intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề tài nghiên cứu: Phân tích cơ cấu và sự biến động của nguồn vốn công ty cổ phần đồ hộp Hạ Long CANFOCO

Chia sẻ: GIang GIang | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:29

192
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giới thiệu về Công ty cổ phần đồ hộp Hạ long; phân tích cơ cấu và sự biến động của nguồn vốn; tổng hợp cơ cấu và sự biến động nguồn vốn 3 năm của canfoco và một số kiến nghị là những nội dung chính mà "Đề tài nghiên cứu: Phân tích cơ cấu và sự biến động của nguồn vốn Công ty cổ phần đồ hộp Hạ Long CANFOCO" hướng đến trình bày.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề tài nghiên cứu: Phân tích cơ cấu và sự biến động của nguồn vốn công ty cổ phần đồ hộp Hạ Long CANFOCO

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH QUẢN TRỊ KINH DOANH KHOA KẾ TOÁN KIỂM TOÁN LỚP KD1D Học phần: Phân tích tài chính doanh nghiệp Chủ đề:  Phân tích cơ cấu và sự biến động của nguồn vốn công ty  cổ phần đồ hộp Hạ Long CANFOCO 
  2. 1. Giới thiệu về công ty cổ phần đồ hộp Hạ  long1.1. Lịch sử hình thành • Thành lập năm 1957 tại Hải Phòng • Với 50 năm xây dựng và phát  triển
  3. 1. Giới thiệu về công ty cổ phần đồ hộp Hạ  long 1.2 Lĩnh vực hoạt động kinh doanh chính • Sản xuất chế biến các mặt hàng thuỷ sản và các sản  phẩm thực phẩm khác •Đóng hộp, chế biến tổng hợp các mặt hàng thuỷ sản, đặc  sản, bột cá và thức ăn chăn nuôi;  •Xuất khẩu các mặt hàng thuỷ, hải sản, súc sản đông lạnh •Nhập khẩu các thiết bị, công nghệ, nguyên vật liệu, hoá  chất phục vụ cho sản xuất các mặt hàng của Công ty;  •Sản xuất dầu gan cá và các chế phẩm nang mềm. Sản xuất  các chế phẩm từ rong biển: Agar­Alginat; 
  4. 1. Giới thiệu về công ty cổ phần đồ hộp Hạ  long 1.3 Thị trường và cạnh tranh a. Thị trường • Trong nước: Halong Canfoco có độ bao phủ thị trường trong  cả nước; tuy nhiên các sản phẩm chủ lực tập trung chủ yếu ở  miền Bắc •Nước  ngoài  :  Công  ty  có  các  thị  trường  truyền  thống  như  Hồng  Kông,  Áo,  Đức,  đồng  thời  đang  hướng  tới  các  thị  trường  tiềm  năng  như  Mỹ,  Đông  Âu,  Trung  đông…  Công  ty  có hai code xuất khẩu cá đóng hộp vào thị trường EU .
  5. 1. Giới thiệu về công ty cổ phần đồ hộp Hạ  long 1.3 Thị trường và cạnh tranh b.Cạnh tranh • Công ty TNHH một thành viên Vissan • Công ty TNHH thực phẩm Ngôi  Sao (Starfood)
  6. 1. Giới thiệu về công ty cổ phần đồ hộp Hạ  long 1.4. Thành tựu •Giải thưởng “Sao Vàng Đất Việt” năm 2005 •9 năm liền được người tiêu dùng binh chọn “Hàng Việt  Nam chất lượng cao”  •Sản phẩm “Tin và Dùng” Việt Nam năm 2006 •Thương hiệu “Hạ Long­ Canfoco” đứng trong tốp 100  thương hiệu mạnh của cả nước •Top 500 doanh nghiệp Việt Nam lớn nhất tại Việt  Nam  trong  năm  2012  được  bầu  chọn  của  VNR  (Vietnam Report).
  7. Phân tích cơ cấu và sự biến động của nguồn  vốn  Cơ cấu và sự biến động của nguồn vốn năm  2013 Cơ cấu và sự biến động của nguồn vốn năm 2014 Cơ cấu và sự biến động của nguồn vốn năm 2015 Tổng hợp cơ cấu và sự biến động nguồn vốn 3  năm của canfoco và một số kiến nghị.  Tổng hợp cơ cấu và sự biến động nguồn vốn 3 năm  của canfoco  Kiến nghị và điều hướng.
  8. 2.Phân tích cơ cấu và sự biến động của nguồn vốn 2.1.Cơ cấu và sự biến động của nguồn vốn năm  2013 Khái  quát
  9. BẢNG PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH  NGUỒN VỐN CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỒ HỘP HẠ LONG NĂM 2013 ĐVT: Triệu đồng 31/12/2013 31/12/2012 So sánh Chỉ tiêu Số tiền  Tỷ trọng  Số tiền  Tỷ trọng  (Trđ) (%) (Trđ) (%) Giảm  Số tiền  (Trđ) Tỷ lệ (%) Tỷ trọng (%) A. NỢ PHẢI TRẢ I.Nợ ngắn hạn 72582 72311 40.47 99.63 126280 123237 55.29 97.59 53698 triệu  ­53698 ­50926 ­42.52 ­41.32 ­14.82 2.04 1.Vay và nợ ngắn hạn 2. Phải trả người bán  11282 24083 15.60 33.30 63615 15679 51.62 24.65 đồng   ­52333 8404 ­82.27 53.60 ­36.02 8.66 3. Người mua tra tiền trước 4. Thuế và các khoản phải nộp  2210 3.06 1894 12.08 (42,52%) 316 16.68 ­9.02 8673 11.99 14559 768.69 ­5886 ­40.43 ­756.70 nhà nước 5. Phải  trả người lao động 11381 15.74 9755 67.00 1626 16.67 ­51.26 6. Chi phí phải trả 6100 8.44 6114 62.68 ­14 ­0.23 ­54.24 7. Các khoản phải trả, phải nộp  khác 8. Dự phòng phải trả 854 5458 1.18 7.55 3142 5458 51.39 173.71 4640 triệu  ­2288 0 ­72.82 0.00 ­50.21 ­166.16 10. Quỹ khen thưởng phúc lợi 2279 3.15 3020 55.33 đồng  (tăng  ­741 ­24.54 ­52.18 4.54%) II. Vay và nợ dài hạn 271 0.37 3043 2.41 ­2772 ­91.09 ­2.04 1. Phải trả dài hạn khác 271 100.00 271 8.91 0 0.00 91.09 2. Vay dài hạn ­ ­ 2772 91.09 ­ ­ ­ B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 106754 59.53 102114 44.71 4640 4.54 14.82 I.Vốn chủ sở hữu 106754 100.00 102114 Giảm 49058  100.00 4640 4.54 0.00 1. Vốn cổ phần  179336  50000 46.84 50000 48.96 0 0.00 ­2.13 2. Thặng dư vốn cổ phần 15753 14.76 15753 triệu đồng       15.43 0 0.00 ­0.67 3.Quỹ đầu tư phát triển triệu đồng 12233 11.46 11302 11.07 931 8.24 0.39 4. Quỹ dự phòng tài chính  5. Lợi nhuận chưa phân phối 10856 17911 10.17 16.78 10674 14384 10.45 14.09 ( 21,48%)  182 3527 1.71 24.52 ­0.28 2.69  NGUỒN VỐN 179336 100.00 228394 100.00 ­49058 ­21.48 0.00
  10. BẢNG PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH  NGUỒN VỐN CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỒ HỘP HẠ LONG NĂM  2013 ĐVT: Triệu đồng 31/12/2013 31/12/2012 So sánh T ỷ  Tỷ  Chỉ tiêu Số tiền  Số tiền  Số tiền  trọng  trọng  Tỷ lệ (%) Tỷ trọng (%) (Trđ) (Trđ) (Trđ) (%) (%) A. NỢ PHẢI TRẢ 72582 72582 40.47 126280 55.29 ­53698 ­53698 ­42,52  ­42.52 ­14.82 I.Nợ ngắn hạn 72311 99.6399,63 123237 97.59 ­50926 ­50926 ­41.32 ­41.32 2,04 2.04 1.Vay và nợ ngắn hạn 11282 15.60 63615 51.62 ­52333 ­52333 ­82.27 ­82.27 ­36.02 2. Phải trả người bán  24083 33.30 15679 24.65 8404 53.60 8.66 3. Người mua tra tiền  2210 3.06 1894 12.08 316 16.68 ­9.02 trước 4. Thuế và các khoản  ­5886 8673 11.99 14559 768.69 ­5886 ­40.43 ­756.70 phải nộp nhà nước 5. Phải  trả người lao  11381 15.74 9755 67.00 1626 16.67 ­51.26 động 6. Chi phí phải trả 6100 8.44 6114 62.68 ­14 ­0.23 ­54.24 7. Các khoản phải trả,  8545458 1.18 3142 51.39 ­2288 ­72.82 ­50.21 phải nộp khác 5458 8. Dự phòng phải trả 5458 7.55 5458 173.71 0 0.00 ­166.16 10. Quỹ khen thưởng phúc  ­741 ­24,54 2279 3.15 3020 55.33 ­741 ­24.54 ­52.18 l ợi II. Vay và nợ dài hạn 271 0.37 3043 2.41 ­2772 ­91.09 ­2.04 1. Phải trả dài hạn khác 271 100.00 271 2772 8.91 91,09 0 0.00 91.09 2. Vay dài hạn ­ ­ 2772 91.09 ­ ­ ­
