Đề tài: Quy trình thu hồi đất tại Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Long Hồ
lượt xem 13
download
Trong cuộc sống ngày nay Việt Nam từng bước phát triển đòi hỏi xây dựng nhiều công trình cơ hở hạ tầng phục vụ công tác đổi mới đất nước. Tuy nhiên, đất đai không phải là nguồn tài nguyên vô tận, nên nhà nướ giao cho các cơ quan quản lý đất đai tiến hành công tác thu hồi đất
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề tài: Quy trình thu hồi đất tại Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Long Hồ
- Nguy n Th Huy Nguy n Văn Lư m Quy trình thu h i ñ t t i Phòng Tài nguyên và Môi trư ng huy n Long H
- M CL C ð M C TRANG Trang Bìa..................................................................................................i Trang ph bìa..........................................................................................ii Phi u ðánh Giá C a Cơ Quan ...........................................................iii,iv Nh n Xét C a Giáo Viên ........................................................................ v L i C m Ơn ........................................................................................... v Ch Vi t T t ......................................................................................... vi M c L c ..............................................................................................vii Tóm t t .................................................................................................. 1 CHƯƠNG 1 : T NG QUAN .............................................................. 2 1.1 ð A ðI M TH C T P ...................................................................... 2 1.1.1. Sơ lư c v cơ quan ........................................................................ 2 1.1.2. Cơ c u nhân s .............................................................................. 6 1.1.3. Ch c năng nhi m v ...................................................................... 7 1.2 N I DUNG TH C T P ...................................................................... 8 1.2.1 ð t v n ñ ...................................................................................... 8 1.2.2 Thu h i ñ t...................................................................................... 9 CHƯƠNG 2 : PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U ............................. 11 2.1. CÁC CHÍNH SÁCH LIÊN QUAN ð N N I DUNG TH C T P .. 11 2.1.1 Các văn b n có n i dung làm căn c trong vi c thu h i ñ t .......... 11 2.1.2 M c ñích c a vi c thu h i ñ t....................................................... 11 2.1.3 Các trư ng h p thu h i ñ t ........................................................... 12 2.1.4 Th m quy n thu h i ñ t ............................................................... 13 2.1.5 Trình t thu h i ñ t theo ngh ñ nh 84/2007/Nð-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007 c a Chính ph .......................................................... 14 - ði u 49.Xác ñ nh và công b ch trương thu h i ñ t .......................... 14 - ði u 50. Chu n b h sơ ñ a chính cho khu ñ t b thu h i .................. 15 viii
- - ði u 51. L p, th m ñ nh và xét duy t phương án t ng th v b i thư ng,h tr tái ñ nh cư............................................................ 16 - ði u 52. Thông báo v vi c thu h i ñ t .............................................. 17 - ði u 53.Quy t ñ nh thu h i ñ t .......................................................... 17 2.2 CÔNG VI C T I CƠ QUAN ............................................................ 18 2.2.1 V n ñ liên quan .......................................................................... 18 2.2.2 Trình t th t c thu h i ñ t theo t ng trư ng h p ñư c quy ñ nh theo ngh ñ nh s 181/2004/Nð-CP ...................................................... 19 2.2.3 Sơ ñ th hi n qui trình thu h i ñ t thưc t t i phòng Tài nguyên và Môi tru ng huy n Long H .............................................................. 23 2.3 TRÌNH T THU H I ð T TH C T ð I V I CÔNG TRÌNH XÂY D NG ðƯ NG TÂN H NH T I 3 P: P TÂN AN, P TÂN THU N, P TÂN NHƠN XÃ TÂN H NH, HUY N LONG H , T NH VĨNH LONG.............................................................................. 24 2.3.1 Quy t ñ nh thu h i c a UBND t nh. ............................................. 24 2.3.2 trình t thu h i ............................................................................. 25 2.3.3 Di n tích thu h i chi ti t............................................................... 27 CHƯƠNG 3 : K T QU VÀ TH O LU N ................................... 30 3.1. K T QU ð T ðƯ C .................................................................... 30 3.2. THU N L I VÀ KHÓ KHĂN ......................................................... 30 3.2.1.Thu n l i ...................................................................................... 30 3.3.2 Khó khăn ...................................................................................... 31 3.3 K T LU N VÀ KI N NGH ............................................................ 32 3.3.1 K t lu n ........................................................................................ 32 3.3.2 Ki n ngh ...................................................................................... 32 PH CHƯƠNG ................................................................................. 34 TÀI LI U THAM KH O..................................................................... 34 TÀI LI U THAM KH O KÈM THEO................................................ 34 ix
- DANH SÁCH B NG VÀ HÌNH DANH SÁCH B NG STT Tên B ng Trang 1 B ng 1: di n tích t nhiên các xã 4 2 B ng 2: di n tích ño ñ c tính ñ n ngày 01/01/2005 5 DANH SÁCH HÌNH STT Tên Hình Trang 1 Hình 1: ñi gi i hành chính huy n long h 3 2 Hình 2: cơ c u nhân s 6 3 Hình 3: qui trình thu h i ñ t t i huy n long h 23 x
- DANH SÁCH CH VI T T T Ch vi t t t N i dung QSDð Quy n s d ng ñ t TNMT Tài nguyên Môi trư ng CTð Chương trình ñ t UBND U ban nhân dân NSDð Ngư i s d ng ñ t BðB Ban ñ n bù CSD Ch s d ng VB Văn b n Qð Quy t ñ nh DT Di n tích TNKS Tài nguyên khoáng s n MT Môi tr ư ng vii
- TÓM T T Trong cu c s ng hi n ñ i ngày nay Vi t Nam t ng bư c phát tri n ñòi h i xây d ng nhi u công trình, cơ s h t ng ph c v công tác ñ i m i ñ t nư c.Tuy nhiên, ñ t ñai không ph i là ngu n tài nguyên vô t n, nên nhà nư c giao cho các cơ quan qu n lý v ñ t ñai ti n hành công tác thu h i ñ t nh m ñ xây d ng các công trình ph c v l i ích nhân dân và l i ích c a ñât nư c. Huy n Long H , nơi t p trung nhi u khu công nghi p, nhi u khu dân cư. Huy n có nhi u xã b chia c t và có nhi u xã cù lao. Chính vì v y v n ñ thu h i ñ t ñ th c hi n các công trình như: nâng c p qu c l , xây d ng c u, xây d ng khu chung cư… ñư c y ban t nh và u ban huy n, quan tâm hàng ñ u. Công tác thu h i ñ t trên ñ a bàn t nh Vĩnh Long nói chung và huy n Long H nói riêng, ñã và ñang th c hi n là m t nhi m v h t s c quan tr ng. Trong quá trình th c hi n, công tác thu h i ñ t ñã ñ t k t qu nh t ñ nh, tuy nhiên bên c nh nh ng k t qu ñ t ñư c, công tác thu h i ñ t v n còn g p nhi u khó khăn vư ng m c t phía nhân dân, do nhân dân không ñ ng tình v i vi c thu h i ñ t vì l i ít c a h , v n còn nhi u tình tr ng tranh ch p v ranh ñ t,… ñây là m t trong nh ng v n ñ khó khăn cho công tác thu h i ñ t. ðư c s phân công c a nhà trư ng em có cơ h i ñi th c t tìm hi u công tác thu h i ñ t và hoàn thành ñư c báo cáo th c t p t t nghi p “quy trình thu h i ñ t”. ð a ñi m th c t p: Phòng tài nguyên và môi trư ng huy n Long H . Th i gian th c t p: 8 tu n t 27 tháng 04 ñ n 20 tháng 06 năm 2009. 1
- CHƯƠNG 1 T NG QUAN 1.1 ð A ðI M TH C T P 1.1.1. Sơ lư c v cơ quan Long h m t huy n thu c t nh Vĩnh Long có t ng di n tích t nhiên là:192,98 km2, là m t huy n vành ñai bao quanh trung tâm Thành Ph Vĩnh Long gi m t v trí h t s c quan tr ng trong t ng th phát tri n kinh t , xã h i c a T nh. V v trí ñ a lý, n m trên tr c Qu c l 1A, Qu c l 53 và Qu c l 57, v a mang tính ch t là ñ a bàn m r ng v a mang tính ch t là ñ a bàn ch u áp l c tr c ti p ñ n quá trình ñô th hóa c a trung tâm kinh t văn hóa ñ c trưng c a Thành Ph Vĩnh Long. ðơn v hành chính có mư i b n (14) xã và m t (01) th tr n mang tên Long H , t ng s có 105 p (khóm), có b n (04) xã Cù Lao n m gi a sông Ti n và sông C Chiên r t thu n l i cho vi c v n chuy n mua bán. Huy n Long H v i v trí ñ a và ñi u ki n t nhiên thiên nhiên ưu ñãi, Ngư i dân c n cù hi u h c… ñã t o ñi u ki n thu n l i cho t nh ñ y m nh chuy n d ch cơ c u kinh t và làm cho ho t ñ ng khai thác ñ t ñai khoáng s n ñã th c s tr thành ngu n v n, ngu n l c r t quan tr ng cho ho t ñ ng phát tri n kinh t c a t nh. Ranh gi i hành chính c a huy n: Phía B c giáp t nh Ti n Giang Phía Nam giáp huy n Tam Bình t nh Vĩnh Long Phía Tây giáp t nh ð ng Tháp Phía ðông giáp huy n Măng Thít t nh Vĩnh Long T a ñ ñ a lý: T 10o07’05” ñ n 10o19’50” vĩ b c, T 105o52’18” ñ n 106o02’25” kinh ñông 2
- Hình 1: ñi gi i hành chính huy n long h và các huy n lân c n 3
- Di n tích t nhiên huy n chia theo ranh gi i hành chính: B ng 1: di n tích t nhiên các xã STT Tên xã DT (km2) 01 Th tr n Long H 2.60 02 Xã Long An 15.10 03 Xã Phú ð c 14.99 04 Xã Long Phư c 12.89 05 Xã Phư c H u 9.24 06 Tân H nh 14.31 07 Xã L c Hoà 12.06 08 Xã Hoà Phú 12.12 09 Xã Phú Qu i 11.85 10 Xã Th nh Qu i 13.53 11 Xã Thanh ð c 12.34 12 Xã An Bình 15.89 13 Xã Bình Hoà Phư c 13.93 14 Xã Hoà Ninh 11.75 15 Xã ð ng Phú 20.25 T ng c ng: 192.98 ( Ngu n: Phòng TN&MT huy n Long H ) 4
- B ng k t qu ño ñ c BððC theo ranh gi i hành chính 12 xã, th tr n tính ñ n ngày 01/01/2005: B ng 3: di n tích ño ñ c tính ñ n ngày 01/01/2005 T l Di n tích Di n tích Tăng(+) % ño Năm STT Tên xã t nhiên ño ñ c Gi m (-) ñ c thành (ha) (ha) toàn l p huy n 01 Th tr n Long H 206,81 260,8 -0,01 1,50 2003 02 Long An 1519,49 1515,6 -4,89 8,72 2003 03 Phú ð c 1498,8 1489,7 -9,03 8,57 2004 04 Long Phư c 1288,98 1286,9 -20,08 7,30 2003 05 Phư c H u 923,91 923,9 -0,01 5,32 2004 06 Tân H nh 143,26 1430,2 -1,06 8,23 2003 07 L c Hoà 1204,09 1203,7 -0,39 6,93 2003 08 Hoà Phú 1211,08 1211,2 -0,68 6,97 2003 09 Phú Qu i 1185,23 1173,5 -11,73 6,75 2003 10 Th nh Qu i 1358,98 1358,9 -0,03 7,82 2004 11 Thanh ð c 1234,02 1229,6 -4,42 7,08 2004 12 An Bình 1588,04 728,8 -859,66 4,19 2005 13 Bình Hoà Phư c 1392,98 1020,5 -372,98 5,87 2005 14 Hoà Ninh 1174,91 768,5 -406,36 4,42 2005 15 ð ng Phú 2025,75 1796,5 -228,64 10,33 2005 T ng c ng: 19298,75 17378,87 -1919,97 ( Ngu n: Phòng Tài nguyên – Môi Trư ng huy n Long H ) Phòng Tài nguyên và Môi trư ng huy n Long H ñư c thành l p căn c vào Quy t ñ nh s : 382/2005/Qð-UB ngày 31/3/2005 c a y ban nhân dân huy n Long H , trên cơ s thành l p m i và tách ra t Phòng Nông Nghi p ð a Chính ñ ng th i còn nh p thêm lĩnh v c môi trư ng t Phòng Công Thương. ðư c chính th c ho t ñ ng k t ngày 01/04/2005. Văn phòng ðăng ký QSDð ñư c thành l p căn c vào quy t ñ nh c a UBND huy n Long H . ðư c ho t ñ ng chính th c ngày 01/01/2009 5
- + Phòng TNMT và văn phòng ðăng ký QSDð huy n Long H là cơ quan tr c thu c c a y ban nhân dân huy n Long H , n m trên ñ a bàn khóm 5 th tr n Long H . Là cơ quan chuyên môn giúp y ban nhân nhân huy n Long H qu n lý nhà nư c v TNMT trên ñ a bàn. T ch c th c hi n các th t c hành chính và các quy n c a ngư i s d ng ñ t là h gia ñình, cá nhân, c ng ñ ng dân cư, ngư i Vi t Nam ñ nh cư nư c ngoài ñư c mua nhà g n li n v i quy n s d ng ñ t theo quy ñ nh c a lu t ñ t ñai 2003. + Phòng và văn phòng làm vi c 8 gi ; ngày th b y làm vi c bu i sáng. 1.1.2. Sơ ñ th hi n cơ c u nhân s : Nguy n Văn Lâm ( Trư ng phòng ) Nguy n Chí Cư ng Nguy n Thanh Sang ( Phó phòng kim giám ñ c ( Phó phòng ) VPDKQSDð) Nguy n Th Tuy t Nguy n Văn Mư i Trang ( Phó giám ñ c ) ( chuyên viên ) Nguy n Ng c Quí ( chuyên viên Nguy n Tr n Phan TNKS ) Võ Minh Hoàng Quang Th Trung H ng Do Minh (chuyên Duyên (chuyên Th o Ngô Th H ng Chi viên ( Chuyên viên ) ( K toán ( chuyên viên- KT) MT ) viên) - TH ) Hình 2: cơ c u nhân s phòng tài nguyên v à VPðK 6
- 1.1.3. Ch c năng nhi m v - Ch c năng: Phòng TNMT và văn phòng ðăng ký QSDð huy n Long H là cơ quan chuyên môn tr c thu c y ban nhân dân huy n Long H th c hi n ch c năng qu n lý nhà nư c v tài nguyên ñ t, tài nguyên nư c, tài nguyên khoáng s n và môi trư ng trên ñ a bàn huy n. ð ng th i phòng còn ch u s ch ñ o v chuyên môn c a S Tài nguyên và Môi trư ng. - Nhi m v : + Qu n lý s b , b n ñ ñ a chính v tài nguyên ñ t, tài nguyên khoáng s n. ði u tra ño ñ c c p nh t ch nh lý bi n ñ ng s b , b n ñ tài nguyên và các s li u liên quan. + ðăng ký th ng kê tài nguyên, l p th t c và c p gi y ch ng nh n quy n s d ng ñ t, qu n lý tài nguyên khoáng s n trên ñ a bàn huy n. + L p và ñi u ch nh k ho ch s d ng ñ t năm (05) năm và hàng năm trình H i ñ ng Nhân dân phê duy t và ñi u ch nh. + Hư ng d n các ñ i tư ng s d ng khai thác v Tài nguyên, l p h sơ th t c khi có yêu c u th c hi n quy n và nghĩa v c a ngư i s d ng ñúng theo Lu t ñ t ñai, lu t Tài nguyên Môi trư ng. + Ph i h p v i các ban ngành huy n, S Tài nguyên và Môi trư ng t ch c thanh tra thư ng xuyên ñ t xu t trong vi c ñăng ký qu n lý, s d ng khai thác v tài nguyên, b o ñ m v v sinh môi trư ng trên ñ a bàn huy n. + Ph i h p v i y ban nhân dân xã, th tr n và các ban ngành ñi u tra thu th p các tài li u có liên quan ñ n vi c tranh ch p khi u n i v tài nguyên môi trư ng, ki m kê áp giá b i hoàn l p th t c thu h i ñ t ñ th c hi n các công trình c a xã, huy n, t nh. 7
- + Làm tham mưu cho y ban nhân dân huy n tri n khai theo dõi các ho t ñ ng v môi trư ng ñ i v i các cơ s s n xu t kinh doanh d ch v trên ñ a bàn huy n. 1.2 N I DUNG 1.2.1 ð t v n ñ Thu h i ñ t là m t trong các bư c quan tr ng trong vi c th c hi n công tác quy ho ch các d án phát tri n kinh t , khu dân cư, khu ñô th ... và hi n nay ñã x y ra r t nhi u trư ng h p các c p có th m quy n ph i ban hành quy t ñ nh thu h i l i ñ t và gi y ch ng nh n quy n s d ng ñ t cho các trư ng h p sau ñây: ñ i tư ng ñã ñư c giao c p ñ t không ñúng th m quy n, ñ i tư ng s d ng ñ t c ý hũy ho i ñ t ho c ñã h t th i h n s d ng