intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 206

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

31
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Vận dụng kiến thức và kĩ năng các bạn đã được học để thử sức với Đề KSCL môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 206 này nhé. Thông qua đề kiểm tra giúp các bạn ôn tập và nắm vững kiến thức môn học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 206

SỞ GD&DT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> MÃ ĐỀ: 206<br /> (Đề thi gồm 4 trang)<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1<br /> Năm học 2018 - 2019<br /> Môn: Vật Lý 10<br /> Thời gian làm bài: 50 phút<br /> (không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> Họ và tên thí sinh:....................................................... SBD...................<br /> Câu 1: Một thùng phuy đặt trên sàn xe tải dưới trời mưa. Kết luận nào trong các kết luận sau là<br /> chính xác (giả thiết trời không có gió)?<br /> A. Khi xe đứng im thì làm cho thùng chóng đầy nước hơn<br /> B. Khi xe chuyển động thì làm cho thùng chóng đầy nước hơn<br /> C. Khi xe đứng im và khi xe chuyển động thì nước trong thùng phuy đầy nhanh như nhau<br /> D. Không thể trả lời chính xác là thùng nhanh đầy nước hơn khi xe chạy hay khi xe đứng im<br /> Câu 2: Tàu Thống nhất Bắc Nam S1 xuất phát từ ga Hà Nội vào lúc 19h00min, tới ga Vinh vào<br /> lúc 0h34min ngày hôm sau. Khoảng thời gian tàu Thống nhất Bắc Nam S1 chạy từ ga Hà Nội tới<br /> ga Vinh là<br /> A. 4h26min<br /> B. 18h26min<br /> C. 24h34min<br /> D. 5h34min<br /> Câu 3: Hai vật có khối lượng m1 = 2m2 rơi tự do tại cùng một địa điểm với vận tốc tương ứng<br /> trước khi chạm đất là v1 và v2 thì<br /> A. v1 = v2<br /> <br /> B. v1 <br /> <br /> v2<br /> 2<br /> <br /> C. v1 = 2v2<br /> <br /> D. v1 = 4v2<br /> <br /> Câu 4: Khi viết kết quả thực hành thì cách viết nào dưới đây là không đúng:<br /> A. A  A  A  A  A<br /> B. A  A  A<br /> C. A  A  A Hoặc A  A  A<br /> D. A  A  A<br /> Câu 5: Chọn phát biểu đúng ?<br /> A. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có vận tốc giảm đều theo thời gian<br /> B. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, gia tốc luôn cùng chiều với vận tốc<br /> C. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc tăng hoặc giảm đều theo thời gian<br /> D. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, gia tốc cùng chiều với vận tốc<br /> Câu 6: Một chất điểm chuyển động thẳng đều có phương trình chuyển động là:<br /> A. x = x0 + v0t + at2/2 B. x = v0 + at<br /> C. x = x0 + vt<br /> D. x = x0 - v0t + at2/2<br /> Câu 7: Trong chuyển động tròn đều thì<br /> A. véc-tơ gia tốc không đổi<br /> B. véc-tơ vận tốc của chất điểm không đổi<br /> C. véc-tơ vận tốc của chất điểm thay đổi cả về hướng và độ lớn<br /> D. tốc độ dài của chất điểm không đổi<br /> Câu 8: Một khí cầu đang chuyển động đều theo phương thẳng đứng hướng lên thì làm rơi một vật<br /> <br /> nặng ra ngoài. Bỏ qua lực cản không khí thì sau khi rời khỏi khí cầu vật nặng<br /> A. Chuyển động lúc đầu là chậm dần đều sau đó là nhanh dần đều.<br /> B. Bị hút theo khí cầu nên không thể rơi xuống đất.<br /> C. Rơi tự do.<br /> D. Chuyển động đều.<br /> Câu 9: Cho chuyển động tròn đều với chu kì T, bán kính quỹ đạo R. Gia tốc hướng tâm của vật là<br /> A. a = 4π2R/T2<br /> B. a = 4πR/T<br /> C. a = 4π2R2/T2<br /> D. a = 4πR/T2<br /> Câu 10: Chọn câu đúng trong các câu sau:<br /> A. Gia tốc rơi tự do thay đổi theo độ cao và vĩ độ địa lý.<br /> B. Trong chân không viên bi sắt rơi nhanh hơn viên bi ve có cùng kích thước.<br /> C. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng đều.<br /> D. Vật càng nặng gia tốc rơi tự do càng lớn.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 206<br /> <br /> Câu 11: Chọn phát biểu không đúng về sự rơi tự do<br /> A. Mọi chuyển động nhanh dần đều theo phương thẳng đứng là rơi tự do<br /> B. Gia tốc rơi tự do phụ thuộc vĩ độ địa lý của địa điểm đang xét<br /> C. Tại một nơi trên trái đất đều rơi tự do với cùng một gia tốc<br /> D. Trọng lực là nguyên nhân gây ra sự rơi tự do<br /> Câu 12: Đại lượng đo bằng số vòng quay của vật chuyển động tròn đều trong một đơn vị thời<br /> <br /> gian là:<br /> A. tần số của chuyển động tròn đều.<br /> B. tốc độ dài của chuyển động tròn đều.<br /> C. gia tốc hướng tâm.<br /> D. chu kì quay.<br /> Câu 13: Trong hệ trục toạ độ tOa thì đồ thị biểu diễn chuyển động thẳng biến đổi đều là<br /> A. đường thẳng dốc xuống<br /> B. đường thẳng dốc lên<br /> C. đoạn thẳng song song Oa<br /> D. đường thẳng song song Ot<br /> Câu 14: Tại sao trạng thái đứng yên hay chuyển động của một chiếc ô tô có tính tương đối?<br /> A. Vì chuyển động của ô tô được quan sát ở các thời điểm khác nhau.<br /> B. Vì chuyển động của ô tô được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau (gắn với đường và<br /> gắn với ô tô).<br /> C. Vì chuyển động của ô tô không ổn định:lúc đứng yên, lúc chuyển động.<br /> D. Vì chuyển động của ô tô được xác định bởi những người quan sát khác nhau đứng bên lề<br /> đường.<br /> Câu 15: Chọn câu phát biểu đúng? Một hệ quy chiếu gồm:<br /> A. Một vật làm mốc, một hệ trục tọa độ.<br /> B. Vật làm mốc, hệ tọa độ, gốc thời gian và đồng hồ.<br /> C. Một vật làm mốc, một hệ trục tọa độ gắn với vật làm mốc đó và một thước đo.<br /> D. Một mốc thời gian và một đồng hồ.<br /> Câu 16: Chọn câu sai<br /> A. Có thể coi sự rơi tự do của chiếc lá khô từ trên cây xuống là sự rơi từ do<br /> 2<br /> B. Công thức s = ½ gt dùng để xác định quãng đường đi được của vật rơi tự do<br /> C. Khi rơi tự do các vật chuyển động giống nhau<br /> D. Vật rơi tự do khi không chịu sức cản của môi trường<br /> Câu 17: Trường hợp nào sau đây không thể coi vật chuyển động như một chất điểm?<br /> A. Viên đạn bay trong không khí loãng.<br /> B. Viên bi rời từ tầng thứ năm của một tòa nhà xuống đất.<br /> C. Trái đất quay quanh trục của nó.<br /> D. Trái đất quay quanh mặt trời.<br /> Câu 18: Phương trình nào sau đây biểu diễn chuyển động thẳng chậm dần đều ? ( x tính bằng m; t<br /> tính bằng giây )<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> A. x = 12 + 5t + 3t<br /> B. x = 25 – 6t + 4t<br /> C. x = 20 – 3t- 2t<br /> D. x = 100 – 10t<br /> Câu 19: Trong các chuyển động tròn đều<br /> A. chuyển động nào có chu kì quay lớn hơn thì có tốc độ dài lớn hơn.<br /> B. có cùng chu kì thì chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có tốc độ góc nhỏ hơn.<br /> C. chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kì nhỏ hơn.<br /> D. chuyển động nào có chu kì quay nhỏ hơn thì tốc độ góc nhỏ hơn.<br /> Câu 20: Công thức tốc độ dài; tốc độ góc trong chuyển động tròn đều và mối liên hệ giữa chúng<br /> là :<br /> s<br /> <br /> s<br /> <br /> A. v  ;   ; v = R<br /> B. v  ;   ;  = Vr<br /> t<br /> <br /> t<br /> s<br /> C. v  ;   ;  = vR<br /> t<br /> t<br /> <br /> <br /> <br /> t<br /> <br /> t<br /> s<br /> D. v  ;   ; v = R<br /> t<br /> t<br /> <br /> <br /> <br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 206<br /> <br /> Câu 21: Một vật nhỏ chuyển động thẳng nhanh dần đều. Vật qua A với vận tốc v = 2 m/s, vật<br /> A<br /> <br /> qua B với vận tốc vB = 12 m/s. Vật qua trung điểm M của đoạn AB với vận tốc<br /> A. 5,0 m/s.<br /> B. 6,1 m/s.<br /> C. 7,0 m/s.<br /> D. 8,6 m/s.<br /> Câu 22: Một người đi bộ trên một đường thẳng với vân tốc không đổi 2m/s. Thời gian để người<br /> đó đi hết quãng đường 900m là<br /> A. 6min30s<br /> B. 7min30s<br /> C. 6min15s<br /> D. 7min15s<br /> Câu 23: Một chiếc xe đang chạy với vận tốc 32 m/s thì hãm phanh và chuyển động chậm dần<br /> đều, sau 8 giây thì dừng lại. Quãng đường vật đi được trong thời gian này là<br /> A. 64 m.<br /> B. 32 m.<br /> C. 128 m.<br /> D. 16 m.<br /> Câu 24: Một ca nô chạy ngược dòng sông, sau 1 giờ đi được 20 km. Một khúc gổ trôi xuôi theo<br /> dòng sông với vận tốc 2 km/h. Vận tốc của ca nô so với nước là<br /> A. 20 km/h.<br /> B. 18 km/h.<br /> C. 12 km/h.<br /> D. 22 km/h.<br /> Câu 25: Một đĩa tròn bán kính 20cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay 1 vòng hết đúng 0,2<br /> giây. Tốc độ dài v của một điểm nằm trên mép đĩa bằng:<br /> A. v = 628m/s.<br /> B. v = 6,28m/s.<br /> C. v = 62,8m/s.<br /> D. v = 3,14m/s.<br /> Câu 26: Vật rơi tự do từ độ cao s1 xuống mặt đất trong thời gian t1, từ độ cao s2 xuống mặt đất<br /> trong thời gian t2. Biết t2 =3t1. Tỉ số giữa các vận tốc của vật lúc chạm đất<br /> <br /> v2<br /> là<br /> v1<br /> D. 1/9.<br /> <br /> A. 1/3.<br /> B. 9.<br /> C. 3.<br /> Câu 27: Vật rơi tự do từ độ cao h = 80m, lấy g = 10 m/s2. Vận tốc của vật khi chạm đất là:<br /> A. 1600 m/s<br /> B. 0 m/s<br /> C. 800 m/s<br /> D. 40 m/s<br /> Câu 28: Chọn câu trả lời đúng: Một đĩa đặc đồng chất có dạng hình tròn bán kính R đang quay<br /> <br /> tròn đều quanh trục của nó. Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường kính của đĩa. Điểm A nằm<br /> trên vành đĩa, điểm B nằm trung điểm giữa tâm O của vòng tròn với vành đĩa. Tỉ số tốc độ dài<br /> của hai điểm A và B là:<br /> A.<br /> <br /> vA<br /> 4<br /> vB<br /> <br /> B.<br /> <br /> vA 1<br /> <br /> vB 4<br /> <br /> C.<br /> <br /> vA<br /> 2<br /> vB<br /> <br /> D.<br /> <br /> vA 1<br /> <br /> vB 2<br /> <br /> Câu 29: Có hai chuyển động thẳng đều trên cùng trục Ox, ngược chiều với các vận tốc có cùng<br /> <br /> độ lớn bằng 1m/s. Trong hệ trục tOx, chúng được biểu diễn bởi hai đoạn thẳng<br /> A. cắt nhau<br /> B. trùng nhau<br /> C. vuông góc nhau<br /> D. song song nhau<br /> Câu 30: Một đĩa tròn có bán kính 40cm, quay đều mỗi vòng trong 0,8s. Gia tốc hướng tâm của<br /> một điểm A nằm trên vành đĩa là<br /> A. 4 2 m / s 2<br /> <br /> B. 52 m / s 2<br /> <br /> C. 2 2 m / s 2<br /> <br /> D. 2,52 m / s2<br /> <br /> Câu 31: Dùng một thước có chia độ đến milimét đo 5 lần khoảng cách d giữa hai điểm A và B<br /> <br /> đều cho cùng một giá trị là 1,345 m. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được<br /> viết là<br /> A. d = (1,345  0,0005) m B. d = (1345  3) mm<br /> C. d = (1345  2) mm<br /> D. d = (1,345  0,001) m<br /> Câu 32: Khi đĩa quay đều, một điểm trên vành đĩa chuyển động với vận tốc 3m/s, một điểm nằm<br /> gần trục quay hơn một đoạn 10cm có vận tốc 2m/s. Tần số quay của đĩa dần bằng<br /> A. 1,59Hz.<br /> B. 2,47Hz.<br /> C. 1,32Hz.<br /> D. 2,73Hz.<br /> Câu 33: Người ta ném một vật từ mặt đất lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc 4,0m/s.<br /> Lấy g = 10m/s2. Thời gian vật chuyển động và độ cao cực đại vật đạt được là<br /> A. t = 0,8s; H = 0,8m.<br /> B. t = 0,4s; H = 0,8m.<br /> C. t = 0,8s; H = 3,2m.<br /> D. t = 0,4s; H = 1,6m.<br /> Câu 34: Một xe đi nửa đoạn đường đầu tiên với tốc độ trung bình v1=12 (km/h) và nửa đoạn<br /> đường sau với tốc độ trung bình v2 = 20 (km/h). Tốc độ trung bình trên cả đoạn đường là<br /> A. 16 km/h<br /> B. 15 km/h<br /> C. 18 km/h<br /> D. 14 km/h<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 206<br /> <br /> Câu 35: Lúc 6h sáng, xe thứ nhất khởi hành từ A về B với vận tốc không đổi là 36km/h. Cùng lúc<br /> đó, xe thứ hai đi từ B về A với vận tốc không đổi là 12km/h, biết AB = 36km. Hai xe gặp nhau<br /> lúc:<br /> A. 6h45min.<br /> B. 7h.<br /> C. 7h15min.<br /> D. 6h30min.<br /> 2<br /> Câu 36: Một vật rơi tự do tại nơi có g=10m/s . Trong 2 giây cuối vật rơi được 180m. Tính thời<br /> gian rơi của vật<br /> A. 8s<br /> B. 10s<br /> C. 12s<br /> D. 6s<br /> Câu 37: Một đoàn tàu đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 36km/h thì hãm phanh. Tàu chạy<br /> chậm dần đều và dừng hẳn sau khi chạy thêm 100m. Hỏi 10s sau khi hãm phanh, tàu có vận tốc<br /> bằng bao nhiêu?<br /> A. 4m/s<br /> B. 8m/s<br /> C. 5m/s<br /> D. 6m/s<br /> Câu 38: Chọn câu trả lời đúng: Một ôtô đang chạy thẳng đều với vận tốc 36km/h bỗng tăng ga<br /> chuyển động nhanh dần đều. Biết rằng sau khi chạy được quãng đường 625m thì ô tô đạt vận tốc<br /> 54km/h. Gia tốc của xe.<br /> A. 1cm/s2<br /> B. 0,1m/s2<br /> C. 1mm/s2<br /> D. 1m/s2<br /> Câu 39: Hai xe chạy ngược chiều đến gặp nhau, cùng khởi hành một lúc từ hai địa điểm A và B<br /> cách nhau 120km. Xe A chuyển động thẳng đều với tốc độ là 40km/h, Xe B chuyển động thẳng<br /> đều với tốc độ là 20km/h. Phương trình chuyển động của hai xe khi chọn trục toạ độ 0x hướng từ<br /> A sang B, gốc 0A là<br /> A. xA = 120 - 40t(km); xB = 20t(km)<br /> B. xA = 120 + 40t(km); xB = 20t(km)<br /> C. xA = 40t(km); xB = 120 + 20t(km)<br /> D. xA = 40t(km); xB = 120 - 20t(km)<br /> Câu 40: Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vận tốc là v=10-2t, t tính<br /> theo giây, v tính theo m/s. Quãng đường mà chất điểm đó đi được trong 8 giây đầu tiên là:<br /> A. 26m<br /> B. 34m<br /> C. 16m<br /> D. 49m<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 206<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0