intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề tham khảo thi đại học môn hóa 2014 (đề 3) kèm theo đáp án

Chia sẻ: Lê Thanh Giang | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

424
lượt xem
42
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tham khảo thi đại học môn hóa 2014 (đề 3) gồm các câu hỏi trắc nghiệm và kèm theo đáp án, giúp các bạn dễ dàng ôn tập và ôn luyện kiến thức hóa học của mình và chuẩn bị cho kì thi quan trọng được tốt nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề tham khảo thi đại học môn hóa 2014 (đề 3) kèm theo đáp án

  1. ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1 ĐỀ THAM KHẢO THI ĐẠI HỌC Môn thi : Hóa – Đề 3 – Đáp án Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là (H = 1, O = 16, Na = 23, S = 32) A. 23,0 gam. B. 25,2 gam. C. 20,8 gam. D. 18,9 gam. 4, 48 16 n 0, 4 n SO2   0, 2mol , n NaOH   0, 4mol . T  NaOH   2  tạo muối trung hòa 22, 4 40 n SO2 0, 2 SO2  2NaOH  Na 2SO3  H2O  0,2 0,4 0,2 mNa 2SO3  0, 2.  23.2  32  16.3  25, 2g Câu 2: Cho 6,73g Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc nóng tạo ra SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được: A. 0,11 mol FeSO4. B. 0,02mol Fe2(SO4)3 và 0,08mol FeSO4. C. 0,03mol Fe2(SO4)3 và 0,06mol FeSO4. D. 0,05mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol FeSO4. 6, 73 n Fe   0,12mol 56 2Fe + 6H2SO4  Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O  Fe + Fe2(SO4)3  3FeSO4  (0,12) 0,3 0,02 (0,05) 0,1 0,3 0,05 0,02 0,02 0,06 0,02 0 0,05 0 0,03 0,06 Vậy sau phản ứng thu 0,03mol Fe2(SO4)3 và 0,06mol FeSO4 Câu 3: Cho các bazơ sau. (1) C6H5NH2(2) C2H5NH2(3) (C6H5)2NH (4) (C2H5)2N (5) NaOH(6) NH3 . Dãy sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính bazơ là dãy nào ? A. (5) > (6) > (2) > (1) > (2) > (4) B. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6) C. (5) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2) D. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3) Từ công thức : NaOH  R n NH2n  RNH2  NH3  C6 H5 NH2   C6 H5 n NH2n (5) NaOH > (4) (C2H5)2N > (2) C2H5NH2 > (6) NH3 > (1) C6H5NH2 > (C6H5)2NH Câu 4: Cho 0,448 lít khí NH3 (đktc) đi qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng, thu được chất rắn X (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn). Phần trăm khối lượng của Cu trong X là A. 12,37%. B. 87,63%. C. 85,88%. D. 14,12%. 0, 448 16 n NH3   0, 02mol , n CuO   0, 2mol 22, 4 80 2NH3 + 3CuO  3Cu + N2 + 3H2O  0,02 (0,2) 0,02 0,03 0,03 mCu 0, 03.64 0 0,17 0,03  %mCu  .100  .100  12,37% mCu  mCuO 0, 03.64  80.0,17 Câu 5: Cho m gam Fe vào dung dịch HNO3 lấy dư ta thu được 8,96 lit(đkc) hỗn hợp khí X gồm 2 khí NO và NO2 có tỉ khối hơi hỗn hợp X so với oxi bằng 1,3125. Giá trị của m là A. 1,12 gam. B. 0,56 gam. C. 11,2 gam. D. 5,6 gam. MX Gọi x, y là số mol NO và NO2 . d X  1,3125   1,3125  M X  42 O2 32 x 4 1 x NO(30) 4     3x  y  0 y 12 3 42 y NO2(46) 12 Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 1
  2. ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1  8,96 20 15 x  y   x  y  0, 4  x  0,1   m  6, 67g   22, 4    m 5 3x  y  0 3x  y  0  y  0,3  n Fe .3  n NO .3  n NO2  n Fe .3  0,1.3  0,3  n Fe  0, 2  mFe  0, 2.56  11, 2g Câu 6: Cho 20,8 gam hỗn hợp gồm metyl fomiat và metyl axetat tác dụng với NaOH thì hết 150 ml dung dịch NaOH 2M. Khối lượng metyl fomiat trong hỗn hợp là A. 3,4 gam. B. 6 gam. C. 3 gam. D. 3,7 gam. Gọi x, y lần lượt là số mol của este metylfomiat (HCOOCH3) và este metyl axetat (CH3COOCH3) Ta có mHCOOCH3  mCH3COOCH3  20,8  60 x  74 y  20,8 1 HCOOCH3 + NaOH  HCOONa + CH3OH  CH3COOCH3 + NaOH  CH3COONa +  CH3OH x x y y 60 x  74 y  20,8  x  0,1mol n NaOH  CM .V  0,15.2  0,3mol  x  y  0,3  2      x  y  0,3  y  0, 2mol mHCOOCH3  n.M  0,1.60  6gam Câu 7: Tiến hành oxi hóa 2,5 mol rượu metylic thành fomanđehit bằng CuO rồi cho fomanđehit tan hết vào nước thu được 160g dung dịch fomalin 37,5%. Hiệu suất của phản ứng oxi hóa là bao nhiêu ? A. 90 % B. 70 % C. 80 % D. 60 % C%.mdd 37,5.160 n HCHO    2mol 100.M 100.30 CH3OH  CuO  HCHO  Cu  H2O  2 2,5 2  H%  .100  80% 2,5 Câu 8: Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 3,9 gam Kali tác dụng với 108,2 gam H2O là A. 4,99%. B. 6,00% C. 5,00% D. 4,00% 3, 9 .56 m KOH n K .M KOH n K .M KOH 39 C% KOH  .100  .100  .100  .100  4, 99% m dd mK  mH O  mH m K  m H O  n K .M H 3, 9 2 2 2 2 3, 9  108, 2  .2 39 Câu 9: Oxi hóa hoàn toàn 21g bột sắt thu được 30g một oxit duy nhất. Công thức phân tử của oxit là: A. FeO. B. Fe3O4. C. FeO hoặc Fe2O3. D. Fe2O3. 21 9 Gọi oxit sắt : Fe x O y : n Fe   0,375 , mO  moxit  mFe  30  21  9  n O   0,5625mol 56 16 x n 0,375 2   Fe    Fe2O3 y n O 0,5625 3 Câu 10: Cho 4,05 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu V lít N2O (đkc) duy nhất. Giá trị V là A. 1,26 lít. B. 2,52 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. 4, 05 n Al .3  n N2O .8  .3  n N2O .8  n N2O  0, 05625mol  VN2O  0, 05625.22, 4  1, 26 lít 27 Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 2
  3. ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1 Câu 11: Khử hoàn toàn 0,3 mol một oxit sắt FexOy bằng Al thu được 0,4 mol Al2O3 . Công thức của sắt oxit là: A. Fe2O3. B. FeO. C . Fe3O4. D. Thiếu dữ kiện. 2y y Fe x O y  Al  Al2O3  xFe  3 3 0,3 0,4 y 1 1 y  3    y  4 . Vậy oxit sắt Fe3O4 0,3 0, 4 3 12 Câu 12: Dẫn 3,36 lít CO2 (đkc) vào 200ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,5M. Tính khối lượng kết tủa thu được: A. 13,79g. B. Kết quả khác. C. 17,39g. D. 19,37g. 3,36 n CO2   0,15mol , n OH  n NaOH  2n Ba(OH)2  0, 2.0,1  2.0, 2.0,5  0, 22mol 22, 4 Phản ứng tạo ra hai muối HCO3 và CO3  gọi x, y là số mol HCO3 và CO3   2  2 CO2  OH  HCO3   CO2  2OH  CO3   H2O  2 x x x y 2y y  x  y  0,15  x  0, 08    n BaCO3  n CO2  0,07mol  mBaCO3  0,07.197  13,79g  x  2 y  0, 22  y  0, 07 3 Câu 13: Dung dịch X có a mol NH4+, b mol Mg2+, c mol SO42 và d mol HCO3. Biểu thức nào biểu thị sự liên quan giữa a, b, c, d sau đây là đúng? A. a + 2b = c + d B. a + 2b = 2c + d C. a + b = c + d D. a + b = 2c + d Áp dụng định luật thăng bằng e  a + 2b = 2c + d Câu 14: Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Al trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 8,96 lít khí H2 (đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 63,2 gam. B. 36,2 gam. C. 54,3 gam. D. 18,1 gam. 8,96 mmuối clo = mkl  71.n H2  7,8  71.  36, 2g 22, 4 Câu 15: Cho ancol etylic tác dụng với axit axetic thu được 22 gam este. Nếu H=25% khối lượng ancol etylic phản ứng A. Kết qủa khác B. 26 gam. C. 46 gam. D. 92 gam. Axit axetic : CH3COOH . Ancol etylic : C2H5OH . phản ứng Este hóa m 22 n CH3COOC2H5    0, 25mol M 88 CH3COOH + C2H5OH  CH3COOC2H5 + H2O H2SO4  0,25 0,25 0,25 mol 0, 25 Với hiệu suất phản ứng H% = 25%  n C2H5OH  .100  1mol  mC2H5OH  n.M  1.46  46gam 25 Câu 16: Cho 6,2g hỗn hợp hai kim loại kiềm tác dụng hết với H2O thấy có 2,24 lít H2 (đkc) bay ra. Cô cạn dung dịch thì khối lượng chất rắn khan thu được là: A. 9,6g B. 9,4g C. 9,5g D. 9,7g 1 M  H 2O  MOH  H 2  2 2, 24 n MOH  2n H2  2.  0, 2mol  mMOH  0, 2  M  OH   0, 2.M  0, 2.17  6, 2  3, 4  9, 6g 22, 4 Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 3
  4. ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1 Câu 17: X là một  - amioaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 23,4 gam X tác dụng với HCl dư thu được 30,7 gam muối. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N-CH2CH2-COOH C. CH3-CH(CH3)CH(NH2)COOH D. H2N-CH2-COOH 30, 7  23, 4 23, 4 Gọi amino NH2RCOOH : n amino   0, 2  R  16  45   R  56  C4 H8 36,5 0, 2  CH3-CH(CH3)CH(NH2)COOH Câu 18: Hoà tan hoàn toàn 0,575 gam một kim loại kìềm vào nước. Để trung hoà dung dịch thu được cần 25 gam dung dịch HCl 3,65%. Kim loại hoà tan là: A. Na. B. Rb. C. K. D. Li. C%.mdd 3, 65.25 0, 575 2n H  n H  n HCl     0, 025 . Có n kl .1  2n H  n kl  0, 025mol  M Kl   23  Na 2 100.M 100.36, 5 2 0, 025 Câu 19: Muốn trung hoà dung dịch chứa 0,9047 g một axit cacboxylic A cần 54,5 ml dung dịch NaOH 0,2M. A không làm mất màu dung dịch Br2. CTCT của A là A. C6H4(COOH)2 B. CH3C6H3(COOH)2 C. C6H3(COOH)3 D. CH3 - CH2COOH n NaOH  0, 2.0,0545  0,0109mol Gọi axit : R(COOH)n : R(COOH)n + nNaOH  R(COONa)n +nH2O  0, 0109 0,0109 n n  1  R  38  0, 0109 R  45n  n  2  R  45n   0, 9047   83  R  38n     C 4 H 6  COOH 2 n n  R  76  C 4 H 6  n  3  R  114 Câu 20: Cho 0,06 mol Fe vào dung dịch chứa 0,09 mol HNO3 thu được khí NO duy nhất. Phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc lấy chất rắn. Khối lượng chất rắn là: A. 1,47. B 0,525. C. 0,91. D. 2,24. Fe + 4HNO3  Fe(NO3)3 + NO + 2H2O  Fe + 2Fe(NO3)3  3Fe(NO3)2  (0,06) 0,09 (0,0375) 0,0225 0,0225 0,09 0,0225 0,01125 0,0225 0,03375 0,0375 0 0,0225 0,02625 0,03375 mrắn  mFe dư  0,02625.56  1, 47g Câu 21: Ngâm một đinh sắt nặng 4g trong dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy đinh sắt ra, sấy khô, cân nặng 4,2875g. Khối lượng sắt tham gia phản ứng là: A. 0,3999g. B. 1,9999g. C. 1,999g. D. 2,0251g. Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu  x x x 23 23 m  mCu  mFe  4, 2875  4  64 x  56 x  x  mol  mFe  56.  2, 0125g 640 640 Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất hữu cơ X (chứa C, H, N) cần dùng15,68 lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy cho lội thật chậm qua bình đựng nước vôi trong dư thấy có 40g kết tủa xuất hiện và có 1120 ml khí không bị hấp thụ. CTPT của X là A. Kết quả khác B. C4H9N C. C2H9N D. C3H9N Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 4
  5. ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1  y y 1 C x H y N   x   O 2  xCO2  H 2O  N 2   4 2 2  9 y a a x   ax a  4 2  9 y 9a ay Áp dụng định luật bảo toàn oxi : 2 a  x    2 ax + a    0  9a  ay  0  4 2 2 2   9  15, 68 a  x  4   22, 4  0, 7  9  2  2     ax  a  0, 7 4 a  15 a  15  40     ax  n CaCO2   0, 4  ax  0, 4  ax  0, 4   x  3  C3H 9 N  100 9a  ay  0 ay  1, 2 y  9 9a  ay  0         Câu 23: Dãy gồm các vật liệu có cấu trúc mạch không nhánh là: A. PE, amilopectin, polibutađien, PVC B. Rezit, visco, policaproamit, polistiren C. Cao su, PVC, plexiglas, rezol D. poli(ure-fomandehit), novolac, bakelit, xenlulozo triaxetat vật liệu có cấu trúc mạch không nhánh là : Cao su, PVC, plexiglas, rezol Câu 24: Chia a gam axit axetic thành hai phần bằng nhau. - Phần 1 trung hòa vừa đủ với 0,5 lít dung dịch NaOH 0,4M. - Phần 2 thực hiện phản ứng este hoá với ancol etylic thu được m gam este (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%). m có giá trị là A. 16,7 g B. 17,6 g C. 18,6 g D. 16,8 g CH3COOH + C2H5OH  CH3COOC2H5 + H2O  n CH COOC H  n CH COOH  n NaOH  0,5.0, 4  0, 2mol  mCH COOC H  0, 2.88  17, 6g 3 2 5 3 3 2 5 Câu 25: Hòa tan 200 gam SO3 vào m2 gam dung dịch H2SO4 49% ta được dung dịch H2SO4 78,4%. Giá trị của m2 là A. 133,3 gam. B. 272,2 gam. C. 146,9 gam. D. 300 gam. 98.100 C%H2SO4   122,5% 80 200g SO3 122,5% 29,4% 200 29, 4 78,4%    m2  300g m2 44,1 m2 H2SO4 49% 44,1% Câu 26: Cho Vml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,035 mol Zn(NO3)2 thu được 2,97 gam kết tủa. Thể tích dung dịch NaOH 2M lớn nhất cần lấy là A. 50 ml. B. 60 ml. C. 30 ml. D. 40 ml. 2,97 n Zn OH    0, 03mol 2 99 2 NaOH  Zn(NO3 )2  Zn(OH)2  2NaNO3  0,07 0,035 0,035  n Zn  OH  pư = 0,035  0,03  0,005mol 2 2NaOH + Zn(OH)2  Na2ZnO2 + 2H2O  0, 08 0,01 0,005  n NaOH  0, 07  0, 01  0, 08mol  VNaOH   0, 04 lít  40ml 2 Câu 27: Cho 3g hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm M tác dụng với nước. Để trung hòa dung dịch thu được cần 800ml dung dịch HCl 0,25M. Kim loại M là: Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 5
  6. ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1 A. Rb B. Cs C. Li D. K 3 2n H  n H  n HCl  0, 25.0,8  0, 2mol . n Kl .1  2n H  n Kl  0, 2mol  M    15  Li  15  Na  Li 2 2 0, 2 Câu 28: Hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X, sản phẩm cháy thu được cho lội qua bình (1) đựng H2SO4 đặc, sau đó qua bình (2) đựng 250 ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Khi kết thúc phản ứng, khối lượng bình (1) tăng 8,1 gam và bình (2) có 15 gam kết tủa xuất hiện. CTPT của hai hiđrocacbon trong X là A. A hoặc B hoặc C B. CH4 và C4H10 C. C2H6 và C4H10 D. C3H8 và C4H10 15 8,1 n Ca OH  0, 25.1  0, 25mol , n CaCO3   0,15mol , n H2O   0, 45mol 2 100 18 Từ các đáp án  hiđrocacbon là