Đề tài nghiên cứu: Phân tích cơ cấu và sự biến động của nguồn vốn công ty cổ phần đồ hộp Hạ Long CANFOCO
lượt xem 13
download
Giới thiệu về Công ty cổ phần đồ hộp Hạ long; phân tích cơ cấu và sự biến động của nguồn vốn; tổng hợp cơ cấu và sự biến động nguồn vốn 3 năm của canfoco và một số kiến nghị là những nội dung chính mà "Đề tài nghiên cứu: Phân tích cơ cấu và sự biến động của nguồn vốn Công ty cổ phần đồ hộp Hạ Long CANFOCO" hướng đến trình bày.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề tài nghiên cứu: Phân tích cơ cấu và sự biến động của nguồn vốn công ty cổ phần đồ hộp Hạ Long CANFOCO
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH QUẢN TRỊ KINH DOANH KHOA KẾ TOÁN KIỂM TOÁN LỚP KD1D Học phần: Phân tích tài chính doanh nghiệp Chủ đề: Phân tích cơ cấu và sự biến động của nguồn vốn công ty cổ phần đồ hộp Hạ Long CANFOCO
- 1. Giới thiệu về công ty cổ phần đồ hộp Hạ long1.1. Lịch sử hình thành • Thành lập năm 1957 tại Hải Phòng • Với 50 năm xây dựng và phát triển
- 1. Giới thiệu về công ty cổ phần đồ hộp Hạ long 1.2 Lĩnh vực hoạt động kinh doanh chính • Sản xuất chế biến các mặt hàng thuỷ sản và các sản phẩm thực phẩm khác •Đóng hộp, chế biến tổng hợp các mặt hàng thuỷ sản, đặc sản, bột cá và thức ăn chăn nuôi; •Xuất khẩu các mặt hàng thuỷ, hải sản, súc sản đông lạnh •Nhập khẩu các thiết bị, công nghệ, nguyên vật liệu, hoá chất phục vụ cho sản xuất các mặt hàng của Công ty; •Sản xuất dầu gan cá và các chế phẩm nang mềm. Sản xuất các chế phẩm từ rong biển: AgarAlginat;
- 1. Giới thiệu về công ty cổ phần đồ hộp Hạ long 1.3 Thị trường và cạnh tranh a. Thị trường • Trong nước: Halong Canfoco có độ bao phủ thị trường trong cả nước; tuy nhiên các sản phẩm chủ lực tập trung chủ yếu ở miền Bắc •Nước ngoài : Công ty có các thị trường truyền thống như Hồng Kông, Áo, Đức, đồng thời đang hướng tới các thị trường tiềm năng như Mỹ, Đông Âu, Trung đông… Công ty có hai code xuất khẩu cá đóng hộp vào thị trường EU .
- 1. Giới thiệu về công ty cổ phần đồ hộp Hạ long 1.3 Thị trường và cạnh tranh b.Cạnh tranh • Công ty TNHH một thành viên Vissan • Công ty TNHH thực phẩm Ngôi Sao (Starfood)
- 1. Giới thiệu về công ty cổ phần đồ hộp Hạ long 1.4. Thành tựu •Giải thưởng “Sao Vàng Đất Việt” năm 2005 •9 năm liền được người tiêu dùng binh chọn “Hàng Việt Nam chất lượng cao” •Sản phẩm “Tin và Dùng” Việt Nam năm 2006 •Thương hiệu “Hạ Long Canfoco” đứng trong tốp 100 thương hiệu mạnh của cả nước •Top 500 doanh nghiệp Việt Nam lớn nhất tại Việt Nam trong năm 2012 được bầu chọn của VNR (Vietnam Report).
- Phân tích cơ cấu và sự biến động của nguồn vốn Cơ cấu và sự biến động của nguồn vốn năm 2013 Cơ cấu và sự biến động của nguồn vốn năm 2014 Cơ cấu và sự biến động của nguồn vốn năm 2015 Tổng hợp cơ cấu và sự biến động nguồn vốn 3 năm của canfoco và một số kiến nghị. Tổng hợp cơ cấu và sự biến động nguồn vốn 3 năm của canfoco Kiến nghị và điều hướng.
