intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

45
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo Đề KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105 sau đây, nhằm rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CHUYÊN ĐỀ LẦN 1<br /> <br /> Mã đề thi: 105<br /> <br /> Môn: Toán 11<br /> Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................<br /> <br />  2x<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 1: Giải phương trình sin     0 .<br />  3<br /> 3<br /> A. x <br /> <br /> 2 k3<br /> <br /> k  .<br /> 3<br /> 2<br /> <br /> B. x <br /> <br />  k 3<br /> <br />  k   .<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> C. x  k  k  .<br /> <br /> D. x   k  k  .<br /> <br /> Câu 2: A, B, C là 3 góc của một tam giác. Trong 4 hệ thức sau có 1 hệ thức sai. Đó là hệ thức nào ?<br /> A<br /> B<br /> C<br /> sin sin .<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> A<br /> B<br /> C<br /> C. sin A  sin B  sin C  4 cos cos cos .<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> A. cos A  cos B  cos C  1  4 sin<br /> <br /> B. sin 2 A  sin 2 B  sin 2C  4 sin A.sin B.sin C .<br /> D. cos 2 A  cos 2 B  cos 2C  4cos A.cos B.cos C<br /> <br /> Câu 3: Bán kính của đường tròn tâm I  2; 5 và tiếp xúc với đường thẳng d : 4 x  3y  1  0 là<br /> 21<br /> .<br /> B. 10 .<br /> 5<br /> Câu 4: Kết luận nào sau đây là sai ?<br />  <br /> A. Tu ( A)  B  AB  u<br /> <br /> A.<br /> <br /> C. T0 ( B )  B<br /> <br /> C. 5 .<br /> <br /> D.<br /> <br /> 22<br /> .<br /> 5<br /> <br />  (A)  B<br /> B. T<br /> AB<br /> <br /> <br /> <br />  ( M )  N  AB  2 MN<br /> D. T2 <br /> AB<br /> <br /> Câu 5: Viết phương trình chính tắc của elip  E biết trục lớn 2 a  8 , trục bé 2 b  6 .<br /> x2 y 2<br /> x2 y 2<br /> x2 y 2<br /> B.  E :   1.<br /> C.  E : <br />   1.<br />  1.<br /> 16 9<br /> 25 16<br /> 25 9<br /> Câu 6: Giải phương trình sin x.cos x(1  tan x)(1  cot x)  1 .<br /> <br /> A.  E :<br /> <br /> B. x  k 2<br /> <br /> A. Vô nghiệm.<br /> <br /> C. x  k<br /> <br /> D.  E :<br /> <br /> D. x <br /> <br /> x2 y 2<br />   1.<br /> 9 16<br /> <br /> k<br /> 2<br /> <br /> Câu 7: Cho tam giác ABC có tọa độ đỉnh A 1; 2 , B 3;1 và C 5; 4 . Phương trình nào sau đây<br /> là phương trình đường cao của tam giác vẽ từ A ?<br /> A. 3x – 2 y – 5  0.<br /> Câu 8: Góc có số đo<br /> <br /> B. 2 x  3 y – 8  0.<br /> <br /> <br /> 9<br /> <br /> C. 5x – 6 y  7  0.<br /> <br /> D. 3x – 2 y  5  0.<br /> <br /> C. 150.<br /> <br /> D. 180.<br /> <br /> đổi sang độ là:<br /> <br /> A. 250.<br /> <br /> B. 200.<br /> <br />  2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 13<br /> có bao nhiêu nghiệm?<br /> 14<br /> B. 3 .<br /> A. 2 .<br /> C. 4 .<br /> Câu 10: Phương trình cos x  3cos 2 x  cos 3 x  0 có nghiệm là:<br /> <br /> Câu 9: Hỏi trên đoạn   ;2   , phương trình cos x <br /> <br /> D.<br /> <br /> 5<br /> <br /> .<br /> <br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 105<br /> <br /> A. x  <br /> <br /> 6<br /> <br />  k 2  k   <br /> <br /> B. x  <br /> <br /> <br /> 16<br /> <br />  k 2  k   <br /> <br /> D. x <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> k<br /> k  <br /> 4<br /> <br /> k<br /> k  <br /> 3<br /> 4 2<br /> Câu 11: Phương trình sin x  sin 2 x  sin 3 x  cos x  cos 2 x  cos3 x có tập nghiệm trùng với tập<br /> C. x <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> nghiệm của phương trình nào sau đây?<br /> <br /> 1<br /> <br /> cos<br /> x<br /> <br /> <br /> B. <br /> 2<br /> <br /> cos<br /> 2<br /> x<br /> <br /> sin<br /> 2x<br /> <br /> <br /> 1<br /> A. cos x <br /> 2<br /> <br /> C. cos 2 x  sin 2 x<br /> <br /> D. sin x  <br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> 3<br /> có bao nhiêu nghiệm?