Đề KSCL môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 020
lượt xem 0
download
Tham khảo Đề KSCL môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 020 dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi, với đề thi này các bạn sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề KSCL môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 020
- SỞ GDĐT BẮC NINH KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 NĂM 20162017 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ Môn thi: VẬT LÝ Thời gian: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề 020 Họ tên thí sinh…………………………………………………………….SBD:……………….. Câu 1: Hai điểm sáng dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox với các phương trình lần lượt là � π� � 2π � x1 = 4 cos �2π t + � 2π t + cm và x2 = 8cos � cm . Thời điểm đầu tiên hai điểm sáng ở xa nhau nhất � � 3� � 3 � và khoảng cách xa nhất là A. 1/3(s), 8cm. B. 1/12(s), 4 3cm . C. 1/6(s), 4 3cm . D. 1/12(s), 4cm . Câu 2: Trong mạch dao động LC, hệ thức liên hệ giữa cường độ dòng điện cực đại I 0 chạy qua cuộn cảm và điện tích cực đại Q0 của tụ điện là 2π Q0 Q0 ωQ0 A. I 0 = ωQ0 B. I 0 = C. I 0 = D. I 0 = ω ω 2π Câu 3: Tại một nơi trên mặt đất, có hai con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 1, 2 và chu kì tương ứng T1, T2 = T1. Ban đầu cả hai con lắc đều ở vị trí biên. Sau thời gian đầu tiên, quãng đường mà vật nhỏ của hai con lắc đi được bằng nhau. Tỉ số có bằng A. B. C. D. Câu 4: Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu A và B là u = 100 6 cos( ωt + ϕ ). Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là i m và iđ được biểu diễn như hình bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R bằng : A. 50 3 . B. 100 3 . C. 100 . D. 50 2 i(A) 3 3 Iđ C Im t(s) R L 0 A M N B − 3 K −3 Câu 5: Trên mặt chất ℓỏng có điểm M cách hai nguồn kết hợp dao động cùng pha O 1, O2 ℓần ℓượt ℓà 21 cm và 15cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất ℓỏng ℓà 15cm/s, chu kì dao động của nguồn ℓà 0,4s. Nếu qui ước đường trung trực của hai nguồn ℓà vân giao thoa số 0 thì điểm M sẽ nằm trên vân giao thoa cực đại hay cực tiểu và ℓà vân số mấy? A. Vân cực tiểu thứ 1 B. Vân cực tiểu thứ 2 C. Vân cực đại bậc 2 D. Vân cực đại bậc 1 Câu 6: Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định thì các điện áp hiệu dụng trên R, C và L lần lượt là 60V, 60V và 120V. Thay C bởi tụ điện C' thì điện áp hiệu dụng trên tụ C' là 50V, khi đó, điện áp hiệu dụng trên R là A. 50V. B. 28,3V. C. 84,9V. D. 56,6V. Câu 7: Một nguồn âm tại O xem như nguồn điểm cho mức cường độ âm tại A là L A=30dB, mức cường độ âm tại B là LB=40dB. Biết OA và OB vuông góc với nhau. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường. Nếu đặt tại O thêm 9 nguồn âm giống như nguồn âm trên thì mức cường độ âm tại trung điểm của đoạn AB gần nhất với giá trị nào? A. 45,6dB. B. 45,1dB. C. 40,2dB. D. 35,6dB. Trang 1/5 Mã đề thi 020
- Câu 8: Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều một pha có 10 cặp cực. Máy phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz. Rô to quay với tốc độ: A. 5 vòng/giây. B. 2,5 vòng/giây. C. 10 vòng/giây. D. 20 vòng/giây. Câu 9: Một quả cầu có khối lượng M = 2kg gắn trên một lò xo có độ cứng 800N/m, đầu dưới của lò xo được gắn với một vật khác làm đế có khối lượng Mđ Khi M đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì một vật nhỏ có khối lượng m = 400g rơi tự do từ độ cao h = 1,8m xuống va chạm đàn hồi với M. Lấy g = 10 m/s 2. Sau va chạm vật M dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo.Muốn đế không bị nhấc lên khỏi sàn thì Mđ không nhỏ hơn: A. 6kg B. 4kg. C. 5kg. D. 7kg. Câu 10: Một âm thoa được đặt sát trước miệng của một ống nhựa dài. Đầu kia của ống nhựa được bịt kín bằng một pít–tông mỏng có thể dịch chuyển dọc trong ống nhựa. Khi gõ cho âm thoa dao động đồng thời dịch chuyển pít–tông trong ống thì ta nghe thấy âm phát ra rõ nhất khi pít tông ở cách miệng ống có âm thoa đoạn 1,7m. Nếu tốc độ âm thanh trong không khí là 340m/s thì tần số dao động của âm thoa có thể bằng A. 100Hz. B. 200Hz. C. 300Hz. D. 150Hz. Câu 11: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm −3 1 10 L = H và tụ điện có điện dung C = F mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay π 5π chiều có biểu thức u = 200 cos(100πt − π/3)V . Biểu thức cường độ dòng điện tức thời chạy qua mạch là A. i = 2cos(100πt – π/6)A B. i = 2 cos(100πt – π/2)A C. i = 2cos(100πt – π/2)A D. i = 2 cos(100πt – π/6)A . Câu 12: Điều nào sau đây ℓà không đúng khi nói về sự truyền của sóng cơ học? A. Tần số dao động của sóng tại một điểm ℓuôn bằng tần số dao động của nguồn sóng. B. Tần số dao động của một sóng không thay đổi khi truyền đi trong các môi trường khác nhau. C. Khi truyền trong một môi trường nếu tần số dao động của sóng càng ℓớn thì tốc độ truyền sóng càng ℓớn. D. Khi truyền trong một môi trường thì bước sóng tỉ ℓệ nghịch với tần số dao động của sóng. Câu 13: Mạch dao động điện từ LC được dùng làm mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến. Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi tụ đang tích điện cực đại đến khi điện tích trên tụ bằng không là 10 7 s. Nếu tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 m/s thì sóng điện từ do máy thu bắt được có bước sóng là A. 90 m. B. 60 m. C. 300 m. D. 120 m. Câu 14: Một mạch dao động điện từ lý tưởng đang dao động tự do. Tại thời điểm t = 0 điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất 10 6 s thì điện tích trên bản tụ này bằng nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là A. 4.106 s. B. 6.106 s. C. 12.106 s. D. 3.106 s. Câu 15: Hai nguồn phát sóng kết hợp S1, S2 trên mặt nước cách nhau 30 cm phát ra hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số f = 50 Hz và pha ban đầu bằng không. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 6m/s. Những điểm nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 mà sóng tổng hợp tại đó luôn dao động ngược pha với sóng tổng hợp tại O ( O là trung điểm của S1S2) cách O một khoảng nhỏ nhất là: A. 5 6 cm B. 4 6 cm C. 6 6 cm D. 2 6 cm Câu 16: Trong thí nghiệm Iâng, chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,45 μm và λ2 = 0,6 μm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm nằm ở hai phía so với vân trung tâm. Biết tại điểm M trùng với vị trí vân sáng bậc 9 của bức xạ λ1; tại N trùng với vị trí vân sáng bậc 14 của bức xạ λ2. Tính số vân sáng quan sát được trên đoạn MN ? A. 49. B. 42. C. 38. D. 44. Câu 17: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khi dùng ánh sáng có bước sóng λ1 = 0,5μm thì khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng bậc 4 gần nhất là 3 mm. Nếu dùng ánh sáng đơn sắc bước sóng λ2 = 0,6μm thì vân sáng bậc 5 cách vân sáng trung tâm bao nhiêu ? A. 7,2 mm B. 5,5 mm C. 2,4 mm D. 6,0 mm Trang 2/5 Mã đề thi 020
- Câu 18: Chiếu xiên từ nước ra ngoài không khí một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, rℓ , rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là A. rt
- 0,6 µm . Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 5,4 mm có : A. vân sáng bậc 6. B. vân tối thứ 3. C. vân sáng bậc 3. D. vân sáng bậc 2. Câu 30: Một sợi dây AB căng ngang với đầu A, B cố định. Khi đầu A được truyền dao động với tần số 50Hz thì sóng dừng trên dây có 10 bụng sóng. Để sóng dừng trên dây chỉ có 5 bụng sóng và vận tốc truyền sóng vẫn không thay đổi thì đầu A phải được truyền dao động với tần số: A. 75Hz B. 50 Hz C. 25Hz D. 100Hz Câu 31: Một tụ xoay có điện dung biến thiên liên tục và tỉ lệ thuận với góc quay theo hàm bậc nhất từ giá trị C1 = 10 pF đến C2 = 370 pF tương ứng khi góc quay của các bản tụ tăng dần từ 0 0 đến 1800. Tụ điện được mắc với một cuộn dây có hệ số tự cảm L = 2 H để tạo thành mạch chọn sóng của máy thu. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 18,84 m thì phải xoay tụ ở vị trí ứng với góc quay bằng A. 200 . B. 600 . C. 300 . D. 400 . Câu 32: Một máy biến thế lý tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp là N 1= 4400 vòng. Khi nối vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U 1=220(V) thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6(V). Số vòng dây cuộn thứ cấp là A. 240 vòng. B. 60 vòng. C. 120 vòng. D. 220 vòng. 1 Câu 33: Khi dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy trong cuộn cảm thuần có độ tự cảm H, thì 2 cảm kháng của cuộn cảm này bằng A. 75 Ω. B. 25 Ω. C. 100 Ω. D. 50 Ω. Câu 34: Quang phổ liên tục A. dùng để xác định nhiệt độ của các vật phát sáng do bị nung nóng. B. dùng để xác định bước sóng của ánh sáng. C. dùng để xác định thành phần cấu tạo của các vật phát sáng. D. không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ của vật. Câu 35: Con ℓắc đơn có độ dài dây treo tăng ℓên n ℓần thì chu kỳ sẽ thay đổi: A. Giảm ℓần B. Tăng ℓên ℓần C. Tăng ℓên n ℓần D. Giảm n ℓần π� � Câu 36: Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u = 4 cos �4π t −�( cm) . Biết dao động tại 4� � π hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là . Tốc độ 3 truyền của sóng đó là A. 2,0 m/s. B. 6,0 m/s. C. 1,5 m/s. D. 1,0 m/s Câu 37: Mắc một vôn kế nhiệt vào một đoạn mạch điện xoay chiều. Số chỉ của vôn kế mà ta nhìn thấy được cho biết giá trị của hiệu điện thế A. trung bình. B. tức thời. C. hiệu dụng. D. cực đại. Câu 38: Một vật dao động điều hòa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm A. t = T/6 . B. t = T/8 . C. t = T/4 . D. t = T/2 . Câu 39: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: 1 0,42 m (màu tím); 2 0,56 m (màu lục); 3 0,70 m (màu đỏ). Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm có 14 vân màu lục. Số vân tím và vân đỏ nằm giữa hai vân sáng liên tiếp kể trên là A. 20 vân tím; 11 vân đỏ. B. 19 vân tím; 11 vân đỏ. C. 18 vân tím; 12 vân đỏ. D. 20 vân tím; 12 vân đỏ. Câu 40: Âm do một chiếc đàn bầu phát ra A. có âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị dao động của âm. B. nghe càng trầm khi biên độ âm càng nhỏ và tần số âm càng lớn. C. nghe càng cao khi mức cường độ âm càng lớn. Trang 4/5 Mã đề thi 020
- D. có độ cao phụ thuộc vào hình dạng và kích thước hộp cộng hưởng. HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 020
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101
4 p | 67 | 4
-
Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 147
4 p | 126 | 4
-
Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 181
4 p | 81 | 3
-
Đề KSCL môn Vật lí lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
4 p | 29 | 1
-
Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 283
4 p | 41 | 1
-
Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 249
4 p | 70 | 1
-
Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 215
4 p | 57 | 1
-
Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201
4 p | 45 | 1
-
Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107
4 p | 30 | 1
-
Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104
4 p | 53 | 1
-
Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102
4 p | 44 | 1
-
Đề KSCL môn Vật lí lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108
4 p | 36 | 1
-
Đề KSCL môn Vật lí lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107
4 p | 32 | 1
-
Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 317
4 p | 39 | 1
-
Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
4 p | 45 | 0
-
Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108
4 p | 29 | 0
-
Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
4 p | 43 | 0
-
Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
4 p | 35 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn