intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 240

Chia sẻ: Lac Ninh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

31
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề KSCL môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 240 dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi, với đề thi này các bạn sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 240

SỞ GD-ĐT BẮC NINH<br /> TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1<br /> ---------------<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 - NĂM HỌC 2017-2018<br /> Bài thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br /> Môn thành phần : HÓA HỌC 11<br /> (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> Đề gồm có 3 trang, 40 câu<br /> <br /> Mã đề: 240<br /> <br /> Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................<br /> Câu 1: Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là<br /> A. bậc 2.<br /> B. bậc 1.<br /> C. bậc 4.<br /> D. bậc 3.<br /> Câu 2: Cho các chất sau:<br /> (1) CH3 – CH3<br /> (2) CH3 – CH=O<br /> (3) CH3 – CH2 – CH3<br /> (4) CH3 – CH2 – OH<br /> (5) CH3 – CH(CH3) – CH3<br /> (6) CH2 = CH – CH3<br /> Các chất thuộc dãy đồng đẳng ankan là<br /> A. (1), (3), (6).<br /> B. (3), (5).<br /> C. (1), (3), (5).<br /> D. (1), (3).<br /> Câu 3: Than hoạt tính được sử dụng nhiều trong mặt nạ phòng độc,khẩu trang y tế …..là do nó có khả<br /> năng?<br /> A. Phản ứng với khí độc<br /> B. Hấp thụ các khí độc<br /> C. Hấp phụ các khí độc<br /> D. Khử các khí độc<br /> Câu 4: Từ ơgenol (trong tinh dầu hương nhu) điều chế được metylơgenol (M = 178 g/mol) là chất dẫn dụ<br /> côn trùng. Kết quả phân tích nguyên tố của metylơgenol cho thấy: %C = 74,16%; %H = 7,86%, còn lại là<br /> oxi. Tổng số liên kết pi (π) và số vòng (v) trong phân tử metylơgenol là<br /> A. 4.<br /> B. 5.<br /> C. 3.<br /> D. 6.<br /> Câu 5: Axetilen (C2H2) thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?<br /> A. Ankan.<br /> B. Anken.<br /> C. Aren.<br /> D. Ankin.<br /> Câu 6: Hidrocacbon nào sau đây không làm mất mầu dd Br2 ?<br /> A. Propen<br /> B. Metan<br /> C. Axetilen<br /> D. Etilen<br /> Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai?<br /> A. Amoniac được dùng để điều chế nhiên liệu cho tên lửa.<br /> B. Clo được dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch.<br /> C. Ozon trong không khí là nguyên nhân chính gây ra sự biến đổi khí hậu.<br /> D. Lưu huỳnh đioxit được dùng làm chất chống thấm nước.<br /> Câu 8: Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R+ (ở trạng thái cơ<br /> bản) là 2p6. Số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử R là<br /> A. 22.<br /> B. 23.<br /> C. 10.<br /> D. 11.<br /> Câu 9: Dung dịch có pH > 7 là<br /> A. BaCl2<br /> B. H2SO4<br /> C. NaNO3<br /> D. Ba(OH)2<br /> Câu 10: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?<br /> A. CH2=CH-CH=CH2<br /> B. CH3-CH=C(CH3)2<br /> C. CH2=CH-CH2-CH3<br /> D. CH3-CH=CH-CH=CH2<br /> Câu 11: Nung nóng 16,8 gam hỗn hợp gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn với một lượng dư khí O2, đến khi các<br /> phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 23,2 gam chất rắn X. Thể tích dung dịch H2SO4 1M vừa đủ để phản<br /> ứng với chất rắn X là<br /> A. 400 ml.<br /> B. 200 ml.<br /> C. 800 ml.<br /> D. 600 ml.<br /> Câu 12: Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng thế bởi kim loại tạo kết tủa ?<br /> (1) CH  CH<br /> (2) CH  C-CH3<br /> (3) CH3-CH2-C  C-CH3<br /> (4) CH2=CH-CH3<br /> (5) (CH3)2CHC  CH<br /> A. Chỉ có 1<br /> B. Chỉ có 1,3<br /> C. 1,2,5<br /> D. Chỉ có 1,5<br /> Câu 13: Để phân biệt benzen, toluen, stiren ta chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất là:<br /> A. Br2 (Fe).<br /> B. Br2 (dd) hoặc KMnO4(dd).<br /> C. Brom (dd).<br /> D. KMnO4 (dd).<br /> Trang 1/3 - Mã đề thi 240<br /> <br /> Câu 14: Cho các chất: Al; Al2O3; Al2(SO4)3; Zn(OH)2; ZnO; NH4Cl; NaCl ; KHCO3 và (NH4)2CO3. Số<br /> chất vừa phản ứng với dung dịch NaOH, vừa phản ứng với dung dịch HCl là<br /> A. 8<br /> B. 6<br /> C. 7<br /> D. 9<br /> Câu 15: Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Cu ?<br /> A. HCl.<br /> B. H2SO4 loãng.<br /> C. HNO3 loãng.<br /> D. KOH.<br /> Câu 16: Cho m gam hỗn hợp X gồm các kim loại Al, Mg, Fe, Zn, tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl tạo<br /> ra 1,456 lít (đktc) H2. Cũng m gam hỗn hợp X tác dụng với khí clo dư tạo ra (m + 4,97) gam hỗn hợp các<br /> muối. Khối lượng Fe trong m gam X là<br /> A. 0,28 g.<br /> B. 4,20 g.<br /> C. 0,84 g.<br /> D. 0,56 g.<br /> Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol etylic và ancol isopropylic rồi<br /> hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư được 80 gam kết tủa. Thể tích oxi (đktc) tối thiểu<br /> cần dùng là<br /> A. 21,28 lít.<br /> B. 23,52 lít.<br /> C. 26,88 lít.<br /> D. 16,8 lít.<br /> Câu 18: Axit sunfuric được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp tiếp xúc. Phương pháp này<br /> gồm bao nhiêu công đoạn chính ?<br /> A. 3<br /> B. 2<br /> C. 4<br /> D. 5<br /> Câu 19: Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là :<br /> A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH.<br /> B. C2H5OH, MnO2, KOH.<br /> C. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.<br /> D. K2CO3, H2O, MnO2.<br /> Câu 20: Một hợp chất hữu cơ X đốt cháy cho ra n CO2 = n H2O. Chọn câu trả lời đúng<br /> A. X là anken<br /> B. X là anken hoặc xicloankan<br /> C. X có công thức là CnH2n<br /> D. X có công thức là CnH2nOx<br /> Câu 21: Cho 7,84 lít hỗn hợp metan(CH4) và etilen(C2 H4) (đktc) đi chậm qua dung dịch brom dư. Sau<br /> phản ứng khối lượng bình brom tăng thêm 2,8g. Số mol metan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là<br /> A. 0,1 và 0,25<br /> B. 0,25 và 0,1<br /> C. 0,01 và 0,025.<br /> D. 0,025 và 0,01<br /> Câu 22: Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,06 mol axetilen ,0,09 mol vinylaxetilen;0,16 mol H2 và một<br /> ít bột Ni. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm 7 hiđrocacbon (không chứa các but-1-in) có tỷ khối<br /> hơi đối với H2 là 328/15. Cho toàn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư ,thu được m<br /> gam kết tủa vàng nhạt và 1,792 lít hỗn hợp khí Z thoát ra khỏi bình. Để làm no hoàn toàn hỗn hợp Z cần<br /> vừa đúng 50ml dung dịch Br2 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất là<br /> A. 13,57<br /> B. 13,18<br /> C. 13,58<br /> D. 13,71<br /> Câu 23: Hỗn hợp khí X gồm: metan, etilen, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H2 là 17. Đốt cháy<br /> hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì<br /> khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là:<br /> A. 39,6.<br /> B. 35,1.<br /> C. 20,34.<br /> D. 43,8.<br /> Câu 24: Cho từ từ V ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X chứa Na2CO3, NaHCO3 và K2CO3 thu được<br /> dung dịch Y và 2,24 lít khí CO2 (đktc). Cho nước vôi trong dư vào dung dịch Y thu được 10 gam kết tủa.<br /> Nếu cho nước vôi trong dư vào dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?<br /> A. 40 gam.<br /> B. 20,0 gam.<br /> C. 15,0 gam.<br /> D. 10,0 gam.<br /> Câu 25: Ancol X no, mạch hở, có không quá 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X không tác dụng<br /> với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo bền phù hợp với X là<br /> A. 6<br /> B. 5<br /> C. 4<br /> D. 3<br /> Câu 26: Thành phần chính của khí thiên nhiên là khí nào trong số các khí sau:<br /> A. CH4.<br /> B. C2H4.<br /> C. CO.<br /> D. H2.<br /> <br /> 2 2<br /> 6 2<br /> 6<br /> Câu 27: Ion Y có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s 3p . Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn (chu kì, nhóm) là<br /> A. Chu kì 4, nhóm IIA<br /> B. Chu kì 3, nhóm VIA<br /> C. Chu kì 3, nhóm VIIA<br /> D. Chu kì 4, nhóm IA<br /> Câu 28: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe3O4, FeS trong m gam dung dịch HNO3 50% thu được 2,688<br /> lít NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Dung dịch thu được phản ứng vừa đủ với 240 ml dung<br /> dịch NaOH 2M. Lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được 8 gam chất rắn. Giá trị của<br /> m gần nhất với giá trị nào sau đây?