intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 239

Chia sẻ: Lac Ninh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

29
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề KSCL môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 239 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 239

SỞ GD-ĐT BẮC NINH<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 - NĂM HỌC 2017-2018<br /> <br /> TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1<br /> <br /> MÔN: VẬT LÝ LỚP 10 – Khối A<br /> <br /> ---------------<br /> <br /> (Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> Mã đề: 239<br /> <br /> Đề gồm có 4 trang, 50 câu<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:................................. Số báo danh:................................<br /> Câu 1: Một vật có khối lượng 0,5 kg trượt không ma sát trên một mặt phẳng nằm ngang với vận tốc<br /> 5m/s đến va chạm vào một bức tường thẳng đứng theo phương vuông góc với tường. Sau va chạm vật<br /> <br /> đi ngược trở lại phương cũ với vận tốc 2m/s. Thời gian tương tác là 0,2 s. Lực F do tường tác dụng<br /> có độ lớn bằng<br /> A. 1750 N.<br /> B. 1,75 N.<br /> C. 17,5 N.<br /> D. 175 N.<br /> Câu 2: Khi một con trâu kéo cày, lực tác dụng vào con trâu làm nó chuyển động về phía trước là<br /> A. Lực mà con trâu tác dụng vào mặt đất.<br /> B. Lực mà con trâu tác dụng vào chiếc cày.<br /> C. Lực mà cày tác dụng vào con trâu<br /> D. Lực mà mặt đất tác dụng vào con trâu.<br /> Câu 3: Nếu áp suất một lượng khí tăng Δp1 = 2.10 5 Pa thì thể tích của khối khí thay đổi ΔV1 = 3 lít.<br /> Nếu áp suất tăng Δp2 = 4.105 Pa thì thể tích biến đổi ΔV2 = 4 lít. Tìm áp suất và thể tích ban đầu của<br /> khí. Coi nhiệt độ không đổi.<br /> A. 2.105Pa; 6(lít)<br /> B. 5.105Pa; 10(lít)<br /> C. 4.105Pa; 9(lít)<br /> D. 3.105Pa; 8(lít)<br /> Câu 4: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong không khí cách nhau 12cm, lực tương tác giữa chúng<br /> bằng 10N. Các điện tích đó bằng:<br /> A. ± 4μC.<br /> B. ± 5μC.<br /> C. ± 2μC.<br /> D. ± 3μC.<br /> Câu 5: Một vận động viên có khối lượng 70kg chạy đều hết quãng đường 180m trong thời gian 45<br /> giây. Động năng của vận động viên đó là<br /> A. 560J.<br /> B. 140J.<br /> C. 875J.<br /> D. 315J.<br /> Câu 6: Người ta thực hiện một công 100J để nén khí trong xylanh. Biết rằng nội năng của khí tăng<br /> thêm 10J. Chọn kết luận đúng.<br /> A. Khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 110J.<br /> B. Khí truyền nhiệt là 110J.<br /> C. Khí nhận nhiệt là 90J.<br /> D. Khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 90J.<br /> Câu 7: Lực ma sát trượt có độ lớn<br /> A. tỷ lệ với của trọng lượng của vật.<br /> B. tỷ lệ với độ lớn của áp lực.<br /> C. tỷ lệ với khối lượng của vật.<br /> D. tỷ lệ với vận tốc của vật.<br /> Câu 8: Một ô tô không chở hàng có khối lượng 2 tấn, khởi hành với gia tốc 0,3(m/s2). Ô tô đó khi<br /> chở hàng cũng khởi hành với gia tốc 0,2(m/s2). Biết rằng hợp lực tác dung lên ô tô trong hai trường<br /> hợp đều bằng nhau. Khối lượng của hàng hóa trên xe là<br /> A. 1 tấn.<br /> B. 0,75 tấn.<br /> C. 1,5 tấn.<br /> D. 0,5 tấn.<br /> <br /> Câu 9: Lực F1 tác dụng lên vật trong khoảng thời gian 0,8(s) làm vận tốc của nó thay đổi từ 0,4(m/s)<br /> <br /> đến 0,8(m/s). Lực khác F2 tác dụng lên nó trong khoảng thời gian 2(s) làm vận tốc của nó thay đổi từ<br /> <br /> <br /> <br /> 0,8(m/s) đến 1(m/s). Biết rằng F1 và F2 luôn cùng phương với chuyển động. Lực F2 tác dụng lên<br /> vật trong khoảng thời gian 1,1s thì vận tốc của vật thay đổi một lượng là<br /> A. 0,22 m/s.<br /> B. 0,25 m/s.<br /> C. 0,11 m/s.<br /> Câu 10: Cánh tay đòn của một lực F đến trục quay O là<br /> A. khoảng cách từ điểm đặt của lực đến trục quay.<br /> B. khoảng cách từ trục quay O đến ngọn của vectơ lực.<br /> C. khoảng cách từ truc quay O đến một điểm trên vectơ lực.<br /> D. khoảng cách từ trục quay O đến đường thẳng mang vectơ lực F.<br /> <br /> D. 0,15 m/s.<br /> <br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 239<br /> <br /> Câu 11: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 54km/h thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều và<br /> dừng lại sau 10s. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của ôtô.Vận tốc của ôtô sau khi hãm phanh<br /> được 6s là<br /> A. 7,5m/s.<br /> B. 6m/s.<br /> C. 9 m/s.<br /> D. 2,5m/s.<br /> Câu 12: Hai điện tích đặt gần nhau, nếu giảm khoảng cách giữa chúng đi 2 lần thì lực tương tác giữa<br /> 2 vật sẽ<br /> A. tăng lên 2 lần.<br /> B. giảm đi 2 lần.<br /> C. tăng lên 4 lần.<br /> D. giảm đi 4 lần.<br /> Câu 13: Khi nén đẳng nhiệt từ thể tích 3 lít đến 2 lít, áp suất khí tăng 0,5 atm. Áp suất ban đầu của<br /> khí là bao nhiêu?<br /> A. 0,25 atm.<br /> B. 0,5 atm.<br /> C. 1 atm.<br /> D. 105 Pa.<br /> Câu 14: Để có mômen của một vật có trục quay cố định là 10 Nm thì cần phải tác dụng vào vật một<br /> lực bằng bao nhiêu? Biết khoảng cách từ giá của lực đến tâm quay là 20cm.<br /> A. 0.5 (N).<br /> B. 50 (N).<br /> C. 200 (N).<br /> D. 20(N)<br /> Câu 15: Vật có khối lượng m = 50g gắn vào đầu một lò xo nhẹ. Lò xo có chiều dài tự nhiên l0 =<br /> 30cm và độ cứng k = 3N/cm. Người ta cho vật và lò xo quay tròn đều trên mặt nhẵn nằm ngang, trục<br /> quay đi qua đầu kia. Khi lò xo giãn ra 5cm thì chu kỳ là<br /> A. 2,15(s).<br /> B. 0,479(s).<br /> C. 4,66(s).<br /> D. 0,21(s).<br /> Câu 16: Một khẩu đại bác nặng 300kg bắn ra một viên đạn khối lượng 5kg với vận tốc 300m/s thì nó<br /> bị giật lại với vận tốc là<br /> A. 300 m/s.<br /> B. 16000m/s.<br /> C. 5 m/s.<br /> D. 0.<br /> Câu 17: Mốc thời gian là<br /> A. khoảng thời gian khảo sát hiện tượng<br /> B. thời điểm kết thúc một hiện tượng<br /> C. thời điểm ban đầu chọn trước để đối chiếu thời gian trong khi khảo sát một hiện tượng<br /> D. thời điểm bất kì trong quá trình khảo sát một hiện tượng<br /> Câu 18: Phương trình trạng thái tổng quát của khí lý tưởng là<br /> pV<br /> pV<br /> VT<br /> pT<br /> pV<br /> A.<br /> B. 1 2  2 1<br /> C.<br /> D.<br />  hằng số.<br />  hằng số.<br />  hằng số.<br /> p<br /> V<br /> T<br /> T1<br /> T2 .<br /> Câu 19: Hai quả cầu kim loại nhỏ tích điện q1 = 3μC và q 2 = 1μC kích thước giống nhau cho tiếp xúc<br /> với nhau rồi đặt trong chân không cách nhau 5cm. Tính lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sau khi<br /> tiếp xúc:<br /> A. 16,2N.<br /> B. 14,4N.<br /> C. 12,5N.<br /> D. 18,3N.<br /> Câu 20: Có 3 vật dẫn, A nhiễm điện dương, B và C không nhiễm điện. Để B và C nhiễm điện trái<br /> dấu độ lớn bằng nhau thì:<br /> A. Cho A gần C để nhiễm điện hưởng ứng, rồi cho C tiếp xúc với B<br /> B. Cho A tiếp xúc với B, rồi cho A tiếp xúc với C<br /> C. Nối C với B rồi đặt gần A để nhiễm điện hưởng ứng, sau đó cắt dây nối.<br /> D. Cho A tiếp xúc với B rồi cho C đặt gần B<br /> Câu 21: người ta cho 2 vật dẫn nhiệt tiếp xúc với nhau, sau một thời gian, khi có trạng thái cân bằng<br /> nhiệt thì 2 vật này có<br /> A. cùng nội năng.<br /> B. cùng năng lượng.<br /> C. cùng nhiệt lượng. D. cùng nhiệt độ.<br /> Câu 22: Một gàu nước khối lượng 10kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 5m trong khoảng<br /> thời gian 1 phút 40 giây (Lấy g = 10 m/s2). Công suất trung bình của lực kéo là<br /> A. 0,5 W.<br /> B. 5W.<br /> C. 50W.<br /> D. 500 W.<br /> Câu 23: Một con lắc đơn có chiều dài l  1m , kéo cho dây hợp với đường thẳng đứng một góc<br />   450 rồi thả tự do. Lấy g = 10m/s2 hỏi vận tốc của con lắc khi nó đi qua vị trí cân bằng?<br /> A. 2m/s.<br /> B. 3,44m/s.<br /> C. 2,42m/s.<br /> D. 3,22m/s.<br /> Câu 24: Một ôtô chuyển động thẳng đều trong nửa thời gian đầu với tốc độ 50km/h. Nửa thời gian<br /> sau đi với tốc độ 50/3 km/h cho đến khi tới đích. Tốc độ trung bình của xe trong cả chặng đường bằng<br /> bao nhiêu ?<br /> A. 36km/h.<br /> B. 35km/h.<br /> C. 38km/h.<br /> D. 33,3km/h.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 239<br /> <br /> Câu 25: Phát biểu nào sau đây là không đúng?<br /> A. êlectron là hạt có khối lượng 9,1.10-31 (kg).<br /> B. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác<br /> C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.<br /> D. êlectron là hạt mang điện tích âm, điện tích của electron bằng - 1,6.10 -19 (C).<br /> Câu 26: Trong hệ SI, đơn vị của mômen lực là<br /> A. N/m.<br /> B. N.m.<br /> C. N.m2.<br /> D. J/s.<br /> 0<br /> Câu 27: Một khối khí ban đầu ở áp suất 2 atm, nhiệt độ 0 C, làm nóng khí đến nhiệt độ 1020C đẳng<br /> tích thì áp suất của khối khí đó sẽ là<br /> A. 2,13 atm.<br /> B. 2,75 atm.<br /> C. 3,2 atm.<br /> D. 3,75 atm.<br /> Câu 28: Cho đồ thị hai đường đẳng áp của cùng một khối khí xác định như hình vẽ.<br /> p1<br /> V<br /> Đáp án nào sau đây đúng:<br /> p2<br /> A. p1> p2.<br /> B. p1 ≥ p 2.<br /> C. p1 = p2.<br /> D. p1< p2.<br /> 0<br /> <br /> Câu 29: Hai bình giống nhau được nối với nhau bằng một ông<br /> <br /> T<br /> <br /> nằm ngang có tiết diện 20mm2 (Hình vẽ). Ở 0 0C giữa ống có<br /> một giọt thủy ngân ngăn không khí ở hai bên. Thể tích của mỗi<br /> <br /> V1<br /> <br /> V2<br /> <br /> bình là V0 = 200cm3. Nếu nhiệt độ một bình là (t0C), bình kia là<br /> (-t0C) thì giọt thủy ngân dịch chuyển 10cm. Nhiệt độ (t0C) nhận giá trị nào sau đây?<br /> A. -270,27 0C.<br /> B. 27,30C.<br /> C. 2,730C.<br /> D. 3,720C.<br /> Câu 30: Ba điện tích điểm q1 = 2.10 -8 C, q2 = q3 = 10 -8 C đặt lần lượt tại 3 đỉnh A, B, C của tam giác<br /> vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm. Tính lực điện tác dụng lên q 1.<br /> A. 0,3.10-3 N.<br /> B. 2,3.10-3 N.<br /> C. 3,3.10-3 N.<br /> D. 1,3.10 -3 N.<br /> Câu 31: Một xe có khối lượng m = 100kg chuyển động đều lên dốc, dài 10m nghiêng 300 so với<br /> đường ngang, lấy g = 10m/s2. Lực ma sát Fms = 10N. Công của lực kéo F (Theo phương song song<br /> với mặt phẳng nghiêng) khi xe lên hết dốc là<br /> A. 5100J.<br /> B. 860J.<br /> C. 4900J.<br /> D. 100J.<br /> Câu 32: Hiệu suất của một động cơ nhiệt là 40%, nhiệt lượng nguồn nóng cung cấp là 800J. Công mà<br /> động cơ nhiệt thực hiện là<br /> A. 320J.<br /> B. 2kJ.<br /> C. 800J.<br /> D. 480J.<br /> Câu 33: Chọn câu trả lời sai? Đồ thị vận tốc–thời gian của một chuyển động có dạng như hình vẽ<br /> A. Công thức tính quãng đường chuyển động trong thời gian t là s = 2t + 3,2t2.<br /> v(m/s)<br /> 10<br /> B. Chuyển động trên là nhanh dần đều.<br /> C. Công thức tính vận tốc chuyển động là v = 2 + 1,6t.<br /> D. Gia tốc chuyển động bằng 1,6 m/s2.<br /> 2<br /> t(s)<br /> Câu 34: Dạng năng lượng tương tác giữa trái đất và vật là<br /> A. Động năng.<br /> B. Thế năng trọng trường.<br /> 0<br /> 5<br /> C. Cơ năng.<br /> D. Thế năng đàn hồi.<br /> Câu 35: Một vật đặt ngay chân dốc một mặt phẳng nghiêng, góc<br /> <br /> nghiêng α = 300 được truyền vận tốc ban đầu vo  2 m /s dọc theo<br /> v<br /> 0<br /> <br /> phương của dốc như hình vẽ. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng<br /> nghiêng là μt = 0,3. Cho g  9, 8 m /s2 . Độ cao lớn nhất H mà vật đạt<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> α<br /> <br /> đến là<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> C. 18,8 cm<br /> D. 20,4cm.<br /> A. 10,2 cm .<br /> B. 13, 4 cm .<br /> Câu 36: Nếu khối lượng của một vật tăng lên 4 lần và vận tốc giảm đi 2 lần thì động năng của vật sẽ<br /> A. Giảm 2 lần.<br /> B. Không đổi.<br /> C. Tăng 2 lần.<br /> D. Tăng 4 lần.<br /> <br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 239<br /> <br /> Câu 37: Chọn phát biểu đúng.<br /> A. Độ biến thiên nội năng của vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được.<br /> B. Trong quá trình đẳng tích, nhiệt lượng mà chất khí nhận được dùng làm tăng nội năng và thực hiện công.<br /> C. Động cơ nhiệt chuyển hóa tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học.<br /> D. Nhiệt có thể tự truyền từ vật lạnh sang vật nóng.<br /> Câu 38: Biểu thức p  p12  p 22 là biểu thức tính động lượng của hệ trong trường hợp<br /> A. Hai vectơ vận tốc vuông góc với nhau.<br /> B. Hai vectơ vận tốc cùng hướng.<br /> C. Hai vectơ vận tốc hợp với nhau một góc 600.<br /> D. Hai vectơ vận tốc cùng phương ngược chiều.<br /> Câu 39: Chọn câu trả lời đúng. Kilôoat giờ là đơn vị của<br /> A. Hiệu suất.<br /> B. Công suất.<br /> C. Động lượng.<br /> D. Công.<br /> Câu 40: Một khối khí ban đầu có các thông số trạng thái là: p0; V0; T0. Biến đổi đẳng áp đến 2V0 sau<br /> đó nén đẳng nhiệt về thể tích ban đầu. Đồ thị diễn tả đúng quá trình trên là<br /> p<br /> <br /> p<br /> 2p0<br /> p0<br /> <br /> p<br /> <br /> 2V0<br /> <br /> p0<br /> <br /> 0<br /> <br /> 2V0<br /> <br /> 0<br /> V<br /> <br /> A<br /> <br /> P0<br /> <br /> V0<br /> T0 2T0 T<br /> <br /> 0<br /> <br /> T0 2T0 T<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> 0<br /> <br /> V0<br /> <br /> 2V0<br /> <br /> D<br /> <br /> V<br /> <br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 239<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2