mà không ñăng ký gia h n, s d ng ñ t không ñúng m c ñích và không có hi u qu . Ngày nay trong công cu c ñ i m i xây d ng ñ t nư c, ð ng và Nhà nư c ta r t chú tr ng ñ n vi c phát tri n kinh t công nghi p hóa hi n ñ i hóa ñ t nư c. ðư c s ch p thu n c a th tư ng Chính ph , t nh ta ñã l p nhi u d án phát tri n khu công nghi p, khu ñô th , d ch v thương m i các khu ch t p trung... ph c v ñ i s ng và nhu c u thi t y u c a xã h i. Huy n Long H có m t v trí khá thu n l i n m bao quanh trung tâm th xã Vĩnh long, do ñó các ban ngành ñã n m b t ñư c nhu c u c a ngư i dân và làm tham mưu cho c p trên. ðư c s ch ñ o theo quy ho ch và k ho ch s d ng ñ t, y ban nhân dân t nh Vĩnh Long ñã ban hành quy t ñ nh thu h i t ng di n tích ñ t ñư c quy ñ nh trong d án ñ u tư s d ng ñ t công trình ñư ng Tân H nh, xã Tân H nh, thu c huy n Long H , bên c nh ñó còn ban hành quy t ñ nh thu h i di n tích ñ t c a t ch c s d ng ñ t t i xã Tân H nh. y ban nhân dân huy n Long H ñã d a theo quy t ñ nh thu h i ñ t c a y ban nhân dân t nh Vĩnh Long và xét T trình c a Phòng Tài nguyên và Môi trư ng ñã ban hành quy t ñ nh cho h gia ñình, cá nhân và c ng ñ ng dân cư t i xã Tân H nh có ñ t b thu h i; Sau ñây là trình t , th 8
- t c thu h i ñ t c th là công tác thu h i ñ t ñ xây d ng ñư ng Tân H nh, xã Tân H nh thu c ñ a bàn huy n Long H , t nh Vĩnh Long. 1.2.2 Thu h i ñ t Nhà nư c C ng hòa Xã h i Ch nghĩa Vi t Nam v i tư cách là ñ i di n ch s h u toàn dân v ñ t ñai, nhà nư c ta sau khi gi i phóng ñ t nư c ñã ñi theo con ñư ng xã h i ch nghĩa và th c hi n quy n chi m h u ñ t ñai b ng cách n m toàn b v n ñ t qu c gia, ki m soát và chi ph i m i ho t ñ ng c a ngư i s d ng ñ t, quy ñ nh m i chính sách và ban hành lu t ð t ñai, quy ñ nh các ñi u ki n, hình th c, trình t , th t c giao ñ t, cho thuê ñ t, thu h i ñ t, chuy n quy n s d ng ñ t… Nhà nư c ñã c p gi y ch ng nh n quy n s d ng ñ t cho ñ i tư ng có nhu c u s d ng ñ t là nhà nư c công nh n quy n s d ng ñ t ñã ñư c giao c p ho c cho thuê, nhà nư c không th a nh n vi c ñòi l i ñ t ñã giao theo quy ñ nh c a pháp lu t. Nhà nư c có chính sách t o ñi u ki n cho ngư i tr c ti p s n xu t ñ t nông nghi p, lâm nghi p, nuôi tr ng th y s n, làm mu i… có ñ t ñ s n xu t. ð ng th i có chính sách ưu ñãi ñ u tư, ñào t o ngh , phát tri n ngành ngh t o vi c làm cho lao ñ ng nông thôn theo hư ng công nghi p hóa hi n ñ i hóa ñ t nư c. Tuy nhiên trong m t s trư ng h p c n thi t nhà nư c có quy n thu h i ñ t ñã giao, cho thuê. Vi c nhà nư c thu h i l i ñ t s ch m d t quy n s d ng ñ t c a t ch c, h gia ñình và cá nhân… b i m t s quy t ñ nh hành chính. Thu h i ñ t là vi c nhà nư c ban ra quy t ñ nh hành chính ñ thu l i quy n s d ng ñ t ho c thu l i ñ t ñã giao cho t ch c, h gia ñình cá nhân, c ng ñ ng dân cư… y ban nhân dân xã, phư ng, th tr n qu n lý theo quy ñ nh c a pháp lu t ñư c quy ñ nh t i kho n 5 ñi u 4 Lu t ñ t ñai năm 2003. Nhà nư c không tùy ti n ti n hành vi c thu h i ñ t mà vi c thu h i ñ t c a nhà nư c ph i th c hi n theo quy ñ nh c a pháp lu t, ñ ng th i trong m t s trư ng h p thu h i ñ t vì m c ñích qu c phòng, an ninh, l i ích qu c gia, l i ích công c ng nhà nư c ti n hành b i thư ng v ñ t và tài s n trên ñ t cho ngư i có ñ t b thu h i. 9
- Các văn b n pháp lý như: Lu t ñ t ñai 2003, Các ngh ñ nh 181/2004/Nð-CP, Ngh ñ nh 17/2006/Nð-CP và ngh ñ nh 84/2007/Nð-CP ñã quy ñ nh c th và chi ti t các trư ng h p Nhà nư c thu h i ñ t. Vi c b i thư ng cho ngư i có ñ t b thu h i và vi c qu n lý ñ t thu h i và giao ñ t ñã thu h i cho t ch c, cá nhân th c hi n d án ñ u tư. 10
- CHƯƠNG 2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U 2.1. CÁC CHÍNH SÁCH LIÊN QUAN ð N N I DUNG TH C T P 2.1.1 Các văn b n có n i dung làm căn c trong vi c thu h i ñ t - Lu t ð t ñai ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Ngh ñ nh 181/2004/Nð-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 c a chính ph v thi hành Lu t ð t ñai; - Ngh ñ nh 17/2006/Nð-CP ngày 27 tháng 01 năm 2006 c a Chính ph v s a ñ i b sung m t s ñi u c a các ngh ñ nh hư ng d n thi hành Lu t ð t ñai và ngh ñ nh s 187/2004/Nð-CP v vi c chuy n công ty Nhà nư c thành công ty C ph n; - Ngh ñ nh 84/2007/Nð-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007 c a Chính ph quy ñ nh b sung v vi c c p gi y ch ng nh n quy n s d ng ñ t, thu h i ñ t, th c hi n quy n s d ng ñ t, trình t , th t c b i thư ng, h tr tái ñ nh cư khi nhà nư c thu h i ñ t và gi i quy t khi u n i v ñ t ñai. 2.1.2 M c ñích c a vi c thu h i ñ t - Thu h i ñ t ñ s d ng vào m c ñích qu c phòng, an ninh, l i ích qu c gia, l i ích công c ng; - Thu h i ñ t ñ s d ng vào m c ñích phát tri n kinh t ; - Thu h i ñ t ñ th c hi n các d án khu dân cư, trung tâm thương m i, khách s n cao c p; - Thu h i ñ t ho c gia h n s d ng ñ t ñ i v i ñ t ñư c nhà nư c giao, cho thuê ñ th c hi n d án ñ u tư mà không ho c ch m s d ng so v i ti n ñ ghi trong d án; 11
- - Thu h i ñ t ñ xây d ng các khu kinh doanh t p trung có cùng ch ñ s d ng ñ t; - Thu h i ñ t ñ i v i trư ng h p s d ng ñ t do Ban qu n lý khu công ngh cao, khu kinh t giao l i ho c cho thuê; - Thu h i ñ t trong trư ng h p ñ t nông nghi p thu c qu ñ t công ích c a xã, phư ng, th tr n; - Thu h i ñ t trong trư ng h p ngư i ñang s d ng ñ t không có các quy n chuy n như ng, cho thuê quy n s d ng ñ t, th ch p, b o lãnh, góp v n b ng quy n s d ng ñ t; - Thu h i ñ t trong trư ng h p ñ t thu c di n Nhà nư c thu h i mà nhà ñ u tư ñã ch ñ ng ñ ngh và ñư c phép th a thu n c a ngư i s d ng ñ t. 2.1.3 Các trư ng h p thu h i ñ t Theo ñi u 38 Lu t ñ t ñai thì Nhà nư c thu h i ñ t trong các trư ng h p sau ñây: - Nhà nư c s d ng ñ t vào m c ñích qu c phòng, an ninh, l i ích qu c gia, l i ích công c ng, phát tri n kinh t ; - T ch c ñư c Nhà nư c không thu ti n s d ng ñ t, ñư c nhà nư c giao ñ t có thu ti n s d ng ñ t mà s ti n ñó có ngu n g c t ngân sách nhà nư c ho c cho thuê ñ t thu ti n thu ñ t hàng năm b gi i th , phá s n, chuy n ñi nơi khác, gi m ho c không còn nhu c u s d ng ñ t; - S d ng ñ t không ñúng m c ñích và không có hi u qu ; - Ngư i s d ng ñ t c ý hũy ho i ñ t; - ð t ñư c giao không ñúng ñ i tư ng ho c không ñúng th m quy n; - ð t b l n chi m trong các trư ng h p sau ñây: + ð t chưa s d ng b l n chi m; + ð t không ñư c chuy n quy n s d ng ñ t theo quy ñ nh c a Lu t này mà ngư i s d ng ñ t do thi u trách nhi m ñ b l n chi m; 12
- - Cá nhân ngư i s d ng ñ t ch t mà không có ngư i th a k ; - Ngư i s d ng ñ t t nguy n tr l i ñ t; - Ngư i s d ng ñ t c ý không th c hi n nghĩa v ñ i v i nhà nư c; - ð t ñư c nhà nư c giao, cho thuê có th i h n mà không ñư c gia h n khi h t th i h n; - ð t tr ng cây hàng năm không ñư c s d ng trong th i h n mư i hai (12) tháng li n; ñ t tr ng cây lâu năm không ñư c s d ng trong th i h n mư i tám (18) tháng li n; ñ t tr ng r ng không ñư c s d ng trong th i h n hai mươi b n (24) tháng li n; - ð t ñư c nhà nư c giao cho thuê ñ th c hi n d án ñ u tư mà không ñư c s d ng trong th i h n mư i hai (12) tháng li n ho c ti n ñ s d ng ñ t ch m hơn hai mươi b n (24) tháng so v i ti n ñ ghi trong d án ñ u tư, k t khi nh n bàn giao ñ t trên th c ñ a mà không ñư c cơ quan nhà nư c có th m quy n quy t ñ nh giao ñ t và cho thuê ñ t ñó cho phép. 2.1.4 Th m quy n thu h i ñ t Theo ñi u 44 Lu t ñ t ñai thì th m quy n thu h i ñ t ñư c quy ñ nh như sau: - y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ương quy t ñ nh thu h i ñ t ñ i v i t ch c, cơ s tôn giáo, ngư i Vi t Nam ñ nh cư nư c ngoài, t ch c cá nhân nư c ngoài; - y ban nhân dân huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh quy t ñ nh thu h i ñ t ñ i v i h gia ñình, cá nhân, c ng ñ ng dân cư, ngư i Vi t Nam ñ nh cư nư c ngoài thu c ñ i tư ng ñư c mua nhà g n li n v i quy n s d ng ñ t t i Vi t Nam; Cơ quan Nhà nư c có th m quy n thu h i ñ t ñ t quy ñ nh như trên không ñư c y quy n. 13
- 2.1.5 Trình t thu h i ñ t theo ngh ñ nh 84/2007/Nð-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007 c a Chính ph . ði u 49.Xác ñ nh và công b ch trương thu h i ñ t 1.Vi c xác ñ nh ch trương thu h i ñ t (ñ i v i trư ng h p thu h i ñ t theo quy ho ch) ho c ra văn b n chap thu n ñ a ñi m ñ u tư (ñ i v i trư ng h p thu h i ñ t theo d án) ñư c th c hi n d a vào các văn b n sau ñây: - Quy ho ch,k ho ch s d ng ñ t ho c quy ho ch xây d ng ñô th ho c quy ho c xây d ng ñi m dân cư nông thôn ñã ñư c cơ quan nhà nư c có th m quy n xét duy t theo quy ñ nh c a pháp lu t; - Nhu c u s d ng ñ t th hi n trong h sơ d án ñ u tư theo quy ñ nh c a pháp lu t v ñ u tư và pháp lu t v xây d ng; ð i v i d án ñ u tư s u d ng ngu n v n t ngân sách nhà nư c thì nhu c u s d ng ñ t ñư c xác ñ nh theo quy t ñ nh phê duy t d án c a cơ quan có th m quy n;ñ i v i d án ñ u tư s d ng ngu n v n t ngân sách nhà nư c thì nhu c u s d ng ñ t ñư c xác ñ nh theo văn b n th m ñ nh nhu c u s d ng ñ t c a s tài nguyên và môi trư ng theo quy ñ nh t i ñi m b kho n 1 ði u 30 Ngh ñ nh soos/10004/Nð-CP;ñ i v i d án xây d ng cơ s tôn giáo thì nhu c u s d ng ñ t ñư c xác ñ nh theo quy t ñ nh c a U ban nhân dân c p t nh. - Các trư ng h p thu h i ñ t theo quy ñ nh t i các ñi m a,b,c,d,e,g và h kho n 1 và các ñi m a,c và d kho n 2 ði u 36 Ngh ñ nh s 181/2004/Nð-CP,kho n 3 ði u 2 Ngh ñ nh s 17/2006/Nð-CP,ði u 34 và ñi u 35 Ngh ñ nh này. 2. U ban nhân dân c p t nh ho c U ban nhân dân c p huy n ban hành văn b n v ch trương thu h i ñ t ho c văn b n ch p thu n ñ a ñi m ñ u tư theo quy ñ nh t i kho n 1 ði u này. 3. U ban nhân dân cáp huy n nơi có ñ t b thu h i có trách nhi m ch ñ o ph bi n r ng rãi ch trương thu h i ñ t,các quy ñ nh v thu h i ñ t,v b i thư ng,h tr và tái ñ nh cư khi thu h i s d ng vào m c ñích qu c phòng,an ninh,l i ích qu c gia,l i ích công c ng và phát tri n kinh t ;U ban nhân dân c p xã 14
- nơi có ñ t bi thu h i có trách nhi m niêm y t công khai ch trương thu h i ñ t ttr s U ban nhân dân c p xã và t i các ñi m sinh ho t khu dân cư có ñ t b thu h i,thông báo r ng rãi trên h th ng ñài truy n thanh c p xã ( nh ng nơi có h th ng truy n thanh). ði u 50. Chu n b h sơ ñ a chính cho khu ñ t b thu h i Căn c vào văn b n c a U ban nhân dân nêu t i kho n 2 ði u 49 Ngh ñ nh này,cơ quan Tài nguyên và Môi trư ng ch ñ o văn phòng ñăng ký quy n s d ng ñ t cùng c p th c hi n ho c tr c ti p th c hi n (ñ i v i nơi chưa có văn phòng ñăng ký quy n s ñ t) vi c chu n b h sơ ñ a chính cho khu ñ t b thu h i theo quy ñ nh sau ñây: Ch nh lý b n ñ ñ a chính cho phù h p v i hi n tr ng và làm trích l c b n ñ ñ a chính ñ i v i nh ng nơi ñã có b n ñ ñ a chính chính quy ho c trích ño ñ a chính ñ i v i nơi chưa có b n ñ ñ a chính chính quy; Hoàn ch nh và trích sao h sơ ñ a chính (s ñ a chính) ñ g i cho t ch c làm nhi m v b i thư ng,gi i phóng m t b ng; L p danh sách các th a ñ t b thu h i v i các n i dung:s hi u t b n ñ ,s hi u th a ñ t,tên ngư i s d ng ñ t,di n tích c a ph n th a ñ t có cùng m c ñích s d ng,m c ñích s d ng ñ t. ð i v i khu ñ t ph i chính ño ñ a chính thì U ban nhân dân c p huy n nơi có ñ t b thu h i thông báo b ng văn b n cho ngư i s d ng ñ t thu c khu v c ph i thu h i ñ t vè vi c ño ñ i chính.Ngư i s d ng ñ t có trách nhi m ch p hành,ph i h p và t o ñi u ki n thu n l i cho vi c ñô ñ c xác ñ nh hi n tr ng th a ñ t. Kinh phí chi cho vi c ch nh lý b n ñ ñ a chính,trích l c b n ñ ña chính,trích ño ñ a chính,trích sao h sơ ñ a chính do ch ñ u tư d án chi tr ñ i v i trư ng h p thu h i ñ t theo d án,do t ch c phát tri n qu ñ t chi tr ñ i v i trư ng h p thu h i ñ t theo quy ho ch. 15
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề tài: Quy trình thông báo LC và thanh toán bộ chứng từ hàng xuất khẩu tại ngân hàng thương mại
38 p | 671 | 238
-
Đề tài: QUY TRÌNH SẢN XUẤT ĐỒ HỘP RAU QUẢ
14 p | 898 | 163
-
Đề tài : quy trình xuất nhập khẩu của công ty Cổ Phần TCEvina
16 p | 355 | 110
-
Tiểu luận: Tìm hiểu chính sách đền bù thiệt hại, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trong thời gian qua ở Việt Nam
17 p | 258 | 77
-
Đề tài: Vận dụng kỹ thuật dạy học vi mô để bồi dưỡng cho sinh viên sư phạm Vật lý phương pháp dạy học theo góc - Phùng Việt Hải, Đỗ Hương Trà
9 p | 201 | 28
-
Luận văn Thạc sĩ Luật học: Hoàn thiện pháp luật về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
133 p | 45 | 17
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Hoàn thiện Quy trình thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu thương mại tại Cục Hải quan Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
101 p | 53 | 16
-
Đề tài: Pháp luật về bồi thường thiệt hại đối với vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất thực tiễn tại tỉnh Sóc Trăng
44 p | 145 | 13
-
Tiểu luận đề tài: Việc làm của người có đất bị thu hồi để phát triển công nghiệp ở tỉnh Nghệ An
132 p | 79 | 12
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Quản lý thu Bảo hiểm xã hội tại Bảo hiểm xã hội Huyện Chợ Gạo, Tỉnh Tiền Giang
81 p | 50 | 12
-
Đồ án Tốt nghiệp: Nghiên cứu tái sử dụng bùn thải khu công nghiệp Vĩnh Lộc TP.HCM để phục vụ mục đích năng lượng
121 p | 37 | 12
-
Luận văn Thạc sĩ Kiểm soát và Bảo vệ môi trường: Đánh giá thực trạng công tác thu hồi đất khu quy hoạch đô thị mới An Vân Dương, tỉnh Thừa Thiên Huế
109 p | 25 | 8
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Xây dựng nguyên tắc đảm bảo lợi ích thỏa đáng cho người dân bị thu hồi quyền sử dụng đất, áp dụng thực tế tại khu đô thị mới An Phú - An Khánh Quận 2 Thành Phố Hồ Chí Minh
72 p | 29 | 8
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học: Đánh giá thực trạng công nghệ sản xuất của nhà máy Nhiệt điện Quảng Ninh và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu suất thu hồi, tái sử dụng tro bay của nhà máy
87 p | 30 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Thực trạng phân cấp thực hiện quy trình thu hồi đất, bồi thường hỗ trợ tái định cư trên địa bàn tỉnh Bài Rịa - Vũng Tàu
64 p | 36 | 4
-
Tóm tắt Luận án tiến sĩ Kỹ thuật: Kiểm thử hồi quy tự động cho các ứng dụng Lustre/SCADE
27 p | 64 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Quy trình, thủ tục xem xét, thông qua dự án luật tại kỳ họp Quốc hội
9 p | 64 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn