intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề tài: ĐẦU TƯ KHAI THÁC ĐÁ VÔI LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TẠI MỎ ĐÁ VÔI VẠN XUÂN, THÔN TRÚC MAI, XÃ LÂU THƢỢNG, HUYỆN VÕ NHAI, TỈNH THÁI NGUYÊN

Chia sẻ: Chau Raymond | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:169

407
lượt xem
99
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việt Nam là một trong những nƣớc có nguồn tài nguyên khoáng sản vô cùng phong phú, trong đó không thể không kể đến những mỏ đá vôi với trữ lƣợng tƣơng đối lớn, phân bố dọc khắp đất nƣớc từ bắc vào nam. Hiện nay nƣớc ta đang trên đà phát triển, gắn liền với sự phát triển đó là hàng loạt các công trình xây dựng mọc lên, đòi hỏi nguồn nguyên vật liệu ngày càng lớn cả về số lƣợng và chất lƣợng. Do đó việc khai thác và chế biến đá vôi làm vật liệu xây...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề tài: ĐẦU TƯ KHAI THÁC ĐÁ VÔI LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TẠI MỎ ĐÁ VÔI VẠN XUÂN, THÔN TRÚC MAI, XÃ LÂU THƢỢNG, HUYỆN VÕ NHAI, TỈNH THÁI NGUYÊN

  1. CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ KHAI THÁC KHOÁNG SẢN THÁI LÂM ---------- O0O --------- BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG DỰ ÁN: ĐẦU TƢ KHAI THÁC ĐÁ VÔI LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƢỜNG TẠI MỎ ĐÁ VÔI VẠN XUÂN, THÔN TRÚC MAI, XÃ LÂU THƢỢNG, HUYỆN VÕ NHAI, TỈNH THÁI NGUYÊN (Đã chỉnh sửa, bổ sung theo kết luận của Hội đồng thẩm định ngày tháng 4 năm 2011)
  2. Thái nguyên, 2011 CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ KHAI THÁC KHOÁNG SẢN THÁI LÂM ---------- O0O --------- BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG DỰ ÁN: ĐẦU TƢ KHAI THÁC ĐÁ VÔI LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƢỜNG TẠI MỎ ĐÁ VÔI VẠN XUÂN, THÔN TRÚC MAI, XÃ LÂU THƢỢNG, HUYỆN VÕ NHAI, TỈNH THÁI NGUYÊN Chủ đầu tƣ Cơ quan tƣ vấn CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ KHAI TRUNG TÂM KỸ THUẬT ĐỊA THÁC KHOÁNG SẢN THÁI LÂM CHẤT VÀ XỬ LÝ NỀN MÓNG
  3. Thái Nguyên, 2011 Sở Tài nguyên và Môi trƣờng tỉnh Thái Nguyên xác nhận: Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trƣờng của dự án Đầu tƣ “Khai thác và chế biến đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thƣờng tại mỏ đá vôi Vạn Xuân” xóm Trúc Mai, xã Lâu Thƣợng, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên đƣợc phê duyệt tại Quyết định số: ngày tháng năm 2011 của Sở Tài nguyên và Môi trƣờng tỉnh Thái Nguyên. Thái Nguyên, ngày tháng năm 2011 Sở Tài nguyên và Môi trƣờng Thái Nguyên Giám đốc M ỤC LỤC MỤC LỤC ............................................................................................................... 4 KÝ HIỆU CHỮ VIẾT TẮT ................................................................................... 13 DANH MỤC BẢNG ............................................................................................. 14 DANH MỤC HÌNH ............................................................................................... 16 MỞ ĐẦU ............................................................................................................... 17 1. XUẤT XỨ DỰ ÁN............................................................................................ 17
  4. 2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT THỰC HIỆN ĐTM ........................... 18 2.1. Cơ sở pháp lý .............................................................................................. 18 2.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng ............................................................. 20 2.3. Nguồn tài liệu đã sử dụng............................................................................ 21 3. PHƢƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐTM ................................ 21 4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐTM .......................................................................... 21 Chƣơng 1. MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN ............................................................... 24 1.1. TÊN DỰ ÁN ................................................................................................... 24 1.2. CHỦ DỰ ÁN .................................................................................................. 24 1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ DỰ ÁN ................................................................................. 24 1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN ............................................................ 25 1.4.1. Biên giới và trữ lƣợng mỏ ........................................................................ 25 1.4.1.1. Biên giới mỏ ...................................................................................... 25 1.4.1.2. Trữ lượng mỏ .................................................................................... 27 Trữ lượng địa chất ........................................................................................ 27 Trữ lượng công nghiệp ................................................................................. 27 1.4.2. Chế độ làm việc, công suất và tuổi thọ mỏ ............................................... 28 1.4.2.1. Chế độ làm việc ................................................................................. 28 1.4.2.2. Công suất của mỏ .............................................................................. 29 1.4.2.3. Tuổi thọ của mỏ ................................................................................. 29 1.4.3. Mặt bằng khu điều hành và sinh hoạt ....................................................... 30 1.4.3. Mặt bằng khu chế biến ............................................................................. 30 1.4.4. Phƣơng án mở vỉa .................................................................................... 30 1.4.4.1. Vị trí mở mỏ ...................................................................................... 30 1.4.4. Phƣơng án mở vỉa .................................................................................... 31 1.4.4.2. Xây dựng mặt bằng bãi chứa quặng .................................................. 32 1.4.4.3. Xây dựng bãi thải cho khoảnh khai thác đầu tiên .............................. 32
  5. 1.4.4.2. Biện pháp thi công và các hạng mục mở mỏ ...................................... 32 1.4.4.4. Xây dựng khu phụ trợ ........................................................................ 33 1.4.5. Hệ thống khai thác ................................................................................... 33 1.4.5.1. Phương pháp khai thác ...................................................................... 34 1.4.5.2. Công nghệ khai thác .......................................................................... 35 1.4.5.3. Trình tự khai thác .............................................................................. 35 1.4.6. Tính toán các thông số hệ thống khai thác ................................................ 35 1.4.6.1. Chiều cao tầng khai thác, H .............................................................. 35 1.4.6.2. Chiều cao tầng kết thúc, Hkt............................................................... 36 1.4.6.3. Góc nghiêng sườn tầng khai thác, .................................................... 36 1.4.6.4 . Góc nghiêng sườn tầng kết thúc, kt .................................................... 37 1.4.6.5. Chiều rộng đai bảo vệ (Bbv) .............................................................. 38 1.4.6.5. Chiều rộng đống đá nổ mìn (Bđ) ....................................................... 38 1.4.6.6. Chiều rộng đai an toàn (Z): ............................................................... 39 1.4.6.7. Chiều rộng vệt xe chạy (T)................................................................. 40 1.4.6.8. Chiều rộng dải khấu (A) .................................................................... 40 1.4.6.9. Chiều rộng mặt tầng công tác tối thiểu (Bctmin) .................................. 40 1.4.6.10. Chiều dài tuyến công tác (Lt) ........................................................... 41 1.4.7. Công tác chế biến quặng .......................................................................... 43 1.4.7.1. Sơ đồ công nghệ và công suất trạm nghiền ........................................ 43 1.4.7.2. Sản phẩm sau khi chế biến................................................................. 44 1.4.7.3. Cấp liệu cho trạm nghiền sàng và bốc xúc đá sản phẩm tiêu thụ ....... 45 1.4.8. Thiết bị chủ yếu ....................................................................................... 46 1.4.8.1. Máy bơm bùn cát quặng, cát thải....................................................... 46 1.4.8.2. Sàng quay lọc rác .............................................................................. 46 1.4.8.3. Thùng cấp liệu ................................................................................... 46 1.4.8.4. Hệ thống tuyển trọng lực bằng vít xoắn ............................................. 46
  6. 1.4.8.5. Bố trí thiết bị và cơ giới hoá .............................................................. 46 1.4.9. Cung cấp điện động lực và chiếu sáng ...................................................... 46 1.4.9.1. Nguồn điện cung cấp ......................................................................... 46 1.4.9.2. Tính toán cung cấp điện cho mỏ ........................................................ 46 Phụ tải điện .................................................................................................. 46 Các chỉ tiêu về cung cấp điện ....................................................................... 47 1.4.9.3. Trang thiết bị..................................................................................... 47 Mạng điện 0,4kV.......................................................................................... 47 Hệ thống chiếu sáng ..................................................................................... 48 Bảo vệ an toàn điện ...................................................................................... 48 Hệ thống tiếp địa .......................................................................................... 48 Tổ chức lắp đặt và vận hành ......................................................................... 48 1.4.9.3. Điện dùng cho sản xuất ..................................................................... 49 1.4.10. Cung cấp nƣớc ....................................................................................... 49 1.4.10.1. Tính toán lượng nước tiêu thụ ......................................................... 49 1.4.10.2. Xử lý nước thải ................................................................................ 51 1.4.11. Quy mô xây dựng ................................................................................... 52 1.4.11.1. Khu văn phòng (tổng diện tích là 8.000m2) ...................................... 52 1.4.11.2. Khu nhà máy chế biến ..................................................................... 52 1.4.12. Tổ chức quản lý sản xuất và bố trí lao động ............................................ 53 1.4.12.1. Cơ cấu tổ chức ................................................................................ 53 1.4.12.2. Tổ chức nhân lực ............................................................................. 54 1.4.12.3. Nguồn lao động ............................................................................... 55 1.4.13. Tổng mức đầu tƣ .................................................................................... 55 Chƣơng 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI TRƢỜNG VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI .. 56 2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN ................................................................................. 56 2.1.1. Vị trí địa lý ............................................................................................... 56
