intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

34
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn có thêm phần tự tin cho kì thi sắp tới và đạt kết quả cao. Mời các em học sinh và các thầy cô giáo tham khảo tham Đề KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CHUYÊN ĐỀ LẦN 1<br /> <br /> Mã đề thi: 203<br /> <br /> Môn: Toán 11<br /> Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................<br /> <br /> Câu 1: Phương trình chính tắc của elip là :<br /> x2 y 2<br /> x 2 y2<br /> x2 y2<br /> B.<br /> C.<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> <br /> 1<br />  1<br /> a2 b2<br /> a2 b2<br /> a2 b2<br /> Câu 2: Nghiệm của phương trình sin x.cos x.cos 2 x  0 là:<br /> <br /> A.<br /> <br /> A. x  k<br /> <br /> <br /> <br /> B. x  k .<br /> <br /> 8<br /> <br /> <br /> <br /> C. x  k<br /> <br /> 4<br /> <br /> D.<br /> <br /> x2 y2<br />   1<br /> a2 b2<br /> <br /> D. x  k .<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> 0<br /> <br /> Câu 3: Tính sin105 ta được :<br /> 6 2<br /> 6 2<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> 4<br /> 4<br /> Câu 4: Kết quả biến đổi nào dưới đây là kết quả sai?<br /> <br /> A. <br /> <br /> C. <br /> <br /> 6 2<br /> .<br /> 4<br /> <br /> D.<br /> <br /> 6 2<br /> .<br /> 4<br /> <br /> A. sin 2 x  sin 2 2 x  sin 2 3x  2sin 3x.sin 2 x.sin x .<br /> B. cos 2 x  cos2 2 x  cos 2 3x  1  2cos3x.cos 2 x.cos x<br /> x<br /> C. 1  2 cos x  cos 2 x  4 cos x.cos 2 .<br /> 2<br /> D. sin x.cos 3 x  sin 4 x.cos 2 x  sin 5 x.cos x .<br /> Câu 5: Cho tam giác ABC có A 1; 2  , đường cao CH : x  y  1  0 , đường phân giác trong<br /> <br /> BN : 2 x  y  5  0 . Tọa độ điểm B là<br /> A.  4; 3<br /> <br /> B.  4;3<br /> <br /> Câu 6: Điều kiện xác định của hàm số y <br /> A. x <br /> <br /> <br /> <br />  k<br /> <br /> C.  4;3<br /> <br /> D.  4; 3<br /> <br /> 1<br /> là<br /> sin x  cos x<br /> <br /> B. x  k 2<br /> <br /> C. x  k<br /> <br /> 2<br /> Câu 7: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?<br /> A. y  sin x<br /> B. y   cos x<br /> C. y   sin x<br /> <br /> D. x <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br />  k<br /> <br /> D. y  sin 2 x<br /> <br /> Câu 8: Hàm số y  cos x  cos x có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?<br /> 2<br /> <br /> A. 4.<br /> B. 3.<br /> C. 2.<br /> D. 1.<br /> 4<br /> 4<br /> Câu 9: Hàm số y  sin x  cos x đạt giá trị nhỏ nhất tại x  x 0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?<br /> A. x 0    k 2, k  .<br /> <br /> B. x0 <br /> <br /> <br />  k , k  .<br /> 2<br /> <br /> C. x0  k 2 , k  .<br /> <br /> D. x 0  k , k  .<br /> <br /> Câu 10: Khoảng cách từ điểm M 2; –3 đến đường thẳng d có phương trình 2 x  3y – 7  0 là:<br /> A. <br /> <br /> 12<br /> <br /> .<br /> <br /> B.<br /> <br /> 12<br /> <br /> .<br /> <br /> C.<br /> <br /> 13<br /> 13<br /> 2<br /> Câu 11: Giải phương trình sin x + sin23x - 2cos22x = 0.<br /> <br /> 12<br /> .<br /> 13<br /> <br /> D. <br /> <br /> 12<br /> .<br /> 13<br /> <br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 203<br /> <br /> A. x  k , x <br /> <br /> <br /> 8<br /> <br /> <br /> <br /> k<br /> 4<br /> <br /> B. x  k , x <br /> <br /> <br /> 8<br /> <br /> <br /> <br /> k<br /> 2<br /> <br /> C.<br /> x<br /> <br /> D.<br /> <br /> 2<br /> <br />  k , x <br /> <br /> <br /> 8<br /> <br /> <br /> <br /> k<br /> <br /> x<br /> <br /> 4<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br />  k , x <br /> <br /> <br /> 8<br /> <br /> <br /> <br /> k<br /> 2<br /> <br /> Câu 12: Giải phương trình 2 cos x  2  0 ta được<br /> A. x  <br /> <br /> <br /> <br />  k 2 ,  k   <br /> <br /> 4<br /> <br /> C. x    k 2 ,  k   <br /> 6<br /> <br /> Câu 13: Tổng các nghiệm thuộc khoảng  0;   của phương trình<br /> A.