intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 205

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

31
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 205 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 205

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CHUYÊN ĐỀ LẦN 1<br /> <br /> Môn: Toán 11<br /> Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> Mã đề thi: 205<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................<br /> <br /> Câu 1: Giải phương trình sin2 x + sin23x - 2cos22x = 0.<br /> A. x  k , x <br /> <br /> <br /> 8<br /> <br /> <br /> <br /> k<br /> 2<br /> <br /> B. x  k , x <br /> <br /> <br /> 8<br /> <br /> <br /> <br /> k<br /> 4<br /> <br /> C.<br /> <br /> D.<br /> <br /> <br /> x<br /> <br /> 2<br /> <br />  k , x <br /> <br /> <br /> 8<br /> <br /> <br /> <br /> k<br /> <br /> x<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br />  k , x <br /> <br /> <br /> 8<br /> <br /> <br /> <br /> k<br /> 4<br /> <br /> Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A  3; 3  . Tìm tọa độ diểm A là ảnh của A qua phép<br /> <br /> tịnh tiến theo véctơ v   1;3 .<br /> A. A  4; 0  .<br /> <br /> B. A  2;0  .<br /> <br /> C. A  2; 6  .<br /> <br /> D. A  2; 0  .<br /> <br /> Câu 3: Tìm tất các các giá trị thực của tham số m để phương trình sin x  m có nghiệm.<br /> A. m   1.<br /> B. m   1.<br /> C. m  1.<br /> D.  1  m  1.<br /> <br /> <br /> Câu 4: Số nghiệm của phương trình sin 2 x  3 cos 2 x  3 trên khoảng 0;   là?<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> A. 3.<br /> B. 4.<br /> C. 1.<br /> Câu 5: Hàm số y  sin2 x là hàm số tuần hoàn với chu kì bằng bao nhiêu?<br /> A.<br /> <br /> <br /> <br /> B. <br /> <br /> 4<br /> <br /> C.<br /> <br /> Câu 6: Điều kiện xác định của hàm số y <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> D. 2.<br /> <br /> D. 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> là<br /> sin x  cos x<br /> <br /> B. x <br /> <br />  k<br /> <br /> <br /> <br />  k<br /> 4<br /> 2<br /> Câu 7: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin x  cos x . Tính<br /> <br /> A. x  k 2<br /> <br /> C. x  k<br /> <br /> D. x <br /> <br /> C. P  2.<br /> <br /> D. P  2.<br /> <br /> P  M  m.<br /> <br /> B. P  2 2.<br /> <br /> A. P  4.<br /> <br /> Câu 8: Giải phương trình 2 cos x  2  0 ta được<br /> A. x  <br /> <br /> <br /> <br />  k 2 ,  k   <br /> <br /> 4<br /> <br /> C. x    k 2 ,  k   <br /> 6<br /> <br /> <br /> <br />  k  ,  k   <br /> 5<br /> <br /> D. x    k 2 ,  k   <br /> 3<br /> B. x  <br /> <br /> Câu 9: Kết quả biến đổi nào dưới đây là kết quả sai?<br /> A. sin 2 x  sin 2 2 x  sin 2 3x  2sin 3x.sin 2 x.sin x .<br /> B. sin x.cos 3 x  sin 4 x.cos 2 x  sin 5 x.cos x .<br /> C. cos 2 x  cos2 2 x  cos 2 3x  1  2 cos3x.cos 2 x.cos x<br /> x<br /> D. 1  2cos x  cos 2 x  4cos x.cos 2 .<br /> 2<br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 205<br /> <br /> Câu 10: Tính sin1050 ta được :<br /> 6 2<br /> 6 2<br /> .<br /> D. <br /> .<br /> 4<br /> 4<br /> 1  cos 2 x<br /> sin 2 x<br /> Câu 11: Tổng các nghiệm thuộc khoảng  0;   của phương trình<br /> bằng:<br /> <br /> cos x<br /> 1  cos 2 x<br /> 3<br /> 7<br /> 5<br /> A.<br /> B.<br /> D.<br /> C. <br /> 2<br /> 6<br /> 3<br /> <br /> A.<br /> <br /> 6 2<br /> .<br /> 4<br /> <br /> B.<br /> <br /> 6 2<br /> .<br /> 4<br /> <br /> C. <br /> <br /> Câu 12: Tâm của đường tròn C  có phương trình  x  3   y  4  12<br /> 2<br /> <br /> A. (–3;4).<br /> <br /> B. (3;4).<br /> <br /> 2<br /> <br /> C. (4;3).<br /> <br /> D. (3 ;–4).