Đề tài: Vận dụng phương pháp phân tích dãy số thời gian để qua đó dự đoán những năm tiếp theo về sản lượng lúa việt nam
lượt xem 9
download
Trong quá trình đổi mới kinh tế Việt Nam trong những năm gần đây đã trở thành một hiện thực sống động nó đã tạo ra một bước ngoặt trong đời sống kinh tế xã hội. Quá trình đổi mới nền kinh tế ở nước ta đã đạt được những thành tựu kinh tế to lớn trên tất cả các lĩnh vực, trong quá trình đó có sự đóng góp đáng kể của sự hoạt động kinh tế đối ngoại noi chung và xuất khẩu nói riêng, đặc biệt là xuất khẩu gạo đã chiếm một tỷ trọng lớn trong cơ cấu xuất khẩu của Việt...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề tài: Vận dụng phương pháp phân tích dãy số thời gian để qua đó dự đoán những năm tiếp theo về sản lượng lúa việt nam
- BÁO CÁO TỐT NGHIỆP Đề tài Vận dụng phương pháp phân tích dãy số thời gian để qua đó dự đoán những năm tiếp theo về sản lượng lúa Việt Nam
- M ỤC LỤC CHƯƠNG 1 MỘT SỐ V ẤN Đ Ề V Ề D ÃY SỐ TH ỜI G IAN . .................... 5 1 .1 K há i ni ệm về d ã y số t h ời gian. . ............................... .................... 5 1 .1.1 K há i ni ệm: . ............................... ................................ ........... 5 1 .1.2 K ế t c ấu: . ............................... ................................ ............... 5 1 .1.3 P hâ n lo ạ i: . ............................... ................................ ............ 5 1 .1.4 T á c d ụ ng: . ............................... ................................ ............ 6 1 .1.5 Đ iề u ki ện v ậ n d ụ ng. . ............................... ............................. 6 1 .2 C á c ch ỉ t i ê u ph â n t ích d ã y số t h ời gian. . ............................... ....... 6 1 .2.1 M ức đ ộ b ì nh quâ n theo th ờ i gian. . ............................... .......... 6 1 .2.2 L ư ợ ng tă ng (gi ả m) tuyệ t đ ố i: . ............................... ................ 7 1 .2.3 T ố c đ ộ p h áp triể n. . ............................... ................................ 9 1 .2.4 T ố c đ ộ tă ng (giả m): . ............................... .......................... 1 0 1 .2.5 G iá t r ị t uy ệ t đ ố i c ủa 1% tă ng(giả m). . ............................... .... 1 1 CHƯƠNG 2 MỘT S Ố P HƯƠNG P HÁP B IỂU H IỆN X U H Ư ỚNG B IẾN Đ ỘNG V À TH ỐNG K Ê N G ẮN H ẠN . ............................... ................... 1 2 2 .1 m ộ t số p hươ ng ph áp biể u hi ện xu h ướ ng biế n đ ộ ng c ủa hiệ n tượ ng12 2 .1.1 P hươ ng ph áp m ở rộ ng kho ảng c ách thờ i gian: . ..................... 1 2 2 .1.2 P hươ ng ph áp b ình qu â n trư ợt : . ............................... ............ 1 2 2 .1.3 P hươ ng ph áp hồ i quy. . ............................... ......................... 1 4 2 .1.4 P hươ ng ph áp biể u hiệ n bi ế n đ ộ ng th ờ i vụ . . .......................... 1 7 2 .2 Mộ t số p h ươ ng phá p d ự đ o á n thố ng k ê ng ắ n h ạ n. . ...................... 1 8 2 .2.1 Mộ t số p h ươ ng phá p d ự đ o á n thố ng k ê ng ắ n h ạ n th ườ ng d ù ng:18 CHƯƠNG 3 V ẬN D Ụ NG D Ã Y SỐ TH Ờ I GIAN PH Â N TÍ CH V À D Ự Đ O Á N S Ả N L Ư ỢNG LÚA V IỆT N AM Đ ẾN N ĂM 2 007 . ..................... 2 3 3 .1 N hữ ng th à nh tự u n ô ng nghiệ p sau nh ững n ăm đ ổ i m ớ i . ............... 2 3 3 .2 T ình h ì nh bi ế n đ ộ ng sả n l ượ ng lú a Vi ệ t Nam th ờ i k ỳ 1 990 -2003 . 2 3 3 .2.1 P hâ n t í ch bi ế n đ ộ ng qua th ời gian c ủ a sả n l ượ ng lú a Việ t Nam t rong giai đ o ạ n từ nă m 1990 - 2 003 . ............................... ................ 2 4 3 .2.2 H ồ i quy theo th ờ i gian: . ............................... ....................... 2 6 3 .2.3 Mô h ì nh b ậ c 3: . ............................... ................................ ... 2 8 3 .2.4 S ả n lượ ng lú a theo m ù a vụ . ............................... .................. 3 0 3 .3 D ự đ o á n sả n l ượ ng lú a Vi ệ t Nam đ ế n nă m 2007 . ........................ 3 5 3 .3.1 D ự đ o á n sả n l ượ ng lú a theo n ăm: . ............................... ........ 3 5 3 .3.2 D ự đ o á n sả n l ượ ng lú a theo m ù a v ụ l à : . ............................... 3 6 3 .4 N H ậ n x é t v à k i ến ngh ị : . ............................... ............................. 3 7 K ẾT LU ẬN . ............................... ................................ ......................... 4 1
- L ỜI N ÓI Đ ẦU T rong qu á t r ình đ ổ i m ớ i kinh t ế V i ệ t Nam trong nh ữ ng n ăm g ầ n đ â y đ ã t r ở t h à nh m ộ t hiệ n th ực s ố ng đ ộ ng nó đ ã tạ o ra m ộ t b ướ c ngo ặ t trong đ ờ i số ng kinh tế x ã hộ i. Qu á tr ì nh đ ổ i m ới n ền kinh t ế ở nư ớc ta đ ã đ ạ t đ ư ợc nhữ ng th ành t ự u kinh t ế to l ớ n trê n t ấ t c ả c ác l ĩ nh v ực, trong qu á t rì nh đ ó c ó sự đ ó ng gó p đ á ng k ể c ủ a sự ho ạ t đ ộ ng kinh t ế đ ố i ngo ạ i noi c hung v à x uấ t khẩ u n ó i ri ê ng, đ ặc bi ệ t l à x u ấ t khẩ u g ạo đ ã c hi ếm m ộ t t ỷ t rọ ng l ớn trong c ơ c ấu xu ấ t khẩ u củ a Việ t Nam. V ì v ậ y xuấ t khẩ u đ ư ợc coi l à đ ộ ng lự c thú c đ ẩ y ph á t triể n kinh t ế Đ ấ t n ướ c. C á c hiệ n t ượ ng kinh t ế x ã h ộ i luô n bi ế n đ ổ i khô ng ng ừng qua thờ i gian v à k h ô ng gian. V ì th ế đ ể n ê u l ên đ ặ c đ iể m, b ả n chấ t v à q uy luậ t ph át t ri ẻ n c ủ a hiệ n t ượ ng kinh tế x ã hộ i th ì có rấ t nhi ề u m ô n khoa họ c nghiê n cứ u. N hư ng có t hể nó i m ô n Lý t huyế t thố ng k ê t rang b ị c ho ta m ộ t phương p háp nghiê n c ứ u chi tiế t c á c s ự b iế n đ ộ ng c ủ a hi ện t ượ ng kinh tế x ã hộ i v à đ ặ c bi ệ t nhấ t là q ua phươ ng phá p d ã y số t h ờ i gian cho chú ng ta nghi ê n cứ u m ộ t c á ch sâ u sắ c nhấ t. T ừ đ ó đ ề r a những chi ến l ượ c phá t triể n c ũ ng như n g ă n ngừ a nhữ ng m ặ t ti ê u cực t á c đ ộ ng v à o hiệ n t ượ ng gó p phầ n quan t rọ ng vào ổ n đ ị nh v à p há t tri ể n kinh tế c ũ ng nh ư Đ ấ t nư ớ c. V ậ y sau khi họ c xong m ô n Lý thuy ế t th ố ng k ê em chọ n đ ề tà i “ Vận dụng phương pháp phân tích d ãy số thời gian để qua đó dự đoán những năm tiếp theo về sản lượng lúa việt nam trongthời kỳ 1990-2003". Trong quá t r ì nh p hâ n t í ch, do trì nh đ ộ và t h ờ i gian c ò n h ạ n ch ế c ho n ê n vẫ n g ặp n hiề u sai só t. Em rấ t mong quý t hầ y, cô g i áo g ó p ý giú p đ ỡ đ ể em ho à n thà nh đ ề t à i t ố t hơ n v à h iể u s â u s ắ c hơ n nữ a v ề P hâ n t í ch d ã y số t h ờ i gian. E m xin ch â n thà nh c ảm ơ n T S Ph ạm Đ ại Đ ồ ng đ ã g iú p em ho à n th à nh đ ề t à i n ày.
- ch¬ng 1 M ỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ DÃY SỐ T HỜI GIAN 1 .1 K HÁI N IỆM V Ề D ÃY S Ố TH ỜI GIAN . 1.1.1 K hái niệm: V ậ t ch ấ t luô n luô n v ậ n đ ộ ng khô ng ngừ ng theo thờ i gian.Đ ể n ghiê n c ứ u biế n đ ộ ng c ủa kinh t ế x ã h ộ i,ngườ i ta thư ờng s ử d ụ ng d ã y số t h ờ i g ian. D ã y số th ờ i gian l à d ã y c á c tr ị số c ủ a ch ỉ t i êu thố ng kê đ ư ợc sắ p x ềp t heothứ tự th ờ i gian. D ã y số th ờ i gian cho ph ép thố ng k ê họ c nghiê n c ứ u đ ặ c đ Iểm biế n đ ộ ng c ủa hiệ n tư ợ ng theo thờ i gian v ạch rõ x u hư ớ ng v à t í nh quy lu ậ t c ủ a s ự b iế n đ ộ ng, đ ồ ng th ờ i d ự đ o á n cá c m ức đ ộ c ủa hi ệ n t ư ợng trong tươ ng lai. 1.1.2 K ế t cấ u: D ã y s ố t h ì g ian g ồ m hai thà nh phầ n:th ờ i gian và c h ỉ t i êu c ủ a hiệ n t ư ợng đ ượ c nghi ê n cứ u. + T h ờ t gian c ó t h ể đ o b ằ ng ngà y ,th á ng, n ăm,…tu ỳ t heo m ục đ í ch n ghi ê n c ứ u.Đơ n v ị t hờ i gian phả i đ ồ ng nh ấ t trong d ã y s ố t hờ i gian.Đ ộ d à i t h ờ i gian gi ữa hai thờ i gian li ề n nhau đ ượ cgọ i là k ho ảng c ách thờ i gian. + C h ỉ t i ê u v ề h i ện t ượ ng đ ư ợc nghi ê n c ứ u là c h ỉ ti ê u đ ượ c x â y d ự ng c ho d ã y số t h ờ i gian. Cá c trị số củ a ch ỉ t i ê u đ ượ c g ọ i l à c ác m ứ c đ ộ c ủ a d ã y s ố th ờ i gian. C á c trị số n à y c ó t h ể l à t uy ệ t đ ố i, tươ ng đ ố i hay b ì nh q uâ n. 1.1.3 P hâ n loạ i: Có m ộ t số c á ch ph â n lo ạ i d ã y số t hờ i gian theo cá c m ục đ í ch nghiê n c ứ u kh á c nhau.Thô ng thư ờ ng ,ng ườ i ta că n cứ và o đ ặ c đ i ểm tồ n t ạ i v ề q uy m ô củ a h iệ n t ượ ng theo thờ i gian đ ể p h â n lo ạ i.Theo c ách n ày ,d ã y số t h ờ i g ian đ ư ợc chia th à nh hai lo ạ i: d ã y số t h ời đ iẻm v à d ã y số t h ời kì . D ã y số th ời đ i ể m biể u hiệ n quy m ô c ủa hi ệ n tượ ng nghi ê n c ứu t ạ i n h ữ ng th ờ i đ iể m nhấ t đ ị nh.Do v ậ y ,m ứ c đ ộ c ủ a hi ệ n tư ợng ỏ t hờ i đ i ểm sau có t h ể b ao gồ m to à n b ộ h ay m ộ t b ộ p hậ n m ức đ ộ c ủ a hiệ n tượ ng ở t hờ i d iểm tr ướ c đ ó . D ã y số th ờ i k ì b i ể u hi ện quy m ô ( kh ố i l ư ợng) củ a hi ệ n tư ợ ng trong t ừ ng thờ g ian nhấ t đ ị nh.Do đ ó ,ch ú ng ta có t h ể cộ ng c á c m ứ c đ ộ l i ền nhau đ ể đ ư ợc m ộ t m ứ c đ ộ lớ n hơ n trong m ộ t kho ả ng th ờ i gian d à i h ơ n.Lú c n à y, số l ượ ng c ác s ố t rong d ã y số g i ảm xuố ng v à k ho ả ng cá ch th ờ i gian l ớn h ơ n.
- 1.1.4 Tác dụng: 1.1.5 Dãy số thời gian có hai tác dụng chính sau: + Th ứ nh ấ t ,cho ph ép thố ng k ê h ọ c nghi ê n c ứ u c ác đ ặ c đ i ểm v à x u h ư ớng bi ến đ ộ ng c ủ a hiệ n tư ợ ng theo thờ i gian.Từ đ ó , chú ng ta c ó th ể đ ề r a đ ịnh h ướ ng ho ặ c cá c biệ n pháp x ử l í th í ch h ợp. + Th ứ h ai ,cho ph ép d ự đ o á n c ác m ức đ ộ c ủa hi ệ n tư ợ ng nghi ê n cứ u có k h ả nă ng x ả y ra trong t ươ ng lai. C h ú ng ta s ẽ n ghi ê n c ứ u c ụ th ể h ai tá c d ụng n à y trong c á c ph ầ n tiếp t heo. 1.1.6 Điề u ki ệ n vận d ụng. Đ ể có t hể vậ n d ụng d ã y số t h ờ i gian m ộ t c á ch hi ệ u qu ả t h ì d ã y số t h ờ i gian ph ả i đ ảm b ảo t ì nh chấ t có t hể so sá nh đ ượ c giữ a c ác m ức đ ộ t rong d ã y th ờ i gian. C ụ th ể l à: + P hả i thố ng nh ấ t đ ư ợc nộ i dung và p h ươ ng ph á p tí nh + P hả i thố ng nh ấ t đ ư ợc ph ạ m vi tổ ng th ể n ghiê n cứ u. + C á c kho ả ng thờ i gian trong d ã y s ố t hời gian n ê n b ằ ng nhau nhấ t l à t rong d ã y số t h ờ i k ì. T uy nhi ê n, tr ê n th ực t ế n hiề u khi c á c đ i ề u ki ệ n tr ên b ị v i phạm do c á c nguyê n nh â n kh á c nhau.V ì v ậ y, khi v ậ n d ụ ng đ ò i hỏ i phả i c ó s ự đ iề u c h ỉ nh th ích h ợp đ ể t i ế n hà nh phâ n t í ch đ ạ t hi ệ u qu ả c ao. 1 .2 C ÁC C H Ỉ T IÊU P HÂN T ÍCH D ÃY SỐ T H ỜI G IAN . Đ ể p h ân t í ch đ ặ c đ i ểm biế n đ ộ ng c ủ a hi ệ n tư ợ ng theo th ờ i gian n g ườ i ta thư ờ ng sử d ụ ng 5 ch ỉ tiê u ch ính sau đ ây: 1.2.1 Mức độ bì nh quâ n theo thờ i gian. C h ỉ t i ê u n à y ph ả n à nh m ứ c đ ộ đ ạ i diệ n cho t ấ t cả c ác m ứ c đ ộ t uyệ t đ ố i trong d ã y số t hờ i gian.Việ c tí nh ch ỉ tiê u nà y phả i ph ụ thuộ c v à o d ã y số t h ờ i gian đ ó l à d ã y số t h ờ i đ i ểm hay d ã y số t h ờ i kì . a .Đ ố i v ớ i d ã y số t h ờ i k ì: Mức đ ộ b ình quâ n theo thờ i gian đ ượ c t í nh t heo c ô ng th ưc sau:
- n y y1 y 2 ... y n i i 1 y n n ( 1). T rong đ ó : y i(i=1,n).C ác m ức đ ộ c ủ a d ã y số t h ờ i k ì. n : Số lư ợ ng c ác m ức đ ộ trong d ãy số . b .Đ ố i vớ i d ã y s ố th ờ i đ iể m: có k ho ả ng c á ch th ờ i gian b ằ ng nhau, c hú ng ta áp d ụ ng c ô ng thứ c: y1 y y .... y n n 1 2 y2 2 n 1 (2). T rong đ ó : y i(i=1,n).C á c m ứ c đ ộ c ủa d ãy s ố t hờ i đ Iể m có k ho ả ng c á ch t h ờ i gian b ằ ng nhau. c .Đ ố i vớ i d ã y số th ờ i đ i ể m c ó k ho ả ng c á ch th ờ i gian kh ô ng b ằ ng n hau: c hú ng ta áp d ụ ng cô ng th ức: y1t1 y 2t 2... y nt n y t1t 2....t n (3). T rong đ ó : y i (i=1,n). C á c m ứ c đ ộ c ủ a d ã y số t h ời đ iể m c ó k ho ả ng c á ch t h ờ i gian khô ng b ằ ng n hau. t i(i=1,n): Đ ộ d à i thờ i gian có m ức đ ộ : y i. 1.2.2 L ượ ng tăng (giả m) tuy ệt đ ối: C h ỉ t iê u n ày ph ả n á nh sự t hay đ ổ i về t rị s ố t uy ệ t đ ố ic ủ a ch ỉ t i ê u t rong d ã y số g i ữa hai th ời gian nghiê n c ứ u. N ế u m ứ c đ ộ c ủa hiệ n tư ợ ng t ă ng th ì t r ị số c ủ a ch ỉ t i êu mang d ấ u (+) v à n g ượ c lạ i mang d ấ u ( - ). T u ỳ t heo m ụ c đ í ch nghiê n c ứu, chú ng ta có c ác lư ợ ng tă ng (giảm) t uy ệ t đ ố i liê n ho à n, đ ịnh gố c hay b ì nh qu â n. a .L ượ ng tă ng (giả m) tuy ệ t đ ố i liê n ho à n p h ả n á nh m ứ c chê nh lệ ch t uy ệ t đ ố i giữa m ứ c đ ộ nghi ê n c ứu (y i)m ức đ ộ kì li ề n trư ớc đ ó (y i-1 ) Cô ng thứ c : i=y i- y i -1 (i=2,n) (4).
- T rong đ ó : i : Lượ ng tă ng (giả m) tuyệ t đ ố i li ê n ho à n. n : Số lư ợ ng c á c m ứ c đ ộ t rong d ã y thờ i gian. b .L ượ ng tă ng (giả m) tuyệ t đ ố i đ ịnh g ố c: Là m ứ c đ ộ c h ê nh lệ ch tuyệ t đ ố igi ữa m ức đ ộ k ì n ghi ên c ứ u y iv à m ức đ ộ c ủa m ộ t k ì đ ượ c chọ n làm g ố c, th ô ng thư ờng m ức đ ộ c ủ a k ì gố c là m ứ c đ ộ đ ầ u ti ê n trong d ã y số ( y 1). C h ỉ t i ê u n à y phả n á nh m ức t ă ng (giảm) tuy ệ t đ ố i trong nhữ ng kho ả ng th ờ i g ian d à i . là lượ ng tăng (giảm) tuyệt đ ố i đ ịnh gốc, ta có : Gọ i i y i y1 i ( i=2,n). (5). G iữa t ă ng gi ảm tuyệ t đ ố i liê n ho à n v à tă ng gi ảm tuy ệ t đ ố i đ ị nh g ố c có m ố i li ê n hệ đ ượ c x á c đ ị nh theo cô ng th ứ c: n i (i=2,n). (6). i 1 Cô ng th ứ c n ày cho thấ y l ượ ng t ăng (giả m) tuy ệ t đ ố i đ ị nh gố c b ằng t ổ ng đ ạ i số l ượ ng t ăng gi ả m tuy ệ t đ ố i liên ho à n. Cô ng thứ c tổ ng qu á t: n i n i 2 (7). c .L ượ ng tă ng (giả m) tuy ệ t đ ố i b ì nh qu â n là : m ức b ì nh qu â n cộ ng c ủa c á c m ứ c tă ng (gi ảm) tuyệ t đ ố i liê n ho àn. N ế u kí h iệ u l à lư ợ ng tă ng (gi ả m) tuy ệ t đ ố i b ì nh qu â n, ta c ó c ô ng n i y y n1` nn1 1 i 2 n n 1 t h ứ c: ( 8). L ư ợ ng t ă ng (giả m) tuyệ t đ ố i b ì nh qu â n khô ng c ó ý n ghĩ a khi c ác m ứ c đ ộ c ủa d ã y số k hô ng c ó cù ng xu h ướ ng(cù ng tă ng ho ặ c cù ng giảm) v ì h ai xu hư ớ ng tr á i ngượ c nhau sẽ t ri ệt tiê u l ẫ n nhau làm sai lệ ch b ả n chấ t c ủ a hiệ n t ựơ ng
- 1.2.3 T ốc đ ộ phá p triể n. T ố c đ ộ p h áp triể n l à tươ ng đ ố i ph ản á nh t ố c đ ộ v à x u h ư ớng ph á t t ri ể n c ủa hi ệ n tư ợng theo t hờ i gian. Có c ác tố c đ ộ p h á t tri ển sau: a .T ố cđ ộ p h á p tri ển li ên ho à n ( ti ): p hản á nh s ự p h á t tri ể n c ủa hi ệ n t ư ợng gi ữa hai thờ i gian liề n nhau. yi t i = y i 1 ( i=2,n) (9) t i c ó t hể đ ư ợ c t ính theo lầ n hay ph ầ n tră m(%). b .T ố c đ ộ p h á t tri ể n đ ịnh g ố c (T i ): p h ản á nh s ự p há t triể n c ủ a hiệ n t ư ợng trong nhữ ng kho ả ng thờ i gian da ì.Ch ỉ t i êu nà y đ ư ợc x á c đ ị nh b ằ ng c á ch l ấ y m ứ c đ ộ c ủ a k ì n ghiê n cứ u ( y i )chia cho m ức đ ộ c ủ a m ộ t kì đ ượ c c hon là m gố c,thư ờ ng là m ức đ ộ đ ầ u tiê n trong d ã y số ( y i ). Cô ng thứ c: yi T i = y1 ( i=2,n) (10). G i ữa tố c đ ộ p h á t tri ể n li ê n ho à n v à tố c đ ộ p há t triể n đ ị nh gố c có c á c m ố i quan h ệ s au: + Th ứ n hấ t, t í ch cá c tố c đ ộ p há t tri ể n liên ho à n b ằng tố c đ ộ p há t t ri ể n đ ị nh gố c: t i T i ( i=2,n) (11). + Th ứ h ai,thươ ng c ủ a hai tố c đ ộ p h á t tri ể n đ ị nh gố c liề n nhau b ằ ng tố c đ ộ p h á t triể n li ê n ho à n giữ a hai thơ ì g ian liề n đ ó : Ti t i T i 1 ( i=2,n) (12). Tố c đ ộ p h á t tri ển đ ị nh gố c c ũ ng đ ư ợc t í nh theo số l ầ n hay%. c .T ố c đ ộ p h á t tri ể n b ình qu â n: l à s ố b ì nh quâ n nh â n c ủ a c á c tố c đ ộ p há t triể n liê n ho à n,ph ản á nh tố c đ ộ p hát tri ể n đ ạ i diệ n cho cá c tố c đ ộ p há t t ri ể n li ê n ho à n trong m ộ t th ờ i k ì nào đ ó . t Gọi l à tố c đ ộ p h á t tri ển b ì nh quâ n , ta có : n t n 1 t 1.t 2...t n n 1 ti i 2 (13). hay : yn t n 1 T i n 1 y1 (14 ).
- Cô ng thứ c n à y c ũ ng c ó đ ơ n v ị t í nh giố ng hai cô ng thứ c trê n. Tố c đ ộ p há t triể n b ình quâ n có h ạ n ch ế l à c h ỉ nê n t ính khi c ác m ứ c đ ộ c ủ a d ã y số t h ờ i gian bi ế n đ ộ ng theo m ộ t xu hư ớng nh ấ t đ ị nh (c ù ng tă ng ho ặ c c ù ng g i ảm). 1.2.4 T ốc đ ộ tăng (giảm): C h ỉ t i ê u nà y ph ản á nh m ức đ ộ c ủa hi ệ n t ư ợ ng nghi ê n c ứ u giữa hai t h ờ i gian đ ã t ă ng (+) ho ặ c giả m ( - ) bao nhiê u l ầ n (ho ặ c bao nhi êu %). T ươ ng ứ ng vớ i m ỗ i tố c đ ộ p há t tri ể n,ch ú ng ta c ó cá c tố c đ ộ t ă ng giả m sau: a .T ố c đ ộ tă ng giả m li ên ho à n: p h ả n á nh sự b iế n đ ộ ng tă ng (giảm) g i ữ a hai th ời gian liề n nhau, là tỉ số g iữ a l ượ ng tă ng (gi ảm) liê n ho à n k ì n ghi ê n cứ u vớ i m ức đ ộ k ì l i ề n trướ c trong d ã y số t hờ i gian (y i-1 ). G ọ i a i l à tố c đ ộ tă ng (giả m) li ê n ho à n, ta c ó : yy i 1 i i y y i 1 A i= ( i=2,n). (15) i 1 (n ế u t í nh theo đ ơ n v ị lầ n) H ay: a i = t i -1 (16). (n ế u tí nh theo đ ơn vị % ) a i = t i -100 (17). b .T ố c đ ộ tă ng (giả m) đ ịnh g ố c: l à t ỷ số g iữa l ượ ng tă ng (giảm) đ ị nh g ố c nghiê n cứ u, vớ i m ức đ ộ kì gố c , thư ờ ng l à m ức đ ộ đ ầ u ti ê n trong d ã y ( y i). i y i y1 T i 1(100%) A = yi y1 C ô ng th ức: (18). i T rong đ ó : A i: Tố c đ ộ t ă ng (gi ảm) đ ị nh g ố c có t hể t í nh đ ư ợc theo l ầ n h ay %. c .T ố c đ ộ tă ng (giả m) b ình qu â n: là số tươ ng đ ố i ph ả n á nh tố c đ ộ t ă ng ( gi ảm) đ ạ i di ện cho cá c tố c đ ộ t ă ng (gi ảm) liê n ho à n trong cả t h ờ i k ì n ghi ê n cứ u. a N ế u k í h i ệu l à tố c đ ộ tă ng (giả m) b ì nh qu â n, ta c ó : a t 1 ( lầ n) (19) a t 100% (20) yn a n 1 1(100%) y1 H ay: (21)
- D o tố c đ ộ tă ng (giả m) b ì nh qu â n đ ượ c tí nh theo tố c đ ộ p há t triể n b ì nh quâ n nê n n ó cũ ng c ó hạ n ch ế k hi á p d ụ ng giố ng như tố c đ ộ p h át tri ển b ì nh qu â n. 1.2.5 G iá trị tuyệ t đối c ủa 1% tăng(giảm). C h ỉ t i ê u n ày ph ả n ánh c ứ 1 % t ă ng (gi ảm) c ủ a tố c đ ộ t ă ng(gi ảm) li ên h o à n th ì tươ ng ứ ng vớ i m ộ t trị s ố tuy ệ t đ ố i là b ao nhiê u. G iá t r ị t uy ệ t đ ố i c ủa 1% tă ng (gi ả m) đ ư ợc x á c đ ị nh theo cô ng thứ c : i g ai ( i=2,n) (22). i T rong đ ó : g i :Giá t r ị t uy ệt đ ố i c ủa 1% t ă ng (giảm). a i:T ố c đ ộ tă ng (gi ảm) li ên ho à n t í nh theo đ ơn vị %. g i: c ò n đ ượ c t í nh theo c ô ng thứ c sau: y i 1 g 100 (i=2,n) (23). i * Ch ú ý : Ch ỉ tiê u n áy ch ỉ t í nh cho tố c đ ộ t ă ng (giảm) li ên ho à n, đ ố i v ớ i tố c đ ộ tă ng (gi ảm) đ ị nh gố c th ì k hô ng t í nh v ì k ế t qu ả l u ô n là m ộ t số k hô ng đ ổ i v à b ă ng y i /100.
- ch¬ng 2 M ỘT SỐ P HƯƠNG P HÁP BI ỂU HIỆN XU H Ư ỚNG B IẾN ĐỘNG VÀ T HỐNG KÊ NG ẮN H ẠN 2 .1 M ỘT S Ố P HƯƠNG P HÁP B IỂU H IỆN X U HƯ ỚNG B IẾN Đ ỘNG C ỦA H IỆN TƯ ỢNG 2.1.1 P hương phá p mở r ộng khoả ng cách thờ i gian: M ở rộ ng kho ả ng c ách thờ i gian là g hép m ộ t số k ho ả ng thờ i g ian gầ n n hau lạ i thà nh m ộ t kho ả ng th ờ i gian d à i h ơ nv ới m ứ c đ ộ l ớn h ơ n.Tr ướ c khi g h ép, cá c m ư c đ ộ t rong d ã y số c hư a phả n á nh đ ư ợc m ức bi ế n đ ộ ng c ơ b ả n c ủ a hiệ n tượ ng ho ặ c biẻ u hiệ n chư a rõ rệ t. Sau khi gh ép, ả nh hư ở ng c ủ a c á c nh ân tố ng ẫ u nhiê n tri ệ t ti ê u lẫ n nhau do ả nh h ưở ng c ủa cá c chi ều h ư ớng trá i ngượ c nhau v à cá c m ức đ ộ m ới b ộ c lộ rõ x u hư ớ ng biế n đ ộ ng c ơ b ả n c ủ a hiệ n tư ợ ng. T uy nhi ê n, ph ươ ng ph á p m ở rộ ng kho ả ng c ách thờ i gian cò n có m ộ t số n hư ợc đ i ể m nhấ t đ ịnh. + Th ứ n h ấ t, phươ ng ph á p n à y ch ỉ áp d ụng đ ố i v ới d ã y số t hờ i k ì vì n ế u á p d ụ ng cho d ã y số t hờ i đ i ểm, c á c m ứ c đ ộ m ớ i trở l ê n vô ngh ĩ a. + Th ứ h ai, ch ỉ n ên á p d ụng cho d ã y số tươ ng đ ố i d à ivà c h ưa b ộ c lộ rõ x u hư ờ ng biế n đ ộ ng c ủ a hiệ n tư ợng v ì sau khi m ở rộ ng kho ả ng c á ch thờ i g ian, số lư ợng c ác m ức đ ộ t rong d ãy số g i ảm đ i nhi ều. 2.1.2 P hương phá p bì nh quâ n tr ượt : S ố b ì nh qu â n trư ợt (c ò n gọ i là số b ì nh qu â n di đ ộ ng) là số b ì nh qu ân cộ ng c ủa m ộ t nhó m nhấ t đ ị nh cá c m ức đ ộ c ủa d ã y s ố đ ư ợc t í nh b ằ ng c á ch l ầ n l ượ t lo ạ i d ầ n c á c m ức đ ộ đ ầ u v à t h ê m d ầ n c ác m ứ c đ ộ t iế p theo sao cho t ổ ng số lư ợ ng c ác m ức đ ộ tham gia t ính s ố l ầ n b ình qu â n khô ng đ ổ i. Có h ai phương ph áp số b ì nh qu â n trư ợ t cơ b ả n. 2 .1.2.1 .S ố b ình qu â n tr ươ t: P hươ ng phá p n à y coi vai trò c ủ a c á c m ứ c đ ộ t ham gia tí nh số b ì nh q uâ n trư ợ t là n hư n hau. Thô ng t h ườ ng, s ố m ứ c đ ộ t ham gia trư ợ t là l ẻ ( VD: 3,5,7...2n+1) đ ể g iá t r ị b ì nh qu â n nằ m giữ a kho ả ng tr ượ t. yi t m2 1 t p yi y 1 m i t p 2 p 1 t i t m 2 Cô ng thứ c tổ ng qu á t: (24). T rong đ ó : yt : Số b ì nh quâ n trư ợ t tại thờ i gian t.
- y i: Mứ c đ ộ tạ i th ờ i gian i. m : S ố m ức đ ộ tham gia trư ợ t. t : Th ờ i gian có m ức đ ộ tí nh b ình qu ân trượ t. G iả s ử có d ã y s ố t hờ i gian: y 1 , y 2 , ..., yn-1 , y n (gồ m m m ứ c đ ộ ). N ế u t ính b ình qu â n trượ t cho nhó m ba m ứ c đ ộ , chú ng ta triể n khai cô ng thứ c như s au: y1 y 2 y 3 y 3 2 (25) y 2 y 3 y 4 y 3 (26). 3 . .. y y y y n2 n 1 n 3 n 1 (27). 2 .1.2.2 S ố b ình qu â n tr ượ t gia quyền. C ơ s ở c ủa ph ươ ng ph áp là gắ n hệ số v ai tr ò c ho c á c m ức đ ộ t ham gia t í nh b ì nh qu â n trư ợ t. C á c m ức đ ộ n à y c à ng g ầ n m ức đ ộ t í nh th ì hệ số c à ng c ao v à c à ng xa th ì h ệ số c à ng nhỏ . C ác h ệ số v ai trò đ ượ c l ấy t ừ c á c hệ số c ủ a tam giac Pascal. 1 1 1 1 2 1 1 3 3 1 T u ỳ t heo m ức đ ộ tham gia t ính b ình quân tr ượ t, ch ú ng ta ch ọ n d ò ng h ê số tươ ng ứ ng .Ch ẳ ng hạ n, số m ứ c đ ộ t ham gia là 3 , cô ng thứ c l à: y1 2 y 2 y 3 y 4 (28). 2 y 2 y y y 2 3 4 4 3 ( 29).
- y n 22 y n 1 y n y 4 (30). n 1 P hươ ng ph á p n à y cho chú ng ta hiệ u qu ả c ao hơ n phươ ng pháp trê n. T uy nhiê n cá ch t í nh ph ức t ạp hơ n n ê n í t đ ư ợc sử d ụ ng. 2.1.3 P hương phá p hồi quy. H ồ i quy l à p hươ ng ph áp c ủa to á n họ c đ ư ợc v ậ n d ụng trong thố ng k ê đ ể b i ểu hi ện xu hư ớ ng bi ến đ ộ ng c ơ b ả n c ủa hi ện tư ợ ng theo th ờ i gian. N hữ ng bi ế n đ ộ ng n à y có n hi ề u giao đ ộ ng ng ẫ u nhi ê n v à m ứ c đ ộ t ă ng ( gi ảm) th ấ t thư ờng. y t f (t , a0 , a1 ,..., an) H à m xu th ế tổ ng qu á t c ó d ạ ng: y T rong đ ó : : H àm xu th ế l í t huy ế t . t t : Th ứ tự t hờ i gian tương ứ ng v ớ i m ộ t m ứ c đ ộ t rong d ã y số . a , a ,..., a : C á c tham số củ a hàm xu th ế , cá c tham số n à y thư ờ ng 0 1 n đ ư ợc x á c đ ị nh b ằng phươ ng ph á p b ì nh ph ương nhỏ n hấ t. 2 ( y t y t) = min D o s ự b iế n đ ộ ng c ủ a hiệ n t ượ ng là vô c ù ng đ a d ạ ng n ê n c ó h àm xu t h ế tương ứ ng sao cho s ự m ô t ả l à g ầ n đ ú ng nh ấ t so vớ i xu hư ớ ng biế n đ ộ ng th ực t ế c ủ a hi ệ n tượ ng. Mộ t số d ạ ng h à m xu th ế t hư ờ ng g ặ p l à: 2 .1.3.1 H à m xu th ế tuyến t ính. y a a t 0 1 t H à m xu thế t uy ế n t í nh đ ư ợ c sử d ụ ng khi d ã y số t h ờ i gian c ó c ác l ư ợng t ă ng (giả m) li ê n ho à n tuy ệ t đ ố i x ấp x ỉ n hau.Theo phươ ng ph á p b ì nh p hươ ng nhỏ n hấ t, chú ng ta bi ế n đ ổ i đ ược hệ p hươ ng tr ình: y n a0 a1 . t 2 ty a0 t a1 t
- a ,a T ừ đ ó , chú ng ta tí ng đ ư ợ c . 0 1 N go à i ra, tham số c ó t hể t í nh trự c tiế p theo c ô ng thức: ty t y ty t y a1 2 2 t 2 t (t ) (31). y a t a 0 1 (32). 2 .1.3.2 H à m xu th ế d ạ ng Parabol b ậ c hai. H àm Parabol đ ượ c sử d ụ ng khi c á c sai ph â n b ậc hai(tứ c l à s ai p hâ n c ủa sai ph â n b ậ c m ộ t) x ấ p x ỉ n hau. D ạ ng h àm: 2 y a a .t a .t (34). 0 1 2 t a ,a ,a với l à c á c nghi ệ m củ a h ệ p h ươ ng trì nh: 0 1 2 y n . a a . t a . t 2 0 1 2 2 3 t. y a0 . t a1. t a 2 . t 2 2 3 4 t . y a 0 . t a1 . t a 2 . t (35) 2 .1.3.3 H à m m ũ . P hươ ng trì nh h àm m ũ có d ạ ng: t y a .a 0 1 t a a H ai tham số l à n ghiệm c ủa h ệ p hương tr ì nh: và 0 1 lg y n. lg a 0 lg a1 . t 2 t. lg y lg a 0 . t lg a1 . t t y a .a H à m xu th ế d ạ ng đ ượ c vậ n d ụ ng khi d ã y số t hờ i gian có 0 1 t c á c tố c đ ộ p h át tri ể n liê n ho àn x ấp x ỉ n hau. 2 .1.3.4 H à m Hypecpol . P hươ ng tr ì nh h à m xu thế H ypecpol c ó d ạ ng:
- a1 y a t 0 t H à m xu th ế n à y đ ượ c sử d ụ ng khi d ã y số t h ờ i gian có c á c m ứ c đ ộ n g à y cà ng gi ảm ch ậm d ầ n. a ,a C á c tham số đ ư ợ c x á c đ ịnh theo h ệ p hươ ng trì nh: 0 1 1 y n a0 a1 . t 1 1 1 . y a0 . . a1. 2 t t t T rê n đ â y l à m ộ t s ố h àm xu h ướ ng thư ờ ng g ặp.Sau khi x ây d ự ng x ong h à m xu thế ,chú ng ta c ầ n thi ế t phả i đ á nh giá x em m ứ c đ ộ p hù hợp c ủ a d ạ ng h àm c ó c hấ p nh ận đ ượ c hay kh ô ng, hay m ố i liê n h ệ tương q uan có c h ặt ch ẽ hay khô ng. Đ ó i v ớ i h àm xu th ế d ạ ng tuyế n t í nh, ng ư ời ta sử d ụ ng h ệ số tươ ng q uan r : ty t . y a t r 1 . t y y 2 2 t (t ) t 2 2 y ( y) với y K hi r c à ng g ầ n 1 th ì m ố i li ê n hệ t ươ ng quan cà ng ch ặ t chẽ .r mang d ấ u ( - ) khi y v à t có m ố i liê n h ệ t ươ ng quan ngh ịch, c ò n r mang d ấ u (+) k hi y v à t c ó m ố i li ê n h ệ tươ ng quan thu ậ n. Thô ng th ườ ng r > 0.9 th ì c hú ng ta có th ể c h ấ p nhậ n đ ư ợc. N go à i ra, đ ể đ á nh giá t r ì nh đ ộ c hặ t ch ẽ c ủa m ố i liê n h ệ t ươ ng quan g i ữ a y v à t t rong c ác h àm xu th ế p hi tuy ế n ngư ời ta sử d ụng t ỉ số t ươ ng q uan . 2 ( y y t) 1 2 ( y y) N ế u c à ng g ầ n 1 th ì m ố i liê n h ệ tươ ng quan cà ng chặ t chẽ .
- 2.1.4 P hương phá p biể u hiệ n bi ến đ ộng th ời vụ. Đ ể x á c đ ị nh đ ư ợ c t í nh chấ t v à m ức đ ộ c ủ a biế n đ ộ ng th ờ i v ụ, chú ng t a phả i s ử d ụ ng số l iệ u trong nhiề u nă m theo nhiề u ph ươ ng ph á p kh á c n hau.Phươ ng phá p thô ng d ụ ng nhấ t l à s ử d ụ ng ch ỉ số th ờ i v ụ. Có 2 lo ạ i ch ỉ số t hờ i v ụ : + Ch ỉ số t h ờ i v ụ đ ố i v ớ i d ã y số t h ời gian c ó cá c m ậ t đ ộ tươ ng đ ố i ổ n đ ị nh. + Ch ỉ số t h ờ i v ụ đ ố i vớ i d ã y số t h ời gian c ó x u h ướ ng biế n đ ộ ng rõ r ệ t. 1 . Ch ỉ số t h ờ i v ụ đ ố i v ới d ã y s ố t hờ i gian c ó c ác m ậ t đ ộ t ươ ng đ ố i ổ n đ ị nh ngh ĩa là t rong cù ng m ộ t k ì, n ăm này qua n ăm kh á c khong có s ự t hay đ ổ i rõ r ệ t,c á c m ứ c đ ộ x ấp x ỉ n hau, khi đ ó c h ỉ số t h ời v ụ đ ượ c t í nh theo cô ng thứ c sau: y i I .100% TV ( i ) y (i=1,n). 0 I T rong đ ó : : Chỉ số t hờ i v ụ c ủ a k ì t hứ i t rong n ă m. TV ( i ) y : Số b ì nh qu â n c ộ ng c ủ a c á c m ứ c đ ộ cù ng k ì t hứ i . i y : S ố b ì nh quâ n cộ ng c ủ a tấ t c ả cá c m ức đ ộ t rong d ã y 0 số . 2 . Ch ỉ số t hờ i v ụ đ ố i vớ i d ã y số th ời gian c ó x u hướ ng bi ến đ ộ ng rõ rệ t. T rong t rư ờ ng h ợp nà y, chú ng ta ph ả đ Iề u ch ỉnh b ằ ng phươ ng t rì nh hồ i quy đ ể t í nh cá c m ứ c đ ộ lí t huyế t. Sau đ ó d ù ng c á c m ứ c đ ộ n à y đ ể l àm c ă n c ứ so s á nh: y m ij y j 1 ij .100 % I TV ( i ) m ( i=1,n). T rong đ ó : : M ức đ ộ t h ực tế c ủ a k ì t hứ i n ă m j. y ij y : M ức đ ộ l í t huy ế t c ủ a kì t hứ i n ăm j. ij
- 2 .2 M ỘT S Ố P HƯƠNG P HÁP D Ự Đ OÁN TH ỐNG K Ê N G ẮN H ẠN . 2.2.1 M ột s ố p hươ ng phá p d ự đoá n thống kê ngắ n hạ n th ườ ng dù ng: 2 .2.1.1 N go ạ i suy b ằ ng cá c m ức đ ộ b ình qu â n. P hươ ng ph áp n à y đ ượ c sử d ụng khi d ã y s ố t h ờ i gian khô ng d à i v à k hô ng phả i x â y v ớ i c ác d ự đ o á n kho ảng.V ì v ậ y, đ ộ c h í nh x á c theo phươ ng p háp n à y khô ng cao. Tuy nhi ê n, phươ ng ph áp đ ơ n giả n v à t í nh nhanh nê n v ẫ n hay đ ư ợc d ù ng. Có c ác lo ạ i ngo ạ i suy theo c á c m ức đ ộ bì nh qu â n sau: a . Ngo ạ i suy b ằ ng m ứ c đ ộ b ình qu â n theo th ời gian: P hươ ng ph áp nà y đ ư ợ c sử d ụ ng khi c á c m ứ c đ ộ t rong d ã y số t h ờ i g ian kh ô ng c ó x u hư ớ ng bi ế n đ ộ ng rõ rệ t (biế n đ ộ ng khô ng đ á ng kể ). Mô h ì nh d ự đ o á n: y y n L v ớ i: n y i y i 1 n (36). T rong đ ó : y :M ức đ ộ b ì nh quâ n theo th ờ i gian. n :S ố m ứ c đ ộ t rong d ã y số . L :T ầ m xa c ủ a d ự đ o án. y :M ức đ ộ d ự đ o á n ở th ờ i gian (n+L). n L b .Ngo ạ i suy b ằ ng lượ ng tă ng (giả m) tuy ệ t đ ố i b ình qu â n. P hươ ng ph áp nà y đ ượ c á p d ụ ng trong trư ờ ng h ợp d ã y số t hờ i gian có c á c l ượ ng tă ng (giảm) tuyệ t đ ố i li ê n hoà n x ấ p x ỉ n hau. Ngh ĩa l à, c á c m ức đ ộ t rong d ã y số t ă ng c ấp số cộ ng theo thờ i gian.