- 2.Phân tích cơ cấu và sự biến động của nguồn vốn 2.1.Cơ cấu và sự biến động của nguồn vốn năm 2013 Khái quát
- BẢNG PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH NGUỒN VỐN CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỒ HỘP HẠ LONG NĂM 2013 ĐVT: Triệu đồng 31/12/2013 31/12/2012 So sánh Chỉ tiêu Số tiền Tỷ trọng Số tiền Tỷ trọng (Trđ) (%) (Trđ) (%) Giảm Số tiền (Trđ) Tỷ lệ (%) Tỷ trọng (%) A. NỢ PHẢI TRẢ I.Nợ ngắn hạn 72582 72311 40.47 99.63 126280 123237 55.29 97.59 53698 triệu 53698 50926 42.52 41.32 14.82 2.04 1.Vay và nợ ngắn hạn 2. Phải trả người bán 11282 24083 15.60 33.30 63615 15679 51.62 24.65 đồng 52333 8404 82.27 53.60 36.02 8.66 3. Người mua tra tiền trước 4. Thuế và các khoản phải nộp 2210 3.06 1894 12.08 (42,52%) 316 16.68 9.02 8673 11.99 14559 768.69 5886 40.43 756.70 nhà nước 5. Phải trả người lao động 11381 15.74 9755 67.00 1626 16.67 51.26 6. Chi phí phải trả 6100 8.44 6114 62.68 14 0.23 54.24 7. Các khoản phải trả, phải nộp khác 8. Dự phòng phải trả 854 5458 1.18 7.55 3142 5458 51.39 173.71 4640 triệu 2288 0 72.82 0.00 50.21 166.16 10. Quỹ khen thưởng phúc lợi 2279 3.15 3020 55.33 đồng (tăng 741 24.54 52.18 4.54%) II. Vay và nợ dài hạn 271 0.37 3043 2.41 2772 91.09 2.04 1. Phải trả dài hạn khác 271 100.00 271 8.91 0 0.00 91.09 2. Vay dài hạn 2772 91.09 B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 106754 59.53 102114 44.71 4640 4.54 14.82 I.Vốn chủ sở hữu 106754 100.00 102114 Giảm 49058 100.00 4640 4.54 0.00 1. Vốn cổ phần 179336 50000 46.84 50000 48.96 0 0.00 2.13 2. Thặng dư vốn cổ phần 15753 14.76 15753 triệu đồng 15.43 0 0.00 0.67 3.Quỹ đầu tư phát triển triệu đồng 12233 11.46 11302 11.07 931 8.24 0.39 4. Quỹ dự phòng tài chính 5. Lợi nhuận chưa phân phối 10856 17911 10.17 16.78 10674 14384 10.45 14.09 ( 21,48%) 182 3527 1.71 24.52 0.28 2.69 NGUỒN VỐN 179336 100.00 228394 100.00 49058 21.48 0.00
- BẢNG PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH NGUỒN VỐN CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỒ HỘP HẠ LONG NĂM 2013 ĐVT: Triệu đồng 31/12/2013 31/12/2012 So sánh T ỷ Tỷ Chỉ tiêu Số tiền Số tiền Số tiền trọng trọng Tỷ lệ (%) Tỷ trọng (%) (Trđ) (Trđ) (Trđ) (%) (%) A. NỢ PHẢI TRẢ 72582 72582 40.47 126280 55.29 53698 53698 42,52 42.52 14.82 I.Nợ ngắn hạn 72311 99.6399,63 123237 97.59 50926 50926 41.32 41.32 2,04 2.04 1.Vay và nợ ngắn hạn 11282 15.60 63615 51.62 52333 52333 82.27 82.27 36.02 2. Phải trả người bán 24083 33.30 15679 24.65 8404 53.60 8.66 3. Người mua tra tiền 2210 3.06 1894 12.08 316 16.68 9.02 trước 4. Thuế và các khoản 5886 8673 11.99 14559 768.69 5886 40.43 756.70 phải nộp nhà nước 5. Phải trả người lao 11381 15.74 9755 67.00 1626 16.67 51.26 động 6. Chi phí phải trả 6100 8.44 6114 62.68 14 0.23 54.24 7. Các khoản phải trả, 8545458 1.18 3142 51.39 2288 72.82 50.21 phải nộp khác 5458 8. Dự phòng phải trả 5458 7.55 5458 173.71 0 0.00 166.16 10. Quỹ khen thưởng phúc 741 24,54 2279 3.15 3020 55.33 741 24.54 52.18 l ợi II. Vay và nợ dài hạn 271 0.37 3043 2.41 2772 91.09 2.04 1. Phải trả dài hạn khác 271 100.00 271 2772 8.91 91,09 0 0.00 91.09 2. Vay dài hạn 2772 91.09
- BẢNG PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH NGUỒN VỐN CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỒ HỘP HẠ LONG NĂM 2013 ĐVT: Triệu đồng 31/12/2013 31/12/2012 So sánh Chỉ tiêu Tỷ Tỷ Số tiền Số tiền Số tiền trọng trọng Tỷ lệ (%) Tỷ trọng (%) (Trđ) (Trđ) (Trđ) (%) (%) B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 106754 106754 59.53 102114 44.71 4640 4640 4.54 4.54 14,82 14.82 I.Vốn chủ sở hữu 106754 100.00 102114 100.00 4640 4.54 0.00 50000 50000 1. Vốn cổ phần 50000 46.84 50000 48.96 0 0.00 2.13 15753 2. Thặng dư vốn cổ phần 15753 14.76 15753 15753 15.43 0 0.00 0.67 3.Quỹ đầu tư phát triển 12233 12233 11.46 11302 11.07 931 8.24 8,24 0.39 4. Quỹ dự phòng tài chính 10856 10856 10.17 10674 10.45 182 1.71 1,71 0.28 5. Lợi nhuận chưa phân 17911 16.78 14384 14.09 3527 24.52 2.69 phối
- BẢNG PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH NGUỒN VỐN CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỒ HỘP HẠ LONG NĂM 2013 ĐVT: Triệu đồng 31/12/2013 31/12/2012 So sánh Chỉ tiêu Số tiền Tỷ trọng Số tiền Tỷ trọng Số tiền Tỷ lệ (%) Tỷ trọng (%) (Trđ) (%) (Trđ) (%) (Trđ) A. NỢ PHẢI TRẢ 72582 40.47 126280 55.29 53698 42.52 14.82 I.Nợ ngắn hạn 72311 99.63 123237 97.59 50926 41.32 2.04 1.Vay và nợ ngắn hạn 11282 15.60 63615 51.62 52333 82.27 36.02 2. Phải trả người bán 24083 33.30 15679 24.65 8404 53.60 8.66 3. Người mua tra tiền trước 2210 3.06 1894 12.08 316 16.68 9.02 4. Thuế và các khoản phải nộp 8673 11.99 14559 768.69 5886 40.43 756.70 nhà nước 5. Phải trả người lao động 11381 15.74 9755 67.00 1626 16.67 51.26 6. Chi phí phải trả 6100 8.44 6114 62.68 14 0.23 54.24 7. Các khoản phải trả, phải 854 1.18 3142 51.39 2288 72.82 50.21 nộp khác 8. Dự phòng phải trả 5458 7.55 5458 173.71 0 0.00 166.16 10. Quỹ khen thưởng phúc lợi 2279 3.15 3020 55.33 741 24.54 52.18 II. Vay và nợ dài hạn 271 0.37 3043 2.41 2772 91.09 2.04 1. Phải trả dài hạn khác 271 100.00 271 8.91 0 0.00 91.09 2. Vay dài hạn 2772 91.09 B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 106754 59.53 102114 44.71 4640 4.54 14.82 I.Vốn chủ sở hữu 106754 100.00 102114 100.00 4640 4.54 0.00 1. Vốn cổ phần 50000 46.84 50000 48.96 0 0.00 2.13 2. Thặng dư vốn cổ phần 15753 14.76 15753 15.43 0 0.00 0.67 3.Quỹ đầu tư phát triển 12233 11.46 11302 11.07 931 8.24 0.39 4. Quỹ dự phòng tài chính 10856 10.17 10674 10.45 182 1.71 0.28 5. Lợi nhuận chưa phân phối 17911 16.78 14384 14.09 3527 24.52 2.69 NGUỒN VỐN 179336 100.00 228394 100.00 49058 21.48 0.00
- 2.Phân tích cơ cấu và sự biến động của nguồn vốn 2.2.Cơ cấu và sự biến động của nguồn vốn năm 2014 Khái quát
- BẢNG PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH NGUỒN VÔN CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỒ HỘP HẠ LONG NĂM 2014 ĐVT: Triệu đồng 31/12/2014 31/12/2013 So sánh Chỉ tiêu Tỷ trọng Tỷ trọng Số tiền Tỷ trọng Số tiền (trđ) Số tiền (trđ) Tỷ lệ (%) (%) (%) (trđ) (%) A. NỢ PHẢI TRẢ 80589 41.07 72,582 40.47 8007 11.03 0.60 I. Nợ ngắn hạn 80317 99.66 72,311 99.63 8006 11.07 0.04 1. Vay và nợ ngắn hạn 5916 7.37 11,281 15.60 5365 4756 8.23 2. Phải trả cho người bán 41158 51.24 24,082 33.30 17076 70.91 17.94 3. Người mua trả tiền trước 3099 3.86 2,209 3.05 890 40.29 0.80 4. Thuế và CKPNNN 4256 5.30 8,673 11.99 4417 50.93 6.70 5. Phải trả người lao động 12102 15.07 11,381 15.74 721 6.34 0.67 6. Chi phí phải trả 5311 6.61 6,090 8.42 779 12.79 1.81 7. Các khoản PTPNK 457 0.57 854 1.18 397 46.49 0.61 8. Dự phòng phải trả 5458 6.80 5,458 7.55 0 0.00 0.75 2560 3.19 2,278 3.15 282 12.38 0.04 9. Quỹ khen thưởng và phúc lợi II. Vay và nợ dài hạn 271 0.34 271 0.37 0 0.00 0.04 1.Phải trả dài hạn khác 271 100.00 271 100.00 0 0.00 0.00 B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 115633 58.93 106,753 59.53 8880 8.32 0.60 I. Vốn chủ sở hữu 115533 99.91 106,753 100.00 8780 8.22 0.09 1. Vốn cổ phần 50000 43.28 50,000 46.84 0 0.00 3.56 2. Thặng dư vốn cổ phần 15573 13.48 15,753 14.76 180 1.14 1.28 3. Quỹ đầu tư phát triển 4.Dự phòng quỹ tài chính 196221 25000 11493 21.64 9.95 12,232 10,856 11.46 10.17 16886 12768 637 9.42% 104.38 5.87 10.18 0.22 5.Lợi nhuận chưa phân phối 24880 21.52 17,911 16.78 6969 38.91 4.74 NGUỒN VỐN 196221 100.00 179,335 100.00 16886 9.42 0.00
- BẢNG PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH NGUỒN VÔN CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỒ HỘP HẠ LONG NĂM 2014 ĐVT: Triệu đồng 31/12/2014 31/12/2013 So sánh Chỉ tiêu Số tiền Tỷ trọng Số tiền Tỷ trọng Số tiền Tỷ trọng Tỷ lệ (%) (trđ) (%) (trđ) (%) (trđ) (%) A. NỢ PHẢI TRẢ 80589 41.07 72,582 40.47 8007 11.03 0.60 I. Nợ ngắn hạn 80317 99.66 72,311 99.63 8006 11.07 0.04 1. Vay và nợ ngắn hạn 5916 7.37 11,281 15.60 5365 5365 47.56 47.56% 8.23 2. Phải trả cho người bán 41158 51.24 24,082 33.30 17076 17076 70.91 17.94 70.91% 3. Người mua trả tiền 40,29 trước 3099 3.86 2,209 3.05 890 890 40.29 0.80 % 4. Thuế và CKPNNN 4256 5.30 8,673 11.99 4417 50.93 6.70 5. Phải trả người lao động 12102 15.07 11,381 15.74 721 6.34 0.67 6. Chi phí phải trả 5311 6.61 6,090 8.42 779 12.79 1.81 7. Các khoản PTPNK 457 0.57 854 1.18 397 46.49 0.61 8. Dự phòng phải trả 5458 6.80 5,458 7.55 0 0.00 0.75 9. Quỹ khen thưởng và phúc lợi 2560 3.19 2,278 3.15 282 282 12.38 0.04 II. Vay và nợ dài hạn 271 0.34 271 0.37 0 0.00 0.04 1.Phải trả dài hạn khác 271 100.00 271 100.00 0 0.00 0.00
- BẢNG PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH NGUỒN VÔN CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỒ HỘP HẠ LONG NĂM 2014 ĐVT: Triệu đồng 31/12/2014 31/12/2013 So sánh Số tiền Tỷ trọng Số tiền Tỷ trọng Số tiền Tỷ trọng Tỷ lệ (%) Chỉ tiêu (trđ) (%) (trđ) (%) (trđ) (%) B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 115633 58.93 106,753 59.53 8880 8.32 0.60 I. Vốn chủ sở hữu 115533 99.91 106,753 100.00 8780 8.22 0.09 1. Vốn cổ phần 50000 43.28 50,000 46.84 0 0.00 3.56 2. Thặng dư vốn cổ phần 15573 13.48 15,753 14.76 180 1.14 1.28 12768 4,38 3. Quỹ đầu tư phát triển 25000 25000 21.64 12,232 11.46 12768 4.38 10.18 % 11493 9.95 637 4.Dự phòng quỹ tài chính 10,856 10.17 5.87 0.22 5.Lợi nhuận chưa phân 24880 21.52 6969 phối 17,911 16.78 38.91 4.74 NGUỒN VỐN 196221 100.00 179,335 100.00 16886 9.42 0.00
- BẢNG PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH NGUỒN VÔN CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỒ HỘP HẠ LONG NĂM 2014 ĐVT: Triệu đồng 31/12/2014 31/12/2013 So sánh Tỷ trọng Tỷ trọng Số tiền Tỷ trọng Số tiền (trđ) Số tiền (trđ) Tỷ lệ (%) Chỉ tiêu (%) (%) (trđ) (%) A. NỢ PHẢI TRẢ 80589 41.07 72,582 40.47 8007 11.03 0.60 I. Nợ ngắn hạn 80317 99.66 72,311 99.63 8006 11.07 0.04 1. Vay và nợ ngắn hạn 5916 7.37 11,281 15.60 5365 4756 8.23 2. Phải trả cho người bán 41158 51.24 24,082 33.30 17076 70.91 17.94 3. Người mua trả tiền trước 3099 3.86 2,209 3.05 890 40.29 0.80 4. Thuế và CKPNNN 4256 5.30 8,673 11.99 4417 50.93 6.70 5. Phải trả người lao động 12102 15.07 11,381 15.74 721 6.34 0.67 6. Chi phí phải trả 5311 6.61 6,090 8.42 779 12.79 1.81 7. Các khoản PTPNK 457 0.57 854 1.18 397 46.49 0.61 8. Dự phòng phải trả 5458 6.80 5,458 7.55 0 0.00 0.75 9. Quỹ khen thưởng và phúc lợi 2560 3.19 2,278 3.15 282 12.38 0.04 II. Vay và nợ dài hạn 271 0.34 271 0.37 0 0.00 0.04 1.Phải trả dài hạn khác 271 100.00 271 100.00 0 0.00 0.00 B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 115633 58.93 106,753 59.53 8880 8.32 0.60 I. Vốn chủ sở hữu 115533 99.91 106,753 100.00 8780 8.22 0.09 1. Vốn cổ phần 50000 43.28 50,000 46.84 0 0.00 3.56 2. Thặng dư vốn cổ phần 15573 13.48 15,753 14.76 180 1.14 1.28 3. Quỹ đầu tư phát triển 25000 21.64 12,232 11.46 12768 104.38 10.18 4.Dự phòng quỹ tài chính 11493 9.95 10,856 10.17 637 5.87 0.22 5.Lợi nhuận chưa phân phối 24880 21.52 17,911 16.78 6969 38.91 4.74 NGUỒN VỐN 196221 100.00 179,335 100.00 16886 9.42 0.00
- 2.Phân tích cơ cấu và sự biến động của nguồn vốn 2.3.Cơ cấu và sự biến động của nguồn vốn năm 2015 Khái quát
- BẢNG PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH NGUỒN VÔN CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỒ HỘP HẠ LONG NĂM 2015 ĐVT: Triệu đồng 31/12/2015 31/12/2014 So sánh Tỷ trọng 32668 40,54 ỷ lệ (%) 7.3% Chỉ tiêu Số tiền Tỷ trọng Số tiền Số tiền Tỷ trọng T% (trđ) (%) (trđ) (%) (trđ) (%) A. NỢ PHẢI TRẢ 113257 48.37 80589 41.07 32668 40.54 7.30 I. Nợ ngắn hạn 112985 99.76 80317 99.66 32668 40.67 0.10 1. Vay và nợ ngắn hạn 21780 19.28 5916 7.37 15864 268.15 11.91 2. Phải trả cho người bán 59721 52.86 41158 51.24 18563 45.10 1.61 3. Người mua trả tiền trước 2527 2.24 3099 3.86 572 18.46 1.62 4. Thuế và CKPNNN 6977 6.18 4256 5.30 2721 63.93 0.88 5. Phải trả người lao động 9825 8.70 12102 15.07 2277 18.82 6.37 6. Chi phí phải trả 2829 2.50 5311 6.61 2482 46.73 4.11 7. Các khoản PTPNK 606 0.54 457 0.57 149 32.60 0.03 8. Dự phòng phải trả 5458 4.83 5458 6.80 0 0.00 1.96 9. Quỹ khen thưởng và phúc lợi 3261 2.89 2560 3.19 701 27.38 0.30 II. Vay và nợ dài hạn 271 0.24 271 0.34 0 0.00 0.10 1.Phải trả dài hạn khác 271 100.00 271 100.00 0 0.00 0.00 B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 120872 51.63 115633 58.93 5239 4.53 7.30 I. Vốn chủ sở hữu 120872 100.00 115533 99.91 5339 4.62 0.09 1. Vốn cổ phần 50000 41.37 50000 43.28 0 0.00 1.91 2. Thặng dư vốn cổ phần 15573 12.88 15573 13.48 0 0.00 0.60 3. Quỹ đầu tư phát triển 27648 22.87 25000 21.64 2648 10.59 1.23 4.Lợi nhuận sau thuế chưa phân 27471 22.73 24880 21.53 2591 10.41 1.19 phối LNST chưa phân phối cuối kỳ 13748 50.05 7224 29.04 6524 19,3290.31 21.01 trước 234129 37908 LNST chưa phân phối kỳ này 13722 49.95 17656 70.96 3934 % 22.28 21.01 NGUỒN VỐN 234129 100.00 196221 100.00 37908 19.32 0.00
- BẢNG PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH NGUỒN VÔN CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỒ HỘP HẠ LONG NĂM 2015 ĐVT: Triệu đồng 31/12/2015 31/12/2014 So sánh Chỉ tiêu Số tiền Tỷ trọng Số tiền Tỷ trọng Số tiền Tỷ lệ Tỷ trọng (trđ) (%) (trđ) (%) (trđ) (%) (%) A. NỢ PHẢI TRẢ 113257 48.37 80589 41.07 32668 40.54 7.30 40,67 I. Nợ ngắn hạn 112985 99.76 80317 99.66 32668 32668 40.67 0.10 % 1. Vay và nợ ngắn hạn 21780 19.28 5916 7.37 15864 268.15 11.91 2. Phải trả cho người bán 59721 52.86 41158 51.24 18563 45.10 1.61 63,93 3. Người mua trả tiền trước 2527 2.24 3099 3.86 572 572 18.46 1.62 % 4. Thuế và CKPNNN 6977 6.18 4256 5.30 2721 2721 63.93 0.88 5. Phải trả người lao động 9825 8.70 12102 15.07 2277 2277 18.82 6.37 6. Chi phí phải trả 2829 2.50 5311 6.61 2482 46.73 4.11 7. Các khoản PTPNK 606 0.54 457 0.57 149 32.60 0.03 8. Dự phòng phải trả 5458 4.83 5458 6.80 0 0.00 1.96 9. Quỹ khen thưởng và phúc 3261 2.89 2560 3.19 701 27.38 0.30 lợi II. Vay và nợ dài hạn 271 0.24 271 0.34 0 0.00 0.10 1.Phải trả dài hạn khác 271 100.00 271 100.00 0 0.00 0.00
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề tài nghiên cứu khoa học: Phân tích mối quan hệ giữa doanh thu,chi phí và lợi nhuận để nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh tại công ty TNHH MTV thuyền viên VIPCO
64 p | 633 | 171
-
Đề tài nghiên cứu khoa học: Phân tích tình hình tài chính và một số biện pháp cải thiện tình hình tài chính của công ty cổ phần chè Kim Anh
88 p | 803 | 171
-
Báo cáo tổng kết đề tài nghiên cứu khoa học: Nghiên cứu xây dựng tài liệu hướng dẫn công nghệ thuộc da phục vụ công tác chuyên môn về công nghệ thuộc da cho cán bộ kỹ thuật của các cơ sở thuộc da Việt Nam
212 p | 414 | 100
-
Đề tài nghiên cứu khoa học: Một số biện pháp nâng cao hiệu quả nguồn nhân lực – nghiên cứu tình huống tại Công ty cổ phần Hóa chất Vật liệu điện Hải Phòng
87 p | 310 | 78
-
Báo cáo "Phân tích thái độ sử dụng đồng phục của sinh viên"
29 p | 242 | 67
-
Báo cáo Đề tài nghiên cứu khoa học: Nghiên cứu phân tích và đánh giá các dữ liệu môi trường sử dụng phương pháp phân tích thống kê
22 p | 368 | 51
-
Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ 2008: Nghiên cứu xây dựng phương pháp chuẩn phân tích Hoocmon Clenbuterol trong thực phẩm bằng phương pháp sắc ký khối phổ(GC/MS)
46 p | 156 | 39
-
Đề tài nghiên cứu khoa học: Lập trình hướng Agent
200 p | 157 | 34
-
Báo cáo tóm tắt đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ: Vai trò của phân tích khoa học luận lịch sử toán học trong nghiên cứu và thực hành dạy - học môn Toán
90 p | 492 | 27
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu phân tích và đánh giá hàm lượng các polybrom diphenyl ete trong nhựa và bụi tại một số khu tái chế rác thải điện tử
115 p | 195 | 17
-
Đề tài nghiên cứu khoa học: Phân tích thực trạng tỷ giá hối đoái giai đoạn 2006-2010
47 p | 158 | 16
-
Báo cáo tổng kết đề tài nghiên cứu khoa học cấp trường: Tổ chức sinh viên học tập theo nhóm trong dạy học môn Phân tích chương trình vật lý trung học phổ thông
100 p | 108 | 15
-
Báo cáo đề tài nghiên cứu khoa học cấp trường: Nghiên cứu một số thuật toán học máy (machine learning) ứng dụng cho bài toán xác định các chủ đề quan tâm của khách hàng trực tuyến
95 p | 56 | 12
-
Đề tài nghiên cứu khoa học: Nghiên cứu sự ảnh hưởng của hiện tượng rẽ tắt lên khả năng thông hành của nút giao
50 p | 21 | 12
-
Đề tài nghiên cứu khoa học: Phân tích và đánh giá hàm lượng kim loại nặng trong một số nhóm sinh vật tại hai hồ Trúc Bạch và Thanh Nhàn của Thành phố Hà Nội
12 p | 128 | 11
-
Đề tài nghiên cứu khoa học cấp trường: Nghiên cứu các nguyên lý bảo vệ rơ le trong hệ thống điện
47 p | 40 | 9
-
Đề tài nghiên cứu khoa học: Giải số qui luật ứng xử đàn hồi – nhớt của Huet-Sayegh và 2S2P1D trong miền thời gian để phân tích ứng xử của kết cấu áo đường mềm
109 p | 11 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn