intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

24
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204 nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, đồng thời nó cũng giúp học sinh làm quen với cách ra đề và làm bài thi dạng trắc nghiệm.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> MÃ ĐỀ: 204<br /> (Đề thi gồm 04 trang)<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT<br /> QUỐC GIA LẦN 1<br /> Năm học 2018 - 2019<br /> Môn: HÓA HỌC 12<br /> Thời gian làm bài: 50 phút<br /> (không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................<br /> Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :<br /> H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; Cl = 35,5;<br /> K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85 Ag=108, I = 127, Mn = 55.<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn, bảng tính tan)<br /> Câu 41: Hiđro hoá hoàn toàn m gam trioleoylglixerol (triolein) thì thu được 89 gam tristearoylglixerol<br /> (tristearin). Giá trị m là<br /> A. 87,2 gam.<br /> B. 88,4 gam.<br /> C. 78,8 gam.<br /> D. 88,8 gam.<br /> Câu 42: Cho các chất : C2 H5OH (X) ; C2H3CH2OH (Y) ; HOC2H4OH (Z) ; C2H5CH2OH (T). Các chất<br /> đồng đẳng của nhau là :<br /> A. X, Z.<br /> B. Y, Z.<br /> C. X, Z, T.<br /> D. X, T.<br /> Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol X no, mạch hở cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc). Mặt<br /> khác, nếu cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với m gam Cu(OH)2 thì tạo thành dung dịch có màu xanh lam.<br /> Giá trị của m và tên gọi của X tương ứng là :<br /> A. 9,8 và propan-1,2-điol.<br /> B. 4,9 và glixerol.<br /> C. 4,9 và propan-1,3-điol.<br /> D. 4,9 và propan-1,2-điol.<br /> Câu 44: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY; Z là ancol có cùng số<br /> nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E<br /> gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 13,216 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 9,36 gam nước. Mặt khác 11,16<br /> gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E<br /> trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư là<br /> A. 5,44 gam<br /> B. 5,80 gam<br /> C. 4,68 gam<br /> D. 5,04 gam<br /> Câu 45: Cho 18,5 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung<br /> dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa 36,75 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là<br /> A. 320.<br /> B. 500.<br /> C. 250.<br /> D. 200.<br /> Câu 46: Trong các phát biểu sau:<br /> (1) Xenlulozơ không tan được trong nước Svayde.<br /> (2) Xenlulozơ tan trong benzen và ete.<br /> (3) Xenlulozơ tan trong dung dịch axit sunfuric nóng.<br /> (4) Xenlulozơ là thành phần cấu tạo nên bộ khung của cây cối<br /> (5) Xenlulozơ là nguyên liệu để điều chế tơ axetat, tơ visco.<br /> (6) Xenlulozơ trinitrat là thuốc nổ không tạo khói<br /> Số phát biểu đúng là<br /> A. 2.<br /> B. 5.<br /> C. 4.<br /> D. 6.<br /> Câu 47: Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi<br /> phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là<br /> A. 10,8.<br /> B. 16,2.<br /> C. 32,4.<br /> D. 21,6.<br /> Câu 48: Cho sơ đồ phản ứng :<br /> xt , t o<br /> (1) X + O2 <br />  axit cacboxylic Y1<br /> xt, t o<br /> (2) X + H2 <br />  ancol Y2<br /> xt , t o<br /> <br />  Y3 + H2O<br /> (3) Y1 + Y2 <br /> <br /> Biết Y3 có công thức phân tử C6H10O2. Tên gọi của Y1 là :<br /> A. Axit propionic.<br /> B. Axit axetic.<br /> C. Axit acrylic.<br /> <br /> D. Axit metacrylic.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 204<br /> <br /> Câu 49: Cho các hợp chất sau: saccarozơ, glucozo, tinh bột, xenlulozơ, fructozo. Số hợp chất bị thuỷ<br /> phân trong môi trường axit là:<br /> A. 2.<br /> B. 4.<br /> C. 3.<br /> D. 5.<br /> Câu 50: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học?<br /> A. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.<br /> B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.<br /> C. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.<br /> D. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.<br /> Câu 51: Thực hiện các thí nghiệm sau:<br /> (I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.<br /> (II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.<br /> (III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước.<br /> (IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng.<br /> (V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.<br /> (VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF.<br /> Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là<br /> A. 4<br /> B. 5<br /> C. 3<br /> D. 6<br /> Câu 52: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 100 gam dung dịch HNO3 a% vừa đủ thu<br /> được 15,344 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có khối lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam<br /> hỗn hợp muối. Giá trị của a là<br /> A. 46,24.<br /> B. 57,33.<br /> C. 43,115.<br /> D. 63.<br /> Câu 53: A là một este 3 chức mạch hở. Đun nóng 7,9 gam A với NaOH dư. Đến khi phản ứng hoàn toàn<br /> thu được ancol B và 8,6 gam hỗn hợp muối D. Tách nước từ B có thể thu được propenal. Cho D tác dụng<br /> với H2SO4 thu được 3 axit no, mạch hở, đơn chức, trong đó 2 axit có khối lượng phân tử nhỏ là đồng<br /> phân của nhau. Công thức phân tử của axit có khối lượng phân tử lớn là :<br /> A. C7H16O2.<br /> B. C4H8O2.<br /> C. C5H10O2.<br /> D. C6H12O2.<br /> Câu 54: Chất nào sau đây là amin bậc 3?<br /> A. (CH3)2CH – NH2.<br /> B. (CH3)3N.<br /> C. C2H3 – NH – CH3.<br /> D. H2N – CH2 – NH – CH3.<br /> Câu 55: Cho 0,05 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được<br /> hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được H2O, 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3. Làm<br /> bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn. Giá trị gần nhất của m là<br /> A. 4,5.<br /> B. 3,5.<br /> C. 2,5.<br /> D. 5,5.<br /> Câu 56: Cho một lượng dư Mg vào 500 ml dung dịch gồm H2SO4 1M và NaNO3 0,4M. Sau khi kết thúc<br /> các phản ứng thu được Mg dư, dung dịch Y chứa m gam muối và thấy chỉ bay ra 2,24 lít khí NO (đkc).<br /> Giá trị của m là:<br /> A. 61,32<br /> B. 71,28<br /> C. 64,84<br /> D. 65,52<br /> Câu 57: Cho các este : Metyl fomat (1), vinyl axetat (2), tripanmitin(3), Phenyl axetat (4), Vinyl benzoat<br /> (5). Dãy gồm các chất khi phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) không sinh ra ancol là<br /> A. (2), (3), (5).<br /> B. (3), (4), (5).<br /> C. (1), (2), (3).<br /> D. (1), (4), (5).<br /> Câu 58: Phenol tạo kết tủa trắng khi cho vào<br /> A. dung dịch nước brom.<br /> B. dung dịch NaOH.<br /> C. dung dịch NaCl.<br /> D. dung dịch HCl.<br /> Câu 59: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X (ZX
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2