intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

45
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201 giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO<br /> VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT<br /> XUÂN<br /> <br /> ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 1 KHỐI 11<br /> MÔN VẬT LÝ<br /> Thời gian làm bài: 50 phút;<br /> (40 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi<br /> 201<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên thí sinh:.....................................................................Số báo danh: .............................<br /> Câu 1: Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron là r = 5.10-9 (cm), coi rằng prôton và<br /> êlectron là các điện tích điểm. Lực tương tác giữa chúng là:<br /> A. lực hút với F = 9,216.10 -8 (N).<br /> B. lực hút với F = 9,216.10-12 (N).<br /> C. lực đẩy với F = 9,216.10-12 (N).<br /> D. lực đẩy với F = 9,216.10-8 (N).<br /> Câu 2: Khi đưa một quả cầu kim loại không nhiễm điện lại gần một quả cầu khác nhiễm điện thì<br /> A. hai quả cầu trao đổi điện tích cho nhau.<br /> B. hai quả cầu hút nhau.<br /> C. hai quả cầu đẩy nhau.<br /> D. không hút mà cũng không đẩy nhau.<br /> Câu 3: Công thức quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là:<br /> A. s = v0t + at2/2 (a và v0 cùng dấu).<br /> B. x = x0 +v0t +at2/2. (a và v0 trái dấu ).<br /> 2<br /> C. s = v0t + at /2 (a và v0 trái dầu).<br /> D. x= x0 + v0t + at2/2. ( a và v0 cùng dấu ).<br /> Câu 4: Có bốn vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại<br /> đẩy C. Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là không đúng?<br /> A. Điện tích của vật A và D trái dấu.<br /> B. Điện tích của vật A và D cùng dấu.<br /> C. Điện tích của vật B và D cùng dấu.<br /> D. Điện tích của vật A và C cùng dấu.<br /> Câu 5: Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử ở thể khí?<br /> A. chuyển động không ngừng.<br /> B. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.<br /> C. Giữa các phân tử có khoảng cách.<br /> D. chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.<br /> Câu 6: Một tụ điện có điện dung C = 6 (μF) được mắc vào nguồn điện 100 (V). Sau khi ngắt tụ<br /> điện khỏi nguồn, do có quá trình phóng điện qua lớp điện môi nên tụ điện mất dần điện tích.<br /> Nhiệt lượng toả ra trong lớp điện môi kể từ khi bắt đầu ngắt tụ điện khỏi nguồn điện đến khi tụ<br /> phóng hết điện là:<br /> A. 3.104 (J).<br /> B. 30 (mJ).<br /> C. 0,3 (mJ).<br /> D. 30 (kJ).<br /> Câu 7: Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q.<br /> Công thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện?<br /> A. W =<br /> <br /> 1<br /> CU 2<br /> 2<br /> <br /> B. W =<br /> <br /> 1 Q2<br /> 2 C<br /> <br /> C. W =<br /> <br /> 1 U2<br /> 2 C<br /> <br /> D. W =<br /> <br /> 1<br /> QU<br /> 2<br /> <br /> Câu 8: Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong<br /> chân không, cách điện tích Q một khoảng r là:<br /> A. E  9.109<br /> <br /> Q<br /> r<br /> <br /> B. E  9.109<br /> <br /> Q<br /> r<br /> <br /> C. E  9.109<br /> <br /> Q<br /> r2<br /> <br /> D. E  9.109<br /> <br /> Q<br /> r2<br /> <br /> Câu 9: Hòn bi A có khối lượng lớn gấp đôi hòn bi B. Cùng một lúc từ độ cao h, bi A được thả rơi<br /> còn bi B được ném theo phương ngang. Bỏ qua sức cản của không khí. Hãy cho biết câu nào dưới<br /> đây là đúng?<br /> A. Cả hai chạm đất cùng một lúc.<br /> B. A chạm đất trước.<br /> C. A chạm đất sau.<br /> D. Chưa đủ thông tin để trả lời.<br /> Câu 10: Một hòn đá có khối lượng 5 kg, bay với vận tốc 72 km/h. Động lượng của hòn đá là:<br /> A. p = 100 kg.m/s<br /> B. p = 360 kgm/s.<br /> C. p = 360 N.s.<br /> D. p = 100 kg.km/h.<br /> <br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 201<br /> <br /> Câu 11: Một prôtôn và một một electron lần lượt được tăng tốc từ trạng thái đứng yên trong các<br /> điện trường đều có cường độ điện trường bằng nhau và đi được những quãng đường bằng nhau<br /> thì<br /> A. cả hai có cùng động năng, electron có gia tốc nhỏ hơn<br /> B. proton có động năng nhỏ hơn và có gia tốc lớn hơn<br /> C. prôtôn có động năng lớn hơn và có gia tốc nhỏ hơn<br /> D. cả hai có cùng động năng, electron có gia tốc lớn hơn<br /> Câu 12: Mối liên hệ giưa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là:<br /> A. UMN =<br /> <br /> 1<br /> .<br /> U NM<br /> <br /> B. UMN = UNM.<br /> <br /> C. UMN = - UNM.<br /> <br /> D. UMN = <br /> <br /> 1<br /> .<br /> U NM<br /> <br /> Câu 13: Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép nối tiếp với nhau thành một bộ tụ<br /> điện. Điện dung của bộ tụ điện đó là:<br /> A. Cb = C/2.<br /> B. Cb = 4C.<br /> C. Cb = 2C.<br /> D. Cb = C/4.<br /> Câu 14: Đồ thị biểu diễn lực tương tác Culông giữa hai điện tích theo bình phương khoảng cách<br /> giữa hai điện tích là đường<br /> A. hypebol<br /> B. tròn.<br /> C. thẳng bậc nhất<br /> D. parabol<br /> Câu 15: Phát biểu nào sau đây là không đúng?<br /> A. Hạt êlectron là hạt có khối lượng m = 9,1.10-31 (kg).<br /> B. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.<br /> C. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác.<br /> D. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10-19 (C).<br /> Câu 16: Giả sử người ta làm cho một số êlectron tự do từ một miếng sắt vẫn trung hoà điện di<br /> chuyển sang vật khác. Khi đó<br /> A. bề mặt miếng sắt nhiễm điện dương.<br /> B. bề mặt miếng sắt nhiễm điện âm.<br /> C. bề mặt miếng sắt vẫn trung hoà điện.<br /> D. trong lòng miếng sắt nhiễm điện dương.<br /> Câu 17: Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích<br /> sẽ chuyển động:<br /> A. vuông góc với đường sức điện trường.<br /> B. dọc theo chiều của đường sức điện trường.<br /> C. theo một quỹ đạo bất kỳ.<br /> D. ngược chiều đường sức điện trường.<br /> Câu 18: Một tụ điện phẳng gồm hai bản tụ có diện tích phần đối diện là S, khoảng cách giữa hai<br /> bản tụ là d, lớp điện môi có hằng số điện môi ε, điện dung được tính theo công thức:<br /> A. C <br /> <br /> S<br /> 9.109.4d<br /> <br /> B. C <br /> <br /> 9.109.S<br /> .4d<br /> <br /> C. C <br /> <br /> 9.109 S<br /> 4d<br /> <br /> D. C <br /> <br /> S<br /> 9.109.2 d<br /> <br /> Câu 19: Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 (V/m). Lực tác dụng lên điện<br /> tích đó bằng 2.10-4 (N). Độ lớn điện tích đó là:<br /> A. q = 12,5 (μC).<br /> B. q = 12,5.10-6 (μC). C. q = 8.10-6 (μC).<br /> D. q = 1,25.10-3 (C).<br /> Câu 20: Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song là: Ba lực đó<br /> phải có giá đồng phẳng, đồng quy và thoả mãn điều kiện<br />  <br /> <br />  <br /> <br />  <br /> <br />  <br /> <br /> A. F1  F3  F2 ;<br /> B. F1  F2  F3 ;<br /> C. F1  F2  F3 .<br /> D. F1  F2   F3 ;<br /> Câu 21: Trong nguyên tử hiđrô (e) chuyển động tròn đều quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn có<br /> bán kính 5.10 -9 cm.<br /> Xác định tần số của (e)<br /> A. 0,9.1016 Hz<br /> B. 0,8.1016 Hz<br /> C. 0,7.1016 Hz<br /> D. 0,6.1016 Hz<br /> Câu 22: Hai điện tích điểm q 1 = +3 (μC) và q2 = -3 (μC),đặt trong dầu (ε = 2) cách nhau một<br /> khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là:<br /> A. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).<br /> B. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).<br /> C. lực hút với độ lớn F = 90 (N).<br /> D. lực hút với độ lớn F = 45 (N).<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 201<br /> <br /> Câu 23: Người ta đặt 3 điện tích q 1= 8.10-9C, q2=q3= - 8.10-9C tại 3 đỉnh của tam giác đều ABC<br /> cạnh a=6cm trong không khí. Lực tác dụng lên điện tích q0 = 6.10-9C đặt ở tâm O của tam giác là<br /> A. 72.10-6N<br /> B. 60.10-6N<br /> C. 72.10-5N<br /> D. 5,5.10-6N<br /> Câu 24: Bốn tấm kim loại phẳng giống nhau như hình vẽ.<br /> Khoảng cách BD= 2AB=2DC. B và D được nối với nguồn<br /> A<br /> điện U=12V, sau đó ngắt nguồn đi. Tìm hiệu điện thế giữa<br /> B và D nếu sau đó: Nối A với B<br /> B<br /> A. 8V<br /> D<br /> B. 16V<br /> C. 6V<br /> D. 24V<br /> <br /> C<br /> <br /> Câu 25: Một bộ tụ điện gồm 10 tụ điện giống nhau (C = 8 μF) ghép nối tiếp với nhau. Bộ tụ điện<br /> được nối với hiệu điện thế không đổi U = 150 (V). Độ biến thiên năng lượng của bộ tụ điện sau<br /> khi có một tụ điện bị đánh thủng là:<br /> A. ΔW = 1 (mJ).<br /> B. ΔW = 10 (mJ).<br /> C. ΔW = 19 (mJ).<br /> D. ΔW = 9 (mJ).<br /> Câu 26: Một quả cầu nặng đồng chất được treo bằng dây vào một điểm cố định trên tường thẳng<br /> đứng. Xác định hệ số ma sát giữa tường với quả cầu sao cho, khi cân bằng, điểm nối dây với quả<br /> cầu nằm trên đường thẳng đứng đi qua tâm quả cầu.<br /> A. k=2.<br /> B. k  1.<br /> C. 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2