- Mô h ì nh d ự đ o á n: y y .L n L n v ớ i: n y y i i 1 n 1 n n 1 n 1 n 1 (37). y T rong đ ó : :M ứ c đ ộ c uố i cù ng c ủ a d ãy số t h ờ i gian. n (i=1,n):Lư ợ ng tă ng (giả m) tuy ệ t đ ố i liê n ho à n. i c .Ngo ạ i suy b ằ ng tố c đ ộ p h á t tri ể n b ình qu â n. Đ â y l à p h ươ ng phá p đ ượ c á p d ụ ng khi d ã y s ố t hờ i gian c ó cá c tố c đ ộ p h á t tri ể n li ê n ho à n x ấp x ỉ n hau. Ngh ỉa l à c á c m ức đ ộ tă ng c ấ p số n h â n t heo th ời gian. t Với l à tố c đ ộ p h á t triể n b ình q uâ n, ta có m ô h ì nh d ự đ o án theo năm: L y y .(t ) (38). n L n N ế u d ự đ o á n cho nh ững kho ả ng th ờ i gian d ư ớ i m ô t n ăm (th áng, q uý , m ù a...) th ì : j 1 (t ) y Y i S ij ( j=n+L) (39). t T rong đ ó ; y : M ức đ ộ d ự đ o á n k ì t hứ i.(i=1,m) c ủa n ăm j. ij Y i: Tổ ng cá c m ứ c đ ộ c ủ a cá c k ì cù ng t ên i. n Y y ij i j 1 (i=1,m). Y ij:m ứ c đ ộ t hực t ế k ì t hứ i c ủ a năm j.
- S 1 (t ) (t ) 2 ... (t ) n 1 t 2 .2.1.2 N go ạ i suy b ắ ng số b ình qu â n trượ t. G ọ i M l à d ã y số b ì nh qu â n trư ợ t. M =M i ( i=k,n) v ớ i k l à k ho ả ng san b ằng . Đ ố i v ớ i ph ươ ng ph áp n à y, ng ườ i ta c ó th ể t i ến h à nh d ự đ o á n đ iể m hay d ự đ o á n kho ả ng. + Th ứ n hấ t, đ ố i v ớ i d ự đ o án đ i ể m, m ô h ình d ự đ o á n có d ạ ng: y M (40). n n 1 M n: Số b ì nh qu â n tr ượ t thứ n. y :M ức đ ộ d ự đ o án nă m thứ n +L. n L + Th ứ h ai, m ô h ì nh d ự đ o á n kho ả ng c ó d ạ ng: 1 1 y y y 1 1 t .S . t .S . n 1 n 1 n 1 k k (41). T rong đ ó : t : G iá trị trong b ảng T-Student vớ i bậ c tự do (k-1) và xá c xuấ t tin cậy (1 - ). S :Sai số b ì nh qu â n trư ợ t: n 2 ( yi M i) i S ik n k (42). 2 .2.1.3 N go ạ i suy h à m xu th ế . N go ạ i suy hàm xu th ế là p hươ ng pháp d ự đ o á n thô ng d ụ ng, đ ượ c x â y d ự ng tr ê n c ơ s ở sự b i ế n đ ộ ng c ủa hi ệ n tư ợng trong tương lai tiếp t ụ c x u hướ ng biế n đ ộ ng đ ã h ình thà nh trong qu á k hứ và h i ệ n t ạ i Mô h ì nh d ự đ o á n đ i ểm:
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề tài: Vận dụng phương pháp thẻ cân bằng điểm (Balance Scorecard) tại công ty TNHH MSC VN
0 p | 240 | 91
-
Đề tài "Vận dụng phương pháp dãy số thời gian phân tích biến động giá trị sản xuất công nghiệp của Bình Lục - Hà Nam thời kỳ 2000-2004"
32 p | 319 | 79
-
Đề tài: Vận dụng phương pháp phát triển cộng đồng góp phần nâng cao ý thức pháp luật của người dân trên địa bàn xã Vũ Chính, thành phố Thái Bình
38 p | 269 | 70
-
Đề tài “Vận dụng phương pháp dãy số thời gian đánh giá năng suất Lúa tỉnh Hải Dương giai đoạn 1995-2004 và dự đoán đến năm 2007”
44 p | 215 | 65
-
Đề tài: Vận dụng phương pháp chỉ số để phân tích tình hình hoạt động kinh doanh của Công ty Cổ phần Thể dục thể thao Việt Nam
20 p | 164 | 28
-
Đề tài: Vận dụng kỹ thuật dạy học vi mô để bồi dưỡng cho sinh viên sư phạm Vật lý phương pháp dạy học theo góc - Phùng Việt Hải, Đỗ Hương Trà
9 p | 201 | 28
-
Đề cương đề tài: Vận dụng phương pháp thống kê kinh tế để phân tích một số chỉ tiêu xuất khẩu – nhập khẩu các mặt hàng chủ yếu theo từng nhóm hàng và theo từng khu vực của Việt Nam (từ năm 2000 – đến năm 2008). Dự báo tình hình xuất – nhập khẩu cho các năm 2009, 2010, 2011, 2012
7 p | 199 | 20
-
Đề án: Vận dụng phương pháp dãy số thời gian để phân tích sự biến động của kim ngạch xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ giai đoạn 2000-2008 và dự báo năm 2009
23 p | 137 | 18
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Vận dụng phương pháp tính giá dựa trên cơ sở hoạt động tại công ty cổ phần may Núi Thành-Quảng Nam
13 p | 134 | 17
-
Đề tài: Vận dụng phương pháp dãy số thời gian để phân tích sự biến động của kim ngạch xuất khẩu dệt may thời ki 1996_2003 và dự báo năm 2004.
45 p | 72 | 17
-
Đề tài: Vận dụng phương pháp phân tích dãy số thời gian nghiên cứu biến động sản lượng thủy sản khai thác của Việt Nam giai đoạn năm 2006-2015 và dự đoán cho năm 2016
28 p | 105 | 16
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Vận dụng phương pháp cộng vận tốc để giải một số bài toán cực trị trong chương trình vật lí lớp 10 tại trường THPT Ba Vì
17 p | 144 | 14
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Vận dụng phương pháp tính giá hoạt động tại Công ty cổ phần Dệt may Hoà Khánh - Đà Nẵng
92 p | 13 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị nhân lực: Vận dụng phương pháp trả lương 3P tại Công ty Thuốc lá Thăng Long
124 p | 17 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Vận dụng phương pháp tính giá dựa trên hoạt động (ABC) tại xí nghiệp Chế biến gỗ Vinafor Đà Nẵng
98 p | 12 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Vận dụng phương pháp thẻ điểm cân bằng để đánh giá hoạt động tại tổng Công ty Sông Thu
119 p | 19 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Vận dụng phương pháp tính giá dựa trên hoạt động (ABC) tại Công ty Wanek Furniture
82 p | 28 | 4
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kế toán: Vận dụng phương pháp tính giá dựa trên cơ sở hoạt động (ABC) tại Xí nghiệp chế biến gỗ Vinafor Đà Nẵng - Chi nhánh công ty Cổ phần Vinafor Đà Nẵng
14 p | 7 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn