intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL lần 3 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

76
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo Đề KSCL lần 3 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL lần 3 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KÌ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2017­2018 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN: VẬT LÝ 10 …………… Thời gian làm bài 50 phút Đề thi gồm 03 trang Mã đề thi  570 Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Câu 1: Chọn câu sai. Chất điểm chuyển động nhanh dần đều khi: A. a  0 B. a > 0 và v0 = 0 C. a > 0 và v0 > 0 D. a 
  2. A. 25 lần. B. 75 lần. C. 50 lần. D. 100 lần. Câu 12: Đơn vị của mô men lực là : A. N/m B. N.m C. N/m2 D. J.s Câu 13: Thanh AC đồng chất có trọng lượng 6N, chiều dài 12cm. Biết quả cân P 1=15N treo vào đầu  A, quả cân P2 treo vào đầu C. Trục quay cách A 3cm, hệ cân bằng. Hỏi P2 có độ lớn là bao nhiêu? A. 4,5N B. 5N C. 6 N. D. 3 N. Câu 14: Chọn câu sai trong các câu sau đây: A. Chất kết tinh có cấu tạo tinh thể. B. Chất vô định hình không có cấu tạo tinh thể. C. Chất vô định hình có nhịêt độ nóng chảy nhất định. D. Cùng một loại tinh thể, tuỳ theo điều kiện kết tinh có thể có kích thước lớn nhỏ khác nhau. Câu 15: Chiều của lực căng bề mặt chất lỏng có tác dụng A. làm giảm diện tích mặt thoáng của chất lỏng B. giữ cho mặt thoáng chất lỏng luôn ổn định C. giữ cho mặt thoáng chất lỏng luôn nằm ngang D. làm tăng diện tích mặt thoáng của chất  lỏng Câu 16: Nhiệt lượng một vật đồng chất thu vào là 6900J làm nhiệt độ vật tăng thêm 500C. Bỏ qua sự  trao đổi nhiệt với môi trường, biết khối lượng của vật là 300g. Nhiệt dung riêng của chất làm vật là A. 41,4J/kg.K B. 8100J/kg.K C. 1150J/kg.K D. 460J/kg.K Câu 17: Chọn câu sai khi nói về chuyển động tròn đều: A. Độ lớn của véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi B. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn vuông góc với véc tơ vận tốc. C. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi D. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn hướng vào tâm. Câu 18: Một khối khí lý tưởng đang ở nhiệt độ 27°C thì thực hiện quá trình biến đổi sao cho nhiệt độ  tăng thêm 40°C, thể tích tăng 1,5 lần và áp suất bằng 3,4 atm. Áp suất ban đầu của khối khí là A. 4,98 atm. B. 2,1 atm. C. 5,1 atm. D. 4,5 atm. Câu 19: Một vật khối lượng m= 50g gắn vào đầu lò xo nhẹ.  Lò xo có chiều dài ban đầu 30 cm và độ  cứng 300 N/m. Người ta cho vật và lò xo quay tròn đều trên một sàn nhẵn nằm ngang, trục quay đi qua   đầu kia của lò xo với tần số 280 vòng/phút. Độ dãn của lò xo là: A. 10 cm. B. 7,5 cm. C. 5 cm. D. 2,5 cm. Câu 20: Đơn vị nào không phải đơn vị của động lượng: A. kg.m/s. B. kg.m2/s C. J.s/m D. N.s. Câu 21: Một vật ném ngang từ độ cao h so với mặt đất với vận tốc ban đầu v 0, sau 2s từ lúc ném thì  véc tơ vận tôc của vật hợp với phương ngang môt góc 300. Tìm v0 (g = 10m/s2) A.  B.  C. 20m/s D. 40m/s Câu 22: Khi lực tác dụng vào vật sinh công âm thì động năng A. không đổi. B. bằng không C. giảm. D. tăng. Câu 23: Trong trường hợp nào sau dây, lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh trục? A. Lực có giá cắt trục quay. B. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay. C. Lực có giá song song với trục quay. D. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay. Câu 24: Một viên đạn khối lượng m = 10g bắn đi theo phương ngang với vận tốc v 0 va chạm mềm  với khối gỗ  khối lượng M = 1kg treo đầu sợi dây nhẹ  cân bằng thẳng đứng. Sau va chạm khối gỗ  chứa đạn nâng lên độ cao cực đại h = 0,8m so với vị trí cân bằng ban đầu, lấy g = 9,8m/s 2. Vận tốc v0  có giá trị: A. 200m/s B. 400m/s C. 300m/s D. 500m/s                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 570
  3. Câu 25: Trong chuyển động thẳng, véc tơ vận tốc tức thời có A. Phương không đổi, chiều luôn thay đổi B. Phương và chiều luôn thay đổi C. Phương và chiều không thay đổi. D. Phương không đổi, chiều có thể thay đổi Câu 26:  Tính động năng của một vận động viên có khối lượng   70kg   chạy đều hết quãng đường  400m trong thời gian 32s. A.  Wd = 5648, 75 J B.  Wd = 5846, 75 J C.  Wd = 5468, 75 J D.  Wd = 10937,5 J Câu 27: Chất khí lý tưởng là chất khí trong đó các phân tử khí: A. được coi là chất điểm và chỉ tương tác với nhau khi va chạm. B. được coi là chất điểm và hút nhau khi ở xa nhau. C. được coi là chất điểm và đẩy nhau khi gần nhau. D. được coi là chất điểm không tương tác với nhau. Câu 28: Biểu thức nào sau đây không đúng cho quá trình đẳng áp của một khối khí? V V1 V2 V1 T2 A.   = const. B.  = C.  = D. V1T2 = V2T1. T T1 T2 V2 T1 Câu 29: Một thước thép ở 200C có độ dài 100cm .Khi tăng nhiệt độ đến 400C ,thước thép này dài thêm  bao nhiêu ? Cho hệ số nở dài của thép là 11.10­6K­1. A. 3,2mm B. 4,2mm C. 0,22mm D. 2,4mm Câu 30: Từ đỉnh tháp cách mặt đất 80m, người ta thả rơi tự do một vật, sau 2s  ở tầng thấp hơn 10m   người ta ném một vật thứ hai xuống theo phương thẳng đứng để hai vật chạm đất cùng một lúc. Vận   tốc của vật thứ hai lúc ném có giá trị là: (g = 10m/s2) A. 15m/s. B. 25m/s. C. 20m/s. D. 12.5m/s. Câu 31: Thực hiện công 100J để  nén khí trong xylanh và khí truyền ra môi trường một nhiệt lượng   20J. Kết luận nào sau đây là đúng. A. Nội năng của khí tăng  80J. B. Nội năng của khí giảm 80J. C. Nội năng của khí giảm 120J. D. Nội năng của khí tăng 120J. Câu 32: Kéo một khúc gỗ hình hộp chữ nhật có trọng lượng 100(N) trượt đều trên sàn nằm ngang với   lực kéo F = 20(N) , nghiêng góc  α = 300 so với sàn . Lấy  3 = 1, 7 . Hệ số ma sát trượt giữa khúc gỗ với  sàn là: A. 0,10 B. 0,34 C. 0,17 D. 0,19 Câu 33: Chọn câu trả lời sai khi nói về động năng : A. Động năng của vật không đổi khi vật chuyển động thẳng với gia tốc không đổi B. Động năng của vật không đổi khi vật chuyển động thẳng đều C. Động năng của vật không đổi khi vật chuyển động tròn đều D. Động năng của vật không đổi khi vật chuyển động với gia tốc bằng không Câu 34: Hai ôtô Avà B chạy cùng chiều trên cùng một đoạn đường với vận  tốc lần lượt là 30km/h và   40km/h .Vận tốc của  ôtô A so với ôtô B có độ lớn là: A. 50km/h B. 35km/h C. 70km/h D. 10km/h Câu 35: Môt xe  ̣ ̉ đang chuyên đông ̣ thẳng đêu v ̀ ơi vân tôc v ́ ̣ ́ o thì tăng tốc chuyển động nhanh dần đều  với gia tôc a, sau khi  ́ ̃ ường  10 ( m )  thi co vân tôc la  tăng tốc được quang đ ̀ ́ ̣ ́ ̀ 5 ( m /s) , đi thêm quang đ ̃ ường  37, 5 ( m )  thi vân tôc la  ̀ ̣ ́ ̀10 ( m /s) . Tinh quang đ ́ ̃ ường xe đi được sau  20 ( s)  kể từ lúc tăng tốc. A. 247,4m B. 500m C. 244,7m D. 200m Câu 36: Nhiệt lượng cần cung cấp cho miếng nhôm có khối lượng 100g ở nhiệt độ  200C, để nó hoá  lỏng ở nhiệt độ 6580C là bao nhiêu? Biết nhôm có nhiệt dung riêng là 896J/(kg.K), nhiệt nóng chảy là   3,9.105J/K . A. 96,16 kJ. B. 95,16 kJ. C. 97,16 kJ. D. 98,16 kJ. Câu 37: Lực và phản lực không có tính chất sau: A. luôn cùng loại. B. luôn xuất hiện từng cặp.                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 570
  4. C. luôn cùng giá ngược chiều. D. luôn cân bằng nhau. Câu 38: Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn F =20N. cánh tay đòn của ngẫu lực d =30cm. Mômen của   ngẫu lực là: A. 600  N.m B. 6 N.m C. 60  N.m D. 0,6 N.m Câu 39: Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì A và Q trong biểu thức    ∆ U = A + Q  phải có giá trị nòa sau đây ? A. Q > 0, A 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2