<br /> <br /> Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A  1;3 . Tìm ảnh của A qua phép đối xứng tâm O .<br /> A. A ' 1;3 <br /> <br /> B. A '  1;3  .<br /> <br /> C. A ' 1; 3 .<br /> <br /> D. A '  1; 3  .<br /> <br /> Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép đối xứng tâm I biến A 1;3  thành A '  5;1 thì I có tọa độ<br /> là:<br /> A. I  4; 2  .<br /> <br /> B. I 12;8  .<br /> <br /> C. I  6; 4  .<br /> <br /> D. I  3; 2 <br /> <br /> Câu 15: Khoảng cách từ điểm M 2; –3 đến đường thẳng d có phương trình 2 x  3y – 7  0 là:<br /> A.<br /> <br /> 12<br /> <br /> .<br /> <br /> B.<br /> <br /> 12<br /> .<br /> 13<br /> <br /> C. <br /> <br /> 12<br /> <br /> .<br /> <br /> 13<br /> 13<br /> 2<br /> Câu 16: Hàm số y  cos x  cos x có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?<br /> A. 3.<br /> B. 1.<br /> C. 4.<br /> Câu 17: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?<br /> A. y   sin x<br /> B. y   cos x<br /> C. y  sin 2 x<br /> <br /> D. <br /> <br /> 12<br /> .<br /> 13<br /> <br /> D. 2.<br /> D. y  sin x<br /> <br /> Câu 18: Bán kính của đường tròn tâm I  2; 5 và tiếp xúc với đường thẳng d : 4 x  3y  1  0 là<br /> 21<br /> .<br /> D. 10 .<br /> 5<br /> 3<br /> Câu 19: Với x thuộc 0;1 , hỏi phương trình cos 2 6 x  có bao nhiêu nghiệm?<br /> 4<br /> A. 12.<br /> B. 8.<br /> C. 10.<br /> D. 11.<br /> Câu 20: Giải phương trình tan 2 x  tan x ta được<br /> <br /> A.<br /> <br /> 22<br /> .<br /> 5<br /> <br /> A. x <br /> <br /> 1<br />  k , k  <br /> 2<br /> <br /> Câu 21: Giải phương trình<br /> A. x <br /> <br /> C.<br /> <br /> B. 5 .<br /> <br /> <br /> 6<br /> <br /> k<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> ,k <br /> <br /> Câu 22: Hỏi trên đoạn<br /> <br /> B. x  k<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> ,k <br /> <br /> C. x  k , k  <br /> <br /> D. x <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br />  k , k  <br /> <br /> 3 tan 2 x  3  0 ta được<br /> B. x <br /> <br />  <br /> <br />  ;2   ,<br />  2<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> k<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> ,k <br /> <br /> phương trình cos x <br /> <br /> C. x <br /> <br /> <br /> 6<br /> <br />  k , k  <br /> <br /> 13<br /> có bao nhiêu nghiệm?<br /> 14<br /> C. 2 .<br /> <br /> A. 5 .<br /> B. 4 .<br /> Câu 23: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?<br /> A. Tam giác cân nhưng không đều có 1 trục đối xứng.<br /> B. Tam giác đều có vô số trục đối xứng .<br /> C. Hình chữ nhật có 4 trục đối xứng.<br /> D. Hình vuông có vô số trục đối xứng.<br /> <br /> D. x <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br />  k , k  <br /> <br /> D. 3 .<br /> <br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 205<br /> <br /> Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho phép đối xứng trục Đa , với a là đường thẳng có phương<br /> trình: 2 x  y  0 . Lấy A  2; 2  ; Đa  A  thành điểm có tọa độ bao nhiêu?<br /> <br />  2 14 <br /> 1 1<br /> A.  ;  .<br /> B.  ;  .<br /> 5 5 <br /> 2 2<br /> Câu 25: Kết luận nào sau đây là sai ?<br />  <br /> A. Tu ( A)  B  AB  u<br /> <br /> <br />  ( M )  N  AB  2 MN<br /> C. T2 <br /> AB<br /> <br />  14 2 <br /> C.  ;  .<br />  5 5<br /> <br /> D.   2; 2  .<br /> <br />  (A)  B<br /> B. T<br /> AB<br /> <br /> D. T0 ( B )  B<br /> <br /> Câu 26: Nghiệm của phương trình cos x  sin x  0 là:<br /> <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br />  k 2<br /> <br /> <br /> <br /> B. x <br /> <br />  k<br /> <br /> <br /> <br /> C. x  <br /> <br />  k<br /> <br /> <br /> <br />  k 2<br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> Câu 27: Phương trình sin x  sin 2 x  sin 3 x  cos x  cos 2 x  cos3 x có tập nghiệm trùng với tập<br /> A. x  <br /> <br /> D. x <br /> <br /> nghiệm của phương trình nào sau đây?<br /> <br /> 1<br /> <br /> cos x  <br /> <br /> B.<br /> 2<br /> <br />  cos 2 x  sin 2 x<br /> <br /> 1<br /> A. cos x <br /> 2<br /> <br /> C. sin x  <br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> D. cos 2 x  sin 2 x<br /> <br /> Câu 28: Nghiệm của phương trình sin x.cos x.cos 2 x  0 là:<br /> A. x  k<br /> <br /> <br /> <br /> B. x  k<br /> <br /> 8<br /> <br /> C. x  k .<br /> <br /> <br /> <br /> D. x  k .<br /> <br /> 4<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 29: Giải phương trình sin x.cos x(1  tan x)(1  cot x)  1 .<br /> A. x <br /> <br /> k<br /> <br /> C. x  k<br /> <br /> B. Vô nghiệm.<br /> <br /> 2<br /> <br /> D. x  k 2<br /> <br /> Câu 30: Số nghiệm của phương trình sin x.cos x.cos 2 x.cos 4 x.cos8 x <br /> A. 16<br /> <br /> B. 15<br /> <br /> 1<br />   <br /> sin12 x trên   ;  là:<br /> 16<br />  2 2<br /> <br /> C. 17<br /> <br /> D. 18<br /> <br /> Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm phương trình đường tròn  C  là ảnh của đường tròn<br /> <br />  C  : x 2  y 2  2x  4 y  1  0 qua Tv với v  1; 2  .<br /> 2<br /> <br /> A.  x  2   y 2  6 .<br /> <br /> 2<br /> <br /> D.<br /> 2 x 2  2 y 2  8x  4  0 .<br /> <br /> C. x 2  y 2  2x  5  0 .<br /> <br /> B.  x  2   y 2  6 .<br /> <br /> Câu 32: Hàm số y  sin 4 x  cos 4 x đạt giá trị nhỏ nhất tại x  x 0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?<br /> A. x0 <br /> <br /> <br />  k  , k  .<br /> 2<br /> <br /> B. x 0    k 2, k  .<br /> 2<br /> <br /> D. x0  k 2, k  .<br /> <br /> C. x 0  k , k  .<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 33: Cho M   sin x  cos x    sin x  cos x  . Biểu thức nào sau đây là biểu thức rút gọn của M ?<br /> A. M  4 sin x.cos x .<br /> 4<br /> <br /> B. M  1 .<br /> <br /> C. M  4 .<br /> <br /> D. M  2 .<br /> <br /> 4<br /> <br /> Câu 34: Nếu M  sin x  cos x thì M bằng.<br /> <br /> 1<br /> C. 1  sin 2 2 x<br /> 2<br /> Câu 35: Phương trình cos x  3cos 2 x  cos 3 x  0 có nghiệm là:<br /> A. 1  sin 2 2x .<br /> <br /> A. x <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br />  k 2  k   <br /> <br /> <br /> <br /> k<br /> C. x   <br />  k  <br /> 16 4<br /> <br /> B. 1  2sin 2 x.cos2 x .<br /> <br /> B. x <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> D. x  <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 6<br /> <br /> D. 1  sin 2 2x .<br /> <br /> k<br /> k  <br /> 2<br /> <br />  k 2  k   <br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 205<br /> <br /> Câu 36: Phương trình chính tắc của elip là :<br /> A.<br /> <br /> x2 y 2<br />   1<br /> a2 b2<br /> <br /> B.<br /> <br /> x2 y2<br />  1<br /> a2 b2<br /> <br /> C.<br /> <br /> x 2 y2<br />   1<br /> a2 b2<br /> <br /> D.<br /> <br /> x2 y2<br />  1<br /> a2 b2<br /> <br /> Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A  5; 2  , C  1; 0  . Biết B  Tu  A  , C  Tv  B  .<br />  <br /> Tìm tọa độ của vectơ u  v để có thể thực hiện phép tịnh tiến Tu  v biến điểm A thành điểm C.<br /> A.  2; 4  .<br /> <br /> B.  4; 2  .<br /> <br /> C.  4; 2  .<br /> <br /> D.  6; 2  .<br /> <br /> Câu 38: Cho hai điểm P  6;1 và Q  3; 2  và đường thẳng  : 2 x  y  1  0 . Tọa độ điểm M thuộc <br /> sao cho MP  MQ nhỏ nhất.<br /> A. M (3;5)<br /> <br /> B. M (2;3)<br /> <br /> C. M (1;1)<br /> <br /> D. M (0; 1)<br /> <br /> Câu 39: A, B, C là 3 góc của một tam giác. Trong 4 hệ thức sau có 1 hệ thức sai. Đó là hệ thức nào ?