Luận văn cao học QTKD<br />
<br />
Viện KTQL - ĐHBKHN<br />
<br />
LỜI CAM ĐOAN<br />
Tôi xin cam đoan bản luận văn thạc sỹ khoa học “Chiến lược đầu tư cầu<br />
cảng, thiết bị và kho bãi nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh bốc xếp hàng hóa<br />
cho Cảng PTSC Phú Mỹ giai đoạn 2012-2015” do tôi tự hoàn thành dưới sự<br />
hướng dẫn của Thầy giáo PGS.TS. Nguyễn Văn Thanh. Các số liệu và kết quả là<br />
hoàn toàn đúng với thực tế.<br />
Để hoàn thành luận văn này, Tôi chỉ sử dụng những tài liệu được ghi trong<br />
danh mục tài liệu tham khảo và không sao chép hay sử dụng bất kỳ tài liệu nào<br />
khác. Nếu có sự sao chép, Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm.<br />
Vũng Tàu, ngày<br />
tháng<br />
Người thực hiện<br />
<br />
Nguyễn Hữu Tằng<br />
<br />
Nguyễn Hữu Tằng, CH 2010 - 2012<br />
<br />
năm 2013<br />
<br />
Luận văn cao học QTKD<br />
<br />
Viện KTQL - ĐHBKHN<br />
<br />
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT, THUẬT NGỮ<br />
TỪ<br />
<br />
Ý NGHĨA<br />
<br />
Bộ GTVT<br />
<br />
Bộ Giao thông Vận tải<br />
<br />
Bộ TN&MT<br />
<br />
Bộ Tài Nguyên & Môi Trường<br />
<br />
Cục HHVN<br />
<br />
Cục Hàng hải Việt Nam<br />
<br />
BRVT<br />
<br />
Tỉnh Bà rịa – Vũng Tàu<br />
<br />
DKVN<br />
<br />
Dầu khí Việt Nam<br />
<br />
PTSC<br />
<br />
Tổng công ty CP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam<br />
<br />
PTSC Phú Mỹ<br />
<br />
Công ty CP Cảng Dịch vụ Dầu khí Tổng hợp Phú Mỹ<br />
<br />
CMB<br />
<br />
Công ty CP Tư vấn Xây dựng Công trình Hàng hải<br />
<br />
PHB<br />
<br />
Công ty CP Tư vấn Đầu tư Xây dựng Phú Hà<br />
<br />
CPSE<br />
<br />
Trung tâm nghiên cứu và phát triển an toàn và môi trường<br />
Dầu khí – Viện Dầu khí Việt Nam<br />
<br />
Công ty Yến Sơn<br />
<br />
Công ty TNHH Đa dạng Yến Sơn<br />
<br />
BQLDA<br />
<br />
Ban Quản lý dự án<br />
<br />
P.KTKH<br />
<br />
Phòng Kinh tế kế hoạch<br />
<br />
TCKT<br />
<br />
Phòng Tài chính Kế toán<br />
<br />
ĐĐKTC<br />
<br />
Phòng Điều độ khai thác Cảng<br />
<br />
KQ<br />
<br />
Kết quả<br />
<br />
SXKD<br />
<br />
Sản xuất kinh doanh<br />
<br />
BCKTKT<br />
<br />
Báo cáo kinh tế kỹ thuật<br />
<br />
KH<br />
<br />
Khách hàng<br />
<br />
TEU<br />
<br />
Twenty-foot equivalent units (Đơn vị tương đương container<br />
20 foot)<br />
<br />
DWT<br />
<br />
Deadweight tonnage (Tổng trọng lượng an toàn của tàu)<br />
<br />
ĐTM<br />
<br />
Báo cáo đánh giá tác động môi trường<br />
<br />
CSH<br />
<br />
Chủ sở hữu<br />
<br />
Alumina<br />
<br />
Bô xít bán thành phẩm<br />
<br />
PCCC<br />
<br />
Phòng cháy chữa cháy<br />
<br />
BĐATHH<br />
<br />
Bảo đảm An toàn Hàng hải<br />
<br />
DVDKTH<br />
<br />
Dịch vụ Dầu khí Tổng hợp<br />
<br />
Nguyễn Hữu Tằng, CH 2010 - 2012<br />
<br />
Luận văn cao học QTKD<br />
<br />
Viện KTQL - ĐHBKHN<br />
<br />
CÁC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ<br />
Danh mục bảng<br />
TT<br />
<br />
TÊN BẢNG<br />
<br />
1.<br />
<br />
Bảng 2.1:<br />
<br />
Báo cáo KQ SXKD trong 03 năm 2010 – 2012<br />
<br />
2.<br />
<br />
Bảng 2.2:<br />
<br />
Các chỉ tiêu tài chính trong 03 năm 2010-2012<br />
<br />
3.<br />
<br />
Bảng 2.3:<br />
<br />
Các loại hình doanh thu trong 03 năm 2010 – 2012<br />
<br />
4.<br />
<br />
Bảng 2.4:<br />
<br />
Số liệu khai thác cầu cảng trong 03 năm 2010-2012<br />
<br />
5.<br />
<br />
Bảng 2.5:<br />
<br />
Tổng hợp số giờ hoạt động của 02 cẩu vạn năng Liebherr<br />
<br />
6.<br />
<br />
Bảng 2.6:<br />
<br />
Bảng thống kê chỉ tiêu khai thác kho, bãi 03 năm 2010 – 2012<br />
<br />
7.<br />
<br />
Bảng 2.7:<br />
<br />
Bảng thống kê thông số kỹ thuật cầu cảng của các Cảng đối<br />
thủ cạnh tranh.<br />
<br />
8.<br />
<br />
Bảng 2.8:<br />
<br />
Bảng thống kê số lượng, công suất của thiết bị bốc xếp hàng<br />
hóa của các Cảng đối thủ cạnh tranh<br />
<br />
9.<br />
<br />
Bảng 2.9:<br />
<br />
Bảng thống kê kho, bãi của các Cảng đối thủ cạnh tranh<br />
<br />
10.<br />
<br />
Bảng 3.1:<br />
<br />
Các loại hình dịch vụ sản xuất kinh doanh của PTSC<br />
<br />
11.<br />
<br />
Bảng 3.2:<br />
<br />
Danh sách các Cảng của PTSC đến thời điểm 31/12/2012<br />
<br />
12.<br />
<br />
Bảng 3.3:<br />
<br />
Tổng hợp khối lượng nạo vét phục vụ nâng cấp cầu cảng<br />
50.000 DWT lên 70.000 DWT.<br />
<br />
13.<br />
<br />
Bảng 3.4:<br />
<br />
Kế hoạch đầu tư nâng cấp cầu cảng 50.000 DWT lên 70.000<br />
DWT<br />
<br />
14.<br />
<br />
Bảng 3.5:<br />
<br />
Kế hoạch đầu tư nâng cấp Bến Sà lan 300 – 500T lên 1.500 2.500T<br />
<br />
15.<br />
<br />
Bảng 3.6:<br />
<br />
Kế hoạch đầu tư mở rộng Bến Sà lan 2.500T<br />
<br />
16.<br />
<br />
Bảng 3.7:<br />
<br />
Kế hoạch thực hiện các công việc sau đầu tư<br />
<br />
17.<br />
<br />
Bảng 3.8:<br />
<br />
Tổng hợp dự toán chi phí đầu tư của giải pháp 1<br />
<br />
18.<br />
<br />
Bảng 3.9:<br />
<br />
Kế hoạch thực hiện giải ngân Dự án nâng cấp cầu cảng 50.000<br />
DWT lên 70.000 DWT<br />
<br />
19.<br />
<br />
Bảng 3.10: Kế hoạch thực hiện giải ngân Dự án nâng cấp bến Sà lan lên<br />
1.500 – 2.500 Tấn<br />
<br />
Nguyễn Hữu Tằng, CH 2010 - 2012<br />
<br />
Luận văn cao học QTKD<br />
20.<br />
<br />
Viện KTQL - ĐHBKHN<br />
<br />
Bảng 3.11: Kế hoạch thực hiện giải ngân Dự án mở rộng cầu cảng Bến Sà<br />
lan 2.500 Tấn<br />
<br />
21.<br />
<br />
Bảng 3.12: Kế hoạch thực hiện giải ngân các hoạt động sau đầu tư<br />
<br />
22.<br />
<br />
Bảng 3.13: Kế hoạch đầu tư Cẩu Liebherr CBG giai đoạn 1<br />
<br />
23.<br />
<br />
Bảng 3.14: Kế hoạch đầu tư Cẩu Liebherr CBG giai đoạn 2<br />
<br />
24.<br />
<br />
Bảng 3.15: Kế hoạch thực hiện đầu tư thiết bị phụ trợ<br />
<br />
25.<br />
<br />
Bảng 3.16: Kế hoạch triển khai các công việc sau đầu tư<br />
<br />
26.<br />
<br />
Bảng 3.17: Tổng hợp dự toán chi phí đầu tư của giải pháp 2<br />
<br />
27.<br />
<br />
Bảng 3.18: Mức đầu tư các thiết bị phụ trợ<br />
<br />
28.<br />
<br />
Bảng 3.19: Mức đầu tư thực hiện nâng cao năng lực cạnh tranh sau đầu tư<br />
<br />
29.<br />
<br />
Bảng 3.20: Kế hoạch thực hiện đầu tư xây dựng kho đôi chứa hàng B1 –<br />
PTSC Phú Mỹ<br />
<br />
30.<br />
<br />
Bảng 3.21: Kế hoạch thực hiện đầu tư xây dựng thêm và hoán cải kho A1,<br />
A2 hiện hữu<br />
<br />
31.<br />
<br />
Bảng 3.22: Kế hoạch thực hiện đầu tư bãi chứa hàng Alumina<br />
<br />
32.<br />
<br />
Bảng 3.23: Kế hoạch thực hiện đầu tư xây dựng mở rộng bãi ngoại quan<br />
<br />
33.<br />
<br />
Bảng 3.24: Kế hoạch triển khai đầu tư xây dựng bãi chứa than<br />
<br />
34.<br />
<br />
Bảng 3.25: Kế hoạch triển khai các công việc sau đầu tư<br />
<br />
35.<br />
<br />
Bảng 3.26: Tổng hợp dự toán chi phí đầu tư của giải pháp 3<br />
<br />
36.<br />
<br />
Bảng 3.27: Tổng hợp dự toán chi phí các công việc sau đầu tư<br />
<br />
37.<br />
<br />
Bảng 3.28: Tổng hợp những lợi ích của các giải pháp đến năm 2015<br />
<br />
Nguyễn Hữu Tằng, CH 2010 - 2012<br />
<br />
Luận văn cao học QTKD<br />
<br />
Viện KTQL - ĐHBKHN<br />
<br />
Danh mục hình<br />
TT<br />
<br />
TÊN HÌNH<br />
<br />
1.<br />
<br />
Hình 1.0: Hình ảnh bốc xếp hàng sắt thép tại Cảng PTSC Phú Mỹ<br />
<br />
2.<br />
<br />
Hình 1.1: Vị trí Cảng PTSC Phú Mỹ trong hệ thống Cảng Tỉnh BRVT<br />
<br />
3.<br />
<br />
Hình 2.1: Hình ảnh Cảng PTSC Phú Mỹ chụp từ vệ tinh<br />
<br />
4.<br />
<br />
Hình 2.2: Hình ảnh cầu cảng bến 50.000 DWT hiện hữu<br />
<br />
5.<br />
<br />
Hình 2.3: Hình ảnh cẩu vạn năng Liebherr CBB 40/32 hiện hữu đang bốc<br />
xếp hàng hóa siêu trường siêu trọng tại Cảng PTSC Phú Mỹ<br />
<br />
6.<br />
<br />
Hình 2.4: Hình ảnh bãi chứa hàng hóa và bãi thi công công trình dầu khí<br />
<br />
7.<br />
<br />
Hình 2.5: Hình kho A1, A2 hiện hữu của Cảng PTSC Phú Mỹ<br />
<br />
8.<br />
<br />
Hình 2.6: Hình ảnh chế tạo cấu kiện và hạ thủy công trình cơ khí dầu khí<br />
<br />
9.<br />
<br />
Hình 3.1: Loại cẩu bốc xếp hàng rời Liebherr CBG 30/28 lắp trên chấn đế<br />
<br />
10. Hình 3.2: Hình ảnh trang thiết bị làm hàng rời, hàng nông sản<br />
11. Hình 3.3: Kho đôi chứa hàng B1-PTSC Phú Mỹ<br />
12. Hình 3.4: Mặt bằng phương án mở rộng, hoán cải kho A1, A2.<br />
13. Hình 4.0: Mặt bằng quy hoạch Cảng PTSC Phú Mỹ đến năm 2015<br />
14. Hình 5.0: Hình ảnh bốc xếp hàng rời tại Cảng PTSC Phú Mỹ.<br />
<br />
Danh mục sơ đồ, biểu đồ<br />
TT<br />
<br />
TÊN SƠ ĐỒ<br />
<br />
1.<br />
<br />
Biểu đồ 2.1: Cơ cấu doanh thu trong 03 năm 2010 - 2012<br />
<br />
2.<br />
<br />
Biểu đồ 2.2: Biểu đồ doanh thu, chi phí 03 năm 2010-2012<br />
<br />
3.<br />
<br />
Biểu đồ 2.3: Biểu đồ doanh thu dịch vụ căn cứ cảng 03 năm 2010-2012<br />
<br />
4.<br />
<br />
Biểu đồ 2.4: Biểu đồ doanh thu dịch vụ cho thuê kho, bãi 03 năm 20102012<br />
<br />
5.<br />
<br />
Sơ đồ 2.1:<br />
<br />
Sơ đồ tổ chức của PTSC Phú Mỹ.<br />
<br />
6.<br />
<br />
Sơ đồ 3.1:<br />
<br />
Sơ đồ lợi ích của giải pháp 1 đến năm 2015<br />
<br />
7.<br />
<br />
Sơ đồ 3.2:<br />
<br />
Sơ đồ lợi ích của giải pháp 2 đến năm 2015<br />
<br />
8.<br />
<br />
Sơ đồ 3.3:<br />
<br />
Sơ đồ lợi ích của giải pháp 3 đến năm 2015<br />
<br />
Nguyễn Hữu Tằng, CH 2010 - 2012<br />
<br />