intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐÊ ̀TÀI THỰC TẬP KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG "GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH ACE (VIETNAM)"

Chia sẻ: Nguyễn Bảo An | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:52

611
lượt xem
198
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Công ty ACE được thành lập năm 1987, là một trong những Công ty môi trường hàng đầu ở Thái Lan và được cấp chứng nhận ISO 9001 năm 2000. Đến nay đã xây dựng nhà máy ở sáu nước trên thế giới, trong đó có Việt Nam. Khi mới thành lập Công Ty có 1 văn phòng đại diện với 30 người lao động

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐÊ ̀TÀI THỰC TẬP KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG "GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH ACE (VIETNAM)"

  1. T T TP V :TS N U NT NG TÀ TỐT N ỆP KẾ TOÁN TI N L NG "GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT V CÔNG TY TNHH ACE (VIETNAM)" Trang 1 SVTT : N U NT T N TRÖ - KTO1A3
  2. T T TP V :TS N U NT NG Mục Lục CHƢƠNG I : ....................................................................................................................... 4 GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT VỀ......................................................................................... 4 CÔNG TY TNHH ACE (VIETNAM) ................................................................................ 4 1 1 CH H NH TH NH V HÁT T IỂN C C NG T TNHH CE (VIETNAM) ....................................................................................................................... 5 1 2 CƠ C U TỔ CH C Á QU N C C NG T TNHH CE VIỆT NAM) .................................................................................................................................. 6 1.2 1 ơ đồ bộ máy quản lý của công ty ............................................................................. 6 1 2 2 Chức năng nhiệm vụ của các phòng ban .................................................................. 6 1 3 TỔ CH C C NG TÁC T NG C NG T : ............................................................ 9 1.3.1 Mô hình tổ chức kế toán ............................................................................................ 9 1 3 2 chức năng nhiệm vụ: ................................................................................................ 10 1 4 THU N IV H H N: ................................................................................. 13 1 4 1 Thuận lợi: ................................................................................................................. 13 1 4 2 hó khăn: ................................................................................................................ 13 CHƢƠNG II...................................................................................................................... 14 CƠ Ở U N VỀ TIỀN ƢƠNG V CÁC H N T ÍCH THE ƢƠNG ..... 14 2 1 HÁI NIỆ : ............................................................................................................. 15 2 1 1 Tiền lƣơng: ............................................................................................................... 15 2 1 2 Các khoản trích theo lƣơng bao gồm : HXH, H T, CĐ ) ........................... 15 2 2 NGU N T C :......................................................................................................... 16 2 2 1 Quỹ tiền lƣơng : ....................................................................................................... 16 2 2 2 Các khoản trích theo lƣơng : .................................................................................... 16 2 3 CÁC H NH TH C TÍNH ƢƠNG : ......................................................................... 17 2 3 1 H nh thức tính lƣơng theo th i gian : ....................................................................... 17 2 3 3 Tính lƣơng v trợ c p theo HXH: ......................................................................... 20 2 4 1 T 334: hải trả cho ngƣ i lao động :..................................................................... 21 2 4 2 T 338 : phải trả, phải nộp khác : ........................................................................... 24 2 5 CH NG T V HƢƠNG HÁ GHI Ổ: ............................................................ 31 2 5 1 Chứng từ kế toán các khoản phải trả cho công nhân viên: ...................................... 31 2 5 2Chứng từ kế toán các khoản trích theo lƣơng : ......................................................... 33 CHƢƠNG III .................................................................................................................... 39 H N TÍCH T NH H NH T I CHÍNH T I C NG T TNHH CE VIỆT N ) N 2010 ........................................................................................................................ 39 3 1 T NH H NH I N Đ NG TIỀN ƢƠNG C C NG TY:................................... 40 3 2 CÁC H NH TH C TÍNH ƢƠNG V CHI T : ................................................... 40 3 2 1 Các h nh thức trả lƣơng: .......................................................................................... 40 3 2 2 Th i gian chi trả: ...................................................................................................... 40 3 3 TỔ CH C H CH T ÁN Đ NG:.................................................................... 40 3 3 1 H ch toán s lƣợng lao động : ................................................................................. 40 Trang 2 SVTT : N U NT T N TRÖ - KTO1A3
  3. T T TP V :TS N U NT NG 3 3 2 H ch toán th i gian lao động: .................................................................................. 41 3 3 3 H ch toán kết quả lao động:..................................................................................... 41 34 T ÁN TIỀN ƢƠNG V CÁC H N T ÍCH THE ƢƠNG: ................. 41 3 4 1 Tính lƣơng v chia lƣơng, phân bổ lƣơng v các khoản trích theo lƣơng t i đơn v : ........................................................................................................................................... 41 3 4 2 Chứng từ s dụng v các tr nh t lƣu chuyển chứng từ:.......................................... 47 3 4 2 1 Chứng từ s dụng:................................................................................................. 47 3 4 2 2 Tr nh t lƣu chuyển chứng từ: .............................................................................. 47 3.4.2.3 hƣơng pháp v tr nh t ghi ch p: ......................................................................... 48 3 5 2 ổ sách kế toán tổng hợp: ........................................................................................ 49 CHƢƠNG IV : .................................................................................................................. 52 T GI I HÁ I N NGH C I THIỆN T NH H NH TIỀN ƢƠNG V CÁC H N T ÍCH THE ƢƠNG T I C NG T TNHH CE VIỆT NAM) .............. 52 41 T GI I HÁ C I THIỆN T NH H NH TIỀN ƢƠNG T I C NG T TNHH CE VIỆT N ) ............................................................................................... 53 4 1 1 dụng nguồn nhân l c : ......................................................................................... 53 4 1 2 Nâng cao khả năng sinh l i của công ty : ................................................................ 54 4.2 NH N X T V I N NGH : ................................................................................... 54 4 2 1 nhận x t: ................................................................................................................... 54 4 2 2 kiến ngh : ................................................................................................................ 55 Trang 3 SVTT : N U NT T N TRÖ - KTO1A3
  4. T T TP V :TS N U NT NG N : ỚT ỆU TỔN QUÁT V CÔNG TY TNHH ACE (VIETNAM) Trang 4 SVTT : N U NT T N TRÖ - KTO1A3
  5. T T TP V :TS N U NT NG 1.1 Lị SỬ ÌN T N V P ÁT TR ỂN Ủ CÔNG TY TNHH ACE (VIETNAM) - Công ty CE đƣợc th nh lập năm 1987, l một trong những Công ty môi trƣ ng h ng đầu ở Thái an v đƣợc c p chứng nhận I 9001 năm 2000 Đến nay đã xây d ng nh máy ở sáu nƣớc trên thế giới, trong đó có Việt Nam hi mới th nh lập Công Ty có 1 văn phòng đ i diện với 30 ngƣ i lao động - Tên gọi : C NG T TNHH CE VIETN ) - Văn phòng: 26/38 Nguyễn inh Hòang, hƣ ng 12, Quận Tân nh - Tel: 08.38112857 ~ 59 - Fax: 08.38429192. - Nh máy: ô 60D, Đƣ ng , CX inh Trung v CN inh Trung III , Xã n T nh, Huyện Trảng ng, Tỉnh Tây Ninh - Tel: 066.3897362 ~ 63 ~ 64 - Fax: 066.3897365 - Website: http://www.aceco-th.com. - V n điều lệ: 20.500 000 000 đ hai mƣơi t năm trăm triệu đồng) - Qua nhiều năm kinh nghiệm phục vụ khách h ng, Công ty tin tƣởng rằng có thể tƣ v n, thiết kế lắp đặt cho khách h ng những hệ th ng hút bụi, x lý khói, khí thải, x lý mùi v hơi hóa ch t với hiệu quả cao nh t v chi phí hợp lý nh t Với phƣơng châm không ngừng nâng cao phục vụ khách h ng về ch t lƣợng, giá cả v th i gian Chính v vậy tập đòan CE chúng tôi đã xây d ng nh máy ở Tây Ninh nhằm đ t mục tiêu trên - ên c nh các sản phẩm môi trƣ ng, hiện nay Công ty CE cũng sản xu t v cung c p các sản phẩm khác nhƣ: ồn chứa hóa ch t F Composite), ng v các phụ kiện đƣ ng ng nhƣ van, tê, cút, bích,…… bằng vật liệu F , qu t hút composite, các lọai bơm hóa ch t, v các thiết b đo, kiểm tra,………Chúng tôi tin rằng có thể phần n o đáp ứng nhu cầu đa d ng của Quý Công ty Trang 5 SVTT : N U NT T N TRÖ - KTO1A3
  6. T T TP V :TS N U NT NG - ộ máy quản lý của Công ty theo h nh thức tập trung, chức năng gọn nhẹ chuyên sâu. 1.2 ẤU TỔ Ứ BỘ MÁ QUẢN LÝ Ủ ÔN T TN E (V ỆT N M) 1.2.1 Sơ đồ bộ máy quản lý của công ty iám đốc Ph giám đốc đi u Ph giám đốc sản u t Phòng toán h nh inh doanh Phòng nghiệp Phòng vụ inh Ph n Phòng doanh thu t ng cơ sản u t điện 1.2.2. hức năng nhiệm vụ của các phòng ban iám đốc: - Gíam đ c l ngƣ i lãnh đ o cao nh t trong cơ c u tổ chức t i công ty, điều h nh mọi ho t động của công ty theo đúng điều lệ, chính sách, mục tiêu, quy chế của công ty v tuân thủ các qui đ nh của pháp luật, đƣợc quyền phân công Trang 6 SVTT : N U NT T N TRÖ - KTO1A3