  11. BẢNG PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH  NGUỒN VỐN CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỒ HỘP HẠ LONG NĂM  2013 ĐVT: Triệu đồng 31/12/2013 31/12/2012 So sánh Chỉ tiêu Tỷ  Tỷ  Số tiền  Số tiền  Số tiền  trọng  trọng  Tỷ lệ (%) Tỷ trọng (%) (Trđ) (Trđ) (Trđ) (%) (%) B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 106754 106754 59.53 102114 44.71 4640 4640 4.54 4.54 14,82 14.82 I.Vốn chủ sở hữu 106754 100.00 102114 100.00 4640 4.54 0.00 50000 50000 1. Vốn cổ phần  50000 46.84 50000 48.96 0 0.00 ­2.13 15753 2. Thặng dư vốn cổ phần 15753 14.76 15753 15753 15.43 0 0.00 ­0.67 3.Quỹ đầu tư phát triển 12233 12233 11.46 11302 11.07 931 8.24 8,24 0.39 4. Quỹ dự phòng tài chính  10856 10856 10.17 10674 10.45 182 1.71 1,71 ­0.28 5. Lợi nhuận chưa phân  17911 16.78 14384 14.09 3527 24.52 2.69 phối
  12. BẢNG PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH  NGUỒN VỐN CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỒ HỘP HẠ LONG NĂM 2013 ĐVT: Triệu đồng 31/12/2013 31/12/2012 So sánh Chỉ tiêu Số tiền  Tỷ trọng  Số tiền  Tỷ trọng  Số tiền  Tỷ lệ (%) Tỷ trọng (%) (Trđ) (%) (Trđ) (%) (Trđ) A. NỢ PHẢI TRẢ 72582 40.47 126280 55.29 ­53698 ­42.52 ­14.82 I.Nợ ngắn hạn 72311 99.63 123237 97.59 ­50926 ­41.32 2.04 1.Vay và nợ ngắn hạn 11282 15.60 63615 51.62 ­52333 ­82.27 ­36.02 2. Phải trả người bán  24083 33.30 15679 24.65 8404 53.60 8.66 3. Người mua tra tiền trước 2210 3.06 1894 12.08 316 16.68 ­9.02 4. Thuế và các khoản phải nộp  8673 11.99 14559 768.69 ­5886 ­40.43 ­756.70 nhà nước 5. Phải  trả người lao động 11381 15.74 9755 67.00 1626 16.67 ­51.26 6. Chi phí phải trả 6100 8.44 6114 62.68 ­14 ­0.23 ­54.24 7. Các khoản phải trả, phải  854 1.18 3142 51.39 ­2288 ­72.82 ­50.21 nộp khác 8. Dự phòng phải trả 5458 7.55 5458 173.71 0 0.00 ­166.16 10. Quỹ khen thưởng phúc lợi 2279 3.15 3020 55.33 ­741 ­24.54 ­52.18 II. Vay và nợ dài hạn 271 0.37 3043 2.41 ­2772 ­91.09 ­2.04 1. Phải trả dài hạn khác 271 100.00 271 8.91 0 0.00 91.09 2. Vay dài hạn ­ ­ 2772 91.09 ­ ­ ­ B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 106754 59.53 102114 44.71 4640 4.54 14.82 I.Vốn chủ sở hữu 106754 100.00 102114 100.00 4640 4.54 0.00 1. Vốn cổ phần  50000 46.84 50000 48.96 0 0.00 ­2.13 2. Thặng dư vốn cổ phần 15753 14.76 15753 15.43 0 0.00 ­0.67 3.Quỹ đầu tư phát triển 12233 11.46 11302 11.07 931 8.24 0.39 4. Quỹ dự phòng tài chính  10856 10.17 10674 10.45 182 1.71 ­0.28 5. Lợi nhuận chưa phân phối 17911 16.78 14384 14.09 3527 24.52 2.69  NGUỒN VỐN 179336 100.00 228394 100.00 ­49058 ­21.48 0.00
  13. 2.Phân tích cơ cấu và sự biến động của nguồn vốn 2.2.Cơ cấu và sự biến động của nguồn vốn năm  2014 Khái  quát
  14. BẢNG PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH NGUỒN VÔN CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỒ HỘP HẠ LONG NĂM 2014 ĐVT: Triệu đồng 31/12/2014 31/12/2013 So sánh Chỉ tiêu Tỷ trọng  Tỷ trọng  Số tiền  Tỷ trọng  Số tiền (trđ) Số tiền (trđ) Tỷ lệ (%) (%) (%) (trđ) (%) A. NỢ PHẢI TRẢ 80589 41.07 72,582 40.47 8007 11.03 0.60 I. Nợ ngắn hạn 80317 99.66 72,311 99.63 8006 11.07 0.04 1. Vay và nợ ngắn hạn  5916 7.37 11,281 15.60 ­5365 ­4756 ­8.23 2. Phải trả cho người bán 41158 51.24 24,082 33.30 17076 70.91 17.94 3. Người mua trả tiền trước  3099 3.86 2,209 3.05 890 40.29 0.80 4. Thuế và CKPNNN 4256 5.30 8,673 11.99 ­4417 ­50.93 ­6.70 5. Phải trả người lao động 12102 15.07 11,381 15.74 721 6.34 0.67 6. Chi phí phải trả 5311 6.61 6,090 8.42 ­779 ­12.79 ­1.81 7. Các khoản PTPNK 457 0.57 854 1.18 ­397 ­46.49 ­0.61 8. Dự phòng phải trả 5458 6.80 5,458 7.55 0 0.00 ­0.75 2560 3.19 2,278 3.15 282 12.38 0.04 9. Quỹ khen thưởng và phúc lợi II. Vay và nợ dài hạn 271 0.34 271 0.37 0 0.00 ­0.04 1.Phải trả dài hạn khác 271 100.00 271 100.00 0 0.00 0.00 B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 115633 58.93 106,753 59.53 8880 8.32 ­0.60 I. Vốn chủ sở hữu 115533 99.91 106,753 100.00 8780 8.22 ­0.09 1. Vốn cổ phần 50000 43.28 50,000 46.84 0 0.00 ­3.56 2. Thặng dư vốn cổ phần 15573 13.48 15,753 14.76 ­180 ­1.14 ­1.28 3. Quỹ đầu tư phát triển 4.Dự phòng quỹ tài chính 196221 25000 11493 21.64 9.95 12,232 10,856 11.46 10.17 16886 12768 637 9.42% 104.38 5.87 10.18 ­0.22 5.Lợi nhuận chưa phân phối 24880 21.52 17,911 16.78 6969 38.91 4.74 NGUỒN VỐN 196221 100.00 179,335 100.00 16886 9.42 0.00
  15. BẢNG PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH NGUỒN VÔN CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỒ HỘP HẠ LONG NĂM 2014 ĐVT: Triệu đồng 31/12/2014 31/12/2013 So sánh Chỉ tiêu Số tiền  Tỷ trọng  Số tiền  Tỷ trọng  Số tiền  Tỷ trọng  Tỷ lệ (%) (trđ) (%) (trđ) (%) (trđ) (%) A. NỢ PHẢI TRẢ 80589 41.07 72,582 40.47 8007 11.03 0.60 I. Nợ ngắn hạn 80317 99.66 72,311 99.63 8006 11.07 0.04 1. Vay và nợ ngắn hạn  5916 7.37 11,281 15.60 ­5365 ­5365 ­47.56 ­47.56% ­8.23 2. Phải trả cho người bán 41158 51.24 24,082 33.30 17076 17076 70.91 17.94 70.91% 3. Người mua trả tiền  40,29 trước  3099 3.86 2,209 3.05 890 890 40.29 0.80 % 4. Thuế và CKPNNN 4256 5.30 8,673 11.99 ­4417 ­50.93 ­6.70 5. Phải trả người lao động 12102 15.07 11,381 15.74 721 6.34 0.67 6. Chi phí phải trả 5311 6.61 6,090 8.42 ­779 ­12.79 ­1.81 7. Các khoản PTPNK 457 0.57 854 1.18 ­397 ­46.49 ­0.61 8. Dự phòng phải trả 5458 6.80 5,458 7.55 0 0.00 ­0.75 9. Quỹ khen thưởng và  phúc lợi 2560 3.19 2,278 3.15 282 282 12.38 0.04 II. Vay và nợ dài hạn 271 0.34 271 0.37 0 0.00 ­0.04 1.Phải trả dài hạn khác 271 100.00 271 100.00 0 0.00 0.00
  16. BẢNG PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH NGUỒN VÔN CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỒ HỘP HẠ LONG NĂM  2014 ĐVT: Triệu đồng 31/12/2014 31/12/2013 So sánh Số tiền  Tỷ trọng  Số tiền  Tỷ trọng  Số tiền  Tỷ trọng  Tỷ lệ (%) Chỉ tiêu (trđ) (%) (trđ) (%) (trđ) (%) B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 115633 58.93 106,753 59.53 8880 8.32 ­0.60 I. Vốn chủ sở hữu 115533 99.91 106,753 100.00 8780 8.22 ­0.09 1. Vốn cổ phần 50000 43.28 50,000 46.84 0 0.00 ­3.56 2. Thặng dư vốn cổ phần 15573 13.48 15,753 14.76 ­180 ­1.14 ­1.28 12768 4,38 3. Quỹ đầu tư phát triển 25000 25000 21.64 12,232 11.46 12768 4.38 10.18 % 11493 9.95 637 4.Dự phòng quỹ tài chính 10,856 10.17 5.87 ­0.22 5.Lợi nhuận chưa phân  24880 21.52 6969 phối 17,911 16.78 38.91 4.74 NGUỒN VỐN 196221 100.00 179,335 100.00 16886 9.42 0.00
  17. BẢNG PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH NGUỒN VÔN CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỒ HỘP HẠ LONG NĂM 2014 ĐVT: Triệu đồng 31/12/2014 31/12/2013 So sánh Tỷ trọng  Tỷ trọng  Số tiền  Tỷ trọng  Số tiền (trđ) Số tiền (trđ) Tỷ lệ (%) Chỉ tiêu (%) (%) (trđ) (%) A. NỢ PHẢI TRẢ 80589 41.07 72,582 40.47 8007 11.03 0.60 I. Nợ ngắn hạn 80317 99.66 72,311 99.63 8006 11.07 0.04 1. Vay và nợ ngắn hạn  5916 7.37 11,281 15.60 ­5365 ­4756 ­8.23 2. Phải trả cho người bán 41158 51.24 24,082 33.30 17076 70.91 17.94 3. Người mua trả tiền trước  3099 3.86 2,209 3.05 890 40.29 0.80 4. Thuế và CKPNNN 4256 5.30 8,673 11.99 ­4417 ­50.93 ­6.70 5. Phải trả người lao động 12102 15.07 11,381 15.74 721 6.34 0.67 6. Chi phí phải trả 5311 6.61 6,090 8.42 ­779 ­12.79 ­1.81 7. Các khoản PTPNK 457 0.57 854 1.18 ­397 ­46.49 ­0.61 8. Dự phòng phải trả 5458 6.80 5,458 7.55 0 0.00 ­0.75 9. Quỹ khen thưởng và phúc lợi 2560 3.19 2,278 3.15 282 12.38 0.04 II. Vay và nợ dài hạn 271 0.34 271 0.37 0 0.00 ­0.04 1.Phải trả dài hạn khác 271 100.00 271 100.00 0 0.00 0.00 B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 115633 58.93 106,753 59.53 8880 8.32 ­0.60 I. Vốn chủ sở hữu 115533 99.91 106,753 100.00 8780 8.22 ­0.09 1. Vốn cổ phần 50000 43.28 50,000 46.84 0 0.00 ­3.56 2. Thặng dư vốn cổ phần 15573 13.48 15,753 14.76 ­180 ­1.14 ­1.28 3. Quỹ đầu tư phát triển 25000 21.64 12,232 11.46 12768 104.38 10.18 4.Dự phòng quỹ tài chính 11493 9.95 10,856 10.17 637 5.87 ­0.22 5.Lợi nhuận chưa phân phối 24880 21.52 17,911 16.78 6969 38.91 4.74 NGUỒN VỐN 196221 100.00 179,335 100.00 16886 9.42 0.00
  18. 2.Phân tích cơ cấu và sự biến động của nguồn vốn 2.3.Cơ cấu và sự biến động của nguồn vốn năm  2015 Khái  quát
  19. BẢNG PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH NGUỒN VÔN CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỒ HỘP HẠ LONG NĂM 2015 ĐVT: Triệu đồng 31/12/2015 31/12/2014 So sánh Tỷ trọng  32668 40,54 ỷ lệ (%) 7.3% Chỉ tiêu Số tiền  Tỷ trọng  Số tiền  Số tiền  Tỷ trọng  T% (trđ) (%) (trđ) (%) (trđ) (%) A. NỢ PHẢI TRẢ 113257 48.37 80589 41.07 32668 40.54 7.30 I. Nợ ngắn hạn 112985 99.76 80317 99.66 32668 40.67 0.10 1. Vay và nợ ngắn hạn  21780 19.28 5916 7.37 15864 268.15 11.91 2. Phải trả cho người bán 59721 52.86 41158 51.24 18563 45.10 1.61 3. Người mua trả tiền trước  2527 2.24 3099 3.86 ­572 ­18.46 ­1.62 4. Thuế và CKPNNN 6977 6.18 4256 5.30 2721 63.93 0.88 5. Phải trả người lao động 9825 8.70 12102 15.07 ­2277 ­18.82 ­6.37 6. Chi phí phải trả 2829 2.50 5311 6.61 ­2482 ­46.73 ­4.11 7. Các khoản PTPNK 606 0.54 457 0.57 149 32.60 ­0.03 8. Dự phòng phải trả 5458 4.83 5458 6.80 0 0.00 ­1.96 9. Quỹ khen thưởng và phúc lợi 3261 2.89 2560 3.19 701 27.38 ­0.30 II. Vay và nợ dài hạn 271 0.24 271 0.34 0 0.00 ­0.10 1.Phải trả dài hạn khác 271 100.00 271 100.00 0 0.00 0.00 B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 120872 51.63 115633 58.93 5239 4.53 ­7.30 I. Vốn chủ sở hữu 120872 100.00 115533 99.91 5339 4.62 0.09 1. Vốn cổ phần 50000 41.37 50000 43.28 0 0.00 ­1.91 2. Thặng dư vốn cổ phần 15573 12.88 15573 13.48 0 0.00 ­0.60 3. Quỹ đầu tư phát triển 27648 22.87 25000 21.64 2648 10.59 1.23 4.Lợi nhuận sau thuế chưa phân  27471 22.73 24880 21.53 2591 10.41 1.19 phối     LNST chưa phân phối cuối kỳ  13748 50.05 7224 29.04 6524 19,3290.31 21.01 trước  234129 37908     LNST chưa phân phối kỳ này  13722 49.95 17656 70.96 ­3934 % ­22.28 ­21.01 NGUỒN VỐN 234129 100.00 196221 100.00 37908 19.32 0.00
  20. BẢNG PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH NGUỒN VÔN CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỒ HỘP HẠ LONG NĂM  2015 ĐVT: Triệu đồng 31/12/2015 31/12/2014 So sánh Chỉ tiêu Số tiền  Tỷ trọng  Số tiền  Tỷ trọng  Số tiền  Tỷ lệ  Tỷ trọng  (trđ) (%) (trđ) (%) (trđ) (%) (%) A. NỢ PHẢI TRẢ 113257 48.37 80589 41.07 32668 40.54 7.30 40,67 I. Nợ ngắn hạn 112985 99.76 80317 99.66 32668 32668 40.67 0.10 % 1. Vay và nợ ngắn hạn  21780 19.28 5916 7.37 15864 268.15 11.91 2. Phải trả cho người bán 59721 52.86 41158 51.24 18563 45.10 1.61 63,93 3. Người mua trả tiền trước  2527 2.24 3099 3.86 ­572 ­572 ­18.46 ­1.62 % 4. Thuế và CKPNNN 6977 6.18 4256 5.30 2721 2721 63.93 0.88 5. Phải trả người lao động 9825 8.70 12102 15.07 ­2277 ­2277 ­18.82 ­6.37 6. Chi phí phải trả 2829 2.50 5311 6.61 ­2482 ­46.73 ­4.11 7. Các khoản PTPNK 606 0.54 457 0.57 149 32.60 ­0.03 8. Dự phòng phải trả 5458 4.83 5458 6.80 0 0.00 ­1.96 9. Quỹ khen thưởng và phúc  3261 2.89 2560 3.19 701 27.38 ­0.30 lợi II. Vay và nợ dài hạn 271 0.24 271 0.34 0 0.00 ­0.10 1.Phải trả dài hạn khác 271 100.00 271 100.00 0 0.00 0.00
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
16=>1