intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 239

Chia sẻ: Lac Ninh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

42
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề KSCL môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 239 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 239

SỞ GD-ĐT BẮC NINH<br /> TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1<br /> ---------------<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 - NĂM HỌC 2017-2018<br /> Bài thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br /> Môn thành phần : HÓA HỌC 10<br /> (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> Đề gồm có 4 trang, 40 câu<br /> <br /> Mã đề: 239<br /> <br /> Câu 1: Cho nguyên tử X có cấu hình electron sau: 1s22s22p63s1. Số lớp electron có trong nguyên tử X là<br /> A. 3<br /> B. 1<br /> C. 11<br /> D. 23<br /> Câu 2: Nguyên tử halogen nào có 4e trên các phân lớp s?<br /> A. F<br /> B. I<br /> C. Br<br /> D. Cl<br /> Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng Fe3 O 4 +H 2SO 4 <br />  Fe 2 (SO 4 )3 +...<br /> Tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng khi cân bằng phương trình trên là<br /> A. 14.<br /> B. 12.<br /> C. 26.<br /> D. 10.<br /> Câu 4: Nguyên tử X có 5 e trên các phân lớp s, nguyên tử Y có 11e trên các phân lớp p. Kiểu liên kết hóa<br /> học hình thành khi cho X, Y liên kết với nhau là<br /> A. liên kết cộng hóa trị không cực.<br /> B. liên kết cộng hóa trị có cực.<br /> C. liên kết ion.<br /> D. liên kết kim loại.<br /> Câu 5: Cho phản ứng: SO 2 +Br2 +2H 2 O <br />  H 2SO 4 +2HBr . Vai trò của SO2 trong phản ứng là<br /> A. Chất oxi hóa.<br /> B. Môi trường.<br /> C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.<br /> D. Chất khử.<br /> Câu 6: Từ 1 tấn muối ăn có chứa 10,5% tạp chất, người ta điều chế được 1250 lit dung dịch HCl 37% (D<br /> =1,19 g/ml) bằng cách cho lượng muối ăn trên tác dụng với axit sunfuric đậm đặc ở nhiệt độ cao. Tính<br /> hiệu suất của quá trình điều chế trên?<br /> A. 95,88%<br /> B. 98,56%<br /> C. 98,58%<br /> D. 98,85%.<br /> Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố X có 58 hạt p, n, e trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không<br /> mang điện 18 hạt. Nguyên tử của nguyên tố Y it hơn X là 11e. Xác định công thức hợp chất giữa X và Y?<br /> A. Na2O.<br /> B. K2O.<br /> C. CaF2.<br /> D. MgF2.<br /> Câu 8: Cho 30 gam KMnO4 (có lẫn tạp chất ) tác dụng với dung dịch HCl dư, toàn bộ khí clo thu được<br /> dẫn vào dung dịch KI thì có 66,4 gam KI tan trong nước đã phản ứng. Thành phần phần trăm KMnO4<br /> trong 30 gam ban đầu là :<br /> A. 75%<br /> B. 50%<br /> C. 45,8%<br /> D. 42,13%<br /> Câu 9: Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của<br /> anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất.<br /> Công thức XY là:<br /> A. NaF.<br /> B. MgO.<br /> C. LiF.<br /> D. AlN.<br /> Câu 10: Phản ứng nào sau đây sai<br /> A. 4Fe + 3O2 2 Fe2O3<br /> B. 2Mg + O2  2MgO<br /> C. 2Ag + O3  Ag2O + O2<br /> D. 2Fe + 3Cl2  2FeCl3<br /> Câu 11: Bình 1 đựng O2, bình 2 đựng O2 và O3 ,thể tích nhiệt độ áp suất của 2 bình đều như nhau. Khối<br /> lượng khí bình 2 nặng hơn bình 1 là 1,6g tính số mol O3 có trong bình 2:<br /> A. 0,5 mol<br /> B. 1/3 mol<br /> C. 0,1 mol<br /> D. Không xác định.<br /> Câu 12: Cho m gam Mg tan hết trong dung dịch HCl dư thu được 4,48 lit H2 (đktc). Kết luận nào sau đây<br /> đúng?<br /> A. Khối lượng Mg phản ứng là 2,4g.<br /> B. Khối lượng HCl phản ứng là 14,6g.<br /> C. Khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng m (g).<br /> D. Khối lượng khí H2 (đo ở 00C, 2 atm) là 0,2g.<br /> <br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 239<br /> <br /> Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai<br /> A. Lưu huỳnh đơn tà và lưu huỳnh tà phương là 2 dạng thù hình của lưu huỳnh.<br /> B. Oxi và ozon được phân biệt bằng giấy tẩm dung dịch KI.<br /> C. Oxi và ozon là 2 dạng thù hình của oxi.<br /> D. Lưu huỳnh màu vàng, khí oxi không màu.<br /> Câu 14: Cho phản ứng<br /> aK2SO3 + bKMnO4 + cKHSO4  dK2 SO4 + eMnSO4 + gH2O<br /> (các hệ số a, b, c... là những số nguyên, tối giản). Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là:<br /> A. 10<br /> B. 18<br /> C. 13<br /> D. 15<br /> Câu 15: Hấp thụ hết 3,36 lít khí sunfurơ vào dung dịch NaOH thu được dung dịch X chứa 2 muối. Thêm<br /> Br2 dư vào dung dịch X, phản ứng xong thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với lượng dư<br /> dung dịch Ba(OH)2, khối lượng muối kết tủa sau phản ứng là<br /> A. 45,39 gam<br /> B. 39,45 gam<br /> C. 35,49 gam<br /> D. 34,95 gam<br /> Câu 16: Cho X, Y, Z là ba nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kì của bảng tuần hoàn các nguyên tố<br /> hoá học. Tổng số các hạt mang điện trong thành phần cấu tạo nguyên tử của X, Y, Z bằng 72. Phát biểu<br /> nào sau đây không đúng ?<br /> A. Bán kính các ion giảm:<br /> X+ > Y2+ > Z3+ .<br /> B. Bán kính các ion tăng:<br /> X+ < Y2+ < Z3+ .<br /> C. Bán kính các nguyên tử giảm: X > Y > Z.<br /> D. Các ion X+ , Y2+, Z3+ có cùng cấu hình electron 1s22s22p6.<br /> Câu 17: Cho nguyên tử X có cấu hình electron sau: 1s22s22p63s23p5. Phát biểu đúng về nguyên tử X là<br /> A. X có lớp K chưa bão hòa<br /> B. X có lớp M đã bão hòa<br /> C. X có lớp L chưa bão hòa<br /> D. X là nguyên tố phi kim<br /> Câu 18: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi<br /> thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dd HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết<br /> với Y là:<br /> A. 50ml<br /> B. 57ml<br /> C. 75ml<br /> D. 90ml<br /> Câu 19: Trong số các halogen, chất nào là chất rắn ở nhiệt độ phòng?<br /> A. Iod<br /> B. Flo<br /> C. Clo<br /> D. Brom<br /> Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng<br /> A. Màu sắc lưu huỳnh đậm dần khi đun nóng.<br /> B. Lưu huỳnh oxi hóa được sắt thành muối sắt (III).<br /> C. Lưu huỳnh dễ dàng tác dụng với thủy ngân, vàng, bạc ở nhiệt độ thường.<br /> D. Thực tế phân tử lưu huỳnh chỉ gồm 1 nguyên tử.<br /> Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng<br /> A. Dung dịch HCl đặc “bốc khói” trong không khí ẩm.<br /> B. HCl chỉ là một chất oxi hóa.<br /> C. HCl chỉ là một axit mạnh.<br /> D. Dung dịch HCl có tác dụng chữa bệnh lở loét ngoài da.<br /> Câu 22: Phản ứng nào sau đây sai<br /> A. Fe + S  FeS<br /> B. Fe + 2 HCl  FeCl2 + H2<br /> C. Fe + Cl2  FeCl2<br /> D. 3Fe + 2O2 2 Fe3O4<br /> Câu 23: Cho m gam Zn tan hết trong dung dịch HCl dư thu được 2,24 lit H2 (đo ở 00C, 2 atm). Kết luận<br /> nào sau đây đúng?<br /> A. Khối lượng khí H2 (đo đktc) là 0,2g.<br /> B. Khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng 12,6 (g).<br /> C. Khối lượng Zn phản ứng là 6,5g.<br /> D. Khối lượng HCl phản ứng là 7,3g.<br /> Câu 24: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt p,n,e bằng 34, hiệu số hạt nơtron và electron băng 1.<br /> Vậy số e độc thân của R là:<br /> A. 3<br /> B. 2<br /> C. 4<br /> D. 1<br /> <br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 239<br /> <br /> Câu 25: Cho nguyên tử X có cấu hình electron sau: 1s22s22p63s1. Phát biểu đúng về nguyên tử X là<br /> A. X có lớp M đã bão hòa<br /> B. X có lớp K chưa bão hòa<br /> C. X là nguyên tố phi kim<br /> D. X có lớp L đã bão hòa<br /> Câu 26: Cho phản ứng: 5SO 2 + 2KMnO 4 + 2H 2 O <br />  2H 2SO 4 + 2MnSO 4 + K 2SO 4 . Vai trò của SO2<br /> trong phản ứng là<br /> A. Môi trường.<br /> B. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.<br /> C. Chất oxi hóa.<br /> D. Chất khử.<br /> Câu 27: Để hòa tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3( Trong đó số mol FeO bằng<br /> số mol Fe2O3), cần dung vừa đủ V lít dd HCl 1M. Giá trị của V là :<br /> A. 0,16<br /> B. 0,23<br /> C. 0,08<br /> D. 0,18<br /> Câu 28: Cho 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 . Để khử hoàn toàn hỗn hợp X thì cần 0,1<br /> gam hiđro. Mặt khác, hoà tan hỗn hợp X trong H2 SO4 đặc, nóng thì thể tích khí SO2 (là sản phẩm khử<br /> duy nhất ở đktc) là:<br /> A. 112 ml<br /> B. 224 ml<br /> C. 336 ml<br /> D. 448 ml<br /> Câu 29: Hoà tan hoàn toàn 28,3g hỗn hoàn gồm một muối cacbonat của một kim loại hoá tri I và một<br /> muối cacbonat kim loại hoá trị II trong axit HCl dư thì tạo thành 4,48lít khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn<br /> dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?<br /> A. 30,5g<br /> B. 28,6g<br /> C. 29,4 g<br /> D. 26,1g<br /> Câu 30: Số nhóm A trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (dạng bảng dài) là<br /> A. 7<br /> B. 11<br /> C. 8<br /> D. 2<br /> Câu 31: Nung 31,6 gam KMnO4 một thời gian thấy còn lại 30 gam chất rắn X. Cho dung dịch HCl dư<br /> tác dụng hoàn toàn với 30 gam chất rắn X thu được V lít Cl2 (đktc). Giá trị của V là :<br /> A. 5,6<br /> B. 11,2<br /> C. 8,96<br /> D. 6,72<br /> Câu 32: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố halogen là<br /> A. ns1.<br /> B. ns2np 3.<br /> C. ns2np6.<br /> D. ns2np 5.<br /> Câu 33: Cho phản ứng: Cu + 2H 2SO 4 <br />  CuSO 4 + SO 2 + 2H 2 O . Vai trò của H2SO4 trong phản ứng là<br /> A. Chất khử.<br /> B. Chất oxi hóa.<br /> C. Vừa là oxi hóa, vừa là môi trường.<br /> D. Môi trường.<br /> Câu 34: Cho nguyên tử X có cấu hình electron sau: 1s22s22p63s1. Số electron có trong nguyên tử X là<br /> A. 3<br /> B. 23<br /> C. 1<br /> D. 11<br /> Câu 35: Nhóm A trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (dạng bảng dài) chứa các nguyên tố<br /> A. s, d<br /> B. d, f<br /> C. s, p<br /> D. s, f<br /> Câu 36: Hỗn hợp A gồm hai muối FeCO3 và FeS2 có tỉ lệ số mol 1 : 1. Đem nung hỗn hợp A trong bình<br /> có thể tích không đổi, thể tích các chất rắn không đáng kể, đựng không khí dư (chỉ gồm N2 và O2 ) để các<br /> muối trên bị oxi hóa hết tạo oxit sắt có hóa trị cao nhất (Fe2O3). Để nguội bình, đưa nhiệt độ bình về<br /> bằng lúc đầu (trước khi nung), áp suất trong bình sẽ như thế nào?<br /> A. Không đổi<br /> B. Sẽ giảm xuống<br /> C. Không khẳng định được<br /> D. Sẽ tăng<br /> Câu 37: Cho các nguyên tố: Al, Mg, K, Cs. Sắp xếp tăng dần tính kim loại từ trái qua phải là<br /> A. Mg
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2