Đề KSCL lần 3 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
lượt xem 17
download
Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề KSCL lần 3 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628 để đạt được điểm cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề KSCL lần 3 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KÌ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 20172018 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN: VẬT LÝ 10 …………… Thời gian làm bài 50 phút Đề thi gồm 03 trang Mã đề thi 628 Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Câu 1: Chọn câu đúng: Chất điểm chuyển động chậm dần đều khi: A. a > 0 và v0 0 và v0 = 0 C. a
- Câu 12: Đơn vị của mô men lực là : A. N/m B. N C. J D. N.m Câu 13: Thanh AC đồng chất có trọng lượng 6N, chiều dài 12cm. Biết quả cân P 1=15N treo vào đầu A, quả cân P2 treo vào đầu C. Trục quay cách A 3cm, hệ cân bằng. Hỏi P2 có độ lớn là bao nhiêu? A. 4,5N B. 5N C. 6 N. D. 3 N. Câu 14: Chọn câu sai trong các câu sau đây: A. Chất kết tinh có cấu tạo tinh thể. B. Chất vô định hình không có cấu tạo tinh thể. C. Chất vô định hình có nhịêt độ nóng chảy nhất định. D. Cùng một loại tinh thể, tuỳ theo điều kiện kết tinh có thể có kích thước lớn nhỏ khác nhau. Câu 15: Chọn câu sai: Lực căng mặt ngoài có các đặc điểm : A. Phương vuông góc với bề mặt của mặt thoáng, vuông góc với đường giới hạn mặt thoáng. B. Chiều có tác dụng thu nhỏ diện tích mặt thoáng. C. Phương trùng với tiếp tuyến của mặt thoáng, vuông góc với đường giới hạn mặt thoáng. D. Độ lớn tỉ lệ với chiều dài đường giới hạn mặt thoáng. Câu 16: Nhiệt lượng một vật đồng chất thu vào là 6900J làm nhiệt độ vật tăng thêm 500C. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi trường, biết khối lượng của vật là 300g. Nhiệt dung riêng của chất làm vật là A. 41,4J/kg.K B. 8100J/kg.K C. 1150J/kg.K D. 460J/kg.K Câu 17: Trong chuyển động thẳng đều, nếu quãng đường không thay đổi thì: A. Thời gian và vận tốc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau B. Thời gian và vận tốc luôn là 1 hằng số C. Thời gian không thay đổi và vận tốc luôn biến đổi D. Thời gian và vận tốc là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau Câu 18: Một khối khí lý tưởng đang ở nhiệt độ 27°C thì thực hiện quá trình biến đổi sao cho nhiệt độ tăng thêm 40°C, thể tích tăng 1,5 lần và áp suất bằng 3,4 atm. Áp suất ban đầu của khối khí là A. 4,98 atm. B. 2,1 atm. C. 5,1 atm. D. 4,5 atm. Câu 19: Một lò xo có độ cứng 100N/m treo một vật có khối lượng 500g. Nếu dùng lò xo kéo vật lên trên với gia tốc 2m/s2 thì lò xo dãn ra một đoạn là bao nhiêu? Lấy g=10 m/s2. A. 6,5cm. B. 5,5cm. C. 6cm. D. 5cm. Câu 20: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất? A. HP (mã lực) B. J.s C. J/s D. W Câu 21: Một vật ném ngang từ độ cao h so với mặt đất với vận tốc ban đầu v 0, sau 2s từ lúc ném thì véc tơ vận tôc của vật hợp với phương ngang môt góc 300. Tìm v0 (g = 10m/s2) A. B. C. 20m/s D. 40m/s Câu 22: Khi lực tác dụng vào vật sinh công dương thì động năng của vật: A. không đổi. B. bằng không C. giảm. D. tăng. Câu 23: Chọn câu trả lời sai : A. Lực tác dụng lên vật có giá không đi qua trục quay cố định (không song song ) thì có tác dụng làm quay vật B. Tác dụng làm quay của một lực lên vật rắn có trục quay cố định phụ thuộc vào khoảng cách từ trục quay tới giá của lực C. Lực tác dụng lên vật có giá đi qua trục quay thì không có tác dụng làm quay vật D. Tác dụng làm quay của một lực lên vật rắn có trục quay cố định không phụ thuộc vào độ lớn của lực Câu 24: Một viên đạn khối lượng m = 10g bắn đi theo phương ngang với vận tốc v 0 va chạm mềm với khối gỗ khối lượng M = 1kg treo đầu sợi dây nhẹ cân bằng thẳng đứng. Sau va chạm khối gỗ Trang 2/4 Mã đề thi 628
- chứa đạn nâng lên độ cao cực đại h = 0,8m so với vị trí cân bằng ban đầu, lấy g = 9,8m/s 2. Vận tốc v0 có giá trị: A. 200m/s B. 400m/s C. 300m/s D. 500m/s Câu 25: Trong chuyển động thẳng, véc tơ vận tốc tức thời có A. Phương không đổi, chiều luôn thay đổi B. Phương và chiều luôn thay đổi C. Phương và chiều không thay đổi. D. Phương không đổi, chiều có thể thay đổi Câu 26: Vật chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang với vận tốc 72km/h .Dưới tác dụng của lực F = 40N ,có hướng hợp với phuơng chuyển động góc α = 600 .Công mà vật thực hiện được trong thời gian 1 phút : A. 12kJ B. 24kJ C. 24 3 kJ D. 48kJ Câu 27: Chất khí lý tưởng là chất khí trong đó các phân tử khí: A. được coi là chất điểm và chỉ tương tác với nhau khi va chạm. B. được coi là chất điểm và hút nhau khi ở xa nhau. C. được coi là chất điểm và đẩy nhau khi gần nhau. D. được coi là chất điểm không tương tác với nhau. Câu 28: Biểu thức nào sau đây không đúng cho quá trình đẳng áp của một khối khí? V V1 V2 V1 T2 A. = const. B. = C. = D. V1T2 = V2T1. T T1 T2 V2 T1 Câu 29: Một thước thép ở 200C có độ dài 100cm .Khi tăng nhiệt độ đến 400C ,thước thép này dài thêm bao nhiêu ? Cho hệ số nở dài của thép là 11.106K1. A. 3,2mm B. 4,2mm C. 0,22mm D. 2,4mm Câu 30: Từ đỉnh tháp cách mặt đất 80m, người ta thả rơi tự do một vật, sau 2s ở tầng thấp hơn 10m người ta ném một vật thứ hai xuống theo phương thẳng đứng để hai vật chạm đất cùng một lúc. Vận tốc của vật thứ hai lúc ném có giá trị là: (g = 10m/s2) A. 15m/s. B. 12.5m/s. C. 20m/s. D. 25m/s. Câu 31: Thực hiện công 100J để nén khí trong xylanh và khí truyền ra môi trường một nhiệt lượng 20J. Kết luận nào sau đây là đúng. A. Nội năng của khí tăng 80J. B. Nội năng của khí giảm 80J. C. Nội năng của khí giảm 120J. D. Nội năng của khí tăng 120J. Câu 32: Kéo một khúc gỗ hình hộp chữ nhật có trọng lượng 100(N) trượt đều trên sàn nằm ngang với lực kéo F = 20(N) , nghiêng góc α = 300 so với sàn . Lấy 3 = 1, 7 . Hệ số ma sát trượt giữa khúc gỗ với sàn là: A. 0,10 B. 0,19 C. 0,17 D. 0,34 Câu 33: Khối lượng vật tăng gấp 2 lần, vận tốc vật giảm đi một nửa thì: A. Động lượng tăng 2 lần, động năng giảm 2 lần. B. Động lượng và động năng của vật không đổi. C. Động lượng không đổi, động năng giảm 2 lần. D. Động lượng tăng 2 lần, động năng không đổỉ. Câu 34: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 7km/h đối với dòng nước .Nước chảy với vận tốc 2km/h so với bờ .Vận tốc của thuyền so với bờ là : A. 5km/h B. 6km/h C. 8km/h D. 9km/h Câu 35: Môt xe ̣ ̉ đang chuyên đông ̣ thẳng đêu v ̀ ơi vân tôc v ́ ̣ ́ o thì tăng tốc chuyển động nhanh dần đều với gia tôc a, sau khi ́ ̃ ường 10 ( m ) thi co vân tôc la tăng tốc được quang đ ̀ ́ ̣ ́ ̀ 5 ( m /s) , đi thêm quang đ ̃ ường 37, 5 ( m ) thi vân tôc la ̀ ̣ ́ ̀10 ( m /s) . Tinh quang đ ́ ̃ ường xe đi được sau 20 ( s) kể từ lúc tăng tốc. A. 247,4m B. 500m C. 244,7m D. 200m Trang 3/4 Mã đề thi 628
- Câu 36: Nhiệt lượng cần cung cấp cho miếng nhôm có khối lượng 100g ở nhiệt độ 200C, để nó hoá lỏng ở nhiệt độ 6580C là bao nhiêu? Biết nhôm có nhiệt dung riêng là 896J/(kg.K), nhiệt nóng chảy là 3,9.105J/K . A. 96,16 kJ. B. 95,16 kJ. C. 97,16 kJ. D. 98,16 kJ. Câu 37: Chọn câu trả lời đúng Khi hai vật tương tác nhau thì lực tác dụng hay phản lực xuất hiện trước A. Lực tác dụng xuất hiện trước ,vì thế lực kia mới gọi là phản lực B. Cả hai lực cùng xuất hiện đồng thời C. Tuỳ từng trường hợp cụ thể mà lực nọ xuất hiện trước lực kia D. Khi một vật rơi xuống đất ,phản lực của mặt đất xuất hiện trước ,bắt dừng lại .Lực tác dụng xuất hiện sau ,làm mặt đất lõm xuống Câu 38: Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn F =20N. cánh tay đòn của ngẫu lực d =30cm. Mômen của ngẫu lực là: A. 600 N.m B. 6 N.m C. 60 N.m D. 0,6 N.m Câu 39: Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì A và Q trong biểu thức ∆ U = A + Q phải có giá trị nòa sau đây ? A. Q 0. D. Q > 0, A
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 339 | 38
-
Đề KSCL lần 3 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
4 p | 162 | 32
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101
4 p | 174 | 17
-
Đề KSCL lần 3 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 118 | 14
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
4 p | 36 | 3
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485
4 p | 49 | 3
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
4 p | 62 | 3
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
4 p | 56 | 3
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
4 p | 47 | 3
-
Đề KSCL lần 3 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
4 p | 51 | 3
-
Đề KSCL lần 3 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
4 p | 47 | 3
-
Đề KSCL lần 3 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
4 p | 58 | 3
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
4 p | 43 | 3
-
Đề KSCL lần 3 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
4 p | 75 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
4 p | 60 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102
4 p | 36 | 2
-
Đề KSCL lần 3 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485
4 p | 47 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn