intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL lần 3 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

44
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề KSCL lần 3 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485 nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, đồng thời nó cũng giúp học sinh làm quen với cách ra đề và làm bài thi dạng trắc nghiệm.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL lần 3 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KÌ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2017­2018 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN: VẬT LÝ 10 …………… Thời gian làm bài 50 phút Đề thi gồm 03 trang Mã đề thi  485 Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Câu 1: Chọn câu trả lời sai  : A. Lực tác dụng lên vật có giá đi qua trục quay thì không có tác dụng làm quay vật B. Tác dụng làm quay của một lực lên vật rắn có trục quay cố định không phụ thuộc vào độ lớn của  lực C. Lực tác dụng lên vật có giá không đi qua trục quay cố định (không song song ) thì  có tác dụng làm  quay vật D. Tác dụng làm quay của một lực lên vật rắn có trục quay cố định phụ thuộc vào khoảng cách từ  trục quay tới giá của lực Câu 2: Biểu thức nào sau đây không đúng cho quá trình đẳng áp của một khối khí? V V1 T2 V1 V2 A.   = const. B.  = C.  = D. V1T2 = V2T1. T V2 T1 T1 T2 Câu 3: Khi lực tác dụng vào vật sinh công dương thì động năng của vật: A. không đổi. B. bằng không C. giảm. D. tăng. Câu 4: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 7km/h đối với dòng   nước .Nước chảy với vận tốc 2km/h so với bờ .Vận tốc của thuyền so với bờ là : A. 8km/h B. 5km/h C. 6km/h D. 9km/h Câu 5: Một vật m gắn vào đầu một lò xo nhẹ để chuyển động trên mặt phẳng ngang có ma sát, đầu kia   của lò xo gắn vào điểm cố định. Kéo m ra khỏi vị trí cân bằng để  lò xo dãn 20cm rồi thả  nhẹ  thấy m   chuyển động qua vị trí cân bằng lần thứ nhất và nén lò xo lại một đoạn 12cm. Nếu kéo lò xo dãn 10cm  rồi thả nhẹ thì khi qua vị trí cân bằng lần thứ nhất lò xo nén lại một đoạn bằng: A. 4cm B. 6cm C. 8cm D. 2cm Câu 6: Đơn vị của mô men lực là : A. N.m B. N C. J D. N/m Câu 7: Một lò xo có độ cứng 100N/m treo một vật có khối lượng 500g. Nếu dùng lò xo kéo vật lên trên   với gia tốc 2m/s2 thì lò xo dãn ra một đoạn là bao nhiêu? Lấy g=10 m/s2. A. 5cm. B. 6,5cm. C. 5,5cm. D. 6cm. Câu 8: Một vật ném ngang từ độ cao h so với mặt đất với vận tốc ban đầu v0, sau 2s từ lúc ném thì véc  tơ vận tôc của vật hợp với phương ngang môt góc 300. Tìm v0 (g = 10m/s2) A.  B. 20m/s C.  D. 40m/s Câu 9: Thực hiện công 100J để nén khí trong xylanh và khí truyền ra môi trường một nhiệt lượng 20J.   Kết luận nào sau đây là đúng. A. Nội năng của khí tăng  80J. B. Nội năng của khí giảm 80J. C. Nội năng của khí giảm 120J. D. Nội năng của khí tăng 120J. Câu 10: Một vật có khối lượng m=5kg trượt từ đỉnh xuống chân một mặt phẳng nghiêng có chiều dài   S=20m và nghiêng góc 300 so với phương ngang. Công của trọng lực tác dụng lên vật khi vật đi hết dốc   có độ lớn là A. 0,5kJ B. 850J C. 1000J D. 500J                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 485
  2. Câu 11: Chọn câu sai: Lực căng mặt ngoài có các đặc điểm : A. Phương vuông góc với bề mặt của mặt thoáng, vuông góc với đường giới hạn mặt thoáng. B. Chiều có tác dụng thu nhỏ diện tích mặt thoáng. C. Phương trùng với tiếp tuyến của mặt thoáng, vuông góc với đường giới hạn mặt thoáng. D. Độ lớn tỉ lệ với chiều dài đường giới hạn mặt thoáng. Câu 12: Một viên đạn khối lượng m = 10g bắn đi theo phương ngang với vận tốc v 0 va chạm mềm với  khối gỗ khối lượng M = 1kg treo đầu sợi dây nhẹ cân bằng thẳng đứng. Sau va chạm khối gỗ chứa đạn   nâng lên độ cao cực đại h = 0,8m so với vị trí cân bằng ban đầu, lấy g = 9,8m/s2. Vận tốc v0 có giá trị: A. 400m/s B. 200m/s C. 300m/s D. 500m/s Câu 13: Thanh AC đồng chất có trọng lượng 6N, chiều dài 12cm. Biết quả cân P 1=15N treo vào đầu A,  quả cân P2 treo vào đầu C. Trục quay cách A 3cm, hệ cân bằng. Hỏi P2 có độ lớn là bao nhiêu? A. 6 N. B. 5N C. 4,5N D. 3 N. Câu 14: Trong chuyển động thẳng đều, nếu quãng đường không thay đổi thì: A. Thời gian không thay đổi và vận tốc luôn biến đổi B. Thời gian và vận tốc luôn là 1 hằng số C. Thời gian và vận tốc là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau D. Thời gian và vận tốc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau Câu 15: Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì A và Q trong biểu thức   ∆ U = A + Q phải  có giá trị nòa sau đây ? A. Q  0. D. Q > 0, A 
  3. Câu 24: Nhiệt lượng một vật đồng chất thu vào là 6900J làm nhiệt độ vật tăng thêm 500C. Bỏ qua sự trao  đổi nhiệt với môi trường, biết khối lượng của vật là 300g. Nhiệt dung riêng của chất làm vật là A. 41,4J/kg.K B. 8100J/kg.K C. 460J/kg.K D. 1150J/kg.K Câu 25:  Chọn câu trả  lời  đúng  Khi hai vật tương tác nhau thì lực tác dụng hay phản lực xuất hiện   trước A. Khi một vật rơi xuống đất ,phản lực của mặt đất xuất hiện trước ,bắt dừng lại .Lực tác dụng  xuất hiện sau ,làm mặt đất lõm xuống B. Lực tác dụng xuất hiện trước ,vì thế lực kia mới gọi là phản lực C. Cả hai lực cùng xuất hiện đồng thời D. Tuỳ từng trường hợp cụ thể mà lực nọ xuất hiện trước lực kia Câu 26: Trong chuyển động thẳng, véc tơ vận tốc tức thời có A. Phương không đổi, chiều luôn thay đổi B. Phương không đổi, chiều có thể thay đổi C. Phương và chiều luôn thay đổi D. Phương và chiều không thay đổi. Câu 27: Chất khí lý tưởng là chất khí trong đó các phân tử khí: A. được coi là chất điểm và chỉ tương tác với nhau khi va chạm. B. được coi là chất điểm và hút nhau khi ở xa nhau. C. được coi là chất điểm và đẩy nhau khi gần nhau. D. được coi là chất điểm không tương tác với nhau. Câu 28: Nhiệt lượng cần cung cấp cho miếng nhôm có khối lượng 100g  ở  nhiệt độ  20 0C, để  nó hoá  lỏng  ở nhiệt độ  6580C là bao nhiêu? Biết nhôm có nhiệt dung riêng là 896J/(kg.K), nhiệt nóng chảy là   3,9.105J/K . A. 98,16 kJ. B. 95,16 kJ. C. 96,16 kJ. D. 97,16 kJ. Câu 29: Chọn câu đúng: Chất điểm chuyển động chậm dần đều khi: A. a 
  4. C. Động lượng và động năng của vật không đổi. D. Động lượng tăng 2 lần, động năng không đổỉ. Câu 36: Từ  đỉnh tháp cách mặt đất 80m, người ta thả  rơi tự  do một vật, sau 2s  ở tầng thấp hơn 10m   người ta ném một vật thứ hai xuống theo phương thẳng đứng để  hai vật chạm đất cùng một lúc. Vận  tốc của vật thứ hai lúc ném có giá trị là: (g = 10m/s2) A. 25m/s. B. 20m/s. C. 12.5m/s. D. 15m/s. Câu 37: Một vật có khối lượng 50kg chuyển động nhanh dần đều với vận tốc ban đầu 0,2m/s và khi đi   được quãng đường 50cm vận tốc đạt được 0,9m/s thì lực tác dụng . A. 38,5N B. 24,5N C. 34,5N D. 35N Câu 38: Ở độ cao 20m so với mặt đất, một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu v 0 =  10m/s. Lấy g = 10m/s2. Bỏ qua sức cản không khí. Hãy tính độ cao của vật mà ở đó thế năng bằng động  năng? A. 25m B. 12,5m C. 15m D. 35m Câu 39: Một quả bóng cao su có thể tích 2,5 lít, áp suất không khí trong bóng là 3atm. Mỗi lần bơm đưa  được 100cm³ không khí  ở  áp suất khí quyển 1atm vào bóng. Bơm chậm để  nhiệt độ  không đổi và ban  đầu trong bóng không có không khí, số lần cần bơm bóng là A. 25 lần. B. 75 lần. C. 50 lần. D. 100 lần. Câu 40: Trong quá trình biến đổi đẳng tích thì hệ A. nhận công và nội năng tăng. B. nhận nhiệt và nội năng tăng. C. nhận nhiệt và sinh công. D. nhận công và truyền nhiệt. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2