<br /> <br /> 5<br /> 3<br /> <br /> <br /> <br />  k  ,  k   <br /> 5<br /> <br /> D. x    k 2 ,  k   <br /> 3<br /> B. x  <br /> <br /> B.<br /> <br /> 7<br /> 6<br /> <br /> C. <br /> <br /> 1  cos 2 x<br /> sin 2 x<br /> bằng:<br /> <br /> cos x<br /> 1  cos 2 x<br /> 3<br /> D.<br /> 2<br /> <br /> Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M   4; 2  , biết M  là ảnh của M qua phép tịnh tiến<br /> <br /> theo véctơ v  1; 5 . Tìm tọa độ điểm M .<br /> A. M  3;5 .<br /> <br /> B. M  3;7  .<br /> <br /> C. M  5; 3<br /> <br /> D. M  5; 7  .<br /> <br /> Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm phương trình đường tròn  C  là ảnh của đường tròn<br /> <br />  C  : x 2  y 2  2x  4 y  1  0 qua Tv với v  1; 2  .<br /> A.<br /> 2 x 2  2 y 2  8x  4  0 .<br /> <br /> 2<br /> <br /> B.  x  2   y 2  6 .<br /> <br /> C. x2  y2  2x  5  0 .<br /> <br /> 2<br /> <br /> D.  x  2   y 2  6 .<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 16: Số nghiệm của phương trình sin 2 x  3 cos 2 x  3 trên khoảng 0;   là?<br />  2<br /> <br /> A. 2.<br /> <br /> B. 1.<br /> <br /> C. 3.<br /> <br /> D. 4.<br /> <br /> Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A  1;3 . Tìm ảnh của A qua phép đối xứng tâm O .<br /> A. A ' 1;3 <br /> <br /> B. A '  1;3  .<br /> <br /> C. A ' 1; 3 .<br /> <br /> D. A '  1; 3  .<br /> <br /> <br /> x  2  3t<br /> Câu 18: Cho đường thẳng có phương trình tham số <br /> có tọa độ vectơ chỉ phương là.<br /> <br /> <br /> <br />  y  3  t<br /> A.  3; –1 .<br /> <br /> B.  3; –3 .<br /> <br /> C.  3; 1 .<br /> <br /> D. 2; –3 .<br /> <br /> Câu 19: Gọi M  1  sin 2 x  cos 2 x thì:<br /> <br /> <br /> <br /> A. M  2 2 cos x.cos  x   .<br /> 4<br /> <br /> <br /> B. M  cos x.  sin x  cos x  .<br /> <br /> C. M  2cos x. sin x  cos x  .<br /> <br /> <br /> <br /> D. M  2 cos x.cos  x   .<br /> 4<br /> <br /> <br /> Câu 20: Giải phương trình<br /> A. x <br /> <br /> <br /> 6<br /> <br /> k<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> ,k <br /> <br /> 3 tan 2 x  3  0 ta được<br /> B. x <br /> <br /> <br /> 6<br /> <br />  k , k  <br /> <br /> C. x <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> k<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> ,k <br /> <br /> D. x <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br />  k , k  <br /> <br /> Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A  3; 3 . Tìm tọa độ diểm A là ảnh của A qua phép<br /> <br /> tịnh tiến theo véctơ v   1;3 .<br /> A. A  2; 0  .<br /> <br /> B. A  2;0  .<br /> <br /> C. A  2; 6  .<br /> <br /> D. A  4; 0  .<br /> <br /> Câu 22: Giải phương trình tan 2 x  tan x ta được<br /> <br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 203<br /> <br /> A. x <br /> <br /> 1<br />  k , k  <br /> 2<br /> <br /> B. x  k<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> C. x  k , k  <br /> <br /> ,k  <br /> <br /> D. x <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br />  k , k  <br /> <br /> Câu 23: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin x  cos x . Tính<br /> P  M  m.<br /> <br /> B. P  4.<br /> C. P  2.<br /> A. P  2.<br /> D. P  2 2.<br /> Câu 24: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?<br /> A. Tam giác cân nhưng không đều có 1 trục đối xứng.<br /> B. Tam giác đều có vô số trục đối xứng .<br /> C. Hình chữ nhật có 4 trục đối xứng.<br /> D. Hình vuông có vô số trục đối xứng.<br /> Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho phép đối xứng trục Đa , với a là đường thẳng có phương<br /> trình: 2 x  y  0 . Lấy A  2; 2  ; Đa  A  thành điểm có tọa độ bao nhiêu?<br />  14 2 <br /> 1 1<br />  2 14 <br /> D.   2; 2  .<br /> A.  ;  .<br /> B.  ;  .<br /> C.  ;  .<br />  5 5<br /> 2 2<br /> 5 5 <br /> Câu 26: A, B, C là 3 góc của một tam giác. Trong 4 hệ thức sau có 1 hệ thức sai. Đó là hệ thức nào ?<br /> <br /> A. sin A  sin B  sin C  4 cos<br /> <br /> A<br /> B<br /> C<br /> cos cos<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> A<br /> B<br /> C<br /> sin sin .<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> D. sin 2 A  sin 2 B  sin 2C  4 sin A.sin B.sin C .<br /> <br /> B. cos A  cos B  cos C  1  4 sin<br /> <br /> .<br /> <br /> C. cos 2 A  cos 2 B  cos 2C  4cos A.cos B.cos C<br /> <br /> Câu 27: Góc có số đo<br /> đổi sang độ là:<br /> 9<br /> A. 200.<br /> B. 250.<br /> Câu 28: Kết luận nào sau đây là sai ?<br /> <br /> <br />  ( M )  N  AB  2 MN<br /> A. T2 <br /> AB<br /> <br /> C. 180.<br /> <br /> D. 150.<br /> <br />  (A)  B<br /> B. T<br /> AB<br /> <br />  <br /> D. Tu ( A)  B  AB  u<br /> <br /> C. T0 ( B )  B<br /> Câu 29: Nghiệm của phương trình cos x  sin x  0 là:<br /> A. x  <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br />  k 2<br /> <br /> B. x <br /> <br />  2<br /> <br /> <br /> 4<br /> <br />  k<br /> <br /> C. x  <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 30: Hỏi trên đoạn   ;2   , phương trình cos x <br /> A.<br /> <br /> 5.<br /> <br /> B. 4 .<br /> <br /> <br /> 4<br /> <br />  k<br /> <br /> 13<br /> có bao nhiêu nghiệm?<br /> 14<br /> C. 2 .<br /> <br /> Câu 31: Số nghiệm của phương trình sin x.cos x.cos 2 x.cos 4 x.cos8 x <br /> A. 16<br /> <br /> B. 15<br /> <br /> D. x <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br />  k 2<br /> <br /> D. 3 .<br /> <br /> 1<br />   <br /> sin12 x trên   ;  là:<br /> 16<br />  2 2<br /> <br /> C. 17<br /> <br /> D. 18<br /> <br /> Câu 32: Tâm của đường tròn C  có phương trình  x  3   y  4  12<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> A. (3;4).<br /> B. (3 ;–4).<br /> C. (–3;4).<br /> Câu 33: Phương trình cos x  3cos 2 x  cos 3 x  0 có nghiệm là:<br /> <br /> <br /> <br />  k 2  k   <br /> <br /> B. x <br /> <br /> k<br /> C. x   <br /> k  <br /> 16 4<br /> <br /> D. x <br /> <br /> A. x  <br /> <br /> 6<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> D. (4;3).<br /> <br /> k<br /> k  <br /> 2<br /> <br />  k 2  k   <br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 34: Cho M   sin x  cos x    sin x  cos x  . Biểu thức nào sau đây là biểu thức rút gọn của M ?<br /> A. M  4 sin x.cos x .<br /> <br /> B. M  1 .<br /> <br /> C. M  4 .<br /> <br /> D. M  2 .<br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 203<br /> <br /> Câu 35: Nếu M  sin4 x  cos4 x thì M bằng.<br /> A. 1  sin 2 2x .<br /> <br /> B. 1  2sin 2 x.cos2 x .<br /> <br /> 1<br /> C. 1  sin 2 2 x<br /> 2<br /> <br /> D. 1  sin 2 2x .<br /> <br /> Câu 36: Bán kính của đường tròn tâm I  2; 5 và tiếp xúc với đường thẳng d : 4 x  3y  1  0 là<br /> 22<br /> 21<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> B. 10 .<br /> C. 5 .<br /> 5<br /> 5<br /> Câu 37: Phương trình sin x  sin 2 x  sin 3 x  cos x  cos 2 x  cos3 x có tập nghiệm trùng với tập<br /> nghiệm của phương trình nào sau đây?<br /> <br /> A.<br /> <br /> A. cos 2 x  sin 2 x<br /> <br /> 1<br /> B. cos x <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> C. sin x  <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> cos<br /> x<br /> <br /> <br /> D. <br /> 2<br /> <br />  cos 2 x  sin 2 x<br /> <br /> Câu 38: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A  5; 2  , C  1; 0 . Biết B  Tu  A , C  Tv  B  .<br />  <br /> Tìm tọa độ của vectơ u  v để có thể thực hiện phép tịnh tiến Tu  v biến điểm A thành điểm C.<br /> A.  2; 4  .<br /> <br /> B.  4; 2  .<br /> <br /> C.  4; 2  .<br /> <br /> D.  6; 2  .<br /> <br /> 3<br /> có bao nhiêu nghiệm?<br /> 4<br /> A. 12.<br /> B. 8.<br /> C. 11.<br /> D. 10.<br /> Câu 40: Giải phương trình sin x.cos x(1  tan x)(1  cot x)  1 .<br /> <br /> Câu 39: Với x thuộc 0;1 , hỏi phương trình cos 2 6 x <br /> <br /> A. x  k 2<br /> <br /> B. Vô nghiệm.<br /> <br /> C. x <br /> <br /> k<br /> 2<br /> <br /> D. x  k<br /> <br /> Câu 41: Tìm tất các các giá trị thực của tham số m để phương trình sin x  m có nghiệm.<br /> A. m   1.<br /> B. m   1.<br /> C. m  1.<br /> D.  1  m  1.<br /> Câu 42: Viết phương trình chính tắc của elip  E biết trục lớn 2 a  8 , trục bé 2 b  6 .<br /> A.  E :<br /> <br /> x2 y 2<br /> <br />  1.<br /> 25 9<br /> <br /> B.  E :<br /> <br /> x2 y 2<br /> <br />  1.<br /> 9 16<br /> <br /> C.  E :<br /> <br /> x2 y 2<br /> <br />  1.<br /> 25 16<br /> <br /> D.  E :<br /> <br /> x2 y 2<br />   1.<br /> 16 9<br /> <br /> Câu 43: Cho hai điểm P  6;1 và Q  3; 2  và đường thẳng  : 2 x  y  1  0 . Tọa độ điểm M thuộc <br /> sao cho MP  MQ nhỏ nhất.<br /> A. M (3;5)<br /> <br /> B. M (2;3)<br /> <br /> C. M (1;1)<br /> <br /> D. M (0; 1)<br /> <br /> Câu 44: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép đối xứng tâm I biến A 1;3  thành A '  5;1 thì I có tọa độ<br /> là:<br /> A. I 12;8  .<br /> <br /> B. I  3; 2 <br /> <br /> C. I  6; 4  .<br /> <br /> D. I  4; 2  .<br /> <br /> Câu 45: Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng<br /> d : x  2 y  4  0 và hợp với 2 trục tọa độ thành một tam giác có diện tích bằng 1?<br /> A. 2 x +y  2  0 .<br /> <br /> B. x  2 y  2  0 .<br /> <br /> C. 2 x  y  1  0 .<br /> <br /> D. 2 x  y  2  0 .<br /> <br /> Câu 46: Cho tam giác ABC có tọa độ đỉnh A 1; 2 , B 3;1 và C 5; 4 . Phương trình nào sau đây<br /> là phương trình đường cao của tam giác vẽ từ A ?<br /> A. 2 x  3y – 8  0.<br /> B. 5x – 6 y  7  0.<br /> C. 3x – 2 y  5  0.<br /> <br /> D. 3x – 2 y – 5  0.<br /> <br /> Câu 47: Hàm số y  sin2 x là hàm số tuần hoàn với chu kì bằng bao nhiêu?<br /> A.<br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> B. <br /> <br /> C.<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> D. 2<br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 203<br /> <br /> Câu 48: Để phương trình sin 6 x  cos 6 x  a | sin 2 x | có nghiệm, điều kiện thích hợp cho tham số a là:<br /> A.<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> a<br /> 8<br /> 8<br /> <br /> B. a <br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> C. a <br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> D. 0  a <br /> <br /> 1<br /> 8<br /> <br /> <br /> Câu 49: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm M  0; 2  , N  2;1 và véctơ v  1; 2  . Phép tịnh tiến<br /> <br /> theo véctơ v biến M , N thành hai điểm M , N  tương ứng. Tính độ dài M N  .<br /> A. M N   3 .<br /> <br /> B. M N   1 .<br />  2x<br /> <br /> C. M N   5 .<br /> <br /> D. M N   7 .<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 50: Giải phương trình sin     0 .<br />  3<br /> 3<br /> <br /> C. x <br /> <br /> 2 k3<br /> <br /> k  .<br /> 3<br /> 2<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> B. x <br /> <br />  k 3<br /> <br /> k   .<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> D. x  k  k  .<br /> <br /> A. x   k  k  .<br /> <br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 203<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2