Ti u lu n Ngo i th ng ươ
L I NÓI Đ U
Chè m t trong nh ng ngành quan tr ng trong chi n l c phát tri n xu t ế ượ
kh u c a Vi t Nam, thúc đ y cho n n kinh t c a n c ta trong c ch t p ế ướ ơ ế
trung c ch th tr ng s qu n c a nhà n c nh hi n nay. S phátơ ế ườ ướ ư
tri n c a nghành chè chi m vai trò khá quan tr ng. ế
Trong nh ng năm g n đây, trong b i c nh h i nh p kinh t t do hoá ế
th ng m i, ngành chè Vi t Nam đã nh ng b c phát tri n nh ng ch aươ ướ ư ư
t ng x ng v i ti m năng hi n có. V i m c tiêu th tăng trong nh ng năm t i,ươ
th tr ng chè th gi i s khá r ng cho s n ph m chè Vi t Nam thâm nh p. ườ ế
đ c bi t là th tr ng Nga, m t th tr ng truy n th ng c a ta. V n đ đ t ra ườ ườ
các bi n pháp thúc đ y xu t kh u vào th tr ng ti m năng này sao cho hi u ườ
qu nh t.
Chính v y, em ch n đ tài: “Các bi n pháp tăng c ng xu t kh u chè ườ
vào th tr ng Nga” ườ . M c đích c a bài ti u lu n không n m ngoài vi c tìm
hi u v th tr ng chè Vi t Nam, đ ng th i cũng đ a ra m t vài gi i pháp mang ườ ư
tính nhân cho các doanh nghi p đang kinh doanh trong nghành chè, cũng nh ư
nh ng ki n ngh v i nn c nh m kh c ph c tình tr ng khó khăn đang x y ra ế ướ
cho ngành chè n c ta.ướ
N i dung bài ti u lu n c a em g m 3 ph n:
1. T ng quan v xu t kh u
2. Kh năng tri n v ng xu t kh u c a chè Vi t Nam vào th tr ng Nga. ườ
3. Nh ng bi n pháp tăng kh năng xu t kh u chè Vi t Nam vào th tr ng ườ
Nga.
N I DUNG
1. T NG QUAN V XU T KH U .
1.1 Khái ni m xu t kh u:
Xu t kh u hình th c bán hàng hoá d ch v t m t qu c gia này sang
m t qu c gia khác, đ c th c hi n qua biên gi i c a qu c gia b ng nhi u con ượ
đ ng, trên c s dùng ti n làm ph ng ti n thanh toán ho c dùng hàng hóaườ ơ ươ
khác đ trao đ i.
Ho t đ ng xu t kh u m t hình th c c b n c a ho t đ ng ngo i ơ
th ng, nó đã xu t hi n t r t s m do ho t đ ng s n xu t phát tri n. Tr c đâyươ ướ
khi ho t đ ng s n xu t trong n c ph t tri n đ n tr i đi m cung v t quá c u ướ ế ư
thì s xu t hi n m t hi n t ng hàng hoá d th a . Đ tiêu th s hàng hoá này, ượ ư
các n c ph i m r ng th tr ng sang các n c khác. Th c hiên vi c tiêu thướ ườ ươ
hàng hoá bàng vi c xu t kh u. T ho t đ ng trong khu v c, xu t kh u di n ra
trên ph m vi toàn c u, trong t t c các ngành, các lĩnh v c c a n n kinh t và nó ế
h ng vào m c tiêu cu i cùng c a s n xu t là bán hàng thu l i nhu n.ướ
1.2 Ch c năng c a xu t kh u.
Ch c năng c b n c a ho t đ ng xu t kh u m r ng l u thông hàng ơ ư
hóa trong n c qu c t . Ch c năng c b n đó đ c th hi n qua ba ch cướ ế ơ ượ
năng sau:
1.2.1 Xu t kh u là m t ku trong qtrình tái s n xu t m r ng:
Hàng hóa xu t kh u là chuy n hóa hình thái v t ch t và giá tr c a hàng hóa
trong n c và qu c t . Th c hi n ch c năng này đ b xung các y u t “đ uướ ế ư ế
vào” cho s n xu t m t khi chúng khan hi m, đ ng th i t o “đ u ra” n đ nh cho ế
s n xu t.
1.2.2 Xu t kh u lành v c “mũi nh n” cho ngành kinh t m : ế
2
Ti u lu n Ngo i th ng ươ
Ch c năng c a ho t đ ng xu t kh u g n k t th tr ng trong n c v i ế ườ ướ
th tr ng qu c t , nh m nâng cao trình đ phát tri n l c l ng s n xu t ườ ế ượ
nâng cao năng su t lao đ ng.
1.2.3 Xu t kh u là m t b ph n c u thành c a n n th ng m i toàn c u: ươ
Ch c năng c a ho t đ ng xu t kh u thông qua th ng m i qu c t đ ươ ế
phát huy cao đ l i th so sánh c a đ t n c l i th trong phân công lao ế ướ ế
đ ng qu c t nh t p trung t n d ng các ngu n l c trong n c đ nâng cao ế ướ
s c c nh tranh và hi u qu c a xu t kh u.
1.3. Các hình th c c a xu t kh u:
1.3.1 Xu t kh u tr c ti p ế (Direct export):
hàng bán tr c ti p n c ngoài không qua trung gian (ph n l n hàng ế ướ
hóa th tr ng n c ngoài th c hi n qua ph ng th c nh p kh u tr c ti p). ườ ướ ươ ế
1.3.2 Xu t kh u gián ti p ế (Indirect export)
Là xu t kh u qua các trung gian th ng m i (các công ty s d ng các đ i lý ươ
xu t kh u ho c các công ty th ng m i qu c t , ho c bán hàng cho các chi ươ ế
nhánh c a các t ch c n c ngoài đ t trong n c). ướ ướ
1.3.3 H p tác xu t kh u:
Xu t kh u gián ti pxu t kh u tr c ti p đ u có nh ng l i th nh ng ế ế ế
h n ch nh t đ nh, m t công ty n u nh ng h n ch nh t đ nh thì h p tác ế ế ế
xu t kh u m t l a ch n phù h p. Liên k t xu t kh u th thành l p theo ế
nhi u cách khác nhau, tùy thu c vào đi u kho n giá c a h p đ ng nh ng l i
th .ế
1.4 Vai trò c a xu t kh u:
1.4.1 Vai t c a ho t đ ng xu t kh u đ i v i n n kinh t qu c dân: ế
a) Xu t kh u t o ngu n v n ch y u cho nh p kh u ph c vu ế
Công nghi p hóa đ t n c. ướ
Công nghi p hóa đ t n c theo nh ng b c đi thích h p con đ ng t t ướ ướ ườ
y u đ kh c ph c tình tr ng nghèo đói ch m phát tri n c a n c ta. Ngu nế ướ
v n quan tr ng nh t đ làm đ c đi u này xu t kh u. Xu t kh u quy t đ nh ượ ế
quy mô và t c đ phát tri n c a nh p kh u.
b) Xu t kh u đóng góp vào chuy n d ch c c u kinh t , thúc đ y s n ơ ế
xu t phát tri n .
Cu c cách m ng KH-CN đã đang làm thay đ i c c u s n xu t tiêu ơ
dùng trên th gi i. S chuy n d ch c c u kinh t trong quá trình CNH phù h pế ơ ế
v i xu h ng phát tri n c a kinh t th gi i và cũng là t t y u đ i v i n c ta. ướ ế ế ế ư
c) Xu t kh u tác đ ng tích c c đ n vi c gi i quy t công ăn vi c làm ế ế
và c i thi n đi u ki n s ng.
Xu t kh u là ho t đ ng thu hút hàng tri u lao đ ng có thu nh p t ng đ i ươ
n đ nh. Ngoài ra, xu t kh u còn t o ra ngu n v n đ nh p kh u các s n ph m
tiêu dùng thi t y u đáp ng ngày m t đa d ng yêu c u c a ng i tiêu dùng.ế ế ườ
d) Xu t kh u c s đ m r ng thúc đ y các quan h kinh t đ i ơ ế
ngo i c a n c ta. ướ
Ho t đ ng xu t kh u ra đ i s m t o đi u ki n thúc đ y các ho t
đ ng kinh t đ i ngo i khác phát tri n, m t khác, chính các quan h này l i tác ế
đ ng t o ti n đ cho vi c m r ng th tr ng xu t kh u. ườ
1.4.2 Vai trò c a ho t đ ng xu t kh u đ i v i các doanh nghi p:
a) Xu t kh u giúp doanh nghi p s d ng kh năng d th a: ư
Khi kh năng s n xu t c a doanh nghi p v t ra kh i nhu c u n i đ a, các ượ
doanh nghi p li n tìm ki m l i ích t th tr ng bên ngoài nh m t n d ng kh ế ườ
năng s n xu t d th a c a mình. ư
b) Xu t kh u giúp doanh nghi p gi m chi phí s n xu t.
M t doanh nghi p th gi m 20% - 30% chi phí s n xu t m i l n s n
l ng c a nó tăng g p hai l n và giúp doanh nghi p có kh năng c nh tranh cao.ượ
c) Xu t kh u giúp tăng doanh s bán hàng l i nhu n cho doanh
nghi p:
Do s khác nhau v chính sách c a m i Chính ph v thu khóa hay s ế
đi u ch nh giá, s c nh tranh chu kỳ s ng c a s n ph m, các doanh
nghi p có th thu đ c nhi u l i nhu n t vi c xu t kh u hàng hóa. ượ
4
Ti u lu n Ngo i th ng ươ
d) Xu t kh u giúp doanh nghi p phân tán r i ro:
Do chu kỳ kinh doanh thay đ i liên t c m t cách tu n hoàn, nhà s n xu t
có th t i thi u hóa các bi n đ ng v nhu c u b ng cách m r ng th tr ng. ế ườ
e) Xu t kh u giúp doanh nghi p ti p c n ngu n l c n c ngoài: ế ướ
Hai ngu n l c mà các công ty kinh doanh qu c t có nhu c u, đó là: ế
Tài nguyên thiên nhiên: nh ng s n ph m do thiên nhiên t o ra h u ích
v m t kinh t và CN ế
Th tr ng lao đ ng: ườ các doanh nghi p th ng duy trì m c giá c nh tranh ườ
qu c t b ng cách t ch c s n xu t nh ng n c chi phí lao đ ng th p, ế ướ
nh ng l i đ i ngũ lao đ ng lành ngh môi tr ng n đ nh v kinh t ,ư ườ ế
chính tr và xã h i.
2. KH NG VÀ TRI N V NG XU T KH U C A CHÈ VI T NAM
VÀO TH TR NG NGA ƯỜ
2.1 Gi i thi u chung v th tr ng chè Vi t Nam ườ
2.1.1 Đ c đi m c a ngành chè Vi t nam
So v i th gi i, Vi t Nam đ ng th 9 trong t ng s các n c xu t kh u ế ướ
chè, nh ng trong khu v c Châu Á thì Vi t Nam đ ng sau Trung Qu c ư
Inđônêxia v s l ng chè xu t kh u. Vi t Nam m t n c nông nghi p v i ượ ướ
80% t ng s dân làm nông nghi p. Cây chè m t trong nh ng cây nông nghi p
ch đ o c a ng i dân, nh t là mi n núi và trung du. Trong nh ng năm g n đây ườ
v i c ch đ i m i c a Đ ng Nhà n c, s quan tâm c a ngành đ i v i ơ ế ướ
ng i làm chè nên đ i s ng c a h đ c nâng cao r t, s l ng c a cây chèườ ượ ượ
và s l ng chè xu t kh u tăng cao. ượ
2.1.2 Kh năng xu t kh u chè c a Vi t Nam:
Di n tích chè c a c n c hi n nay chi m t l khá l n, năm 1999 82 ướ ế
nghìn hécta chè. Trong đó di n tích kinh doanh chi m 65 nghìn ha, di n tích ế
tr ng m i2,2 nghìn ha, di n tích k thu t c b n12,6 nghìn ha. S n l ng ơ ượ
chè khô xu t kh u 41 nghìn t n, đ t kim ng ch xu t kh u 53 tri u năng