-] B. Dung dịch HCl chứa các ion H+, Cl- với nồng độ bằng nhau C. Dung dịch HNO2 0,1M chứa ion H+ với [H+] < 0,1 mol/l Trang 1/4 - Mã đề thi 813
- D. Dung dịch Ba(NO3)2 chứa các ion Ba2+, NO3- với [NO3-] = 2[Ba2+] Câu 14: Hoà tan hết m gam Al2(SO4)3 vào nước được dung dịch X . Cho 360 ml dung dịch NaOH 0,5M vào X , thu được 2a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 400 ml dung dịch NaOH 0,5M vào X thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là A. 6,840 B. 10,26 C. 18,81 D. 9,405 Câu 15: Thí nghiệm nào sau đây không có kết tủa sau phản ứng? A. Cho dung dịch HCl từ từ đến dư vào dung dịch Na[Al(OH)4] B. Cho dung dịch HCl từ từ đến dư vào dung dịch AgNO3 C. Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Na2[Zn(OH)4] D. Cho dung dịch NaOH từ từ đến dư vào dung dịch FeSO4 B- PHẦN TỰ LUẬN (3 câu; 5,5 điểm) Câu 1 : (2 điểm) Cho biết hiện tượng, viết phương trình phản ứng dạng ion khi thực hiện các thí nghiệm sau: a) Trộn dung dịch Na2CO3 vào dung dịch ZnCl2. b) Cho CaCO3 vào dung dịch HCl. c) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Al(NO3)3. Câu 2: (1 điểm) Cho các ion: Cl-, PO43-, NH4+, Fe2+. Cho biết mỗi ion đó là axit, bazơ, lưỡng tính hay trung tính? Viết phương trình phản ứng thuỷ phân các ion đó (nếu có). Câu 3: (2,5 điểm) Dung dịch A chứa các ion Na+, NH4+, SO42-, CO32- (bỏ qua sự thuỷ phân); Biết rằng khi cho A tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư và đun nóng thu được 0,896 lít khí (đktc) và 10,93 gam kết tủa; còn khi cho A tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 0,448 lít khí (đktc). Viết các phương trình phản ứng dạng ion; tính tổng khối lượng các muối trong dung dịch A và cho biết đã hoà tan hai muối trung hoà nào để tạo dung dịch A? ------------------------------------------------------------------------------------- Cho nguyên tử khối một số nguyên tố: Na=23; Al = 27; Fe = 56; Ba=127; Ca = 40; Zn = 65; C=12; O = 16; S = 32; N = 14; H = 1 Thí sinh không được sử dụng Bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học! -Hết - Trang 2/4 - Mã đề thi 813
- TRƯỜNG THPT KIỂM TRA TRẦN QUỐC TUẤN MÔN HOÁ HỌC 11 NÂNG CAO QUẢNG NGÃI CHƯƠNG ĐIỆN LI Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề thi 756 ĐỀ : A- PHẦN TRẮC NGHIỆM (15 câu, 4,5 điểm) Câu 1: Cho dung dịch CH3COONa 0,1M (Kb của CH3COO- là 5,71.10-10). pH của dung dịch bằng A. 5,1 B. 8,0 C. 8,9 D. 7,0 Câu 2: Có 4 dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: Na2SO4, FeCl2, K2CO3, AlCl3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư lần lượt vào 4 dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 3: Cho dãy các chất sau: NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Zn(OH)2, K2CO3. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH? A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 4: Cho V ml dung dịch NaOH 0,2M vào 100 ml dung dịch Al(NO3)3 0,3M thu được 0,78 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là A. 550 B. 150 C. 200 D. 600 Câu 5: Chọn câu sai : A. Dung dịch Ba(NO3)2 chứa các ion Ba2+, NO3- với [NO3-] = 2[Ba2+] B. Dung dịch HNO2 0,1M chứa ion H+ với [H+] < 0,1 mol/l C. Dung dịch H2CO3 chứa các ion H+, CO32- với [H+] = 2[CO32-] D. Dung dịch HCl chứa các ion H+, Cl- với nồng độ bằng nhau Câu 6: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Zn. Số chất trong dãy có tính lưỡng tính là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 7: Cho dãy các chất: K2SO4, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), Ba(OH)2, CH3COOH, CH3COONH4. Số chất điện li là : A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 8: Thí nghiệm nào sau đây không có kết tủa sau phản ứng? A. Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Na2[Zn(OH)4] B. Cho dung dịch HCl từ từ đến dư vào dung dịch AgNO3 C. Cho dung dịch NaOH từ từ đến dư vào dung dịch FeSO4 D. Cho dung dịch HCl từ từ đến dư vào dung dịch Na[Al(OH)4] Câu 9: Hoà tan hết m gam Al2(SO4)3 vào nước được dung dịch X . Cho 360 ml dung dịch NaOH 0,5M vào X , thu được 2a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 400 ml dung dịch NaOH 0,5M vào X thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là A. 6,840 B. 18,81 C. 10,26 D. 9,405 Câu 10: Cho các dung dịch: FeCl3, BaCl2, MgSO4, Na2CO3, CuSO4. Số dung dịch tạo kết tủa khi phản ứng với dung dịch NaOH là A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 11: Trộn 100 ml dung dịch chứa Na2[Zn(OH)4]0,4M với 200 ml dung dịch chứa HCl 0,1M; HNO3 0,4M. Sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng kết tủa thu được là : A. 2,970 gam B. 0,990 gam C. 1,980 gam D. 3,960 gam Câu 12: Trong các chất sau: HNO3, HNO2, H3PO4, H3PO3, Ba(OH)2, H2O, Ba(NO2)2, NH4NO3. Số chất điện li mạnh là : Trang 3/4 - Mã đề thi 813
- A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 13: Cho các dung dịch Na2S, H2S lần lượt vào các dung dịch FeSO4, Pb(NO3)2, Cu(NO3)2; số trường hợp có xảy ra phản ứng là A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 14: Trộn V lít dung dịch Ba(OH)2 có pH= 13 với 2,25 lít dung dịch HCl có pH = 1. pH của dung dịch thu được là 12; Giá trị của V là A. 2,25 B. 2,75 C. 3,75 D. 2,65 Câu 15: Cho các dung dịch : NH4NO3, Na2CO3, Na2SO4, CuSO4, CH3COONa. Số dung dịch có môi trường axit là A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 B- PHẦN TỰ LUẬN (3 câu; 5,5 điểm) Câu 1 : (2 điểm) Cho biết hiện tượng, viết phương trình phản ứng dạng ion khi thực hiện các thí nghiệm sau: a) Trộn dung dịch Na2CO3 vào dung dịch ZnCl2. b) Cho CaCO3 vào dung dịch HCl. c) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Al(NO3)3. Câu 2: (1 điểm) Cho các ion: Cl-, PO43-, NH4+, Fe2+. Cho biết mỗi ion đó là axit, bazơ, lưỡng tính hay trung tính? Viết phương trình phản ứng thuỷ phân các ion đó (nếu có). Câu 3: (2,5 điểm) Dung dịch A chứa các ion Na+, NH4+, SO42-, CO32- (bỏ qua sự thuỷ phân); Biết rằng khi cho A tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư và đun nóng thu được 0,896 lít khí (đktc) và 10,93 gam kết tủa; còn khi cho A tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 0,448 lít khí (đktc). Viết các phương trình phản ứng dạng ion; tính tổng khối lượng các muối trong dung dịch A và cho biết đã hoà tan hai muối trung hoà nào để tạo dung dịch A? ------------------------------------------------------------------------------------- Cho nguyên tử khối một số nguyên tố: Na=23; Al = 27; Fe = 56; Ba=127; Ca = 40; Zn = 65; C=12; O = 16; S = 32; N = 14; H = 1 Thí sinh không được sử dụng Bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học! -Hết - Trang 4/4 - Mã đề thi 813
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 8 - Phản ứng hóa học (Kèm đáp án)
8 p | 2994 | 567
-
11 Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 8
36 p | 1360 | 311
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 nâng cao - THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Kèm đáp án)
24 p | 1118 | 278
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 12 (Kèm theo đ.án)
12 p | 1679 | 256
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 chuyên - THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Kèm đáp án)
14 p | 668 | 102
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 - THPT TH Cao Nguyên
31 p | 534 | 88
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 căn bản - THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Kèm đáp án)
12 p | 465 | 73
-
21 Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 12 nâng cao - THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Kèm đáp án)
42 p | 337 | 70
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 8
20 p | 572 | 64
-
11 Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10
96 p | 341 | 56
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 - THPT Lê Quý Đôn
34 p | 390 | 46
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 11 - THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt
19 p | 292 | 45
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 ban cơ bản - THPT Hồng Ngự I
32 p | 379 | 40
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá học 10 trắc nghiệm
43 p | 276 | 36
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 - Đề trắc nghiệm
31 p | 248 | 32
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 - THPT Tân Kì
21 p | 252 | 28
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 (2010-2011)
37 p | 159 | 14
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 12 lần 1 năm 2010
12 p | 175 | 10
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn