intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

32
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Vận dụng kiến thức và kĩ năng các bạn đã được học để thử sức với Đề KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107 này nhé. Thông qua đề kiểm tra giúp các bạn ôn tập và nắm vững kiến thức môn học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> Mã đề thi: 107<br /> <br /> ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CHUYÊN ĐỀ LẦN 1<br /> <br /> Môn: Toán 11<br /> Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................<br /> <br /> Câu 1: Góc có số đo<br /> <br /> <br /> 9<br /> <br /> đổi sang độ là:<br /> <br /> A. 200.<br /> <br /> B. 250.<br /> <br /> C. 180.<br /> <br /> D. 150.<br /> <br /> Câu 2: Bán kính của đường tròn tâm I  2; 5 và tiếp xúc với đường thẳng d : 4 x  3y  1  0 là<br /> 21<br /> .<br /> 5<br /> Câu 3: Kết luận nào sau đây là sai ?<br />  <br /> A. Tu ( A)  B  AB  u<br /> <br /> A. 5 .<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> 22<br /> .<br /> 5<br /> <br /> D. 10 .<br /> <br />  (A)  B<br /> B. T<br /> AB<br /> <br /> <br /> <br />  ( M )  N  AB  2 MN<br /> D. T2 <br /> AB<br /> <br /> C. T0 ( B )  B<br /> <br /> Câu 4: Viết phương trình chính tắc của elip  E biết trục lớn 2 a  8 , trục bé 2 b  6 .<br /> x2 y 2<br /> x2 y 2<br /> B.  E :   1.<br />   1.<br /> 16 9<br /> 25 16<br /> Câu 5: Giải phương trình tan 2 x  tan x ta được<br /> <br /> A.  E :<br /> <br /> A. x <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br />  k , k  <br /> <br />  2<br /> <br /> B. x  k<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> ,k <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 6: Hỏi trên đoạn   ;2   , phương trình cos x <br /> B. 3 .<br /> A. 2 .<br /> Câu 7: Gọi M  1  sin 2 x  cos 2 x thì:<br /> <br /> C.  E :<br /> <br /> x2 y 2<br /> <br />  1.<br /> 25 9<br /> <br /> D.  E :<br /> <br /> C. x  k , k  <br /> <br /> D. x <br /> <br /> 13<br /> có bao nhiêu nghiệm?<br /> 14<br /> C. 4 .<br /> <br /> D.<br /> <br /> 5<br /> <br /> x2 y 2<br />   1.<br /> 9 16<br /> <br /> 1<br />  k , k  <br /> 2<br /> <br /> .<br /> <br /> <br /> <br /> A. M  2 cos x.cos  x   .<br /> B. M  cos x.  sin x  cos x  .<br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> C. M  2 2 cos x.cos  x   .<br /> D. M  2cos x. sin x  cos x  .<br /> 4<br /> <br /> Câu 8: Hàm số y  cos2 x  cos x có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?<br /> A. 3.<br /> B. 1.<br /> C. 2.<br /> Câu 9: Phương trình cos x  3cos 2 x  cos3 x  0 có nghiệm là:<br /> A. x  <br /> C. x <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> <br /> 6<br /> <br /> D. 4.<br /> <br /> k<br />  k  <br /> 16 4<br />  k<br /> D. x  <br /> k  <br /> 4<br /> 2<br /> <br />  k 2  k   <br /> <br /> B. x  <br /> <br />  k 2  k   <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 10: Hàm số y  sin 4 x  cos 4 x đạt giá trị nhỏ nhất tại x  x 0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?<br /> A. x0  k 2, k  .<br /> <br /> B. x0    k 2, k  .<br /> <br /> C. x0 <br /> <br /> <br />  k  , k  .<br /> 2<br /> <br /> D. x 0  k , k  .<br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 107<br /> <br /> Câu 11: Giải phương trình 2 cos x  2  0 ta được<br /> A. x  <br /> <br /> <br /> <br />  k 2 ,  k   <br /> <br /> <br /> <br />  k 2 ,  k   <br /> 3<br /> <br /> D. x    k  ,  k   <br /> 5<br /> B. x  <br /> <br /> 6<br /> <br /> C. x    k 2 ,  k   <br /> 4<br /> <br /> Câu 12: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?<br /> A. Hình chữ nhật có 4 trục đối xứng.<br /> B. Hình vuông có vô số trục đối xứng.<br /> C. Tam giác cân nhưng không đều có 1 trục đối xứng.<br /> D. Tam giác đều có vô số trục đối xứng .<br /> Câu 13: Nghiệm của phương trình sin x.cos x.cos 2 x  0 là:<br /> A. x  k .<br /> <br /> <br /> <br /> B. x  k .<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> C. x  k<br /> <br /> 4<br /> <br /> D. x  k<br /> <br /> <br /> 8<br /> <br /> Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A  5; 2  , C  1; 0 . Biết B  Tu  A , C  Tv  B  .<br />  <br /> Tìm tọa độ của vectơ u  v để có thể thực hiện phép tịnh tiến Tu  v biến điểm A thành điểm C.<br /> A.  6; 2  .<br /> <br /> B.  2; 4  .<br /> <br /> C.  4; 2  .<br /> <br /> D.  4; 2  .<br /> <br /> 3<br /> có bao nhiêu nghiệm?<br /> 4<br /> C. 11.<br /> D. 10.<br /> <br /> Câu 15: Với x thuộc 0;1 , hỏi phương trình cos 2 6 x <br /> A. 12.<br /> <br /> B. 8.<br /> <br /> Câu 16: Cho tam giác ABC có tọa độ đỉnh A 1; 2 , B 3;1 và C 5; 4 . Phương trình nào sau đây<br /> là phương trình đường cao của tam giác vẽ từ A ?<br /> A. 3x – 2 y  5  0.<br /> B. 3x – 2 y – 5  0.<br /> C. 5x – 6 y  7  0.<br /> <br /> D. 2 x  3y – 8  0.<br /> <br /> Câu 17: Tìm tất các các giá trị thực của tham số m để phương trình sin x  m có nghiệm.<br /> A. m   1.<br /> B. m   1.<br /> C.  1  m  1.<br /> D. m  1.<br /> Câu 18: Khoảng cách từ điểm M 2; –3 đến đường thẳng d có phương trình 2 x  3 y – 7  0 là:<br /> A. <br /> <br /> 12<br /> 13<br /> <br /> .<br /> <br /> B.<br /> <br /> 12<br /> 13<br /> <br /> .<br /> <br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> 12<br /> .<br /> 13<br /> <br /> D. <br /> <br /> 12<br /> .<br /> 13<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 19: Cho M   sin x  cos x    sin x  cos x  . Biểu thức nào sau đây là biểu thức rút gọn của M ?<br /> A. M  4 sin x.cos x .<br /> B. M  4 .<br /> C. M  2 .<br /> Câu 20: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?<br /> A. y   cos x<br /> B. y  sin x<br /> C. y   sin x<br /> <br /> D. M  1 .<br /> D. y  sin 2 x<br /> <br /> Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép đối xứng tâm I biến A 1;3  thành A '  5;1 thì I có tọa độ<br /> là:<br /> A. I  4; 2  .<br /> <br /> B. I  6; 4  .<br /> <br /> C. I 12;8  .<br /> <br /> D. I  3; 2 <br /> <br /> Câu 22: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin x  cos x . Tính<br /> P  M  m.<br /> <br /> A. P  4.<br /> <br /> B. P  2.<br /> <br /> C. P  2 2.<br /> <br /> D. P  2.<br /> <br /> 0<br /> <br /> Câu 23: Tính sin105 ta được :<br /> 6 2<br /> 6 2<br /> 6 2<br /> 6 2<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D. <br /> .<br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A  1;3 . Tìm ảnh của A qua phép đối xứng tâm O .<br /> <br /> A. <br /> <br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 107<br /> <br /> A. A ' 1; 3  .<br /> <br /> B. A ' 1;3 <br /> <br /> C. A '  1;3  .<br /> <br /> Câu 25: Nếu M  sin4 x  cos4 x thì M bằng.<br /> 1<br /> B. 1  sin 2 2 x<br /> A. 1  sin 2 2x .<br /> C. 1  2sin 2 x.cos2 x .<br /> 2<br /> Câu 26: Nghiệm của phương trình cos x  sin x  0 là:<br /> A. x <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br />  k<br /> <br /> B. x <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br />  k 2<br /> <br /> C. x  <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br />  k<br /> <br /> D. A '  1; 3  .<br /> <br /> D. 1  sin 2 2x .<br /> <br /> D. x  <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br />  k 2<br /> <br /> Câu 27: Kết quả biến đổi nào dưới đây là kết quả sai?<br /> A. sin x.cos 3 x  sin 4 x.cos 2 x  sin 5 x.cos x .<br /> B. sin 2 x  sin 2 2 x  sin 2 3x  2sin 3x.sin 2 x.sin x .<br /> C. cos 2 x  cos2 2 x  cos 2 3x  1  2cos3x.cos 2 x.cos x<br /> x<br /> D. 1  2 cos x  cos 2 x  4 cos x.cos 2 .<br /> 2<br /> x  2  3t<br /> Câu 28: Cho đường thẳng có phương trình tham số <br /> có tọa độ vectơ chỉ phương là.<br /> <br /> y  3  t<br /> A.  2; –3.<br /> <br /> B.  3; –3 .<br /> <br /> C.  3; –1 .<br /> <br /> Câu 29: Giải phương trình sin2x + sin23x - 2cos22x = 0.<br /> B.<br />  k<br />  k<br /> <br />  k<br /> A. x  k , x  <br /> C. x  k , x  <br /> x<br /> <br /> <br /> k<br /> <br /> ,<br /> x<br /> <br /> <br /> 8<br /> 4<br /> 8<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> 8<br /> <br /> 4<br /> <br /> D. 3; 1 .<br /> D.<br /> x<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br />  k , x <br /> <br /> <br /> 8<br /> <br /> <br /> <br /> k<br /> 2<br /> <br /> Câu 30: Phương trình chính tắc của elip là :<br /> A.<br /> <br /> x2 y2<br />  1<br /> a2 b2<br /> <br /> B.<br /> <br /> x2 y2<br />  1<br /> a2 b2<br /> <br /> C.<br /> <br /> x2 y 2<br />   1<br /> a2 b2<br /> <br /> D.<br /> <br /> x2 y2<br />   1<br /> a2 b2<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 31: Số nghiệm của phương trình sin 2 x  3 cos 2 x  3 trên khoảng 0;   là?<br />  2<br /> <br /> A. 2.<br /> <br /> B. 4.<br /> <br /> C. 1.<br /> <br /> D. 3.<br /> <br /> Câu 32: Cho tam giác ABC có A 1; 2  , đường cao CH : x  y  1  0 , đường phân giác trong<br /> BN : 2 x  y  5  0 . Tọa độ điểm B là<br /> A.  4; 3<br /> <br /> B.  4;3<br /> <br /> C.  4;3<br /> <br /> Câu 33: Điều kiện xác định của hàm số y <br /> A. x  k 2<br /> <br /> D.  4; 3<br /> <br /> 1<br /> là<br /> sin x  cos x<br /> <br /> B. x  k<br /> <br /> C. x <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br />  k<br /> <br /> D. x <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br />  k<br /> <br /> Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M   4; 2  , biết M  là ảnh của M qua phép tịnh tiến<br /> <br /> theo véctơ v  1; 5 . Tìm tọa độ điểm M .<br /> A. M  3; 7  .<br /> <br /> B. M  3;5 .<br /> <br /> C. M  5; 3<br /> <br /> D. M  5; 7  .<br /> <br /> Câu 35: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A  3; 3 . Tìm tọa độ diểm A là ảnh của A qua phép<br /> <br /> tịnh tiến theo véctơ v   1;3 .<br /> A. A  2; 6  .<br /> <br /> B. A  2;0  .<br />  2x<br /> <br /> C. A  4; 0  .<br /> <br /> D. A  2;0  .<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 36: Giải phương trình sin     0 .<br /> 3<br /> 3<br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 107<br /> <br /> A. x <br /> <br /> 2 k3<br /> <br /> k  .<br /> 3<br /> 2<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> B. x   k  k  .<br /> <br /> C. x  k  k  .<br /> Câu 37: Giải phương trình<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  k 3<br /> <br />  k   .<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> 3 tan 2 x  3  0 ta được<br /> <br /> <br /> <br /> 6<br /> <br /> k<br /> <br /> 2<br /> <br />  14 2 <br /> A.  ;  .<br />  5 5<br /> <br /> B. x <br /> <br />  k , k  <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 1 1<br /> B.  ;  .<br /> 2 2<br /> <br /> C. x <br /> <br /> k<br /> <br /> ,k  <br /> <br /> <br /> <br />  k , k  <br /> 6<br /> 2<br /> 2<br /> 3<br /> Câu 38: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho phép đối xứng trục Đa , với a là đường thẳng có phương<br /> trình: 2 x  y  0 . Lấy A  2; 2  ; Đa  A  thành điểm có tọa độ bao nhiêu?<br /> A. x <br /> <br /> ,k  <br /> <br /> D. x <br /> <br />  2 14 <br /> C.  ;  .<br /> 5 5 <br /> <br /> D. x <br /> <br /> D.   2; 2  .<br /> <br /> Câu 39: Phương trình sin x  sin 2 x  sin 3 x  cos x  cos 2 x  cos3 x có tập nghiệm trùng với tập<br /> nghiệm của phương trình nào sau đây?<br /> A. cos 2 x  sin 2 x<br /> <br /> 1<br /> B. cos x <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> cos x  <br /> <br /> D.<br /> 2<br /> <br />  cos 2 x  sin 2 x<br /> <br /> 3<br /> C. sin x  <br /> 2<br /> <br /> Câu 40: Để phương trình sin 6 x  cos 6 x  a | sin 2 x | có nghiệm, điều kiện thích hợp cho tham số a là:<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 3<br /> 1<br /> B. a <br /> C.  a <br /> D. a <br /> 8<br /> 4<br /> 8<br /> 8<br /> 4<br /> Câu 41: A, B, C là 3 góc của một tam giác. Trong 4 hệ thức sau có 1 hệ thức sai. Đó là hệ thức nào ?<br /> <br /> A. 0  a <br /> <br /> A. sin A  sin B  sin C  4 cos<br /> <br /> A<br /> B<br /> C<br /> cos cos<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> .<br /> <br /> C. sin 2 A  sin 2 B  sin 2C  4 sin A.sin B.sin C .<br /> <br /> B. cos 2 A  cos 2 B  cos 2C  4 cos A.cos B.cos C<br /> D. cos A  cos B  cos C  1  4sin<br /> <br /> A<br /> B<br /> C<br /> sin sin .<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> Câu 42: Giải phương trình sin x.cos x(1  tan x)(1  cot x)  1 .<br /> A. x  k 2<br /> <br /> B. Vô nghiệm.<br /> <br /> C. x <br /> <br /> k<br /> <br /> Câu 43: Tổng các nghiệm thuộc khoảng  0;   của phương trình<br /> A.<br /> <br /> 5<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> 7<br /> 6<br /> <br /> C. <br /> <br /> D. x  k<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1  cos 2 x<br /> sin 2 x<br /> bằng:<br /> <br /> cos x<br /> 1  cos 2 x<br /> 3<br /> D.<br /> 2<br /> <br /> Câu 44: Số nghiệm của phương trình sin x.cos x.cos 2 x.cos 4 x.cos8 x <br /> <br /> 1<br />   <br /> sin12 x trên   ;  là:<br /> 16<br />  2 2<br /> <br /> A. 16<br /> B. 15<br /> C. 18<br /> Câu 45: Hàm số y  sin2 x là hàm số tuần hoàn với chu kì bằng bao nhiêu?<br /> <br /> <br /> <br /> A. 2<br /> <br /> B. <br /> <br /> C.<br /> <br /> A. M N   3 .<br /> <br /> B. M N   1 .<br /> <br /> C. M N   5 .<br /> <br /> 2<br /> <br /> D. 17<br /> <br /> D.<br /> <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> Câu 46: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm M  0; 2  , N  2;1 và véctơ v  1; 2  . Phép tịnh tiến<br /> <br /> theo véctơ v biến M , N thành hai điểm M , N  tương ứng. Tính độ dài M N  .<br /> <br /> D. M N   7 .<br /> <br /> Câu 47: Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng<br /> d : x  2 y  4  0 và hợp với 2 trục tọa độ thành một tam giác có diện tích bằng 1?<br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 107<br /> <br /> A. 2 x+y  2  0 .<br /> <br /> B. x  2 y  2  0 .<br /> <br /> C. 2 x  y  1  0 .<br /> <br /> D. 2 x  y  2  0 .<br /> <br /> Câu 48: Tâm của đường tròn C  có phương trình  x  3   y  4  12<br /> 2<br /> <br /> A. (3 ;–4).<br /> <br /> B. (3;4).<br /> <br /> 2<br /> <br /> C. (–3;4).<br /> <br /> D. (4;3).<br /> <br /> Câu 49: Cho hai điểm P  6;1 và Q  3; 2  và đường thẳng  : 2 x  y  1  0 . Tọa độ điểm M thuộc <br /> sao cho MP  MQ nhỏ nhất.<br /> A. M (2;3)<br /> <br /> B. M (3;5)<br /> <br /> C. M (0; 1)<br /> <br /> D. M (1;1)<br /> <br /> Câu 50: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm phương trình đường tròn  C  là ảnh của đường tròn<br /> <br />  C  : x 2  y 2  2x  4 y  1  0 qua Tv với v  1; 2  .<br /> 2<br /> <br /> A.  x  2   y 2  6 .<br /> <br /> 2<br /> <br /> B.  x  2   y 2  6 .<br /> <br /> C. x 2  y 2  2x  5  0 .<br /> <br /> D.<br /> 2 x 2  2 y 2  8x  4  0 .<br /> <br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 107<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2