<br /> A. 73,10<br /> B. 57,96<br /> C. 63,10<br /> D. 62,80<br /> Trang 2/3 - Mã đề thi 240<br /> <br /> Câu 29: Cho phản ứng : aFe  bHNO3  cFe(NO3 )3  dNO  eH2O<br /> Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất thì tổng (a+b) bằng<br /> A. 4.<br /> B. 3.<br /> C. 5.<br /> D. 6.<br /> o<br /> Câu 30: Cho 1 lít rượu etylic 92 tác dụng với Na dư thu được V lít H2 ở đktc ( D rượu = 0,8g/ ml). V có<br /> giá trị là<br /> A. 228,98lít<br /> B. 228,92 lít<br /> C. 179,2 lít<br /> D. 179 lít<br /> Câu 31: Cho sơ đồ phản ứng hóa học: X + HCl  FeCl3 + Y + H2O. Hai chất X,Y lần lượt là:<br /> A. Fe3O4, Cl2<br /> B. Fe3O4, FeCl2<br /> C. Fe2O3, FeCl2<br /> D. FeO, FeCl2<br /> Câu 32: Thời gian trước đây, theo kinh nghiệm thâm canh lúa nước, sau mỗi mùa vụ, nhà nông thường<br /> hay đốt đồng (đốt gốc rạ còn lại trên đồng lúa sau thu hoạch). Theo cách thức canh tác đó, việc đốt đồng<br /> giúp<br /> A. loại bỏ dư lượng thuốc trừ sâu cho cánh đồng để chuẩn bị mùa vụ mới.<br /> B. cung cấp thêm cho cánh đồng ở mùa vụ sau một lượng kali dưới dạng K2CO3.<br /> C. làm sạch phần lúa bị rơi rụng khi thu hoạch để chuẩn bị gieo giống mới.<br /> D. cung cấp thêm cho cánh đồng ở mùa vụ sau một lượng đạm dưới dạng N2.<br /> Câu 33: Hỗn hợp X gồm Al, Fe và Mg. Hòa tan hoàn toàn 15 gam X trong dung dịch HCl, thu được 11,2<br /> lít khí H2 (đktc) và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là<br /> A. 32,75<br /> B. 50,5<br /> C. 53,7<br /> D. 46,6<br /> Câu 34: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm –OH?<br /> A. Ancol benzylic<br /> B. Ancol etylic.<br /> C. Glixerol<br /> D. Propan–1,2–điol<br /> CH3CH2CH2Cl (1)<br /> CH2=CHCH2Cl (2)<br /> C6H5Cl (3)<br /> Câu 35: Cho 5 chất:<br /> CH2=CHCl (4);<br /> C6H5CH2Cl (5)<br /> Đun từng chất với dung dịch NaOH loãng, dư, sau đó gạn lấy lớp nước và axit hoá bằng dung dịch<br /> HNO3, sau đó nhỏ vào đó dung dịch AgNO3 thì các chất có xuất hiện kết tủa trắng là<br /> A. (2), (3), (5).<br /> B. (1), (2), (3), (5).<br /> C. (1), (3), (5).<br /> D. (1), (2), (5).<br /> Câu 36: Hoà tan 5,4 gam Al trong dd HNO3 loãng dư. Thể tích khí NO (đktc – là sản phẩm khử duy<br /> nhất) thu được là<br /> A. 1,12 lít<br /> B. 3,36 lít<br /> C. 4,48 lít<br /> D. 2,24 lít<br /> Câu 37: Khi đun nóng etyl clorua trong dung dịch chứa KOH và C2 H5OH ,thu được<br /> A. etilen<br /> B. etanol<br /> C. etan<br /> D. axetilen<br /> Câu 38: Đun nóng hỗn hợp khí X gồm 0,02 mol C2H2 và 0,03 mol H2 trong một bình kín (xúc tác Ni), thu được<br /> hỗn hợp khí Y. Cho Y lội từ từ vào bình nước brom (dư), sau khi kết thúc các phản ứng, khối lượng bình tăng m<br /> gam và có 280 ml hỗn hợp khí Z (đktc) thoát ra. Tỉ khối của Z so với H2 là 10,08. Giá trị của m là<br /> A. 0,328.<br /> B. 0,585.<br /> C. 0,205.<br /> D. 0,620.<br /> Câu 39: Thực hiện các thí nghiệm sau:<br /> (a) Nung CaCO3 rắn.<br /> (b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).<br /> (c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3.<br /> (d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).<br /> (e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.<br /> (g) Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch NaHCO3.<br /> (h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng).<br /> (i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun nóng.<br /> Số thí nghiệm sinh ra chất khí là<br /> A. 2.<br /> B. 5.<br /> C. 6.<br /> D. 4.<br /> Câu 40: Tổng số liên kết xich ma (σ) trong axetilen là<br /> A. 3<br /> B. 2.<br /> C. 5.<br /> D. 4.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :<br /> H = 1; He =4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca =<br /> 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108; Ba = 137Li=7.<br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu kể cả bảng tuần hoàn hóa học)<br /> ----------- HẾT ------------------------------------------------<br /> <br /> Trang 3/3 - Mã đề thi 240<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2