<br /> 4<br /> C. 11.<br /> D. 12.<br /> <br /> Câu 12: Với x thuộc 0;1 , hỏi phương trình cos 2 6 x <br /> A. 8.<br /> <br /> B. 10.<br /> 4<br /> <br /> Câu 13: Nếu M  sin x  cos4 x thì M bằng.<br /> A. 1  2sin 2 x.cos2 x .<br /> <br /> B. 1  sin 2 2x .<br /> <br /> C. 1  sin 2 2x .<br /> <br /> 1<br /> D. 1  sin 2 2 x<br /> 2<br /> <br /> Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép đối xứng tâm I biến A 1;3  thành A '  5;1 thì I có tọa độ<br /> là:<br /> A. I  6; 4  .<br /> <br /> B. I  4; 2  .<br /> <br /> C. I 12;8  .<br /> <br /> D. I  3; 2 <br /> <br /> x  2  3t<br /> <br /> Câu 15: Cho đường thẳng có phương trình tham số <br /> có tọa độ vectơ chỉ phương là.<br /> <br /> <br /> y<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> t<br /> <br /> <br /> A.  3; –1 .<br /> <br /> B.  2; –3.<br /> <br /> C.  3; 1 .<br /> <br /> D. 3; –3 .<br /> <br /> Câu 16: Cho hai điểm P  6;1 và Q  3; 2  và đường thẳng  : 2 x  y  1  0 . Tọa độ điểm M thuộc <br /> sao cho MP  MQ nhỏ nhất.<br /> A. M (0; 1)<br /> <br /> B. M (2;3)<br /> <br /> C. M (1;1)<br /> <br /> D. M (3;5)<br /> <br /> Câu 17: Hàm số y  cos x  cos x có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?<br /> 2<br /> <br /> A. 2.<br /> <br /> B. 4.<br /> <br /> C. 1.<br /> <br /> D. 3.<br /> <br /> Câu 18: Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng<br /> d : x  2 y  4  0 và hợp với 2 trục tọa độ thành một tam giác có diện tích bằng 1?<br /> A. 2 x  y  2  0 .<br /> <br /> B. 2 x+y  2  0 .<br /> 2<br /> <br /> C. 2 x  y  1  0 .<br /> <br /> D. x  2 y  2  0 .<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 19: Cho M   sin x  cos x    sin x  cos x  . Biểu thức nào sau đây là biểu thức rút gọn của M ?<br /> C. M  4 sin x.cos x .<br /> A. M  1 .<br /> B. M  4 .<br /> D. M  2 .<br /> Câu 20: Tìm tất các các giá trị thực của tham số m để phương trình sin x  m có nghiệm.<br /> A. m   1.<br /> B. m   1.<br /> C.  1  m  1.<br /> D. m  1.<br /> Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M   4; 2  , biết M  là ảnh của M qua phép tịnh tiến<br /> <br /> theo véctơ v  1; 5  . Tìm tọa độ điểm M .<br /> A. M  5; 3<br /> <br /> B. M  3;7  .<br /> <br /> C. M  5; 7  .<br /> <br /> D. M  3;5 .<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 22: Số nghiệm của phương trình sin 2 x  3 cos 2 x  3 trên khoảng 0;   là?<br />  2<br /> <br /> A. 3.<br /> B. 2.<br /> Câu 23: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?<br /> A. Tam giác đều có vô số trục đối xứng .<br /> <br /> C. 1.<br /> <br /> D. 4.<br /> <br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 105<br /> <br /> B. Hình chữ nhật có 4 trục đối xứng.<br /> C. Tam giác cân nhưng không đều có 1 trục đối xứng.<br /> D. Hình vuông có vô số trục đối xứng.<br /> Câu 24: Tính sin1050 ta được :<br /> A. <br /> <br /> 6 2<br /> .<br /> 4<br /> <br /> B.<br /> <br /> 6 2<br /> .<br /> 4<br /> <br /> C.<br /> <br /> 6 2<br /> .<br /> 4<br /> <br /> D. <br /> <br /> 6 2<br /> .<br /> 4<br /> <br /> Câu 25: Giải phương trình 2 cos x  2  0 ta được<br /> A. x  <br /> C. x  <br /> <br /> <br /> 6<br /> <br /> <br /> 5<br /> <br />  k 2 ,  k   <br /> <br /> B. x  <br /> <br />  k  ,  k   <br /> <br /> D. x  <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br />  k 2 ,  k   <br /> <br />  k 2 ,  k   <br /> <br /> Câu 26: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?<br /> A. y   cos x<br /> B. y   sin x<br /> C. y  sin x<br /> <br /> D. y  sin 2 x<br /> <br /> Câu 27: Cho tam giác ABC có A 1; 2  , đường cao CH : x  y  1  0 , đường phân giác trong<br /> <br /> BN : 2 x  y  5  0 . Tọa độ điểm B là<br /> A.  4;3<br /> <br /> B.  4; 3<br /> <br /> Câu 28: Giải phương trình<br /> A. x <br /> <br /> <br /> 6<br /> <br /> k<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> ,k <br /> <br /> C.  4;3<br /> <br /> D.  4; 3<br /> <br /> 3 tan 2 x  3  0 ta được<br /> B. x <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br />  k , k  <br /> <br /> C. x <br /> <br /> <br /> 6<br /> <br />  k , k  <br /> <br /> D. x <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> k<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> ,k <br /> <br /> Câu 29: Phương trình chính tắc của elip là :<br /> x2 y2<br /> x2 y 2<br /> x2 y2<br /> B.<br /> C.<br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br />  1<br /> a2 b2<br /> a2 b2<br /> a2 b2<br /> Câu 30: Kết quả biến đổi nào dưới đây là kết quả sai?<br /> A. sin x.cos 3 x  sin 4 x.cos 2 x  sin 5 x.cos x .<br /> B. sin 2 x  sin 2 2 x  sin 2 3x  2sin 3x.sin 2 x.sin x .<br /> C. cos 2 x  cos2 2 x  cos 2 3x  1  2cos3x.cos 2 x.cos x<br /> x<br /> D. 1  2 cos x  cos 2 x  4 cos x.cos 2 .<br /> 2<br /> Câu 31: Nghiệm của phương trình sin x.cos x.cos 2 x  0 là:<br /> <br /> A.<br /> <br /> A. x  k<br /> <br /> B. x  k .<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> C. x  k<br /> <br /> D.<br /> <br /> <br /> <br /> x2 y2<br />   1<br /> a2 b2<br /> <br /> D. x  k .<br /> <br /> 8<br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> Câu 32: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin x  cos x . Tính<br /> P  M  m.<br /> <br /> A. P  4.<br /> <br /> B. P  2.<br /> <br /> C. P  2 2.<br /> <br /> Câu 33: Số nghiệm của phương trình sin x.cos x.cos 2 x.cos 4 x.cos8 x <br /> A. 15<br /> <br /> B. 16<br /> <br /> D. P  2.<br /> <br /> 1<br />   <br /> sin12 x trên   ;  là:<br /> 16<br />  2 2<br /> <br /> C. 17<br /> <br /> D. 18<br /> <br /> Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm phương trình đường tròn  C  là ảnh của đường tròn<br /> <br />  C  : x 2  y 2  2x  4 y  1  0 qua Tv với v  1; 2  .<br /> 2<br /> <br /> A.  x  2   y 2  6 .<br /> <br /> 2<br /> <br /> B.  x  2   y 2  6 .<br /> <br /> C. x 2  y 2  2x  5  0 .<br /> <br /> D.<br /> 2 x 2  2 y 2  8x  4  0 .<br /> <br /> Câu 35: Gọi M  1  sin 2 x  cos 2 x thì:<br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 105<br /> <br /> <br /> <br /> A. M  2 cos x.cos  x   .<br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> C. M  2 2 cos x.cos  x   .<br /> 4<br /> <br /> <br /> B. M  cos x.  sin x  cos x  .<br /> D. M  2cos x. sin x  cos x  .<br /> <br /> Câu 36: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A  3; 3 . Tìm tọa độ diểm A là ảnh của A qua phép<br /> <br /> tịnh tiến theo véctơ v   1;3 .<br /> A. A  2; 6  .<br /> <br /> B. A  2;0  .<br /> <br /> C. A  4; 0  .<br /> <br /> Câu 37: Giải phương trình sin2x + sin23x - 2cos22x = 0.<br /> A.<br /> B.<br />  k<br /> <br />  k<br /> <br />  k<br /> C. x  k , x  <br /> x   k , x  <br /> x   k , x  <br /> 8<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> 8<br /> <br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> 8<br /> <br /> D. A  2;0  .<br /> <br /> D. x  k , x <br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> 8<br /> <br /> <br /> <br /> k<br /> 4<br /> <br /> <br /> Câu 38: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm M  0; 2  , N  2;1 và véctơ v  1; 2  . Phép tịnh tiến<br /> <br /> theo véctơ v biến M , N thành hai điểm M , N  tương ứng. Tính độ dài M N  .<br /> A. M N   5 .<br /> <br /> C. M N   1 .<br /> <br /> B. M N   7 .<br /> <br /> D. M N   3 .<br /> <br /> Câu 39: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho phép đối xứng trục Đa , với a là đường thẳng có phương<br /> trình: 2 x  y  0 . Lấy A  2; 2  ; Đa  A  thành điểm có tọa độ bao nhiêu?<br />  14 2 <br /> A.  ;  .<br />  5 5<br /> <br /> 1 1<br /> B.  ;  .<br /> 2 2<br /> <br />  2 14 <br /> C.  ;  .<br /> 5 5 <br /> <br /> D.   2; 2  .<br /> <br /> Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A  5; 2  , C  1; 0 . Biết B  Tu  A , C  Tv  B  .<br />  <br /> Tìm tọa độ của vectơ u  v để có thể thực hiện phép tịnh tiến Tu  v biến điểm A thành điểm C.<br /> A.  6; 2  .<br /> <br /> B.  2; 4  .<br /> <br /> C.  4; 2  .<br /> <br /> D.  4; 2  .<br /> <br /> Câu 41: Khoảng cách từ điểm M 2; –3 đến đường thẳng d có phương trình 2 x  3y – 7  0 là:<br /> A. <br /> <br /> 12<br /> 13<br /> <br /> .<br /> <br /> B.<br /> <br /> 12<br /> .<br /> 13<br /> <br /> C. <br /> <br /> 12<br /> .<br /> 13<br /> <br /> D.<br /> <br /> 12<br /> 13<br /> <br /> .<br /> <br /> Câu 42: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A  1;3 . Tìm ảnh của A qua phép đối xứng tâm O .<br /> A. A '  1; 3  .<br /> <br /> B. A '  1;3  .<br /> <br /> C. A ' 1; 3 .<br /> <br /> D. A ' 1;3 <br /> <br /> Câu 43: Giải phương trình tan 2 x  tan x ta được<br /> A. x  k<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> ,k <br /> <br /> B. x  k , k  <br /> <br /> C. x <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> Câu 44: Tổng các nghiệm thuộc khoảng  0;   của phương trình<br /> A.<br /> <br /> 5<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> 7<br /> 6<br /> <br /> Câu 45: Điều kiện xác định của hàm số y <br /> <br /> C. <br /> <br />  k , k  <br /> <br /> D. x <br /> <br /> 1<br />  k , k  <br /> 2<br /> <br /> 1  cos 2 x<br /> sin 2 x<br /> bằng:<br /> <br /> cos x<br /> 1  cos 2 x<br /> 3<br /> D.<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> là<br /> sin x  cos x<br /> <br /> A. x  k 2<br /> <br /> B. x  k<br /> <br /> C. x <br /> <br /> A. 2<br /> <br /> B. <br /> <br /> C.<br /> <br /> <br /> <br />  k<br /> <br /> 2<br /> Câu 46: Hàm số y  sin2 x là hàm số tuần hoàn với chu kì bằng bao nhiêu?<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> D. x <br /> <br /> D.<br /> <br /> <br /> 4<br /> <br />  k<br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 105<br /> <br /> Câu 47: Để phương trình sin 6 x  cos 6 x  a | sin 2 x | có nghiệm, điều kiện thích hợp cho tham số a là:<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 3<br /> B. a <br /> C. a <br /> D.  a <br /> 8<br /> 4<br /> 4<br /> 8<br /> 8<br /> 4<br /> 4<br /> Câu 48: Hàm số y  sin x  cos x đạt giá trị nhỏ nhất tại x  x0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?<br /> <br /> A. 0  a <br /> <br /> A. x0  k 2, k  .<br /> <br /> B. x 0    k 2, k  .<br /> <br /> C. x0 <br /> <br /> <br />  k  , k  .<br /> 2<br /> <br /> D. x 0  k , k  .<br /> <br /> Câu 49: Tâm của đường tròn C  có phương trình  x  3   y  4  12<br /> 2<br /> <br /> A. (3 ;–4).<br /> <br /> B. (3;4).<br /> <br /> 2<br /> <br /> C. (–3;4).<br /> <br /> D. (4;3).<br /> <br /> Câu 50: Nghiệm của phương trình cos x  sin x  0 là:<br /> A. x <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br />  k<br /> <br /> B. x  <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br />  k<br /> <br /> C. x <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br />  k 2<br /> <br /> D. x  <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br />  k 2<br /> <br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 105<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2