ankan : Gọi CT chung của 2 ankan: Cn H 2n  2 amol Cn H 2n  2 + O2  nCO2  n  1 H 2O    CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O  a an  a n 1  0,15  0,15  0,15  n Ca(OH)2 dư = 0, 25  0,15  0,1mol 2CO2 + Ca(OH)2  Ca(HCO3)2  0,2  0,1  n CO2  0,15  0, 2  0,35mol n CO 0, 35 an 7 n 7        n  3, 5  1  n  4 hay 2  n  4 hay 3  n  4    n  1 2 nH O2 0, 45 a n 1 9 9 Vậy 2 hiđrocacbon có thể : CH4 và C4H10 hay C2H6 và C4H10 hay C3H8 và C4H10  Đáp án A Câu 29: Hoà tan hoàn toàn 1,5 gam hỗn hợp bột Al và Mg vào dung dịch HCl thu được 1,68 lít H2 (đkc). Phần % khối lượng của Al trong hỗn hợp là A. 80%. B. 40%. C. 30%. D. 60%. x  1 1 27 x  24 y  1, 5  30 .27   m Al 30 Gọi x, y là số mol Al và Mg  1, 68    %m Al  .100%  .100%  60% 3 x  2 y  2. 22, 4  y  1  1, 5 1, 5   40 Câu 30: Cho 8,8 gam etyl axetat tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng chất rắn khan thu được là bao nhiêu? A. 12,3 gam B. 8,2 gam C. 10,2 gam D. 10,5 gam. m 8,8 etyl axetat (CH3COOC2H5) , n CH3COOC2H5    0,1mol , n NaOH  CM .V  0,15.1  0,15mol M 88 CH3COOC2H5 + NaOH  CH3COONa + C2H5OH  0,1 (0,15) 0,1 0,1 0,1 0 0,05 0,1 Khối lượng chất rắn sau phản ứng : mCH3COONa  mNaOH  0,1.82  0,05.40  10, 2gam Câu 31: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 →C2H2 →C2H3Cl →PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất cả quá trình là 50%) A. 224,0. B. 286,7. C. 358,4. D. 448,0. CH4 →C2H2 →C2H3Cl →PVC. 16 62,5 ? kg 250 kg Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 6
  7. ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1 250.16 100 128 100  m CH   128kg  VCH  .22, 4  179, 2m  VThiên nhiên  179, 2.  224m 3 3 . 4 62, 5 50 16 4 80 63 65 65 Câu 32: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là 29 Cu và 29 Cu , trong đã đồng vị 29 Cu chiếm 63 27% về số nguyên tử. Phần trăm khối lượng của 29 Cu trong Cu2O là A. 32,15%. B. 64,29%. C. 73%. D. 88,82%. 73 27.M  100  27  .M 27.63  73.65 .64, 46.2 M Cu    64, 46  % 63 Cu  100 .100  64, 94% 63 65 Cu Cu 100 100 29 64, 46.2  16 Câu 33: Thủy phân 506,25kg khoai có chứa 80% tinh bột trong môi trường axit. Nếu hiệu suất của phản ứng đạt 60% thì khối lượng glucozơ thu được là: A. 135 kg B. 540 kg C. 450 kg D. 270 kg 506, 25.80 Tinh bột (C6H10O5 = 162) , Glucozơ(C6H12O6 = 180)  C6H10O5 Tinh khiết =  405kg 100 C6H10O5  C6H12O6 60%  162 180 405.180 60 405 kg ? kg  mC6H12O6 .  270kg thực tế = 162 100 Câu 34: Thủy phân 60,75 gam một loại mùn cưa có 80% xenlulozơ, lấy toàn bộ lượng glucozơ thu được sau phản ứng cho lên men rượu. Khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu nếu hiệu suất cả quá trình là 60%? A. 46 gam B. 13,8 gam C. 27,6 kg D. 16,56 kg 60, 75.80 C6H10O5 Tinh khiết =  48, 6kg C6H10O5  C6H12O6  2C2H5OH   100 162 2.46 48,6 kg ? kg 48, 6.2.46 60 Vì hiệu suất của cả quá trình là 60%  mC2H5OH .  16,56kg thực tế  162 100 Câu 35: Ngâm một lá kẽm vào dung dịch có hoà tan 8,32 gam CdSO4. Phản ứng xong lấy lá kẽm ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô thì thấy khối lượng lá kẽm tăng thêm 2,35% so với khối lượng lá kẽm trước phản ứng. Khối lượng lá kẽm trước phản ứng là: 112 A. 20gam B. 40gam C. 80gam D. 60gam 8,32 n CdSO4   0, 04mol Zn + CdSO4  ZnSO4 + Cd  208 0, 04 0, 04 0, 04 0, 04 2,35 m  mCd  mZn  2,35%mZn  mCd  mZn  .mZn  112.0, 04  65.0, 04  m Zn  80g 100 Câu 36: X là một amino axit khi cho 0,01 mol X t/d với HCl thì dùng hết 80 ml dd HCl 0,125 M và thu được 1,835 g muối khan. Còn khi cho 0,01 mol X t/d với dd NaOH thì cần 25 gam dd NaOH 3,2%. CTCT của X là: A. C3H6-(NH2)2-COOH B. (NH2)2-C3H5-COOH C. NH2-C3H5-(COOH)2 D. C7H12-(NH2)2-COOH C%.mdd 3, 2.25 namino = 0,01 mol , n HCl  0,08.0,125  0,01mol , n NaOH    0, 02mol 100.M 100.40 namino : n HCl : n NaOH = 1 : 1 : 2  amino có 1 gốc NH2 và 2 gốc COOH Gọi CT amino : NH2R(COOH)2 : NH2R(COOH)2 + HCl  NH3ClR(COOH)2  1,835  M NH3ClR  COOH    36,5  16  R  45.2  183,5  R  41  C3H5  NH2-C3H5-(COOH)2 2 0, 01 Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 7
  8. ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1 Câu 37: Khử 4,8 gam hỗn hợp CuO và một oxit sắt có tỉ lệ số mol 1 : 1 bằng khí CO (dư). Sau phản ứng thu được 3,52 gam chất rắn X. Hoà tan X vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 0,896 lít khí (ở đktc) (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Công thức sắt oxit là: A. FeO2. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeO. CuO  CO  Cu  CO2  Fe x O y  yCO  xFe  yCO2  a a b bx Cu + HCl  ko pu  Fe + 2HCl  FeCl2 + H2  bx bx a  1 b 1 a  b a  b  0, 02 a  b  0, 02  80a   56 x  16 y  b  4, 8 80a   56 x  16 y  b  4, 8  y  3   m  m  4, 8  CuO Fe x O y      Fe 2 O 3 m  m  3, 52 Cu Fe 64a  56bx  3, 52 a  0, 02 a  0, 02  0, 896 bx  0, 04  bx  0, 04  x  2  by   0, 04  22, 4 Câu 38: Một hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,03 mol X cho 2,016 lít CO2 (đktc). Mặt khác để hiđro hóa hoàn toàn 0,15 mol X cần 3,36 lít H2 (00C, 2atm) và được rượu no Y. Biết X tác dụng được với AgNO3/NH3 cho kết tủa Ag. CTCT của X là A. Kết quả khác B. C2H5CHO C. CH3CHO D. CH2=CHCHO 2, 016 PV 2.3,36 Gọi X C x H y O : n CO2   0, 09mol , n H2    0,3 mol 22, 4 RT 0, 082.273 C x H y O + O2  x CO2 + H2O  nH 0, 3 0,03 0,03 x  0,03x  0,09  x  3 . Có : 2   2  số liên kết Pi = 2    2 nX 0,15 2x  2  t   y  k  Công thức tính số liên kết Pi của hợp chất có CT : Cx H y OZ N t Xk có số liên kết pi :   2 2x  2  y 2x  2  y Từ công thức C x H y O    2  2x  y  2 2 2 x  3 x  3    C3 H 4 O  CH  CH  CHO 2 x  y  2  y  4 Câu 39: Khử nước hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 rượu A, B ở điều kiện thích hợp thu được hỗn hợp Y gồm 2 anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho X hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Br 2 dư thấy có 24 gam Br2 bị mất màu và khối lượng bình đựng dung dịch Br2 tăng 7,35 gam. CTPT của 2 rượu trong X là A. C2H5OH và C3H7OH C. C4H9OH và C5H11OH B. C3H7OH và C4H9OH D. Kết quả khác Gọi CT chung của hai rượu : Cn H2n 1OH a mol Cn H2n 1OH  Cn H2n +H2O  a a 24 Khối lượng bình tăng là khối lượng của 2 anken  a.14n  7,35 , n Br2   0,15mol 160 CnH2n + Br2  CnH2nBr2  14an  7, 35 n  3, 5 a a    3  n  4  C3H7OH và C4H9OH a  0,15 a  0,15 Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam Fe vào HNO3 dư, thu được dung dịch Y và 6,72 lít hỗn hợp khí B gồm NO và một khí X, với tỉ lệ thể tích là 1 : 1. Khí X lµ A. NO2 B. N2O5 C. N2 D. N2O Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 8
  9. ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1 x  y  0  x 1  x  0,15 Gọi x, y là số mol NO và X    x  y  0   6, 72   y 1  x  y  22, 4  y  0,15  Ta có : n kl . Hóa trị = Tổng nkhí . chỉ số oxi hóa 11, 2  n Fe .3  n NO .3  n X .a  .3  0,15.3  0,15.a  a  1  X  NO 2 56 Câu 41: Hợp chất hữu cơ X có mạch cacbon không phân nhánh, bậc nhất (chứa C, H, N),trong đó nitơ chiếm 23,73% về khối lượng. Biết X tác dụng được với HCl với tỉ lệ số mol nX: nHCl = 1:1. Công thức phân tử của X A. CH3 – NH2 B. CH3 – CH2 –CH2 – NH2 C. CH3 – CH2 – NH – CH3 D. CH3 – CH(CH3) – NH2 14 Công thức amin : Cn H2n 3 N  %N  .100  23, 73%  n  3  C3H9 N 14n  17 Vì X có mạch cacbon không phân nhánh, bậc nhất  CH3 – CH2 –CH2 – NH2 Câu 42: Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 2,364. B. 3,940. C. 1,182. D. 1,970. 0, 448 n CO2   0, 02mol , n OH  n NaOH  2n BaOH  0,1.0,06  2.0,1.0,12  0,03mol 22, 4 2 Gọi x, y là số mol của CO3  và HCO3 2  CO2  2OH   CO3   H 2O  2 CO2  OH   HCO3   x 2x x y y y  x  y  0, 02  x  0, 01    n BaCO3  n CO2  0, 01mol  mBaCO3  0, 01.197  1,97g 2 x  y  0, 03  y  0, 01 3 Câu 43: Để điều chế 100 lít rượu vang 100 thì khối lượng glucozơ cần dùng m kg. Biết rằng hiệu suất phản ứng đạt 90%,khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá trị của m là: A. 12,25 kg B. 13,91 kg C. 30,91 kg D. 17,39 kg V V Từ công thức độ rượu : R 0  nc .100% 1 . Với Vdd =100 lít , R 0  100 . Thay vào 1  R 0  nc .100% Vdd Vdd 0 R .Vdd 10.100 m  Vnc    10 lít . Có 0,8 g/ml = 0,8kg/l.  D   mnc  D.Vnc  0,8.10  8 kg 100% 100 V C6H12O6  2C2H5OH  90% 180 2.46 8.180 100 ?kg 8 kg mC6H12O6 thực tế = .  17, 39kg 2.46 90 Câu 44: Cho a gam hỗn hợp HCOOH và C2H5OH tác dụng hết với Na thì thể tích khí H2 (đktc) thu được là 1,68 lít (đktc). Giá trị của a là A. 6,9 g B. 5,5 g C. 7,2 g D. 4,6 g 1 1 HCOOH + Na  HCOONa + H 2  C2H5OH + Na  C2H5ONa + H 2  2 2 x y x y 2 2 x y 1, 68 Có    x  y  0,15mol  a  mHCOOH  mC H OH  x.46  y  46  46.  x  y   46.0,15  6, 9g 2 2 22, 4 2 5 Câu 45: Bao nhiêu gam clo tác dụng vừa đủ kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3? A. 12,3 gam. B. 23,1 gam. C. 21,3 gam D. 13,2 gam. Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 9
  10. ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1 2Al + 3Cl2  2AlCl3  26, 7 n Al  n AlCl3   0, 2mol  mAl  27.0, 2  5, 4g 27  35,5.3 Có mAl  mCl2  mAlCl3  5, 4  mCl2  26,7  mCl2  21,3g Câu 46: Cho hỗn hợp gồm 1,6 g rượu A và 2,3 g rượu B là hai rượu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với Na được 1,12 lít H2 (đktc). CTPT của hai rượu là A. Kết quả khác B. CH3OH, C2H5OH C. C2H5OH, C3H7OH D. C3H7OH, C4H9OH Gọi công thức của 2 rượu : Cn H2n 1OH : a mol 1 Cn H2n 1OH + Na  Cn H2n 1ONa +  H2 2 a a 2 14n  18  a  1, 6  2, 3  14n  18  a  3, 9 14n  18  .0,1  3, 9 n  1, 5    a 1,12     1  n  2  CH3OH,C2H5OH   a  0,1  a  0,1  a  0,1  2 22, 4 Câu 47: Một oxit có công thức X2O trong đó tổng số hạt (proton, nơtron và electron) của phân tử là 92, trong đã số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. Công thức oxit là A. N2O. B. K2O. C. Li2O. D. Na2O. X2O có tổng số hạt là 92  2  2Z1  N1   2Z2  N2  92 1 X2O có số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28  2.2Z1  2Z2   2N1  N2   28  2   Z2  N 2  16  N 2  8 Có O     3  Z2  8  Z2  8 2  2Z1  N1   2Z2  N 2  92 2  2Z1  N1   2.8  8  92 2.2Z  2Z   2N  N   28 4Z  2.8   2N  8   28   1 2Z  N  34  Z  11      Na  Na2O 1 2 1 2 1 1 1 1 N2  8 N2  8 1 2Z  N  10  N  12 1 1  Z2  8   Z2  8  Câu 48: Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng (dư), thoát ra 0,112 lít (ở đktc) khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Công thức của hợp chất sắt đó là A. FeS. B. FeCO3. C. FeO D. FeS2. 0,112 Gọi hợp chất Fe x M y , n SO2   0, 005mol 22, 4 Nếu Fe x M y là FeCO3 tác dụng H2SO4 đặc nóng (dư)  tạo khí CO2 không thỏa Nếu Fe x M y là FeS tác dụng H2SO4 đặc nóng (dư)  FeS tham gia hết  6FeS + 8H2SO4  3Fe2(SO4)3 + SO2 + 8H2O  0,01 0,005 6 1   không thoả nên Fe x M y không thể là FeS 0, 01 0, 005 Nếu Fe x M y là FeS2 tác dụng H2SO4 đặc nóng (dư)  FeS2 tham gia hết  2FeS2 + 14H2SO4  Fe2(SO4)3 + 15SO2 + 14H2O  0,01 0,005 2 15   không thoả nên Fe x M y không thể là FeS2 0, 01 0, 005 Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 10
  11. ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1 2 y Vậy Fe x M y là Oxit : Fe x O y  Fe x x 2 y  2 y  3 6 4 Fe  x3 x  e  xFe  S  2e  S  x  x  0,01  0,005mol  2 y  0,01  x  3   0, 01  x   x  1   y  1  FeO   x  2 Theo định luật bảo toàn e  x   3  2 y  0, 01  0, 01  3 x  2 y  1     FeO   a  5 loai  x   2   x  3   Fe 3 O 4  y  4  Câu 49: Tính khối lượng axit picric tạo thành khi cho 14,1 gam phenol tác dụng với HNO3 đ, xt H2SO4 đ. Biết lượng axit HNO3 đã lấy dư 25% so với lượng cần thiết. Tính số mol HNO3 cần dùng và khối lượng axit picric tạo thành. A. 0,45mol, 42,9375 g D. Kết quả khác B. 0,45 mol, 34,75 g C. 0,5625 mol, 34,35 g 14,1 n C6H5OH   0,15mol C6H5OH + 3HNO3  C6H2OH(NO2)3 + 3H2O  94 0,15 0,45 0,15 125 n HNO3  0, 45.  0,5625mol , mC6H2OH NO2   0,15.229  34,35g 100 3 Câu 50: Hoà tan 4,6 gam Na kim loại vào 200 ml dung dịch HCl x mol/lít thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 0,6M, thu được 1,56 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 1,4 M. B. 0,8 M. C. 0,5 M. D. 0,7 M. 4, 6 1,56 n Na   0, 2mol , n AlCl3  0,1.0,6  0,06mol , n Al OH    0, 02mol 23 3 78 1 Na  H 2O  NaOH  H 2  NaOH  HCl  NaCl  H 2O  2 0, 2 0,2 x x n NaOH dư  0, 2  x 3NaOH  AlCl3  Al  OH 3  3NaCl  0,06 0,06 0, 06 0,02  n Al OH  tham gia pư với NaOH  0,06  0,02  0,04 mol 3 NaOH  Al  OH 3  NaAlO2  2H 2O  0,04 0,04 0,1 n NaOH dư  0,04  0,06  0,1  0, 2  x  0,1  x  0,1  CMHCl   0,5M 0, 2 ---------------------------------------------- Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 11
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2