Đề tham khảo thi đại học môn hóa 2014 (đề 5)
lượt xem 10
download
Đề tham khảo thi đại học môn hóa 2014 (đề 5) gồm 50 câu hỏi hóa học trắc nghiệm, mời các bạn cùng tham khảo ôn tập và hệ thống lại kiến thức hóa học để chuẩn bị thật tốt cho kì thi quan trọng này.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề tham khảo thi đại học môn hóa 2014 (đề 5)
- ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1 ĐỀ THAM KHẢO THI ĐẠI HỌC Môn thi : Hóa – Đề 5 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1: Tiến hành phản ứng tách nước 4,6 g ancol etylic trong H2SO4 đun nóng ở 1700C thu được 1,792 lít khí etilen (đktc). Hiệu suất của phản ứng là A. 70% B. 60% C. 80% D. 90% Câu 2: Trộn m (gam) bột Fe với 50g dung dịch H2SO4 98%. Sau phản ứng thu được 30,4g FeSO4 và khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Vậy giá trị của m là: A. 14,6g. B. 13,07g. C. 18g. D. 14g. Câu 3: Cho các amin: NH3, CH3NH2, CH3-NH-CH3, C6H5NH2. Độ mạnh của tính bazơ được sắp theo thứ tự tăng dần như sau: A. CH3-NH-CH3 < NH3 < CH3NH2 < C6H5NH2 B. NH3 < C6H5NH2 < CH3-NH-CH3 < CH3NH2 C. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < CH3-NH-CH3 D. C6H5NH2 < CH3NH2 < NH3 < CH3-NH- CH3 Câu 4: Khi đốt nóng một đồng đẳng của metylamin, người ta thấy tỉ lệ thể tích các khí và hơi VCO2 : VH2O sinh ra là 2 : 3 (thể tích các khí đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của amin là: A. C3H9N B. C2H7N C. CH5N D. C4H11N Câu 5: Cho V (lít) CO2 (đkc) hấp thụ hoàn toàn vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 1M ta chỉ thu được dung dịch A. 4,48. B. Vậy V có giá trị là (đkc): A. 13,44. C. 17,92. D. 8,96. Câu 6: Tính khối lượng axit picric tạo thành khi cho 14,1 gam phenol tác dụng với HNO3 đ, xt H2SO4 đ. Biết lượng axit HNO3 đã lấy dư 25% so với lượng cần thiết. Tính số mol HNO3 cần dùng và khối lượng axit picric tạo thành. A. 0,45 mol, 34,75 g C. 0,5625 mol, 34,35 g B. 0,45mol, 42,9375 g D. Kết quả khác Câu 7: Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 1,12 lít. D. 4,48 lít. Câu 8: Hoà tan 7,8g hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch axit tăng thêm 7,0g. Khối lượng nhôm và magie trong hỗn hợp đầu là A. 2,7g và 1,2g. B. 1,2g và 2,4. C. 5,8g và 3,6g. D. 5,4g và 2,4g. Câu 9: cho m (g) glucozơ lên men thành rượu etylic(hiệu suất 80%).Hấp thụ hoàn toàn CO2 sinh ra vào Ca(OH)2 lấy dư thu được 20g kết tủa. Giá trị m là: A. 22,5 B. 14,4 C. 11,25 D. 45 Câu 10: Hệ số cân bằng của Cu2S và HNO3 trong phản ứng: Cu2S + HNO3 Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O là A. 3 và 18. B. 3 và 12. C. 3 và 22. D. 3 và 10. Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 37,6 gam hh X gầm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 trong dd HNO3 loãng nóng dư thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí NO thoát ra. Xác định số mol HNO3 đã tham gia phản ứng? A. 2 mol B. 1,4 mol C. 1,6 mol D. 1 mol Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 1
- ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1 Câu 12: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm là (Cho Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85) A. K. B. Li. C. Na. D. Rb. Câu 13: Cho 10 gam hỗn hợp các kim loại Mg và Cu tác dụng hết với dung dịch HCl loãng dư thu được 3,733 lit H2(đkc). Thành phần % của Mg trong hỗn hợp là: A. 35%. B. 40%. C. 50%. D. 20%. Câu 14: Oxi hóa chậm m gam Fe ngoài không khí sau một thời gian thu được 12 gam hỗn hợp X ( Fe , FeO , Fe2O3 ,Fe3O4 ). Để hòa tan hết X , cần vừa đủ 300 ml dung dịch HCl 1M , đồng thời giải phóng 0,672 lít khí ( đktc ). Tính m ? A. 10,08 B. 8,96 C. 10,64 D. 9,84 Câu 15: Cho2,44g hổn hợp NaCO3 và K2CO3 tác dụng hoàn toàn với dd BaCl2.Sau phản ứng thu được3,94g kết tủa.Lọc tách kết tủa,cô cạn dd nước lọc thu được m gam muối clorua.Giá trị của m: A. 22,6g B. 2,66g C. 6,26g D. 26,6g Câu 16: Cho 10 gam fomalin tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, sau phản ứng thu được 54 gam kết tủa (coi nồng độ của axit fomic trong fomalin là không đáng kể). Nồng độ % của anđehit fomic là: A. 37,5%. B. 39,5%. C. 37%. D. 75%. Câu 17: Đun 24 gam axit axetic với 27,6 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 22 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là A. 55%. B. 75%. C. 62,5%. D. 50%. Câu 18: Cho 1 lít cồn 950 tác dụng với Na dư. Biết rằng rượu nguyên chất có khối lượng riêng D = 0,8 g/ml. Thể tích H2 tạo ra ở đktc là A. 370 lít B. 432,3 lít C. 185 lít D. 216,16 lít Câu 19: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức phân tử của X là. A. HCOOH. B. C3H7COOH. C. C2H5COOH. D. CH3COOH. Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 0,02 mol oxit sắt vào 200ml dung dịch HCl 0,3M. Lượng axit dư được trung hòa bởi 200ml dung dịch KOH 0,1M. Vậy oxit sắt có công thức là: A. Fe3O4. C FeO. D. Fe3O4 hoặc Fe2O3. B. Fe2O3. Câu 21: Cho 1.5 lit dung dịch KOH có pH=9. Nồng độ mol/l của dung dịch KOH là: A. 10-5 M. B. 9M. C. 1,5.10-5M. D. -9 10 M. Câu 22: Nung 26,8g hổn hợp CaCO3 và MgCO3 đến khối lượng không đổi thu được a gam chất rắn và 6,72 lít khí CO2(đkc).Giá trị của a là A. 1,36g B. 13,6g C. 1,63g D. 16,3g Câu 23: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là A. 25,46. B. 33,00. C. 26,73. D. 29,70. Câu 24: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 11,25 B. 22,5 C. 14,4 D. 45. Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 2
- ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1 Câu 25: Cho 1,84g hổn hợp 2 muối gồm XCO3 và YCO3 tác dụng hết với dd HCl thu được 0,672 lít CO2 (đkc) và dd X.Khối lượng muối trong dd X là A. 3,17g B. 2,71g C. 2,17g D. 1,17g Câu 26: Đốt nóng một hỗn hợp X gồm bột Fe2O3 và bột Al trong môi trường không có không khí. Nếu cho những chất còn lại sau phản ứng tác dụng với dung dịch NaOH dư sẽ thu được 0,3mol H2. Còn nếu cho tác dụng với dung dịch HCl dư sẽ thu được 0,4 mol H2. Vậy số mol Al trong hỗn hợp X là: A. 0,3. B. 0,4. C. 0,25. D. Kết quả khác. Câu 27: Hòa tan hỗn hợp gồm một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ vào nước thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (đkc). Thể tích HCl 1M cần để trung hòa hoàn toàn dung dịch X là: A. 300ml. B. 250ml C. 200ml. D. 150ml. Câu 28: X là một amino axit khi cho 0,01 mol X t/d với HCl thì dùng hết 80 ml dd HCl 0,125 M và thu được 1,835 g muối khan. Còn khi cho 0,01 mol X t/d với dd NaOH thì cần 25 gam dd NaOH 3,2%. CTCT của X là: A. C7H12-(NH2)2-COOH B. NH2-C3H5-(COOH)2 C. (NH2)2-C3H5-COOH D. C3H6-(NH2)2- COOH Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm etyl axetat và etyl propionat thu được 31,36 lit khí CO2 (đktc). Khối lượng H2O thu được là A. 100,8 gam B. 12,6 gam C. 25,2 gam D. 50,4 gam Câu 30: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 2,32. B. 2,52. C. 2,62. D. 2,22. Câu 31: Khi nhiệt độ tăng thêm 10 thì tốc độ phản ứng tăng 3 lần. Khi nhiệt độ tăng từ 20o lên 80o 0 thì tốc độ phản ứng tăng lên A. 27 lần. B. 18 lần. C. 729 lần. D. 243 lần. Câu 32: Cho hỗn hợp gồm 1,6 g rượu A và 2,3 g rượu B là hai rượu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với Na được 1,12 lít H2 (đktc). CTPT của hai rượu là A. C2H5OH, C3H7OH B. C3H7OH, C4H9OH C. Kết quả khác D. CH3OH, C2H5OH Câu 33: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2(đkc)vào dd nước vôi trong có chứa 0,25 mol Ca(OH)2.Sản phẩm muối thu được sau phản ứng gồm: A. Chỉ có Ca(HCO3)2 B. Chỉ có CaCO3 C. Cả CaCO3 và Ca(HCO3)2 D. Không có cả 2 chất CaCO3 và Ca(HCO3)2 Câu 34: Cho hỗn hợp X gồm CaCO3, MgCO3, BaCO3 có khối lượng 36,8g vào cốc chứa dung dịch HCl dư, người ta thu được 8,96 lít khí (đkc). Tổng khối lượng các muối thu được sau phản ứng là: A. 31,7g. B. 41,2g. C. 27g. D. 42,8g. Câu 35: Trong phân tử M2X có tổng số hạt p,n,e là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 hạt. Số khối của M lớn hơn số khối của X là 23. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 hạt. CTPT của M2X A. Na2O B. Rb2O C. K2O D. Li2O Câu 36: Cho 4,41g một aminoaxit X tác dụng với dung dịch NaOH dư cho ra 5,73g muối. Mặt khác cũng lượng X như trên nếu cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,505 g muối clorua. CTCT của X là: A. HOOCCH2CH(NH2)CH2COOH B. CH3CH(NH2)COOH Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 3
- ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1 C. Cả A,C D. HOOC-CH2CH2CH(NH2)COOH Câu 37: Cho m gam 3 kim loại Fe, Al, Cu vào một bình kín chứa 0,9 mol oxi. Nung nóng bình 1 thời gian cho đến khi số mol O2 trong bình chỉ còn 0,865 mol và chất rắn trong bình có khối lượng 2,12 gam. Giá trị m đã dùng là: A. 0,1 gam. B. 0,2 gam. C. 1,2 gam. D. 1,0 gam. Câu 38: Điện phân 400 ml dung dịch CuSO4 0,2M với cường độ dòng điện 10A trong 1 thời gian thu được 0,224 lít khí (đkc) ở anot. Biết điện cực đã dùng là điện cực trơ và hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng catot tăng là A. 0,64 gam. B. 3,2 gam. C. 1,28 gam. D. 0,32 gam. Câu 39: Nhúng một thanh kim loại M có hóa trị không đổi vào dung dịch chứa 0,2mol AgNO 3. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, cân lại, thấy khối lượng tăng lên 5,94g. Lượng dư AgNO 3 được kết tủa hoàn toàn bởi 200ml dung dịch NaCl 0,7M. Kim loại đó là: A. Cu. B. Fe. C. Zn. D. Al. Câu 40: Polime nào có tính cách điện tốt, bền được dùng làm ống che nước, vải che mưa vật liệu điện… A. Cao su thiên nhiên B. polietilen C. Thủy tinh hữu cơ D. polivinylclorua Câu 41: Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng dư. Thể tích khí hidro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là. A. 67,2 lit. B. 6,72 lit. C. 2,24 lit. D. 4,48 lit. Câu 42: Cho hỗn hợp gồm 0,10 mol HCOOH và 0,20 mol HCHO tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì khối lượng Ag thu được là: A. 10,80 gam. B. 64,80 gam. C. 108,0 gam. D. 216,0 gam. Câu 43: Xà phòng hóa hòan toàn 14,55 gam hỗn hợp 2 este đơn chức X,Y cần 150 ml dd NaOH 1,5M. Sau phản ứng cô cạn dd thu được hỗn hợp 2 ancol đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. công thức cấu tạo của 2 este là: A. CH3COOCH3, CH3COOC2H5 B. C3H7COOCH3, C2H5COOCH3 C. C2H5COOCH3, C2H5COOCH3 D. HCOOCH3, HCOOC2H5. Câu 44: Khi clo hóa PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng. Trung bình một phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch polime PVC. Giá trị của k là A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 25 gam kết tủa và khối lượng nước vôi trong giảm 7,7 gam. CTPT của hai hiđrocacon trong X là A. Không xác định được B. CH4 và C2H6 C. C3H8 và C4H10 D. C2H6 và C3H8 Câu 46: Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng với 5,75 gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là (cho H = 1, C = 12, O = 16). A. 8,10. B. 10,12. C. 6,48. D. 16,20. Câu 47: Cần bao nhiêu gam clo tác dụng vừa đủ với kim loại sắt tạo ra 32,5g FeCl3 ? A. 14,2g. B. 13,2g. C. 23,1g. D. 21,3g. Câu 48: Xà phòng hóa hòan toàn 9,7 gam hỗn hợp 2 este đơn chức X, Y cần 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 2 rượu đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. Công thức cấu tạo thu gọn của 2 este là: A. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5 Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 4
- ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1 C. HCOOCH3 và HCOOC2H5 . D. C3H7COOCH3 và C4H9COOC2H5 Câu 49: Hòa tan m (gam) nhôm vào dung dịch HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015mol N2O và 0,01mol NO. Giá trị của m là: A. 1,35g. B. 13,5g. C. 8,1g. D. 0,81g. Câu 50: Nguyên tử khối trung bình của R là 79,91; R có 2 đồng vị. Biết 81R( 54,5%). Số khối của đồng vị thứ nhất có giá trị là A. 82 B. 81 C. 80 D. 79 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề tham khảo thi đại học môn hóa 2014 (đề 1)
4 p | 396 | 57
-
Đề tham khảo thi đại học môn hóa 2014 (đề 1) kèm theo đáp án
14 p | 451 | 56
-
Đề tham khảo thi đại học môn hóa 2014 (đề 3) kèm theo đáp án
11 p | 423 | 42
-
Đề tham khảo thi đại học năm 2014 môn vật lý (đề 2)
4 p | 346 | 33
-
Đề tham khảo thi đại học năm 2014 môn vật lý (đề 3)
4 p | 288 | 20
-
Đề tham khảo thi đại học môn hóa 2014 (đề 3)
4 p | 284 | 17
-
Đề tham khảo thi đại học năm 2014 môn vật lý
10 p | 240 | 17
-
Đề tham khảo thi đại học năm 2014 môn vật lý (đề 4)
4 p | 255 | 14
-
Đề tham khảo thi đại học môn hóa 2014 (đề 4)
4 p | 324 | 14
-
Đề tham khảo thi đại học môn hóa 2014 (đề 7)
4 p | 330 | 14
-
Đề tham khảo thi đại học năm 2014 môn vật lý (đề 6)
4 p | 256 | 11
-
Đề tham khảo thi đại học năm 2014 môn vật lý (đề 5)
4 p | 269 | 11
-
Đề tham khảo thi đại học môn hóa 2014 (đề 6)
5 p | 305 | 10
-
Đề tham khảo thi đại học năm 2014 môn vật lý (đề 1)
4 p | 232 | 8
-
Đề tham khảo thi đại học năm 2014 môn vật lý (đề 9)
4 p | 249 | 8
-
Đề tham khảo thi đại học năm 2014 môn vật lý (đề 7)
4 p | 249 | 8
-
Đề tham khảo thi đại học năm 2014 môn vật lý (đề 10)
4 p | 246 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn