SỞ GD-ĐT BẮC NINH<br />
<br />
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 - NĂM HỌC 2017-2018<br />
<br />
TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1<br />
<br />
MÔN: VẬT LÝ LỚP 10 – Khối A<br />
<br />
---------------<br />
<br />
(Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
Mã đề: 353<br />
<br />
Đề gồm có 4 trang, 50 câu<br />
<br />
Họ, tên thí sinh:.......................................Số báo danh:............................................<br />
Câu 1: Một vật có khối lượng 0,5 kg trượt không ma sát trên một mặt phẳng nằm ngang với vận tốc<br />
5m/s đến va chạm vào một bức tường thẳng đứng theo phương vuông góc với tường. Sau va chạm vật<br />
<br />
đi ngược trở lại phương cũ với vận tốc 2m/s. Thời gian tương tác là 0,2 s. Lực F do tường tác dụng<br />
có độ lớn bằng<br />
A. 1,75 N.<br />
B. 1750 N.<br />
C. 17,5 N.<br />
D. 175 N.<br />
Câu 2: Biểu thức p p12 p 22 là biểu thức tính động lượng của hệ trong trường hợp<br />
A. Hai vectơ vận tốc vuông góc với nhau.<br />
B. Hai vectơ vận tốc cùng hướng.<br />
C. Hai vectơ vận tốc hợp với nhau một góc 600.<br />
D. Hai vectơ vận tốc cùng phương ngược chiều.<br />
Câu 3: Người ta thực hiện một công 100J để nén khí trong xylanh. Biết rằng nội năng của khí tăng<br />
thêm 10J. Chọn kết luận đúng.<br />
A. Khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 110J.<br />
B. Khí truyền nhiệt là 110J.<br />
C. Khí nhận nhiệt là 90J.<br />
D. Khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 90J.<br />
Câu 4: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 54km/h thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều và<br />
dừng lại sau 10s. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của ôtô.Vận tốc của ôtô sau khi hãm phanh<br />
được 6s là<br />
A. 9 m/s.<br />
B. 7,5m/s.<br />
C. 6m/s.<br />
D. 2,5m/s.<br />
Câu 5: Một vật đặt ngay chân dốc một mặt phẳng nghiêng, góc<br />
<br />
nghiêng α = 30 0 được truyền vận tốc ban đầu vo 2 m /s dọc theo<br />
v<br />
0<br />
<br />
phương của dốc như hình vẽ. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng<br />
nghiêng là μt = 0,3. Cho g 9, 8 m /s2 . Độ cao lớn nhất H mà vật đạt<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
α<br />
<br />
đến là<br />
C. 18,8 cm<br />
D. 20,4cm.<br />
A. 10,2 cm .<br />
B. 13, 4 cm .<br />
Câu 6: Một gàu nước khối lượng 10kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 5m trong khoảng<br />
thời gian 1 phút 40 giây (Lấy g = 10 m/s2). Công suất trung bình của lực kéo là<br />
A. 50W.<br />
B. 5W.<br />
C. 500 W.<br />
D. 0,5 W.<br />
<br />
Câu 7: Lực F1 tác dụng lên vật trong khoảng thời gian 0,8(s) làm vận tốc của nó thay đổi từ 0,4(m/s)<br />
<br />
đến 0,8(m/s). Lực khác F2 tác dụng lên nó trong khoảng thời gian 2(s) làm vận tốc của nó thay đổi từ<br />
<br />
<br />
<br />
0,8(m/s) đến 1(m/s). Biết rằng F1 và F2 luôn cùng phương với chuyển động. Lực F2 tác dụng lên<br />
vật trong khoảng thời gian 1,1s thì vận tốc của vật thay đổi một lượng là<br />
A. 0,25 m/s.<br />
B. 0,22 m/s.<br />
C. 0,15 m/s.<br />
Câu 8: Cánh tay đòn của một lực F đến trục quay O là<br />
A. khoảng cách từ điểm đặt của lực đến trục quay.<br />
B. khoảng cách từ trục quay O đến ngọn của vectơ lực.<br />
C. khoảng cách từ truc quay O đến một điểm trên vectơ lực.<br />
D. khoảng cách từ trục quay O đến đường thẳng mang vectơ lực F.<br />
<br />
D. 0,11 m/s.<br />
<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 353<br />
<br />
Câu 9: Một con lắc đơn có chiều dài l 1m , kéo cho dây hợp với đường thẳng đứng một góc<br />
450 rồi thả tự do. Lấy g = 10m/s2 hỏi vận tốc của con lắc khi nó đi qua vị trí cân bằng?<br />
A. 2,42m/s.<br />
B. 3,44m/s.<br />
C. 2m/s.<br />
D. 3,22m/s.<br />
Câu 10: Lực ma sát trượt có độ lớn<br />
A. tỷ lệ với của trọng lượng của vật.<br />
B. tỷ lệ với độ lớn của áp lực.<br />
C. tỷ lệ với khối lượng của vật.<br />
D. tỷ lệ với vận tốc của vật.<br />
Câu 11: Hai điện tích đặt gần nhau, nếu giảm khoảng cách giữa chúng đi 2 lần thì lực tương tác giữa<br />
2 vật sẽ<br />
A. tăng lên 4 lần.<br />
B. giảm đi 2 lần.<br />
C. tăng lên 2 lần.<br />
D. giảm đi 4 lần.<br />
5<br />
Câu 12: Nếu áp suất một lượng khí tăng Δp1 = 2.10 Pa thì thể tích của khối khí thay đổi ΔV1 = 3 lít.<br />
Nếu áp suất tăng Δp2 = 4.105 Pa thì thể tích biến đổi ΔV2 = 4 lít. Tìm áp suất và thể tích ban đầu của<br />
khí. Coi nhiệt độ không đổi.<br />
A. 3.105Pa; 8(lít)<br />
B. 5.105Pa; 10(lít)<br />
C. 2.105Pa; 6(lít)<br />
D. 4.105Pa; 9(lít)<br />
Câu 13: Mốc thời gian là<br />
A. thời điểm kết thúc một hiện tượng<br />
B. khoảng thời gian khảo sát hiện tượng<br />
C. thời điểm bất kì trong quá trình khảo sát một hiện tượng<br />
D. thời điểm ban đầu chọn trước để đối chiếu thời gian trong khi khảo sát một hiện tượng<br />
Câu 14: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong không khí cách nhau 12cm, lực tương tác giữa chúng<br />
bằng 10N. Các điện tích đó bằng:<br />
A. ± 3μC.<br />
B. ± 4μC.<br />
C. ± 2μC.<br />
D. ± 5μC.<br />
Câu 15: Một khẩu đại bác nặng 300kg bắn ra một viên đạn khối lượng 5kg với vận tốc 300m/s thì nó<br />
bị giật lại với vận tốc là<br />
A. 300 m/s.<br />
B. 16000m/s.<br />
C. 5 m/s.<br />
D. 0.<br />
Câu 16: Một xe có khối lượng m = 100kg chuyển động đều lên dốc, dài 10m nghiêng 300 so với<br />
đường ngang, lấy g = 10m/s2. Lực ma sát Fms = 10N. Công của lực kéo F (Theo phương song song<br />
với mặt phẳng nghiêng) khi xe lên hết dốc là<br />
A. 860J.<br />
B. 100J.<br />
C. 5100J.<br />
D. 4900J.<br />
Câu 17: Cho đồ thị hai đường đẳng áp của cùng một khối khí xác định như hình<br />
p1<br />
vẽ. Đáp án nào sau đây đúng:<br />
V<br />
A. p1 = p2.<br />
B. p1 ≥ p 2.<br />
p2<br />
C. p1> p2.<br />
D. p1< p2.<br />
Câu 18: Chọn câu trả lời đúng. Kilôoat giờ là đơn vị của<br />
0<br />
A. Công.<br />
B. Công suất.<br />
T<br />
C. Động lượng.<br />
D. Hiệu suất.<br />
Câu 19: Trong hệ SI, đơn vị của mômen lực là<br />
A. N.m2.<br />
B. N/m.<br />
C. N.m.<br />
D. J/s.<br />
Câu 20: người ta cho 2 vật dẫn nhiệt tiếp xúc với nhau, sau một thời gian, khi có trạng thái cân bằng<br />
nhiệt thì 2 vật này có<br />
A. cùng nội năng.<br />
B. cùng nhiệt lượng.<br />
C. cùng năng lượng.<br />
D. cùng nhiệt độ.<br />
Câu 21: Phương trình trạng thái tổng quát của khí lý tưởng là<br />
pV<br />
pV<br />
VT<br />
pV<br />
pT<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D. 1 2 2 1<br />
hằng số.<br />
hằng số.<br />
hằng số.<br />
p<br />
T<br />
V<br />
T1<br />
T2 .<br />
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là không đúng?<br />
A. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác<br />
B. êlectron là hạt có khối lượng 9,1.10-31 (kg).<br />
C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.<br />
D. êlectron là hạt mang điện tích âm, điện tích của electron bằng - 1,6.10 -19 (C).<br />
Câu 23: Chọn phát biểu đúng.<br />
A. Trong quá trình đẳng tích, nhiệt lượng mà chất khí nhận được dùng làm tăng nội năng và thực hiện công.<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 353<br />
<br />
B. Độ biến thiên nội năng của vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được.<br />
C. Nhiệt có thể tự truyền từ vật lạnh sang vật nóng.<br />
v(m/s)<br />
D. Động cơ nhiệt chuyển hóa tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học.10<br />
Câu 24: Chọn câu trả lời sai? Đồ thị vận tốc–thời gian của một chuyển động<br />
có dạng như hình vẽ<br />
2<br />
t(s)<br />
A. Chuyển động trên là nhanh dần đều.<br />
B. Công thức tính vận tốc chuyển động là v = 2 + 1,6t.<br />
0<br />
5<br />
C. Công thức tính quãng đường chuyển động trong thời gian t là s = 2t + 3,2t2.<br />
D. Gia tốc chuyển động bằng 1,6 m/s2.<br />
Câu 25: Ba điện tích điểm q1 = 2.10 -8 C, q2 = q3 = 10 -8 C đặt lần lượt tại 3 đỉnh A, B, C của tam giác<br />
vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm. Tính lực điện tác dụng lên q 1.<br />
A. 0,3.10-3 N.<br />
B. 3,3.10-3 N.<br />
C. 2,3.10 -3 N.<br />
D. 1,3.10 -3 N.<br />
Câu 26: Một khối khí ban đầu ở áp suất 2 atm, nhiệt độ 00C, làm nóng khí đến nhiệt độ 1020C đẳng<br />
tích thì áp suất của khối khí đó sẽ là<br />
A. 2,75 atm.<br />
B. 2,13 atm.<br />
C. 3,2 atm.<br />
D. 3,75 atm.<br />
Câu 27: Khi một con trâu kéo cày, lực tác dụng vào con trâu làm nó chuyển động về phía trước là<br />
A. Lực mà con trâu tác dụng vào chiếc cày.<br />
B. Lực mà cày tác dụng vào con trâu<br />
C. Lực mà con trâu tác dụng vào mặt đất.<br />
D. Lực mà mặt đất tác dụng vào con trâu.<br />
Câu 28: Hai bình giống nhau được nối với nhau bằng một ông nằm<br />
ngang có tiết diện 20mm2 (Hình vẽ). Ở 00C giữa ống có một giọt<br />
<br />
V1<br />
<br />
V2<br />
<br />
thủy ngân ngăn không khí ở hai bên. Thể tích của mỗi bình là<br />
V0 = 200cm3. Nếu nhiệt độ một bình là (t0C), bình kia là (-t0C) thì giọt thủy ngân dịch chuyển 10cm.<br />
Nhiệt độ (t0C) nhận giá trị nào sau đây?<br />
A. -270,27 0C.<br />
<br />
B. 27,30C.<br />
<br />
C. 2,730C.<br />
<br />
D. 3,720C.<br />
<br />
Câu 29: Hai quả cầu kim loại nhỏ tích điện q1 = 3μC và q 2 = 1μC kích thước giống nhau cho tiếp xúc<br />
với nhau rồi đặt trong chân không cách nhau 5cm. Tính lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sau khi<br />
tiếp xúc:<br />
A. 12,5N.<br />
B. 16,2N.<br />
C. 18,3N.<br />
D. 14,4N.<br />
Câu 30: Khi nén đẳng nhiệt từ thể tích 3 lít đến 2 lít, áp suất khí tăng 0,5 atm. Áp suất ban đầu của<br />
khí là bao nhiêu?<br />
A. 0,5 atm.<br />
B. 0,25 atm.<br />
C. 1 atm.<br />
D. 105 Pa.<br />
Câu 31: Hiệu suất của một động cơ nhiệt là 40%, nhiệt lượng nguồn nóng cung cấp là 800J. Công mà<br />
động cơ nhiệt thực hiện là<br />
A. 320J.<br />
B. 2kJ.<br />
C. 800J.<br />
D. 480J.<br />
Câu 32: Có 3 vật dẫn, A nhiễm điện dương, B và C không nhiễm điện. Để B và C nhiễm điện trái<br />
dấu độ lớn bằng nhau thì:<br />
A. Nối C với B rồi đặt gần A để nhiễm điện hưởng ứng, sau đó cắt dây nối.<br />
B. Cho A tiếp xúc với B, rồi cho A tiếp xúc với C<br />
C. Cho A gần C để nhiễm điện hưởng ứng, rồi cho C tiếp xúc với B<br />
D. Cho A tiếp xúc với B rồi cho C đặt gần B<br />
Câu 33: Dạng năng lượng tương tác giữa trái đất và vật là<br />
A. Động năng.<br />
B. Thế năng trọng trường.<br />
C. Cơ năng.<br />
D. Thế năng đàn hồi.<br />
Câu 34: Một vận động viên có khối lượng 70kg chạy đều hết quãng đường 180m trong thời gian 45<br />
giây. Động năng của vận động viên đó là<br />
A. 140J.<br />
B. 560J.<br />
C. 875J.<br />
D. 315J.<br />
Câu 35: Nếu khối lượng của một vật tăng lên 4 lần và vận tốc giảm đi 2 lần thì động năng của vật sẽ<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 353<br />
<br />
A. Giảm 2 lần.<br />
B. Không đổi.<br />
C. Tăng 2 lần.<br />
D. Tăng 4 lần.<br />
Câu 36: Một ô tô không chở hàng có khối lượng 2 tấn, khởi hành với gia tốc 0,3(m/s2). Ô tô đó khi<br />
chở hàng cũng khởi hành với gia tốc 0,2(m/s2). Biết rằng hợp lực tác dung lên ô tô trong hai trường<br />
hợp đều bằng nhau. Khối lượng của hàng hóa trên xe là<br />
A. 1 tấn.<br />
B. 1,5 tấn.<br />
C. 0,5 tấn.<br />
D. 0,75 tấn.<br />
Câu 37: Để có mômen của một vật có trục quay cố định là 10 Nm thì cần phải tác dụng vào vật một<br />
lực bằng bao nhiêu? Biết khoảng cách từ giá của lực đến tâm quay là 20cm.<br />
A. 200 (N).<br />
B. 0.5 (N).<br />
C. 20(N)<br />
D. 50 (N).<br />
Câu 38: Một ôtô chuyển động thẳng đều trong nửa thời gian đầu với tốc độ 50km/h. Nửa thời gian<br />
sau đi với tốc độ 50/3 km/h cho đến khi tới đích. Tốc độ trung bình của xe trong cả chặng đường bằng<br />
bao nhiêu ?<br />
A. 36km/h.<br />
B. 35km/h.<br />
C. 38km/h.<br />
D. 33,3km/h.<br />
Câu 39: Vật có khối lượng m = 50g gắn vào đầu một lò xo nhẹ. Lò xo có chiều dài tự nhiên l0 =<br />
30cm và độ cứng k = 3N/cm. Người ta cho vật và lò xo quay tròn đều trên mặt nhẵn nằm ngang, trục<br />
quay đi qua đầu kia. Khi lò xo giãn ra 5cm thì chu kỳ là<br />
A. 2,15(s).<br />
B. 4,66(s).<br />
C. 0,479(s).<br />
D. 0,21(s).<br />
Câu 40: Một khối khí ban đầu có các thông số trạng thái là: p0; V0; T0. Biến đổi đẳng áp đến 2V0 sau<br />
đó nén đẳng nhiệt về thể tích ban đầu. Đồ thị diễn tả đúng quá trình trên là<br />
p<br />
<br />
p<br />
2p0<br />
p0<br />
<br />
p<br />
<br />
2V0<br />
<br />
p0<br />
<br />
0<br />
<br />
2V0<br />
<br />
0<br />
V<br />
<br />
A<br />
<br />
P0<br />
<br />
V0<br />
T0 2T0 T<br />
<br />
0<br />
<br />
T0 2T0 T<br />
<br />
B.<br />
<br />
C.<br />
<br />
0<br />
<br />
V0<br />
<br />
2V0<br />
<br />
V<br />
<br />
D<br />
<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 353<br />
<br />