intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

41
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề KSCL môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> <br /> KÌ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2018-2019<br /> <br /> TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br /> <br /> ĐỀ THI MÔN: VẬT LÍ KHỐI 10<br /> <br /> ………………….<br /> <br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề<br /> Đề thi gồm: 05 trang<br /> ……………<br /> Mã đề thi<br /> 896<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................<br /> Câu 1: Hai vật cùng chuyển động đều trên một đường thẳng. Vật thứ nhất đi từ A đến B trong 8 giây.<br /> Vật thứ hai cũng xuất phát từ A cùng lúc với vật thứ nhất nhưng đến B chậm hơn 2 giây. Biết AB =<br /> 32m. Tính vận tốc của các vật. Khi vật thứ nhất đến B thì vật thứ hai đã đi được quãng đường bao<br /> nhiêu?<br /> A. v1 = 4m/s; v2 = 3,2m/s; s = 256m<br /> <br /> B. v1 = 4m/s; v2 = 3,2m/s; s = 26,5m<br /> <br /> C. v1 = 3,2m/s; v2 = 4m/s; s = 25,6m<br /> <br /> D. v1 = 4m/s; v2 = 3,2m/s; s = 25,6m<br /> <br /> Câu 2: Một chiếc xe đạp chuyển động đều trên một đường tròn bán kính 100m. Xe chạy một vòng<br /> hết 2 phút. Xác định gia tốc hướng tâm của xe.<br /> A. aht= 0,0523 m/s2<br /> <br /> B. aht= 0,72 m/s2<br /> <br /> C. aht= 2,7 m/s2<br /> <br /> D. aht= 0,27 m/s2<br /> <br /> Câu 3: Trong các điều kiện cho sau đây ,chọn đúng điều kiện để chất điểm chuyển động thẳng chậm dần đều.<br /> A. a > 0 ; v < 0<br /> <br /> B. a < 0 ;v0 = 0<br /> <br /> C. a > 0 ;v > 0<br /> <br /> D. a < 0 ;v0 < 0<br /> <br /> Câu 4: Vận tốc của một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox cho bởi hệ thức : v =10 -2t<br /> (m/s).Vận tốc trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian từ t1 = 2s đến t2 = 4s là<br /> A. 1m/s<br /> <br /> B. 2m/s<br /> <br /> C. 4m/s<br /> <br /> D. 3m/s<br /> <br /> Câu 5: Chuyển động cơ học là:<br /> A. sự thay đổi vị trí từ nơi này đến nơi khác.<br /> B. sự dời chỗ.<br /> C. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian.<br /> D. sự di chuyển.<br /> Câu 6: Cùng một lúc, vật thứ nhất đi từ A hướng đến B với vận tốc ban đầu 10m/s, chuyển động<br /> chậm dần đều với gia tốc 0,2 m/s2; vật thứ hai chuyển động nhanh dần đều, không vận tốc đầu từ B<br /> về A với gia tốc 0,4 m/s2. Biết AB = 560m. Chọn A làm gốc tọa độ, chiều dương hướng từ A đến B,<br /> gốc thời gian là lúc hai vật bắt đầu chuyển động. Thời điểm gặp nhau và vị trí gặp nhau của hai vật là:<br /> A. t = 40s; x = 240m<br /> <br /> B. t = 120s; x = 240m C. t = 40s; x = 120m<br /> <br /> D. t = 30s; x = 240m<br /> <br /> Câu 7: Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của 3 lực 12N, 20N, 16N. Nếu bỏ lực 20N thì hợp lực<br /> của 2 lực còn lại có độ lớn bằng bao nhiêu ?<br /> A. 28N<br /> <br /> B. 20N<br /> <br /> C. 8N<br /> <br /> D. 4N<br /> <br /> Câu 8: Chọn phát biểu đúng nhất về hợp lực tác dụng lên vật<br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 896<br /> <br /> A. Khi vật chuyển động thẳng đều có độ lớn thay đổi.<br /> B. có hướng trùng với hướng chuyển động của vật.<br /> C. có hướng trùng với hướng của gia tốc của vật<br /> D. có hướng không trùng với hướng chuyển động của vật.<br /> Câu 9: Hai ôtô xuất phát cùng một lúc từ bến xe A và B ,chạy ngược chiều nhau .Xe xuất phát từ A có vận tốc<br /> 55 km/h ,xe xuất phát từ B có vận tốc 45 km/h.Coi đoạn đường AB là thẳng và dài 200km ,hai xe chuyển động<br /> đều .Hỏi bao lâu sau chúng gặp nhau và cách bến A bao nhiêu km ?<br /> A. 2,5 giờ ;90 km<br /> <br /> B. 2 giờ ;90 km<br /> <br /> C. 2,5 giờ ;110 km<br /> <br /> D. 2 giờ ;110 km<br /> <br /> Câu 10: Quả bóng khối lượng 500g bay với vận tốc 72km/h đến đập vuông góc vào một bức tường<br /> rồi bật trở ra theo phương cũ với vận tốc 54km/h. Thời gian va chạm là 0,05s. Tính lực của bóng tác<br /> dụng lên tường có độ lớn là:<br /> A. 450N<br /> <br /> B. 550N<br /> <br /> C. 700N<br /> <br /> D. 350N<br /> <br /> Câu 11: Trong các trường hợp sau đây ,trường hợp nào có thể xem vật như một chất điểm<br /> A. Viên đạn đang chuyển động trong nòng súng<br /> B. Trái đất chuyển động trên quỹ đạo quanh Mặt trời<br /> C. Tàu hoả đứng trong sân ga<br /> D. Trái đất đang chuyển động tự quay quanh nó<br /> Câu 12: Trong chuyển động thẳng đều, nếu quãng đường không thay đổi thì:<br /> A. Thời gian và vận tốc luôn là 1 hằng số<br /> B. Thời gian và vận tốc là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau<br /> C. Thời gian và vận tốc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau<br /> D. Thời gian không thay đổi và vận tốc luôn biến đổi<br /> Câu 13: Đồ thị toạ độ - thời gian của chuyển động thẳng biến đổi đều là:<br /> A. Không xác định được<br /> <br /> B. Một phần của đường Parabol<br /> <br /> C. Một đường thẳng xiên góc<br /> <br /> D. Một đường Parabol<br /> <br /> Câu 14: Một chiếc ca nô chạy thẳng đều xuôi theo dòng chảy từ A đến B phải mất 2 giờ và khi chạy<br /> ngược dòng chảy từ bến B trở về bến A phải mất 3 giờ. Hỏi ca nô bị tắt máy và trôi theo dòng nước<br /> thì phải mất bao nhiêu thời gian?<br /> A. 5 giờ<br /> <br /> B. 8 giờ<br /> <br /> C. 6 giờ<br /> <br /> D. 12 giờ<br /> <br /> Câu 15: Một vật chuyển động nhanh dần đều đi được những đoạn đường s1 = 12m và s2 = 32m trong<br /> hai khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau là 2s Gia tốc chuyển động của vật là :<br /> A. 2,5m/s2<br /> <br /> B. 5m/s2<br /> <br /> C. 2m/s2<br /> <br /> D. 10m/s2<br /> <br /> Câu 16: Chọn câu trả lời đúng Một hành khách ngồi trong một xe ôtô A , nhìn qua cửa sổ thấy một<br /> ôtô B bên cạnh và mặt đường đều chuyển động<br /> A. Ôtô đứng yên đối với mặt đường là ôtô A<br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 896<br /> <br /> B. Cả hai ôtô đều đứng yên đối với mặt đường<br /> C. Cả hai ôtô đều chuyển động đối với mặt đường<br /> D. Các kết luận trên đều không đúng<br /> Câu 17: Một ôtô đang chạy trên đường thẳng. Trên nửa đầu của đường đi ôtô chuyển động với vận<br /> tốc không đổi 40km/h .Trên nửa quãng đường sau, xe chạy với vận tốc không đổi 60km/h Vận tốc<br /> trung bình trên cả quãng đường là<br /> A. 48km/h<br /> <br /> B. 28km/h<br /> <br /> C. 32km/h<br /> <br /> D. 25km/h<br /> <br /> Câu 18: Một ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều đi qua hai điểm A và B cách nhau 20m trong thời<br /> gian 2s .Vận tốc của ôtô khi đi qua điểm B là 12m/s.Tính gia tốc và vận tốc của ôtô khi đi qua điểm<br /> A<br /> A. 2 m/s2 ; 6 m/s<br /> <br /> B. 3 m/s2 ; 6 m/s<br /> <br /> C. 3 m/s2 ; 8 m/s<br /> <br /> D. 2 m/s2 ; 8 m/s<br /> <br /> Câu 19: Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của 3 lực 12N, 15N, 9N. Hỏi góc giữa 2 lực 12N và<br /> 9N bằng bao nhiêu ?<br /> A.  = 300<br /> <br /> B.  = 900<br /> <br /> C.  = 45°<br /> <br /> D.  = 600<br /> <br /> Câu 20: Một chất điểm chuyển động theo trục Ox với phương trình chuyển động: x = -t2 + 5t + 4,<br /> t(s); x (m). Chất điểm chuyển động:<br /> A. nhanh dần đều rồi chậm dần đều theo chiều dương của trục Ox.<br /> B. chậm dần đều theo chiều dương rồi nhanh dần đều theo chiều âm của trục Ox<br /> C. chậm dần đều rồi nhanh dần đều theo chiều âm của trục Ox<br /> D. chậm dần đều rồi nhanh dần đều theo chiều dương của trục Ox<br /> Câu 21: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 21,6km/h thì xuống dốc chuyển động nhanh dần<br /> đều với gia tốc a=0,5m/s2 và khi xuống đến chân dốc đạt vận tốc 43,2km/h.Chiều dài của dốc là :<br /> A. 108m<br /> <br /> B. 120m<br /> <br /> C. 36m<br /> <br /> D. 6m<br /> <br /> Câu 22: Chọn phát biểu đúng về chuyển động thẳng nhanh dần đều<br /> A. Gia tốc luôn dương và có độ lớn không đổi<br /> B. Đồ thị vận tốc theo thời gian là một parabol quay xuống<br /> C. Đồ thị tọa độ theo thời gian là một đường thẳng đi xuống<br /> D. Véctơ vận tốc và gia tốc luôn cùng phương , cùng chiều nhau<br /> Câu 23: Hai ôtô Avà B chạy cùng chiều trên cùng một đoạn đường với vận tốc lần lượt là 30km/h và<br /> 40km/h .Vận tốc của ôtô A so với ôtô B có độ lớn là:<br /> A. 35km/h<br /> <br /> B. 70km/h<br /> <br /> C. 10km/h<br /> <br /> D. 50km/h<br /> <br /> Câu 24: Phương trình nào sau đây là phương trình của chuyển động thẳng biến đổi đều:<br /> A. x = x0 + v0t2 + at2/2<br /> <br /> B. x = v0 + x0t + at2/2<br /> <br /> C. x = x0 + at2/2<br /> <br /> D. x = x0 + v0t + at2<br /> <br /> Câu 25: Chọn công thức đúng của gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều<br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 896<br /> <br /> A. aht =<br /> <br /> 4π 2 r<br /> f2<br /> <br /> B. aht =<br /> <br /> 4π 2 r<br /> T2<br /> <br /> C. aht =<br /> <br /> r<br /> <br /> <br /> <br /> D. aht = r .v2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 26: Một chất điểm chuyển động trên trục Ox. Phương trình có dạng x = -t2 + 10t + 8 (m,s) (t  0) quãng<br /> đường vật đi được sau thời gian 7s là:<br /> A. 25m<br /> <br /> B. 49m<br /> <br /> C. 29m<br /> <br /> D. 21m<br /> <br /> Câu 27: Chọn phương trình chuyển động thẳng đều không xuất phát từ gốc toạ độ và ban đầu hướng<br /> về gốc toạ độ:<br /> A. x = 80 – 30t<br /> <br /> B. x =15 +40t<br /> <br /> C. x = - 60t<br /> <br /> D. x = -60 – 20t<br /> <br /> Câu 28: Một người đi từ đầu thuyền đến cuối thuyền với vận tốc 3km/h so với thuyền. Biết thuyền<br /> đang chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 9km/h so với dòng nước, nước chảy với<br /> vận tốc 6km/h so với bờ .Vận tốc của người đó so với bờ là:<br /> A. 0 km/h<br /> <br /> B. 18 km/h<br /> <br /> C. 15 km/h<br /> <br /> D. 12 km/h<br /> <br /> Câu 29: Chọn câu trả lời sai<br /> A. Quỹ đạo của một vật trong hệ quy chiếu khác nhau thì khác nhau<br /> B. Quỹ đạo và vận tốc của một vật không thay đổi trong những hệ quy chiếu khác nhau<br /> C. Quỹ đạo và vận tốc của một vật có tính tương đối.<br /> D. Vận tốc của cùng một vật trong những hệ quy chiếu khác nhau thì khác nhau<br /> Câu 30: Lực F không đổi lần lượt tác dụng vào vật có khối lượng m1 và m2 thì chúng thu được gia<br /> tốc tương ứng là a1 và a2. Nếu lực trên tác dụng vào vật có khối lượng m1+m2 thì gia tốc vật là bao<br /> nhiêu<br /> A. (a1.a2)/(a1+a2).<br /> <br /> B. a1+a2 .<br /> <br /> C.<br /> <br /> a12  a 22<br /> <br /> .<br /> <br /> D.<br /> <br /> a12  a 22<br /> <br /> .<br /> <br /> Câu 31: Trong các phát biểu sau đây về gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều ,phát biểu nào<br /> sai ?<br /> A. Với các chuyển động tròn đều cùng bán kính r ,gia tốc hướng tâm tỉ lệ thuận với tốc độ dài<br /> B. Véctơ gia tốc luôn hướng vào tâm nên gọi là gia tốc hướng tâm<br /> C. Với các chuyển động tròn đều cùng tốc độ góc ω ,gia tốc hướng tâm tỉ lệ thuận với bán kính<br /> quỹ đạo<br /> D. Véctơ gia tốc luôn vuông góc với véctơ vận tốc .Không có thành phần gia tốc dọc theo tiếp<br /> tuyến quỹ đạo<br /> Câu 32: Chuyển động của vật nào sau đây có thể là rơi tự do<br /> A. Một vận động viên nhảy cầu đang lộn vòng xuống nước<br /> B. Một chiếc thang máy đang chuyển động đi xuống<br /> C. Một hòn bi được thả từ trên xuống<br /> D. Một máy bay đang hạ cánh<br /> Câu 33: Chọn câu phát biểu đúng.<br /> A. Nếu có lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật bị thay đổi<br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 896<br /> <br /> B. Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không chuyển động được.<br /> C. Vật luôn chuyển động theo hướng của lực tác dụng.<br /> D. Lực tác dụng luôn cùng hướng với hướng biến dạng.<br /> Câu 34: Một xe đang chuyển động thẳng đều với vận tốc vo thì tăng tốc chuyển động nhanh dần đều<br /> với gia tốc a, sau khi tăng tốc được quãng đường 10 (m ) thì có vận tốc là 5 (m /s), đi thêm quãng<br /> đường 37, 5 (m ) thì vận tốc là 10 (m /s). Tính quãng đường xe đi được sau 20 (s) kể từ lúc tăng tốc.<br /> A. 244,7m<br /> <br /> B. 200m<br /> <br /> C. 500m<br /> <br /> D. 247,4m<br /> <br /> Câu 35: Một vật khối lượng 2kg đang chuyển động với vận tốc 18km/h thì bắt đầu chịu tác dụng của<br /> lực 4N theo chiều chuyển động. Tìm đoạn đường vật đi được trong 10s kể từ khi tác dụng lực:<br /> A. 160m<br /> <br /> B. 120m<br /> <br /> C. 175m<br /> <br /> D. 150m<br /> <br /> Câu 36: Một vật rơi tự do từ độ cao h. Biết rằng trong giây cuối cùng vật rơi được 15m, lấy g =<br /> 10m/s2. Thời gian rơi của vật là :<br /> A. 2,5s<br /> <br /> B. 2s<br /> <br /> C. 1s<br /> <br /> D. 1,5s<br /> <br /> Câu 37: Lực và phản lực không có tính chất sau:<br /> A. luôn cùng loại.<br /> <br /> B. luôn xuất hiện từng cặp.<br /> <br /> C. luôn cùng giá ngược chiều.<br /> <br /> D. luôn cân bằng nhau.<br /> <br /> Câu 38: Một đoàn tàu đang đi với tốc độ 10m/s thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều. Sau khi<br /> đi thêm được 64m thì tốc độ của nó chỉ còn 21,6km/h. Gia tốc của xe và quãng đường xe đi được kể<br /> từ lúc hãm phanh đến lúc dừng lại là?<br /> A. a = -0,5m/s2, s = 110m<br /> <br /> B. a = -0,5m/s2, s = 100m<br /> <br /> C. a = -0,7m/s2, s = 200m<br /> <br /> D. a = 0,5m/s2, s = 100m<br /> <br /> Câu 39: Một vật nặng rơi tự do từ độ cao 45m xuống đất .Lấy g = 10m/s2 .Vận tốc của vật khi chạm<br /> đất là:<br /> A. 20m/s<br /> <br /> B. 30m/s<br /> <br /> C. 90m/s<br /> <br /> D. 45m/s<br /> <br /> Câu 40: Dưới tác dụng của lực F, vật có khối lượng 10kg tăng vận tốc từ 2 m/s đến 10m/s sau khi đi<br /> được một quãng đường 20m. Độ lớn của lực F là:<br /> A. 26N.<br /> <br /> B. 22N.<br /> <br /> C. 24N.<br /> <br /> D. 100N.<br /> <br /> --------------------------------------------------------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 896<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1