  7. 2.1.2. Đặc điểm địa hình, địa chất ...................................................................... 56 2.1.2.1.Đặc điểm địa hình .................................................................................. 56 2.1.2.2. Đặc điểm địa chất khu vực .................................................................... 57 2.1.3. Đặc điểm khí hậu ..................................................................................... 59 2.1.3.1. Nhiệt độ không khí: ........................................................................... 60 2.1.3.2. Độ ẩm: .............................................................................................. 60 2.1.3.3. Nắng và bức xạ: ................................................................................ 60 2.1.3.4. Gió: ................................................................................................... 60 2.1.3.5. Mưa: ................................................................................................. 61 2.1.3.6. Bốc hơi :............................................................................................ 61 2.1.3.7. Bão và áp thấp nhiệt đới: .................................................................. 61 2.1.4. Điều kiện thủy văn .................................................................................. 61 2.1.5. Đặc điểm địa chất công trinh .................................................................... 62 2.1.8. Đặc điểm thân quặng ................................................................................ 63 2.1.8.1. Đặc điểm hình thái thân quặng .......................................................... 63 2.1.8.2. Đặc điểm biển đổi hàm lượng khoáng vật quặng ............................... 63 2.1.8.3. Đặc điểm thành phần khoáng vật ...................................................... 63 2.1.8.4. Đặc điểm phân bố độ hạt ................................................................... 63 2.1.8.5. Thành phần hóa học .......................................................................... 63 2.1.9. Hiện trạng sử dụng đất ............................................................................. 63 2.1.10. Tài nguyên sinh vật và hệ sinh thái ......................................................... 64 2.1.10.1. Thảm thực vật.................................................................................. 64 2.1.10.2. Hệ sinh thái ..................................................................................... 64 2.1.11. Tài nguyên khoáng sản ........................................................................... 64 2.2. HIỆN TRẠNG MÔI TRƢỜNG KHU VỰC DỰ ÁN ...................................... 65 2.2.1. Môi trƣờng không khí .............................................................................. 66 2.2.2. Môi trƣờng nƣớc ...................................................................................... 68
  8. 2.2.3. Môi trƣờng đất ......................................................................................... 73 2.2.4. Trƣờng phóng xạ ...................................................................................... 76 2.3. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI ................................................................... 76 2.3.1. Đặc điểm kinh tế ...................................................................................... 76 2.3.1.1. Công nghiệp ......................................................................................... 76 2.3.1.2. Tiểu thủ công nghiệp và thƣơng mại .................................................... 76 2.3.1.3. Nông nghiệp ......................................................................................... 76 2.3.1.4. Nuôi trồng thủy sản .............................................................................. 76 2.3.2. Đặc điểm giao thông ................................................................................ 76 2.3.3. Dân cƣ ..................................................................................................... 77 2.3.4. Giáo dục................................................................................................... 77 2.3.5. Công tác y tế ............................................................................................ 77 2.3.6. Văn hóa – xã hội ...................................................................................... 77 Chƣơng 3. ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG ................................. 79 3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ................................................................................ 79 3.1.1. Giai đoạn xây dựng cơ bản ....................................................................... 79 3.1.1.1. Nguồn gây tác động ........................................................................... 79 3.1.1.1.1.Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải ............................... 79 a) Nguồn gây ô nhiễm không khí ................................................................... 79 b) Nguồn gây ô nhiễm môi trường nước ......................................................... 84 c) Nguồn gây ô nhiễm chất thải rắn ............................................................... 87 d) Nguồn phát sinh chất thải nguy hại ............................................................ 88 3.1.1.1.2.Nguồn gây ô nhiễm không liên quan đến chất thải ........................... 89 Ô nhiễm tiếng ồn, độ rung...................................................................... 89 a) 3.1.1.2. Đối tượng và quy mô tác động ........................................................... 91 3.1.1.3. Đánh giá tác động ............................................................................. 91 3.1.1.3.1 Đối tượng bị tác động .................................................................... 91
  9. 3.1.1.3.2. Đánh giá tác động ......................................................................... 92 3.1.1.4. Sự cố, rủi ro ...................................................................................... 99 3.1.3. Giai đoạn khai thác và tuyển quặng .......................................................... 99 3.1.3.1. Nguồn gây tác động ........................................................................... 99 3.1.3.1.1.Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải ............................... 99 3.1.3.1.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải ....................... 107 3.1.3.2. Đối tượng và quy mô tác động ......................................................... 110 3.1.3.3. Đánh giá tác động ........................................................................... 111 3.1.3.4. Tác động của liều suất bức xạ ......................................................... 119 3.1.3.5. Dự báo những rủi ro mà sự cố môi trường do dự án gây ra ............. 119 3.1.4. Giai đoạn hoàn thổ và đóng cửa mỏ ....................................................... 119 3.1.4.1. Nguồn tác động ............................................................................... 119 3.1.4.2. Đối tượng và quy mô bị tác động ..................................................... 119 3.1.5.3. Đánh giá tác động trong giai đoạn hoàn thổ và đóng cửa mỏ.......... 119 3.1.5. Đánh giá tác động do rủi ro và sự cố môi trƣờng .................................... 120 3.1.5.1. Tai nạn lao động ............................................................................. 120 3.1.5.2. Sự cố do rò rì, cháy nổ .................................................................... 120 3.1.5.3. Sự cố do sạt lở ................................................................................. 120 3.1.5.4. Môi trường kinh tế xã hội ................................................................ 120 3.2. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT VÀ ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC ĐÁNH GIÁ ............................................................................................................................ 120 3.2.1. Độ tin cậy của các phƣơng pháp sử dụng trong báo cáo ĐTM ................ 120 3.2.2. Độ chi tiết của các đánh giá .................................................................... 121 3.2.3. Độ tin cậy của các đánh giá .................................................................... 122 Chƣơng 4. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU, PHÕNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƢỜNG ......................................................................... 123 4.1 KHỐNG CHẾ, ĐỐI PHÓ VỚI CÁC TÁC ĐỘNG XẤU ............................... 123
  10. 4.1.1. Giai đoạn mở mỏ và xây dựng cơ bản .................................................... 123 4.1.1.1 Giảm thiểu ô nhiễm không khí .......................................................... 123 4.1.1.1.1 Giải pháp giảm thiểu ô nhiễm bụi .................................................. 123 4.1.1.1.2 Giải pháp giảm thiểu ô nhiễm khí thải ........................................... 126 4.1.1.2. Giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn và độ rung .......................................... 127 4.1.1.3. Giảm thiểu ô nhiễm nguồn nước ...................................................... 128 4.1.1.4 Giảm thiểu tác động đến môi trƣờng đất ............................................... 131 4.1.1.5. Giảm thiểu chất thải rắn ...................................................................... 133 4.1.1.5. Một số biện pháp giảm thiểu khác ................................................... 133 4.1.1.5.1 Giảm thiểu tác động tới giao thông .............................................. 133 4.1.1.5.2 Giảm thiểu tác động đến chất lượng sống của cộng đồng dân cư địa phương......................................................................................................... 134 4.1.1.5.2 Biện pháp giảm thiểu tác động đến tiện ích cộng đồng .................. 136 4.1.2. Giai đoạn vận hành mỏ ........................................................................... 136 4.1.2.1. Các biện pháp giảm thiểu bụi .......................................................... 136 4.1.2.2. Chất thải rắn ................................................................................... 138 4.1.2.2.1 Chất thải rắn từ hoạt động khai thác và quá trình vận chuyển ....... 138 4.1.2.2.2 Chất Chất thải sinh hoạt ................................................................ 138 4.1.2.2.3 Chất thải nguy hại ......................................................................... 139 4.1.2.3. Môi trường nước ............................................................................. 139 4.1.2.3.1 Biện pháp thoát nước khu mỏ ....................................................... 139 4.1.2.3.2 Biện pháp xử lý nước thải ............................................................. 140 4.1.2.3.3 Biện pháp khống chế dầu mỡ ........................................................ 141 4.1.2.4. Các biện pháp giảm thiểu tiếng ồn và độ rung ................................. 141 4.1.2.5.Giảm thiểu khí thải ........................................................................... 143 4.1.2.6. Giảm thiểu tác động tới giao thông khu vực .................................... 148 4.1.2.7. Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường và tai nạn lao động148
  11. 4.1.2.8. Phương án phòng chống cháy, nổ, chống sét ................................... 153 4.1.2.9. Biện pháp hạn chế tác động đến kinh tế xã hội ................................ 154 4.1.2.10. Phòng chống trượt lở đá ................................................................ 154 4.1.3. Các biện pháp giảm thiểu trong giai đoạn đóng cửa mỏ .......................... 155 Chƣơng 5. CHƢƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƢỜNG ..... 157 5.1. CHƢƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƢỜNG ............................................ 158 5.1.1. Các công trình xử lý môi trƣờng trong khai thác .................................... 158 5.1.2. Chƣơng trình quản lý môi trƣờng ........................................................... 158 5.1.2.1. Quản lý các nguồn ô nhiễm ............................................................. 158 5.1.2.1.1. Chương trình quản lý các nguồn ô nhiễm .................................... 158 5.1.2.1.2. Các biện pháp thực hiện.............................................................. 158 5.1.2.2. Đối với an toàn bức xạ liên quan đến quặng Monazit ...................... 158 5.2. CHƢƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƢỜNG ........................................... 158 5.2.1. Giám sát chất lƣợng môi trƣờng không khí............................................. 158 5.2.2 Giám sát môi trƣờng phóng xạ ................................................................ 159 5.2.3 Giám sát chất lƣợng môi trƣờng nƣớc ngầm ............................................ 159 5.2.4 Giám sát chất lƣợng môi trƣờng nƣớc mặt............................................... 159 5.2.5 Giám sát chất lƣợng nƣớc thải ................................................................. 160 5.2.6. Các chƣơng trình giám sát khác .............................................................. 160 5.2.7 Chi phí giám sát môi trƣờng .................................................................... 161 5.2.8. Chi xây dựng cơ sở hạ tầng .................................................................... 161 Chƣơng 6. THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG .............................................. 162 6.1. Ý kiến của UBND xã Lâu Thƣợng ................................................................ 163 6.2. Ý kiến của UBMTTQ xã Lâu Thƣợng........................................................... 164 6.4. Ý KIẾN PHẢN HỒI CỦA CHỦ DỰ ÁN...................................................... 164 KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT .......................................................... 166 1. KẾT LUẬN ..................................................................................................... 166
  12. 2. KIẾN NGHỊ..................................................................................................... 167 3. CAM KẾT ....................................................................................................... 168 PHỤ LỤC 1. CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ KÈM THEO ....................................... 173 PHỤ LỤC 2. THAM VẤN CỘNG ĐỒNG .......................................................... 174 PHỤ LỤC 3. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ................................................................. 175 PHỤ LỤC 4. CÁC BẢN VẼ KÈM THEO ........................................................... 176 K Ý HI Ệ U CH Ữ V I Ế T T Ắ T ATLĐ An toàn lao động Bộ Khoa học và Công nghệ BKHCN Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trƣờng BKHCN&MT Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng BTNMT Nhu cầu oxy sinh hóa (biochemical oxygen demand) 5 ngày BOD5 Bê tông cốt thép BTCT Hệ thống khai thác HTKT Nhu cầu oxy hoá học (chemical oxygen demand) COD ĐH Địa hóa ĐTM Đánh giá tác động môi trƣờng ĐCMT Địa chất môi trƣờng ĐCTV Địa chất Thuỷ văn ĐCCT Địa chất Công trình Kinh tế Xã hội KTXH ATNĐ Áp thấp nhiệt đới
  13. Phòng cháy chữa cháy PCCC Chất rắn lơ lửng (Suspended solids) SS Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN Quy chuẩn Việt Nam QCVN Xây dựng cơ bản XDCB Tổng chất rắn hòa tan (Total Dissolved Solids) TDS Tổng chất rắn lơ lửng (Total suspended solids) TSS Uỷ ban nhân dân UBND Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam UBMTTQVN KH ĐC&KS Viện Khoa học Địa chất và Khoáng sản Tổ chức Y tế thế giới (World Health Organization) WHO D ANH M Ụ C B Ả NG Bảng 11. Bảng tọa độ các mốc ranh giới mỏ đá vôi Vạn Xuân, thôn Trúc Mai, xã Lâu Thƣợng, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên ............................................................... 25 Bảng 12. Kết quả tính toán trữ lƣợng địa chất mỏ .................................................... 28 Bảng 13. Bảng trữ lƣợng công nghiệp mỏ ................................................................. 28 Bảng 14. Tổng hợp khối lƣợng mở mỏ và kết thúc xây dựng cơ bản ......................... 33 Bảng 15. Góc nghiêng bờ kết thúc ứng với các độ cao khác nhau ............................. 39 Bảng 16. Các thông số cơ bản của hệ thống khai thác ............................................... 44 Bảng 17. Thông số kỹ thuật cơ bản của máy xúc lật D584 ........................................ 46 Bảng 18. Thống kê phụ tải điện ................................................................................ 47 Bảng 19. Các chỉ tiêu về cung cấp điện .................................................................... 48 Bảng 110. Tổng hợp khối lƣợng trang thiết bị điện .................................................. 49
  14. Bảng 111. Bố trí lao động các khâu trong dây chuyền khai thác đá ........................... 55 Bảng 21. Vị trí lấy mẫu không khí xung quanh ......................................................... 67 Bảng 22. Kết quả phân tích môi trƣờng không khí .................................................... 67 Bảng 23. Các vị trí lấy mẫu nƣớc mặt ....................................................................... 69 Bảng 24. Kết quả phân tích chất lƣợng nƣớc mặt khu vực Dự án .............................. 70 Bảng 25. Vị trí lẫy mẫu đất khu vực Dự án ............................................................... 74 Bảng 26. Kết quả phân tích chất lƣợng môi trƣờng đất ............................................. 75 Bảng 31. Tổng hợp khối lƣợng đất đá đào đắp của dự án .......................................... 81 Bảng 32. Hệ số phát thải ô nhiễm bụi trong hoạt động xây dựng............................... 82 Bảng 33. Hệ số phát thải ô nhiễm không khí đối với xe tải ....................................... 83 Bảng 34. Danh mục một số thiết bị thi công Dự án ................................................... 83 Bảng 35. Hệ số phát thải của một số phƣơng tiện thi công ........................................ 84 Bảng 36. Tải lƣợng phát thải của các thiết bị thi công Dự án .................................... 84 Bảng 37. Tải lƣợng ô nhiễm trong nƣớc thải sinh hoạt của công nhân trong một ngày 85 Bảng 38. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nƣớc thải thi công.................................... 86 Bảng 39. Diện tích thu nƣớc mƣa chảy tràn .............................................................. 88 Bảng 310. Tải lƣợng ô nhiễm trong nƣớc mƣa chảy tràn........................................... 88 Bảng 311..Độ ồn gây ra bởi một số máy móc xây dựng ........................................... 90 Bảng 312. Ảnh hƣởng của tiếng ồn đối với ngƣời theo mức độ, thời gian tác động ... 97 Bảng 313. Dự báo lƣợng bụi và khí độc phát sinh trong quá trình khai thác mỏ ...... 100 Bảng 314. Danh mục một số thiết bị khai thác, chế biến của Dự án ........................ 101 Bảng 315. Hệ số phát thải của một số phƣơng tiện thi công .................................... 101 Bảng 316. Tải lƣợng phát thải của các thiết bị khai thác ......................................... 102 Bảng 317. Tải lƣợng ô nhiễm sinh ra trong khí thải của thiết bị khai thác và ô tô .... 102 Bảng 318. Tải lƣợng các chất ô nhiễm trong nƣớc thải sinh hoạt ............................ 104 Bảng 319. Tải lƣợng ô nhiễm các chất trong nƣớc mƣa chảy tràn, nƣớc thải sản xuất trong năm ................................................................................................................ 106
  15. Bảng 320. Các thông số ô nhiễm tiếng ồn ở khu vực sản xuất mỏ Hồng Sơn .......... 108 Bảng 321. Độ ồn tƣơng ứng theo khoảng cách ........................................................ 110 Bảng 322. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nƣớc thải sinh hoạt .............................. 116 Bảng 323. Tác động của tiếng ồn ở các dải tần số ................................................... 119 Bảng 41. Đặc tính kỹ thuật của các loại thuốc nổ và các phụ kiện nổ ở Việt Nam ... 146 Bảng 42. Các thông số khoan nổ mìn ...................................................................... 148 Bảng 51. Bảng toạ độ các mốc ranh giới khai thác khu vực thực hiện Dự án (Hệ tọa độ VN 2000, múi chiếu 60, kinh tuyến trục 111) ........................................................... 159 Bảng 52: Vị trí các điểm quan trắc giám sát chất lƣợng môi trƣờng không khí ....... 159 Bảng 53: Vị trí các điểm quan trắc giám sát chất lƣợng môi trƣờng nƣớc mặt ........ 161 Bảng 54: Vị trí các điểm quan trắc giám sát chất lƣợng môi trƣờng nƣớc thải ........ 161 D ANH M Ụ C HÌNH Hình 11. Vị trí khu vực triển khai dự án .................................................................... 26 Hình 12. Sơ đồ dây chuyền công nghệ khai thác ....................................................... 36 Hình 13. Quy trình sản xuất đá vật liệu xây dựng ..................................................... 44 Hình 14. Sơ đồ tổ chức quản lý mỏ ........................................................................... 54 Hình 21. Khảo sát và đo đạc hiện trạng môi trƣờng khu vực mỏ đá vôi Vạn Xuân .... 67 Hình 22. Biểu đồ so sánh một số chỉ tiêu không khí với QCVN 26:2010 .................. 68 Hình 23. Biểu đồ so sánh hàm lƣợng các chất độc hại trong không khí với QCVN 05:2009 ..................................................................................................................... 69 Hình 24: Biểu đồ so sánh hàm lƣợng BOD5, COD, DO với QCVN 08:2008 ............. 71
  16. Hình 25:Biểu đồ kết quả phân tích chỉ tiêu Độ đục, nhiệt độ nƣớc mặt ..................... 71 Hình 26:Biểu đồ hàm lƣợng TDS, TSS trong nƣớc mặt ............................................ 72 Hình 27: Biểu đồ Eh, Ec nƣớc mặt ............................................................................ 72 Hình 28: Biểu đồ P2O5, K2O, Clo nƣớc mặt .............................................................. 73 Hình 29: Biểu đồ hàm lƣợng SO42-, Tổng coliform nƣớc mặt ................................... 73 Hình 210: Biểu đồ hàm lƣợng Fe, Mn, Ca trong nƣớc mặt ........................................ 74 Hình 211: Biểu đồ kết quả phân tích chất lƣợng đất khu vực dự án ........................... 76 Hình 41. Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại cải tiến ............................................................... 142 Hình 42. Nổ vi sai theo hàng ngang. ....................................................................... 147 Hình 51. Vị trí khu vực triển khai dự án .................................................................. 159 M Ở ĐẦU 1. XUẤT XỨ DỰ ÁN Việt Nam là một trong những nƣớc có nguồn tài nguyên khoáng sản vô cùng phong phú, trong đó không thể không kể đến những mỏ đá vôi với trữ lƣợng tƣơng đối lớn, phân bố dọc khắp đất nƣớc từ bắc vào nam. Hiện nay nƣớc ta đang trên đà phát triển, gắn liền với sự phát triển đó là hàng loạt các công trình xây dựng mọc lên, đòi hỏi nguồn nguyên vật liệu ngày càng lớn cả về số lƣợng và chất lƣợng. Do đó việc khai thác và chế biến đá vôi làm vật liệu xây dựng là rất cần thiết và có ý nghĩa, không chỉ đáp ứng đƣợc n hu cầu trong xây dựng phát triển mà còn đem lại lợi ích kinh tế cho vùng cũng nhƣ cho đất nƣớc. Thái Nguyên là tỉnh có nguồn tài nguyên khoáng sản vật liệu xây tƣơng đối phong phú trong đó có mỏ đá vôi Vạn Xuân, xã Lâu Thƣợng, huyện Võ Nhai, đá có màu xám đến xám trắng và có các tính chất cơ lý, thành phần khoáng vật, cƣờng độ phóng xạ hoàn toàn đáp ứng đƣợc yêu cầu để sản xuất đá làm vật liệu xây dựng thông thƣờng. Nhằm tận dụng nguồn tài nguyên khoáng sản này, sản xuất làm vật liệu xây dựng thông thƣờng đáp ứng nhu cầu cung cấp vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng trọng điểm trong
  17. khu vực cũng trong cả nƣớc và hƣớng tới xuất khẩu trong giai đoạn hiện nay đồng thời đem lại lợi nhuận cho Công ty và đóng góp vào ngân sách Nhà nƣớc, Công ty cổ phần đầu tƣ khai thác khoáng sản Thái Lâm đã trình đề án thăm dò đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thƣờng mỏ đá vôi Vạn Xuân, xóm Trúc Mai, xã Lâu Thƣợng, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên và đƣợc ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên cấp giấy phép thăm dò số 1874/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2007 và Quyết định số 2499/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2009 về việc phê duyệt trữ lƣợng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thƣờng, mỏ đá vôi Vạn Xuân, xã Lâu Thƣợng, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên. Để tạo cơ sở lập luận chứng kinh tế kỹ thuật và lập Dự án đầu tƣ khai thác và chế biến đá vôi trình các cấp có thẩp quyền xin thuê đất thực hiện Dự án theo quy định của nhà nƣớc, Công ty Cổ phần Đầu tƣ khai thác Khoáng sản Thái Lâm đã lựa chọn phƣơng án đầ u tƣ khai thác và chế biến đá vôi làm vật liệu xậy dựng thông thƣờng tại mỏ đá vôi Vạn Xuân, thôn Trúc Mai, xã Lâu Thƣợng, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên. Kết quả thăm dò đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thƣờng, mỏ đá vôi Vạn Xuân, xóm Trúc Mai, xã Lâu Thƣợng, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên cho thấy chất lƣợng đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thƣờng có chất lƣợng cao. Mỏ nằm gần trục đƣờng giao thông rất thuận tiện, cách thành phố Thái Nguyên khoảng 30 km theo đƣờng QL 1B, điều kiện vận chuyển dễ dàng, sản phẩm làm ra có khả năng cạnh tranh trên thị trƣờng và đặc biệt phục vụ cho các công trình xây dựng cơ sở hạ tầng tại Thái Nguyên và các tỉnh lân cận. Song với những lợi ích kinh tế mà các hoạt động khai thác đá vôi mang lại thì trong quá trình khai thác của dự án vẫn không tránh khỏi các tác động xấu đến các yếu tố môi trƣờng tự nhiên và sức khoẻ ngƣời dân trong khu mỏ và khu vực xung quanh. Để bảo vệ môi trƣờng sống khu vực Dự án, Công ty Cổ phần Đầu tƣ khai thác Khoáng sản Thái Lâm đã phối hợp với Trung tâm kỹ thuật Địa chất và xử lý nền móng thành lập báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng (ĐTM) Dự án “Đầu tƣ khai thác và chế biến đá vôi làm vật liệu xậy dựng thông thƣờng tại mỏ đá vôi thuộc thôn Trúc Mai, xã Lâu Thƣợng, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên” nhằm mục đích sản xuất gắn liền với bảo vệ môi trƣờng và phát triển bền vững. 2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT THỰC HIỆN ĐTM 2.1. Cơ sở pháp lý Báo cáo ĐTM Dự án đầu tƣ khai thác và chế biến đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thƣờng tại mỏ đá vôi Vạn Xuân, thôn Trúc Mai, xã Lâu Thƣợng, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên đƣợc lập trên các cơ sở pháp lý sau:
  18. - Luật Bảo vệ Môi trƣờng Việt Nam số 52/2005/QH11 đƣợc Quốc hội nƣớc Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá XI, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 29/11/2005, ban hành ngày 12/12/2005, có hiệu lực từ ngày 01/7/2006; - Luật Tài nguyên nƣớc đƣợc Quốc hội nƣớc CHXHCN Việt Nam khoá X, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 20/5/1998; - Luật Khoáng sản đƣợc Quốc hội thông qua ngày 01/6/2005 bổ sung và sửa đổi một số điều của Luật khoáng sản 1996; - Luật Đất đai đƣợc Quốc hội nƣớc CHXHCN Việt Nam khoá X, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 26/11/2003; - Luật Xây dựng đƣợc Quốc hội nƣớc CHXHCN Việt Nam ban hành ngày 26 / 11 /2003; - Nghị định số 117/2009/NĐ-CP ngày 31/12/2009 về xử lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vực bảo vệ môi trƣờng; - Nghị định số 07/2009/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của chính phủ quy định chi tiết và hƣớng dẫn thi hành Luật Khoáng sản và Luật sử đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản. - Nghị định số 21/2008/NĐ-CP ngày 28/02/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hƣớng dẫn thi hành một số điều của Luật BVMT; - Nghị định số 63/2008/NĐ-CP ngày 13/5/2008 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trƣờng đối với khai thác khoáng sản; - Nghị định số 77/2007/NĐ-CP ngày 10/05/2007 sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 150/2004/NĐ-CP ngày 29/07/2004 của chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực khoáng sản; - Nghị định số 59/2007/NĐ-CP ngày 09/4/2007 của Chính phủ về quản lý chất thải rắn; - Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hƣớng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trƣờng; - Nghị định 160/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hƣớng dẫn thi hành Luật Khoáng sản sửa đổi; - Thông tƣ 45/2010/TTLT-BTC-BTNMT ngày 30/3/2010 hƣớng dẫn về việc quản lý kinh phí sự nghiệp môi trƣờng;
  19. - Thông tƣ 04/2010/TT-BXD của Bộ Xây dựng ngày 26/05/2010 về việc hƣớng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tƣ xây dựng công trình; - Thông tƣ số 25/2009/TT-BTNMT ngày 16/11/2009 quy định quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về môi trƣờng; - Thông tƣ số 20/2009/TT-BCT quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong khai thác mỏ lộ thiên; - Thông tƣ số 05/2008/TT-BTNMT ngày 08/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng hƣớng dẫn về đánh giá môi trƣờng chiến lƣợc, đánh giá tác động môi trƣờ ng và cam kết bảo vệ môi trƣờng; - Thông tƣ số 03/2007/TT-BCN ngày 18/6/2007 của Bộ Công Nghiệp hƣớng dẫn lập, thẩm định và phê duyệt Dự án đầu tƣ xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn; - Thông tƣ số 12/2006/TT-BTNMT ngày 26/12/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng hƣớng dẫn điều kiện hành nghề và thủ tục lập hồ sơ, đăng ký, cấp phép hành nghề, mã số quản lý chất thải nguy hại; - Quyết định số 71/2008/QĐ-TTg ngày 29/05/2008 của Thủ tƣớng Chính phủ về ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trƣờng đối với hoạt động khai thác khoáng sản; - Quyết định số 22/2006/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2006 của Bộ trƣởng Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng về việc bắt buộc áp dụng Tiêu chuẩn Việt Nam về Môi trƣờng; - Quyết định số 23/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/12/2006 của Bộ trƣởng Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng về việc ban hành danh mục chất thải nguy hại; - -/0411012210Quyết định 41/2008/QĐ-UBND về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trƣờng đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành; - Quyết định số 04/2010/QĐ-UBND ngày 03/02/2010 của UBND tỉnh Thái Nguyên về quản lý dự án đầu tƣ xây dựng, đấu thầu trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên; - Quyết định số 1776:2007/QĐ-BXD ngày 16/8/2007 của Bộ Xây Dựng về định mức xây dựng; - Quyết định số 3773/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ Y Tế về việc ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc va 07 thông số vệ sinh lao động; 2.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng
  20. - TCVN 4586-1997 vật liệu nổ công nghiệp – Yêu cầu an toàn về bảo quản vận chuyển và sử dụng; - QCVN số 04:2009/BCT – Quy chuẩn quốc gia về an toàn trong khai thác mỏ; - QĐ 3733/2002/QĐ-BYT về tiếng ồn, phát tán bụi; - QCVN 05:2009/BTNMT- Quy chuẩn Quốc gia về chất lƣợng không khí xung quanh ngày 07/10/2009; - QCVN 06:2009/BTNMT- Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về một số chất độc hại trong không khí xung quanh; - QCVN 02:2008/BCT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong bảo quản, vận chuyển, sử dụng và tiêu hủy VLNCN; - Chỉ thị số 18/2008/CT-TTg ngày 06/06/2008 về việc tăng cƣờng quản lý, chấn chỉnh hoạt động khai thác các mỏ đá nhằm đảm bảo an toàn trong khai thác; - TCVN 5326 : 2008: Tiêu chuẩn quốc gia Kỹ thuật khai thác mỏ lộ thiên; - TCVN 5178-2004: Quy phạm kỹ thuật an toàn trong khai thác và chế biến đá lộ thiên; - QCVN 26:2010/BTNMT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn; - QCVN 27: 2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung; - TCVN 4054 - 2005: Đƣờng ô tô - yêu cầu thiết kế; - TCVN 211 - 93: Quy trình thiết kế áo đƣờng mềm; - TCVN 223 - 95: Quy trình thiết kế áo đƣờng cứng; 2.3. Nguồn tài liệu đã sử dụng - Báo cáo đầu tƣ Dự án đầu tƣ khai thác và chế biến đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thƣờng tại mỏ đá vôi Vạn Xuân, thôn Trúc Mai, xã Lâu Thƣợng, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên; - Thuyết minh thiết kế cơ sở Dự án đầu tƣ khai thác và chế biến đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thƣờng tại mỏ đá vôi Vạn Xuân, thôn Trúc Mai, xă Lâu Thƣợng, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên; - Báo cáo kết quả thăm dò đá vôi thôn Trúc Mai, xã Lâu Thƣợng, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên; - Báo cáo về tình hình phát triển kinh tế - xã hội năm 2009 và kế hoạch nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2010 xã Lâu Thƣợng;
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
25=>1