<br /> A. sin 2 A  sin 2 B  sin 2C  4 sin A.sin B.sin C . B. cos 2 A  cos 2 B  cos 2C  4cos A.cos B.cos C<br /> A<br /> B<br /> C<br /> A<br /> B<br /> C<br /> C. cos A  cos B  cos C  1  4sin sin sin . D. sin A  sin B  sin C  4 cos cos cos .<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M   4; 2  , biết M  là ảnh của M qua phép tịnh tiến<br /> <br /> theo véctơ v  1; 5 . Tìm tọa độ điểm M .<br /> A. M  3; 7  .<br /> Câu 41: Góc có số đo<br /> <br /> B. M  5; 3<br /> <br /> <br /> 9<br /> <br /> C. M  5; 7  .<br /> <br /> D. M  3;5 .<br /> <br /> đổi sang độ là:<br /> <br /> A. 150.<br /> <br /> B. 250.<br /> <br /> C. 180.<br /> D. 200.<br /> <br /> x  2  3t<br /> Câu 42: Cho đường thẳng có phương trình tham số <br /> có tọa độ vectơ chỉ phương là.<br /> <br /> <br /> <br />  y  3  t<br /> A.  3; –1 .<br /> <br /> B.  2; –3.<br /> <br /> C.  3; –3 .<br /> <br /> D. 3; 1 .<br /> <br /> Câu 43: Viết phương trình chính tắc của elip  E biết trục lớn 2 a  8 , trục bé 2 b  6 .<br /> A.  E :<br /> <br /> x2 y 2<br />   1.<br /> 9 16<br /> <br /> B.  E :<br /> <br /> x2 y 2<br />   1.<br /> 25 9<br /> <br /> C.  E :<br /> <br /> x2 y 2<br /> <br />  1.<br /> 25 16<br /> <br /> D.  E :<br /> <br /> x2 y 2<br />   1.<br /> 16 9<br /> <br /> Câu 44: Cho tam giác ABC có A 1; 2  , đường cao CH : x  y  1  0 , đường phân giác trong<br /> <br /> BN : 2 x  y  5  0 . Tọa độ điểm B là<br /> A.  4;3<br /> <br /> B.  4; 3<br /> <br /> C.  4;3<br /> <br /> D.  4; 3<br /> <br /> Câu 45: Cho tam giác ABC có tọa độ đỉnh A 1; 2 , B 3;1 và C 5; 4 . Phương trình nào sau đây<br /> là phương trình đường cao của tam giác vẽ từ A ?<br /> A. 2 x  3y – 8  0.<br /> B. 5x – 6 y  7  0.<br /> C. 3x – 2 y  5  0.<br /> <br /> D. 3x – 2 y – 5  0.<br /> <br /> Câu 46: Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng<br /> d : x  2 y  4  0 và hợp với 2 trục tọa độ thành một tam giác có diện tích bằng 1?<br /> A. x  2 y  2  0 .<br /> <br /> B. 2 x  y  1  0 .<br /> <br /> C. 2 x  y  2  0 .<br /> <br /> D. 2 x+y  2  0 .<br /> <br /> Câu 47: Để phương trình sin 6 x  cos 6 x  a | sin 2 x | có nghiệm, điều kiện thích hợp cho tham số a là:<br /> A.<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> a<br /> 8<br /> 8<br /> <br /> B. a <br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> C. a <br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> D. 0  a <br /> <br /> 1<br /> 8<br /> <br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 205<br /> <br /> <br /> Câu 48: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm M  0; 2  , N  2;1 và véctơ v  1; 2  . Phép tịnh tiến<br /> <br /> theo véctơ v biến M , N thành hai điểm M , N  tương ứng. Tính độ dài M N  .<br /> <br /> A. M N   3 .<br /> <br /> B. M N   1 .<br /> <br /> Câu 49: Gọi M  1  sin 2 x  cos 2 x thì:<br /> <br /> <br /> A. M  2 2 cos x.cos  x   .<br /> 4<br /> <br /> <br /> D. M N   7 .<br /> <br /> B. M  cos x.  sin x  cos x  .<br /> <br /> <br /> <br /> D. M  2 cos x.cos  x   .<br /> 4<br /> <br /> <br /> C. M  2cos x. sin x  cos x  .<br />  2x<br /> <br /> C. M N   5 .<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 50: Giải phương trình sin     0 .<br /> 3<br /> 3<br /> A. x  k  k  .<br /> <br /> 3<br /> <br /> C. x   k  k  .<br /> <br /> 2 k3<br /> <br /> k  .<br /> 3<br /> 2<br />  k 3<br /> D. x  <br />  k   .<br /> 2<br /> 2<br /> B. x <br /> <br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 205<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2