  7. T T TP V :TS N U NT NG hoặc ủy quyền cho phó giám đ c, quyết đ nh bổ nhiệm, phân công tác trƣởng, phó phòng. - Ho ch đ nh các mục tiêu từng th i kỳ để th c hiện chính sách của công ty, quyết đ nh của hội đồng quản tr v đảm bảo s phát triển của công ty - Chủ tr cuộc họp ,phê duyệt các thủ tục ban h nh - Xây d ng v triển khai kế ho ch ho t động th c hiện các mục tiêu đƣợc hội đồng quản tr phê duyệt Tổ chức cơ c u bộ máy điều h nh ho t động của công ty có hiệu quả theo chính sách v mục tiêu cuả hội đồng đề ra - Xây d ng, củng c v phát triển thƣơng hiệu - Th c hiện các văn bản do hội đồng quản tr đề ra - Dƣới Giám đ c l 2 phó Giám đ c: Ph iám đốc đi u hành kinh doanh: - Ch u trách nhiệm quản lý điều h nh các trƣởng văn phòng về phƣơng hƣớng kinh doanh v phát triển th trƣ ng Ph iám đốc sản u t: - Ch u trách nhiệm chỉ đ o, điều động nhân l c v quản lý giám sát các đ i lý của Công Ty, nguồn v n g i điểm của Công ty Phòng toán nghiệp vụ: - hản ánh qua sổ sách kế toán các thông tin ho t động kinh doanh – tài chính. - Tổ chức báo cáo thuế, thu chi thanh toán các lo i - Tham mƣu cho giám đ c về chiến lƣợc quản tr t i chính - Ch u trách nhiệm quyết toán từng đơn v , ghi sổ sách kế toán, h ch toán đầy đủ, chính xác - iểm tra, phân tích t nh h nh quản ký v s dụng t i chính của công ty theo đúng qui đ nh của Nh Nƣớc v công ty Trang 7 SVTT : N U NT T N TRÖ - KTO1A3
  8. T T TP V :TS N U NT NG - iểm tra chặt chẽ t nh h nh th c hiện các mức tiêu hao, các d toán chi phí nhằm phát hiện k p th i các hiện tƣợng lãng phí, s dụng không đúng kế ho ch, sai mục đích Phòng nghiệp vụ inh doanh: - ập kế ho ch xúc tiến các ho t động tiếp th ,bán h ng v cung ứng nguyên vật liệu, vật tƣ, bao b v tổ chức quản lý kho. Nhiệm vụ: kinh doanh xu t nhập khẩu, kinh doanh nội đ a, điều động sản xu t v giao nhận h ng hóa Phòng quản lý sản u t: - Tổ chức th c hiện sản xu t từ nguyên vât liệu đến th nh phẩm Phòng ỹ thu t: - Tổ chức v quản lý các ho t động giám sát ch t lƣợng sản phẩm v phòng ngừa m i nguy h i đến sản phẩm Phòng cơ điện: - Tổ chức vận h nh sữa chữa ,bảo tr to n bộ hệ th ng máy móc thiết b điện, cơ sở h tầng của công ty - Chính nh sƣ năng động sáng t o của bộ máy quản lý v s nhiệt t nh của cán bộ công nhân viên trong công việc m Công ty đã có s phát triển đáng kể: ác hoản trích của năm 2009 so với năm 2010 Chỉ tiêu Năm 2009 Năm 2010 o sánh Chênh lệch T lệ Doanh thu 5.268.740.870 5.780.426.000 511.685.130 9,712% ợi nhuận 249.352.010 313.060.980 63.708.970 25,55% Trang 8 SVTT : N U NT T N TRÖ - KTO1A3
  9. T T TP V :TS N U NT NG - Doanh s bán h ng v cung c p d ch vụ quý 4 năm 2009 so với quý 1 năm 2010 tăng từ 5 268 740 870 đồng lên 5 780 426 000 đồng với khoảng chênh lệch 511 685 130 đồng tăng 9,712 ), ợi Nhuận sau thuế tăng với khoảng chênh lệch l 63 708 970 đồng tăng 25,55 )tăng từ 249 352 010 đồng lên 313 060 980 đồng Qua đó ta th y Công Ty đã ng y c ng lớn m nh v l m ăn có lãi, t o đƣợc niềm tin cho cán bộ công nhân viên, giúp họ hăng say trong công việc t o ra nhi ều lợi nhuận cho Công ty v cuộc s ng của họ ng y c ng đƣợc nâng cao 1.3 TỔ Ứ ÔN TÁ TRON ÔN T: 1.3.1 Mô hình tổ chức toán ộ máy kế toán của công ty công ty TNHH ACE (VIET NAM) bao gồm: Kế toán trƣởng Kế toán tổng hợp Thủ Kế toán Kế toán Kế toán Kế toán Công nợ Quỹ tiền lƣơng Thuế D án Trang 9 SVTT : N U NT T N TRÖ - KTO1A3
  10. T T TP V :TS N U NT NG 1.3.2 chức năng nhiệm vụ: ộ máy của công ty gồm có: 7 ngƣ i ỗi ngƣ i giữ chức năng nhiệm vụ khác nhau K toán tr ng -Có nhiệm vụ tổ chức to n bộ hệ th ng kế toán t i công ty,th ng kê thông tin kinh tế , đồng th i l m nhiệm vụ kiểm soát viên kinh tế t i chính của đơn v , l m tham mƣu cho Giám Đ c về các tổ chức ho t động kinh doanh , tổ chức hân tích ho t động kinh tế , tham gia nghiên cứu cải tiến v ho n h nh chế độ h ch toán kinh tế - hi báo cáo đƣợc thiết lập xong Trƣởng phòng có nhiệm vụ thuyết minh, phân tích giải thích kết quả kinh doanh ,đồng thởi ch u trách nhiệm về mọi s liệu ghi ch p trong ảng quyết toán , các bộ phận điều ch u sƣ lãnh đ o của kế toán trƣởng K toán tổng hợp - ập các chứng từ về thu chi v sổ sách kế toán chi tiết theo chuẩn m c kế toán . kiểm tra theo dõi h ch toán của nhân viên từng phần, báo cáo liên kế toán tổng hợp ghi ch p v o cu i tháng Thủ quỹ Trang 10 SVTT : N U NT T N TRÖ - KTO1A3
  11. T T TP V :TS N U NT NG -Theo dõi việc xu t nhập thƣơng m i t i công ty trong kỳ, tr c tiếp thu chi tiền gởi ngân h ng , tiến h nh thu ci tiền mặt căn cứ v o các phiếu thu, phiếu chi,phiếu t m ứng phiếu kiểm tra đ nh k theo quy đ nh K toán công nợ -Theo dõi t nh h nh kí kết những hợp đồng mua bán, t nh h nh kí kết với ngƣ i mua ,phân tích khả năng thanh toán của công ty với đ i tác ,theo dõi các khoản phải thu v nợ phải trả K toán ti n l ơng -Theo dõi các khoản lƣơng , h ch toán lƣơng ,thanh toán các khoản lƣơng K toán thu -Viết hóa đơn GTGT ,lập báo cáo thuế , theo dõi thuế thu nhập doanh nghiệp,nộp thuế cho cơ quan thu K toán dự án - h i hợp với hòng kinh doanh v phòng thiết kế , tiếp th nghiên cứu th trƣ ng xây d ng các phƣơng án cho thuê mặt bằng , kiểm tra kiểm soát các khoản chi phí xây d ng ch t lƣợng trang thiết b xây d ng , vật ƣ cung ứng theo d toán êu cầu xây d ng công tr nh v từng h ng mục công tr nh v o từng th i điểm cụ thể Theo dõi các khoản thu từ hợp dồng kinh tế , hợp tác kinh doanh xúc tiến thƣơng m i Trang 11 SVTT : N U NT T N TRÖ - KTO1A3
  12. T T TP V :TS N U NT NG Sơ đồ toán nh t ý chung Chứng từ g c Sổ, thẻ kế toán chi Nhật ký ổ nhật kí đặc biệt tiết chung Bảng tổng hợp Sổ cái chi tiết Bảng cân đ i s phát sinh áo cáo t i chính Ghi chú : Ghi hằng ng y Ghi cu i tháng, đ nh k Trang 12 SVTT : N U NT T N TRÖ - KTO1A3
  13. T T TP V :TS N U NT NG Quan hệ đ i chiếu, kiểm tra 1.4.T U N LỢ V K Ó K ĂN: 1.4.1 Thu n lợi: - Doanh nghiệp có cơ sở vật ch t kĩ thuật t t ộ máy công ty gọn nhẹ chặt chẽ phù hợp với quy mô đ a b n ho t động, - từ đó t o điều kiện nắm vững về th trƣ ng mua bán đáp ứng nhu cầu tiêu dùng của con ngƣ i v xã hội - Có đội ngũ gi u kinh nghiệm v tâm huyết với nghề, công nhân viên ng y c ng đƣợc nâng cao tr nh độ tay nghề phù hợp với quy mô sản xu t kinh doanh của công ty cũng nhƣ những đòi hỏi hiện nay của xã hội 1.4.2 Kh hăn: ên c nh những thuận lợi công ty cũng gặp nhiều khó khăn -Ho t động kinh doanh của công ty năm 2009-2010 gặp khó khăn do t nh h nh khủng hoảng kinh tế th trƣ ng hiện nay - ặt khác do chế độ pháp luật của nƣớc ta chƣa thuận lợi, còn h n chế về nhiều mặt kinh tế -Do tiền lƣơng tăng nên dẫn đến ảnh hƣởng đến chi phí tiền lƣơng của Doanh nghiệp Trang 13 SVTT : N U NT T N TRÖ - KTO1A3
  14. T T TP V :TS N U NT NG N SỞ LÝ LU N V T NL NV Á K OẢN TRÍ T EO L N Trang 14 SVTT : N U NT T N TRÖ - KTO1A3
  15. T T TP V :TS N U NT NG 2.1. K Á N ỆM: 2.1.1 Ti n l ơng: - L biểu hiện bằng tiền của giá tr sức lao động m ngƣ i lao động bỏ ra trong quá tr nh sản xu t kinh doanh - Tiền lƣơng của ngƣ i lao động đƣợc xác đ nh theo hai cơ sở chủ yếu l s lƣợng v ch t lƣợng lao động của mỗi ngƣ i tiền lƣơng đƣợc h nh th nh có tính đến lao động của cá nhân ,của tập thể v của xã hội, nó quan hệ tr c tiếp đến việc th c hiện lợi ích cá nhân của ngƣ i lao động - Tiền lƣơng l nguồn thu nhập chủ yếu của ngƣ i lao động, vừa l một yếu t chi phí c u th nh nên giá tr các lo i sản phẩm d ch vụ do doanh nghiệp sản xu t ra, do đó các Doanh nghiệp s dụng có hiệu quả sức lao động nhằm tiết kiệm chi phí, tăng tích lũy cho đơn v ,tăng thu nhập cho ngƣ i lao động 2.1.2 ác hoản trích theo l ơng ( bao gồm : B X ,B T,KP ) ảo hiểm xã hội: l khoản tiền ngƣ i lao động đƣợc hƣởng trong trƣ ng - hợp do m đau, tai n n lao động, bệnh nghề nghiệp, thai sản … , để đƣợc hƣởng các khản trợ c p n y ngƣ i s dụng lao động v ngƣ i lao động trong quá tr nh tham gia sản xu t kinh doanh t i đơn v phải đóng v o qu bảo hiểm xã hội theo quy đ nh. Trang 15 SVTT : N U NT T N TRÖ - KTO1A3
  16. T T TP V :TS N U NT NG ảo hiểm y tế: l khoản tiền tháng của ngƣ i lao động v ngƣ i s dụng - lao động đóng góp cho cơ quan y tế để đƣợc đ i thọ khi có phát sinh nhu cầu khám bệnh ch a bệnh inh phí công đo n: l khoản tiền dùng để duy tr ho t động của các tổ - chức công đo n đơn v v công đo n c p trên , các tổ chức n y ho t động nhằm bảo vệ quyền lợi vả nâng cao đ i s ng của ngƣ i lao động 2.2 N U ÊN TẮ : 2.2.1 Quỹ ti n l ơng : -L t t cả các khoản tiền lƣơng ,tiền công v các khoản phụ c p có tính ch t lƣơng m Doanh nghiệp phải trả cho ngƣ i lao động Đứng trên góc độ h ch toán quỹ tiền lƣơng đƣợc chia l m hai phần : - Quỹ lƣơng chính: l tiền lƣơng phải trả cho ngƣ i lao động đƣợc tính theo kh i lƣợng công việc ho n th nh hoặc tính theo th i gian l m nhiệm vụ t i chính t i đơn v bao gồm : tiền lƣơng theo sản phẩm, tiển lƣơng theo th i gian v các khoản phụ c p kèm theo - Quỹ lƣơng phụ : l tiền lƣơng phải trả cho ngƣ i lao động trong th i gian không l m việc t i công ty nhƣng vẫn đƣợc hƣởng lƣơng theo chế độ quy đ nh nhƣ :nghĩ ph p , nghĩ lễ, học tập hoặc nghĩ trong t nh tr ng máy hỏng 2.2.2 ác hoản trích theo l ơng : - Quỹ bảo hiểm xã hội :đƣợc h nh th nh bằng cách trích theo t lệ 22 trên tiền lƣơng c p bậc phải trả h ng tháng trong đó 16 của tiền lƣơng c p bậc Trang 16 SVTT : N U NT T N TRÖ - KTO1A3
  17. T T TP V :TS N U NT NG phải trả công nhân viên đƣợc tính v o chiphi1 sản xu t kinh doanh, 6 còn l i do ngƣ i lao động đóng góp ức chi về HXH đƣợc tính cụ thể do ngƣ i lao động căn cứ v o s c ng hiến công tác, điều kiện l m việc ở mức lƣơng đƣợc hƣởng Quỹ HXH do cơ quan bảo hiểm quản lý, doanh nghiệp có trách nhiệm nộp đầy đủ cho cơ quan quản lý v th c hiện chi trả cho ngƣ i lao động trong th i gian t m m t sức lao động theo chứng từ duyệt của bảo hiểm - Quỹ bảo hiểm y tế:đƣợc h nh th nh bằng cách trích theo t lệ 4,5 theo tiền lƣơng c p bậc Trong đó 3 đƣợc tính v o chi phí sản xu t kinh doanh của đơn v , 1,5 còn l i do ngƣ i lao động đóng góp quỹ H T do cơ quan bảo hiểm quản lý, doanh nghiệp có trách nhiệm nộp đầy đủ cho cơ quan quản lý inh phí công đo n : đƣợc h nh th nh bằng cách trích theo t lệ 2 đƣợc - tính v o chi phí sản xu t kinh doanh của đơn v Qũy n y do cơ quan công đo n quản lý 2.3 Á ÌN T Ứ TÍN L N: 2.3.1 Hình thức tính l ơng theo th i gian : - h nh thức tính lƣơn trả cho ngƣ i lao động theo th i gian l m việc , c p bậc công việc v thang lƣơng của ngƣ i lao động tiền lƣơng theo th i gian có thể th c hiện tính theo tháng , ng y , hoặc gi l m việc của ngƣ i lao động tùy theo yêu cầu v tr nh độ quản lý th i gian lao động của donh nghiệp . -Tiền lƣơng th i gian có thể tính theo th i gian giản đơn hay tính theo th i gian có thƣởng : Trang 17 SVTT : N U NT T N TRÖ - KTO1A3
  18. T T TP V :TS N U NT NG Công thức tính lƣơng theo th i gian : ức lƣơng ức lƣơng cơ x Hệ s Tổng hệ s các khoản Tháng bản t i thiểu ) lƣơng phụ c p 2.3.2 ình thức tính l ơng theo sản ph m : tiền lƣơng tính trả cho ngƣ i lao động theo kết quả lao động – kh i - lƣợng sản phẩm công việc v lao phụ đã ho n th nh, kỹ thuật ch t lƣợng đã quy đ nh tiền lƣơng tính cho một công việc sản phẩm, lao vụ đó Tiền lƣơng tính theo s n phẩm không h n chế) Tiền lƣơng đƣợc lƣợng kh i lƣợng) Đơn giá = x tính trong tháng , công việc ho n th nh tiền lƣơng -Tiền lƣơng theo sản phẩm tr c tiếp đƣợc tính cho từng ngƣ i lao động hay một tập thể ngƣ i lao động thuộc bộ phận tr c tiếp sản xu t Tiền lƣơng tính theo sản phẩm gián tiếp Tiền lƣơng đƣợc tiền lƣơng đƣợc tính t lệ lƣơng = x tính trong tháng của bộ phận tr c tiếp gián tiếp -Tiền lƣơng tính theo sản phẩ củng đƣợc tính cho ngƣ i lao động hay cho một tập thể ngƣ i lao động thuộc bộ phận gián tiếp phục vụ sản xu t hƣởng lƣơng phụ thuộc v o kết quả lao động của bộ phận tr c tiếp sản xu t Trang 18 SVTT : N U NT T N TRÖ - KTO1A3
  19. T T TP V :TS N U NT NG Xác đ nh hệ s chia lƣơng Tổng tiền lƣơng th c tế đƣợc tính của tập thể Hệ s chia lƣơng = Tổng tiền lƣơng theo c p bậc v th i gian Tính tiền lƣơng chia cho từngviệc củacác công nhân trong tập thể l m ngƣ i Tiền lƣơng đƣợc Tiền lƣơng theo c p bậc v th i Hệ s = x tính từng ngƣ i gian l m việc của từng ngƣ i lƣơng - Chia lƣơng theo c p bậc v thới gian l m việc th c tế của từng ngƣ i lao động kêt hợp với việc b nh công ch m điểm của từng ngƣ i lao động trong từng tập thể đó,các bƣớc tiến h nh nhƣ sau : Xác đ nh tiền lƣơng tính theo c p bậc công việc v th i gian l m việc cho từng ngƣ i : Tiến lƣơng theo Th i gian th c tế Đơn giá tiền lƣơng theo = x c p bậc công việc l m việc ng y, gi ) c p bậc ng y, gi ) Xác đ nh chênh lệch giữa tiền lƣơng th c lĩnh của tập thể với tổng tiền lƣơng tính theo c p bậc công việc v th i gian l m việc của tập thể l phần lƣơng do tăng nâng su t lao động Chia theo điểm s đƣợc b nh của từng công nhân trong tập thể Tổng tiền lƣơng do tăng năng Tiền lƣơng năng su t su t lao động của tập thể x đếm đƣợc của từng ngƣ i Tổng s đếm đƣợc b nh b nh của từng ngƣ i Trang 19 SVTT : N U N T T N TRÖ - KTO1A3 của từng ngƣ i
  20. T T TP V :TS N U NT NG 2.3.3 Tính l ơng v trợ c p theo B X : Để phản ánh các khoản tiền lƣơng tiền thƣởng , HXH phải trả cho từng công nhân viên, kế toán s dụng các chứng từ sau: - ảng thanh toán tiền lƣơng - ảng thanh toán tiền thƣởng : do phòng kế toán lập theo từng bộ phận có chữ kí của ngƣ i lập, kế toán trƣởng v giám đ c trích trƣớc theo tiền lƣơng T lệ trích trƣớc kế ho ch tiền lƣơng chính phải trả theo H tiền lƣơng = x nghỉ ph p của CN X nghỉ ph p của cho CNSX trong trong tháng tháng CNSX Tổng s tiền lƣơng nghĩ ph p phải trả cho T lệ trích trƣớc theo CN X theo kế ho ch trong năm H tiền lƣơng nghĩ ph p của CN X Tổng s tiền lƣơng chính phải trả cho CN X theo kế ho ch trong năm 2.4 T I H N T ÁN D NG T NG T ÁN TIỀN ƢƠNG, HXH, H T, CĐ: Trang 20 SVTT : N U NT T N TRÖ - KTO1A3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1