Đề tham khảo thi đại học môn hóa 2014 (đề 1) kèm theo đáp án
lượt xem 56
download
Đề tham khảo thi đại học môn hóa 2014 (đề 1) có kèm theo đáp án, giúp các bạn dễ dàng ôn luyện và hệ thống lại kiến thức hóa học, chuẩn bị tốt hơn cho kì thi quan trọng này. Chúc các bạn ôn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề tham khảo thi đại học môn hóa 2014 (đề 1) kèm theo đáp án
- ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1 ĐỀ THAM KHẢO THI ĐẠI HỌC Môn thi : Hóa – Đề 1 – Đáp án Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng sau: Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + H2O Sau khi lập phương trình hoá học của phản ứng, số nguyên tử Cu bị oxi hoá và số phân tử HNO3 bị khử là A. 3 và 6. B. 3 và 2. C. 1 và 6. D. 3 và 8. Giải 3Cu + 8HNO3 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O Câu 2: Trong tự nhiên bạc có hai đồng vị bền là 107Ag và 109Ag. Nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,87. Phần trăm khối lượng của 107Ag có trong AgNO3 là A. 56,65%. B. 35,59%. C. 64,44%. D. 43,12%. Giải Gọi x là % của 107Ag % của 109Ag = 100 x M x M 2 100 x 107 x 109 100 x M 1 107,87 x 56,5% 100 100 Câu 3: Cho 2,9 gam anđehit X có tỉ khối hơi so với H2 bằng 29,0 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH3CHO. B. CH2=CHCHO. C. (CHO)2. D. CH3CH2CHO. Giải M d X 29 X 29 M X 29.2 58 . H2 H2 2,9 21, 6 nX 0, 05mol , n Ag 0, 2mol 4n x n Ag . Vậy andhit có 2 nhóm chức CHO X là 58 108 (CHO)2. Câu 4: X là một amino axit thiên nhiên phân tử chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhómCOOH. Cho 3,56 gam X tác dụng với NaOH dư thu được 4,44 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3CH(NH2) COOH B. CH3CH2CH(NH2) COOH C. CH2(NH2) COOH D. CH2(NH2) CH2 CH2COOH Giải Gọi công thức amino axit có dạng : NH2RCOOH m mamino axit 4, 44 3,56 3,56 n amino axit muoi 0, 04mol R 16 45 R 28 C2 H 4 22 22 0, 04 X CH3CH(NH2) COOH . Câu 5: Điện phân dung dịch AgNO3 (điện cực trơ) trong thời gian 15 phút, thu được 0,432 gam Ag ở catot. Sau đó để làm kết tủa hết ion Ag+ còn lại trong dung dịch sau điện phân cần dùng 25 ml dung dịch NaCl 0,4M. Cường độ dòng điện và khối lượng AgNO3 ban đầu là (Ag=108) A. 0,429 A và 3,82 gam. B. 0,429 A và 2,38 gam. C. 0,249 A và 2,38 gam. D. 0,492 A và 3,28 gam. Giải 1 N 1 108 mAg . .I.t 0, 432 . .I.15.60 I 0, 429A 96500 a 96500 1 0, 432 n Ag 0, 004mol , n NaCl 0,025.0, 4 0,01mol 108 Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 1
- ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1 1 2AgNO3 + H2O 2Ag + 2HNO3 + O2 2 0,004 0,00 AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3 0,01 0,01 mAgNO3 0,004 0,01 . 108 14 48 2,38g Câu 6: Điện phân đến hết 0,1 mol Cu(NO3)2 trong dung dịch với điện cực trơ, thì sau điện phân khối lượng dung dịch đã giảm bao nhiêu gam? A. 8,0 gam. B. 1,6 gam. C. 18,8 gam. D. 6,4 gam. Giải 1 Cu(NO3)2 + H2O Cu + 2HNO3 + O2 2 0,1 0,05 mdd 0,05.32 1,6gam Câu 7: Đốt cháy V lít hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon thu được 1,4V lít CO2 và 2V lít hơi nước . Các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức phân tử và thành phần phần trăm và thể tích của 2 hiđrocacbon trên là: A. C2H4, CH4 ; 40%,60 % B. C2H4, CH4 ; 60%,40 % C. C2H6, CH4 ; 40%,60 % D. C2H4, CH4 ; 50%,50 % Giải Từ đáp án : khí CH4 và C2H4 hoặc C2H6 CH4 2O2 CO2 2H2O a a 2a x x C2 H x 2 O2 2CO2 H 2O 4 2 bx b 2b 2 x 4 x 4 0, 6 CH 4 %CH 4 .100 60% a 2b 1, 4 a 0, 6 0, 4 0, 6 a 2b 1, 4 2a 2b 2 b 0, 4 C2 H 4 %CH 4 100 60 40% bx 2a 2 2 x 6 x 6 a 2b 1, 4 a 0, 2 2a 3b 2 b 0,8 Câu 8: Cho các chất: ancol (rượu) etylic, glixerol (glixerin), glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Giải Số chất tác dụng với Cu(OH)2 : glixerol (glixerin), glucozơ, axit fomic Câu 9: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol (rượu) etylic 46º là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml) A. 6,0 kg. B. 5,4 kg. C. 5,0 kg. D. 4,5 kg. Giải Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 2
- ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1 Vnc V R0 .100 460 nc .100 Vnc 2,3 lít mnc d.Vnc 2,3.0,8 2, 24 kg Vdd 5 C6H10O5 2C2H5OH 72% 162 2.46 ? kg 2,24kg 2, 24.162 100 mC6H10O5 . 5, 4kg 2.46 72 Câu 10: Hỗn hợp M gồm anđehit X (no, đơn chức, mạch hở) và hiđrocacbon Y, có tổng số mol là 0,2 (số mol của X nhỏ hơn của Y). Đốt cháy hoàn toàn M, thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 7,2g H2O. Hiđrocacbon Y là A. C3H6 B. C2H4 C. C2H2 D. CH4 Giải Andehit : Cn H2n 1CHO : a mol Hidrocacbon : C x H y : b mol Cn H2n 1CHO + O2 n 1 CO2 + n 1 H2O a a n 1 a n 1 y C x H y + O2 x CO2 + H2O 2 y b bx b 2 8,96 7, 2 n CO2 0, 4mol , n HO2 0, 4mol 22, 4 18 a n 1 bx 0, 4 1 y y y 2 1 b bx 0 b x 0 a n 1 b 0, 4 2 2 2 2 x 1 CH 2 L y 2 y x 2 x 0 y 2 x C2 H 4 N 2 y 4 x 3 C H L y 6 3 6 Vậy Hidrocacbon : C2H4 Câu 11: Dẫn 3,36 lít hỗn hợp X gồm propin và propen đi vào một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy còn 1,12 lít khí thoát ra và có m gam kết tủa. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là A. 22,40. B. 7,35. C. 14,70. D. 22,05. Giải C3H 4 C3H 4 t/d AgNO3 / NH3 C3H 6 k t/d 0 C3H 6 2, 24 Khí sinh ra là C3H6 VC3H4 3,36 1,12 2, 24 lít n C3H4 0,1mol 22, 4 Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 3
- ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1 CH C CH3 + AgNO3 + NH3 CAg C CH3 + NH4NO3 0,1 0,1 mCAg CCH3 0,1. 12.3 3 108 17, 4g Câu 12: Một hỗn hợp X gồm CH3COOH và C2H5OH. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Thêm một ít dung dịch H2SO4 đặc vào m gam hỗn hợp X và đun nóng thu được 17,6 gam este. Hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá trị của m là A. 21,2. B. 22,2. C. 26,5. D. 27,5. Giải 1 CH3COOH + Na + H2O CH3COONa + H2O + H2 2 a a 2 1 C2H5OH + Na C2H5ONa + H2 2 b b 2 CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O H2SO4 80% a b 5, 6 a b n H2 0, 25mol 0, 25 a b 0,5 1 22, 4 2 2 17, 6 n CH3COOC2H5 0, 2 88 TH1 : CH3COOH tham gia hết , C2H5OH còn dư : 0, 2.100 n CH3COOH 0, 25mol , từ 1 n C2H5OH 0,5 0, 25 0, 25mol 80 Vậy m mCH3COOH mC2H5OH 0, 25.60 0, 25.46 26,5g TH2 : CH3COOH còn dư, C2H5OH tham gia hết: 0, 2.100 n C2H5OH 0, 25mol , từ 1 n CH3COOH 0,5 0, 25 0, 25mol 80 Vậy m mCH3COOH mC2H5OH 0, 25.60 0, 25.46 26,5g Câu 13: Điện phân nóng chảy 5,85g muối clorua của một kim loại kiềm thu được 1,12 lít khí Clo (đkc) tại anot. Vậy muối của kim loại kiềm là: A. RbCl. B. LiCl. C. KCl. D. NaCl. Giải 2M + Cl2 2MCl 1,12 5,85 .2 n kl 0,1mol = nmuối Mmuối = n kl .1 n Cl2 .2 n kl .1 58,5 22, 4 0,1 M 35,5 58,5 M 23 Na . Vậy muối : NaCl Câu 14: Cho 28g Fe vào dd chứa 1,1mol AgNO3, kết thúc phản ứng thu được chất rắn và dd muối mà sau khi cô cạn thu được m g muối khan . Giá trị của m là ? A. 96,2g B. 118,8g. C. 31,4g. D. 108g. Giải Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 4
- ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1 28 n Fe 0,5mol 56 Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag Bđ 0,5 1,1 Tg 0,5 1 0,5 1 Kt 0 0,1 0,5 1 AgNO3 + Fe(NO3)2 Fe(NO3)3 + Ag Bđ 0,1 0,5 Tg 0,1 0,1 0,1 0,1 Kt 0 0,4 0,1 0,1 Chất rắn và dd muối mà sau khi cô cạn : mFe NO3 mFe NO3 0, 4. 56 62.2 0,1. 56 62.3 96, 2g 2 3 Câu 15: Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. CH2=CHCH2COOCH3 B. CH2=CHCOOC2H5 C. C2H5COOCH=CH2 D. CH3COOCH=CHCH3 Giải Este : RCOOR’ có phân tử khối là 100 đvC R R' 44 100 R R' 56 1 20 n este 0, 2mol , n NaOH 0,3.1 0,3mol 100 RCOOR’ + NaOH RCOONa + R’OH Bđ 0,2 0,3 Tg 0,2 0,2 0,2 Kt 0 0,1 0,2 Sau khi cô cạn : mNaOH mRCOONa 23, 2 0,1.40 R 67 .0, 2 23, 2 R 29 C2 H5 . Từ (1) R' 27 CH CH2 . Vậy Este : C2H5COOCH=CH2 Câu 16: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào là tơ trùng hợp ? A. tơ visco, tơ nilon- 6,6. B. tơ nilon-6,6, tơ capron C. tơ visco, tơ axetat. D. tơ capron, tơ enang Giải tơ trùng hợp : tơ nilon-6,6, tơ capron Câu 17: Cho 100 ml dung dịch gồm HNO3 và HCl có pH = 1,0 vào V ml dung dịch Ba(OH)2 0,025M thu được dung dịch có pH bằng 2,0. Giá trị của V là : A. 75. B. 200. C. 150. D. 250. Giải pH = 1,0 H 0,1 M n H 0,1.01 0,01mol n Ba OH V.0,025 mol n OH 2.V.0,025=0,05V mol 2 Sau phản ứng thu pH = 2,0 H dư H 0, 01 M H OH H2O Bđ 0,01 0,05V Tg 0,05V 0,05V Kt 0,01 0,05V 0 Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 5
- ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1 0, 01 0, 05V H 0, 01 V 0,15 lít = 150 ml 0,1 V Câu 18: Hòa tan hết m gam hỗn hợp A gồm Cu và 1 oxit sắt bằng 320 ml dd HCl 1M ( vừa đủ ). Dd thu được sau phản ứng chỉ chứa hai muối là FeCl2 ( có khối lượng 15,24 gam ) và CuCl2. Xác định công thức của oxit sắt và giá trị m ? A. Fe2O3 và 14,4g B. Fe3O4 và 11,84g C. Fe2O3 và 11,84g D. Fe3O4 và 14,40 g Giải Vì Cu và 1 oxit sắt hòa tan hết trong dd HCl oxit sắt là Fe2O3 Hoặc Fe3O4 15, 24 n HCl 0,32.1 0,32mol , n FeCl2 0,12mol 127 TH1 : oxit sắt là Fe2O3 Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O 0,32 0,1066 3FeCl3 + Cu 2FeCl2 + CuCl2 0,1066 0,071 Loại trường hợp này vì n FeCl2 0,071mol không thỏa TH2 : oxit sắt là Fe3O4 Fe3O4 + 8HCl FeCl2 +2FeCl3 + 4H2O 0,04 0,32 0,04 n FeCl2 còn lại 0,12 0,04 0,08mol 3FeCl3 + Cu 2FeCl2 + CuCl2 0,04 0,08 mA mFe3O4 mCu 56.3 16.4 .0,04 64.0,04 11,84g Câu 19: Khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,15 mol NaHCO3 với dung dịch chứa 0,10 mol Ba(OH)2, sau phản ứng thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị m là (Cho C = 12, O = 16, Na = 23, Ba = 137) A. 29,55 gam. B. 19,70 gam. C. 39,40 gam. D. 39,40 gam. Giải 2NaHCO3 + Ba(OH)2 Na2CO3 + BaCO3 + 2H2O Bd 0,15 0,1 Tg 0,15 0,075 0,075 0,075 Kt 0 0,025 0,075 0,075 Ba(OH)2 + Na2CO3 BaCO3 + 2NaOH 0,025 (0,075) 0,025 mBaCO3 0,075 0,025 .197 19,7g Câu 20: Cho 0,02 mol chất X (X là một -amino axit) phản ứng hết với 160 ml dung dÞch HCl 0,152 M thì tạo ra 3,67 gam muối. Mặt khác 4,41 gam X khi phản ứng với một lượng NaOH vừa đủ thì tạo ra 5,73 gam muối khan. Biết X có mạch cacbon không phân nhánh. Công thức cấu tạo của X là A. HOOC-CH(NH2)-CH(NH2)COOH B. CH3-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH C. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH D. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH Giải n HCl 0,16.0,152 0,02432mol > 0,02 mol aminoaxit Vậy amino có 1 gốc NH2 Gọi aminoaxit : NH2R(COOH)n NH2R(COOH)n + HCl NH3ClR(COOH)n 0,02 0,02 Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 6
- ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1 3, 67 M NH3ClR COOH 183,5 R 45n 52,5 183,5 R 45n 1311 n 0, 02 NH2R(COOH)n + nNaOH NH2R(COONa)n + H2O a a mNH2R COONa mNH2R COOH 5,73 4, 41 a. 16 R 67n a. 16 R 45n 1,32 22an 1,32 an 0,06 n n n 1 R 86 a 0, 06 R 45n 131 0, 06. 16 86 45 4, 41 S an 0, 06 HOOC CH 2 CH 2 CH NH 2 COOH a. 16 R 45n 4, 41 n 2 R 41 a 0, 03 0, 03. 16 41 45.2 4, 41 N Câu 21: Cho 1,5 gam một anđehit tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit là A. HCHO. B. CH3-CH2-CHO. C. OHC-CHO. D. CH2=CH-CHO. Giải 2,16 Andehit : R(CHO)n , n Ag 0, 2mol 108 R(CHO)n 2nAg Từ đáp án trên 0, 2 1,5 TH1 : Andehit có 1 nhóm chức CHO n 1 nanđehit = 0,1mol Manđehit 15 2 0,1 R 29.1 15 . Loại 0, 2 1,5 TH2 : Andehit có 2 nhóm chức CHO n 2 nanđehit = 0,05mol Manđehit 60 4 0, 05 R 29.2 60 R 2 . Vậy andehit : (HCHO)2 vậy công thức thu gọn là : HCHO Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 6,0 gam axit cacboxylic X rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1) đựng axit H2SO4 đặc, dư và bình (2) đựng dung dịch NaOH đặc, dư. Kết thúc thí nghiệm, bình (1) tăng 3,6 gam; bình (2) tăng 8,8 gam. Công thức cấu tạo của X là: A. HCOOH. B. HOOC−COOH. C. CH3COOH. D. CH2=CH−COOH. Giải Gọi axit cacboxylic : C x H y OZ y z y C x H y OZ x O2 xCO2 H 2O 4 2 2 y a ax a 2 Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 7
- ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1 3, 6 Bình 1 tăng : là mH2O 3, 6g n H2O 0, 2mol , Bình 2 tăng : là 18 8,8 mCO2 8,8g n CO2 =0,2mol 44 ax 0, 2 ax 0, 2 y a 0, 2 ay 0, 4 x : y : z 1: 2 :1 . 2 az 0, 2 a 12 x y 16z 6 CTĐGN của axit : CH 2O n . Với n 2 C2H4O2 ứng với axit : CH3COOH Với n 4 C4H8O4 Không có đáp án Câu 23: Hòa tan 1,8g muối sunfat kim loại nhóm IIA trong nước rồi pha loãng cho đủ 50ml dd. Để phản ứng hết với dung dịch này cần 20ml dung dịch BaCl2 0,75M. Công thức muối sunfat là: A. BaSO4. B. CaSO4. C. BeSO4. D. MgSO4. Giải n BaCl2 0,02.0,75 0,015mol MSO4 + BaCl2 MCl2 + BaSO4 0,015 0,015 1,8 M MSO4 120 M 96 120 M 24 . Vậy M là Mg 0, 015 Câu 24: Cho 4,05 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu V lít N2O (đkc) duy nhất. Giá trị V là A. 3,36 lít. B. 2,52 lít. C. 1,26 lít. D. 4,48 lít. Giải nkim loại . hóa trị = nkhí . chỉ số oxi hóa 4, 05 n Al .3 n N2O .8 .3 n N2O .8 n N2O 0, 05625mol VN2O 0, 05625.22, 4 1, 26 lít 27 Câu 25: Có sẵn 20g dd NaOH 30% cần pha trộn thêm vào bao nhiêu gam dd NaOH 10% để được dd NaOH 25% ? A. 12 g B. 6, 67 g C. 8, 62 g D. 3, 27 g Giải 20g dd NaOH 30% 15% 25% m (g) dd NaOH 10% 5% 20 15 m 6, 67g m 5 Câu 26: Hòa tan hoàn toàn 13,92 gam Fe3O4 trong dung dịch HNO3 dư, thu được 448 ml khí X (ở đktc). Khí X là A. N2O B. N2 C. NO D. NO2 Giải 0, 448 13,92 n NxO y 0, 02mol , n Fe3O4 0, 06mol 22, 4 232 Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NxOy + H2O 8 3Fe 3 1e 3Fe3 5x 2 y 2y xN 5 5 x 2 y xN x 1 Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 8
- ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1 5x 2 y Fe 46x 18 y HNO3 15x 6 y Fe NO3 3 N xO y 23x 9 y H2O 0,06 0,02 5x 2 y 1 3 2y y 1 5x 2 y 3 x X : là NO 0, 06 0, 02 5 x 1 Câu 27: Cho 8,8 gam etyl axetat tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng chất rắn khan thu được là bao nhiêu? A. 12,3 gam B. 10,5 gam. C. 10,2 gam D. 8,2 gam Giải 8,8 n CH3COOC2H5 0,1mol , n NaOH 0,15.1 0,15mol 88 CH3COOC2H5 + NaOH CH3COONa + R’OH Bđ 0,1 0,15 Tg 0,1 0,1 0,1 Kt 0 0,05 0,1 Sau khi cô cạn :mrắn = mNaOH dư + mCH3COONa 0,05.40 0,1.82 10, 2g Câu 28: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 mol/l và H2SO4 0,01 mol/l với 250 ml dung dịch Ba(OH)2 a mol/l, thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị m và a là A. 2,330 và 0,03 mol/l B. 3,495 và 0,02 mol/l C. 0,5825 và 0,06 mol/l D. 0,233 và 0,06 mol/l Giải n H n HCl 2n H2SO4 0, 25.0,08 2.0, 25.0,01 0,025mol n OH 2n Ba OH 2.0, 25.a 0,5a mol 2 pH = 12 sau phản ứng dư OH pOH 14 12 2 OH 0,01M n OH 0,01.0,5 0,005mol H OH H2O Bđ 0,025 0,5a Tg 0,025 0,025 Kt 0 0,5a 0,025 0,5a 0,025 0,005 a 0,06mol/l SO2 Ba 2 BaSO4 4 Vì sau phản ứng dư OH Ba 2 dư n BaSO4 nSO2 n H2SO4 0, 25.0,01 0.0025 mol mBaSO4 0,0025.233 0,5825g 4 Câu 29: Oxi hóa chậm m gam Fe ngoài không khí sau một thời gian thu được 12 gam hỗn hợp X ( Fe , FeO , Fe2O3 ,Fe3O4 ). Để hòa tan hết X , cần vừa đủ 300 ml dung dịch HCl 1M , đồng thời giải phóng 0,672 lít khí ( đktc ). Tính m ? A. 10,08 B. 9,84 C. 8,96 D. 10,64 Giải 0, 672 n H bay hơi từ khí 2n H2 2. 0, 06mol n H còn lại trong HCl = 0,3 0,06 0, 24mol 22, 4 n 0, 24 2H O2 n O2 H 0,12mol mO2 0,12.16 1,92g 2 2 moxit mFe mO 12 mFe 1,92 mFe 10,08g Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 9
- ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1 Câu 30: Cho V lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch hỗn hợp KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M thu được 27,58 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là A. 8,512 lít. B. 8,064 lít. C. 2,688 lít. D. 6,272 lít. Giải 27,58 n OH n KOH 2n Ba OH 0, 2.1 20, 2.0,75 0,5mol , n BaCO3 0,14mol 2 197 n CO2 n OH n 0,5 0,14 0,36mol VCO2 0,36.22, 4 8,064 lít Câu 31: Hoà tan hoàn toàn 2,05 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Al, Mg, Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl. Sau phản ứng, thu được 1,232 lít khí (ở đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, khối lượng muối khan thu được là A. 5,955g. B. 4,320g. C. 6,245g. D. 6,480g. Giải 1, 232 mmuối = mkl n H2 .71 2,05 .71 5,955g 22, 4 Câu 32: Bằng phương pháp lên men rượu từ glucozo , người ta thu được 0,1 lít ancol etylic ( có khối lượng riêng 0,8 g/ml ) . Biết hiệu suất lên men 80% . Xác định khối lượng glucozo đã dung ? A. 198,5 gam B. 190,5 gam C. 195,65 gam D. 185,6 gam Giải mC2H5OH D.V 0,8.0,1 0,08kg C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2 80% 180 2.46 ?Kg 0,08 0, 08.180 100 mC6H12O6 . 0,19556kg 195,56g 2.46 80 Câu 33: Hòa tan hoàn toàn 2,8 g hh FeO , Fe2O3 và Fe3O4 cần vừa đủ V ml dd HCl 1M , thu được dd X. Cho từ từ dd NaOH dư vào dd X thu kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 3 g chất rắn. Tính V ? A. 175 B. 125 C. 62,5 D. 87,5 Giải 3 2,8 0, 0375.56 n Fe 2n Fe2O3 2. 0, 0375mol n O 0, 04375mol 160 16 0, 0875 n HCl 2n O 2.0, 04375 0, 0875mol VHCl 0, 0875 lít 87,5ml 1 Câu 34: Để trung hòa 6,72 gam một axit cacboxylic Y (no, đơn chức), cần dùng 200 gam dung dịch NaOH 2,24%. Công thức của Y là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. C2H5COOH. B. C3H7COOH. C. HCOOH. D. CH3COOH. Giải Gọi Axit cacbonxilic có dạng RCOOH 200.2, 24 6, 72 n RCOOH n NaOH 0,112mol M RCOOH 60 R 45 60 R 15 CH3 100.40 0,112 Vậy axit : CH3COOH Câu 35: Cho 9,3 gam một amin no đơn chức mạch hở X tác dụng với dung dịch FeCl3, dư thu được 10,7 gam kết tủa. X có công thức là A. C4H9NH2 B. C2H5NH2 C. CH3NH2 D. C3H7NH2 Giải Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 10
- ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1 3RNH2 FeCl3 H2O Fe(OH)3 3RNH3Cl 10, 7 9,3 n RNH2 3n Fe OH 3 0,3mol M RNH2 31 R 16 31 R 15 CH3 3 107 0,3 Vậy amin : CH3NH2 Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ thu được 0,5 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6g X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là A. 0,3 B. 0,2 C. 0,4 D. 0,1 Giải 3n 1 x Cn H 2n 2 x NH 2 x 2 O nCO n 1 x H O x N 2 2 2 2 2 2 2 x 0,1 0,1n 0,1 n 1 0,05 x 2 x x 2 0,1n 0,1 n 1 0, 05 x 0,5 2n x 4 . vậy công thức amin : CH2(NH2)2 2 n 1 4, 6 n CH2 NH2 0,1mol . Vì có hai nhóm NH2 n HCl 2n CH2 NH2 0,1.2 0, 2mol 2 46 2 Câu 37: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (proton, nơtron, electron) là 82, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Kí hiệu nguyên tử của X là 57 A. 26 Fe . B. 57 Ni 28 C. 56 Fe 26 55 D. 27 Co Giải X có tổng số hạt cơ bản là 82 2Z N 82 1 Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 2Z N 22 2 2Z N 82 Z 26 Z 26 Từ 1 , 2 . Vậy X : 56 Fe 2Z N 22 N 30 A Z N 26 30 56 26 Câu 38: Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm đi 3,4 gam so với dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của a là A. 15,0. B. 20,0. C. 30,0. D. 13,5. Giải 10 3, 4 n CO2 0,15mol 44 C6H12O6 2CO2 90% 0,15 0,15.1 100 mC6H12O6 .180. 15g 2 90 Câu 39: Cho m gam hỗn hợp hai amino axit (trong phân tử chỉ chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl) tác dụng với 110 ml dung dịch HCl 2M được dung dịch X. Để phản ứng hết với các chất trong X cần dùng 200 gam dung dịch NaOH 8,4% được dung dịch Y. Cô cạn Y được 34,37 gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 16,1 gam. B. 15,1 gam. C. 18,1 gam. D. 17,1 gam. Giải 200.8, 4 Gọi amino axit : NH2RCOOH . n HCl 0,11.2 0, 22mol , n NaOH 0, 42mol . 100.40 Gọi x là số mol HCl t/d với amino axit , y là số mol HCl dư Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 11
- ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1 NH2RCOOH + HCl NH3ClRCOOH x x x NH3ClRCOOH + 2NaOH NH2RCOONa + NaCl + H2O x 2x x x HCl + NaOH NaCl + H2O y y y x y 0, 22 x 0, 2 2 x y 0, 42 y 0, 02 m 34,37 mNaCl m 34,37 x y .58,5 22.x 34,37 0, 22.58,5 0, 2.22 17,1g Câu 40: Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là A. 0,448. B. 0,112. C. 0,560. D. 0,224. Giải 0,32 mO m =0,32g n O 0,02mol n CO VCO 0,02.22, 4 0, 448 lít 16 Câu 41: Cho 15,0 gam một axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 2M, sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 22,5 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C2H5COOH. B. HCOOH. C. C3H7COOH. D. CH3COOH. Giải Gọi axit cacbonxylic : RCOOH : n NaOH 0,15.2 0,3mol TH1 : axit tham gia hết , NaOH dư RCOOH + NaOH RCOONa + H2O Bđ x 0,3 Tg x x x Kt 0 0,3 x x x R 45 15 Rx 45 x 15 Rx 3, 75 R 15 CH3 axit : 0,3 x .40 x R 67 22,5 Rx 27 x 10,5 x 0, 25 CH3COOH. TH1 : axit dư , NaOH tham gia hết RCOOH + NaOH RCOONa + H2O x 0,3 0,3 mRCOONa 22,5 0,3. R 67 22,5 R 8 (loại) Câu 42: Cho nước brom dư vào dung dịch phenol thu được 6,62 gam kết tủa trắng (phản ứng hoàn toàn). Khối lượng phenol có trong dung dịch là: A. 1,88 gam B. 37,6 gam C. 3,7 D. 18,8 gam C6H5OH + 3Br2 C6H2OHBr3 + 3HBr 94 331 ?g 6,62 6, 62.94 mC6H5OH 1,88g 331 Câu 43: Khử một oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao, phản ứng xong thu được 0,84g Fe và 448ml CO 2 (đkc). Công thức của sắt oxit đã dùng là: A Fe3O4. B. Fe2O3. C. FeO. D. kết quả khác. Giải Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 12
- ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1 0,84 0, 448 x n Fe 56 3 Fe O n o n CO2 0, 02mol . Gọi CT của oxit sắt : Fe x O y 3 4 22, 4 y nO 0, 02 4 Câu 44: Để trung hoà lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là (Cho H = 1; O = 16; K = 39) A. 6,0. B. 7,2. C. 5,5. D. 4,8. Giải mgKOH 15.0,1.56 Chỉ số axit 6 mchat beo 14 Câu 45: Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm A, B nằm kế tiếp nhau. Lấy 6,2g X hòa tan hoàn toàn vào nước, thu được 2,24 lít khí H2 (đkc). Vậy A, B là hai kim loại: A. Li và Na. B. K và Rb. C. Na và K. D. Rb và Cs. Giải 2, 24 6, 2 n kl .1 n H2 .2 n kl .1 .2 n kl 0, 2mol M Kl 31 Na 31 K 22, 4 0, 2 Câu 46: Nhúng một thanh Zn nặng 13g vào 100ml dung dịch FeSO4 1,5M. Sau một thời gian lấy ra, sấy khô, cân lại, thấy thanh kẽm nặng 12,55g. Vậy khối lượng Zn đã tham gia phản ứng là: A. 0,325g. B. 23,5g. C. 3,25g. D. 32,5g. Giải Zn + FeSO4 ZnSO4 + Fe x x x x mZn mFe 13 12,55 65x 56 x x 0,05mol mZn 0,05.65 3, 25g Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ X thu được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Biết tỉ khối của X so với He (MHe = 4) là 7,5. CTPT của X là A. CH2O B. CH2O2 C. C2H4O D. C2H6 Giải mCO2 4, 4 mH O 1,8 mC 12 12. 1, 2g , mH 2. 2 2. 0, 2g , mO 3 1,2 0, 2 1,6g 44 44 18 18 m m m 1, 2 0, 2 1,6 Gọi CTĐGN của X : C x H y O z x : y : z C : H : O : : 0,1: 0, 2 : 0,1 1: 2 :1 12 1 16 12 1 16 M CTĐGN của X CH2O n . Có d X 7,5 X 7,5 M X 7,5.M He 7,5.4 30 He M He 12 2 18 .n 30 n 1 . Vậy X CH2O Câu 48: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là (cho H = 1, C =12, N = 14, O = 16) A. 42 kg. B. 10 kg. C. 21 kg. D. 30 kg. Giải Xenlulozơ + 3HNO3 Xenlulozơ trinitrat 90% 162 3.60 297 ? Kg 29,7 29, 7.3.63 100 mHNO3 . 21kg 297 90 Câu 49: Trung hòa 1 mol amino axit X cần 1mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng Clo là 28,286% về khối lượng. CTCT của X là: A. H2N-CH2-COOH B. CH3-CH(NH2)-COOH. Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 13
- ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1 C. H2N-CH2-CH2-COOH D. H2N-CH2- CH(NH2)-COOH Giải Gọi CT amino : NH2RCOOH NH2RCOOH + HCl NH3ClRCOOH 35,5 %Cl .100 28, 286 R 28 . R 16 45 36,5 Vậy CH3-CH(NH2)-COOH Câu 50: Đun hỗn hợp gồm C2H5Br và KOH dư trong C2H5OH, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, dẫn khí sinh ra qua dung dịch Br2 dư, thấy có 8 gam Br2 phản ứng. Khối lượng C2H5Br đem phản ứng là A. 10,9 gam. B. 5,718 gam. C. 8,175 gam. D. 5,45 gam. Giải 8 n C2H5Br n C2H4 n Br2 0, 05mol mC2H5Br 109.0, 05 5, 45g 160 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 14
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề tham khảo thi đại học môn hóa 2014 (đề 1)
4 p | 396 | 57
-
Đề tham khảo thi đại học môn hóa 2014 (đề 3) kèm theo đáp án
11 p | 423 | 42
-
Đề tham khảo thi đại học năm 2014 môn vật lý (đề 2)
4 p | 346 | 33
-
Đề tham khảo thi đại học năm 2014 môn vật lý (đề 3)
4 p | 288 | 20
-
Đề tham khảo thi đại học môn hóa 2014 (đề 3)
4 p | 284 | 17
-
Đề tham khảo thi đại học năm 2014 môn vật lý
10 p | 240 | 17
-
Đề tham khảo thi đại học môn hóa 2014 (đề 7)
4 p | 330 | 14
-
Đề tham khảo thi đại học năm 2014 môn vật lý (đề 4)
4 p | 255 | 14
-
Đề tham khảo thi đại học môn hóa 2014 (đề 4)
4 p | 324 | 14
-
Đề tham khảo thi đại học năm 2014 môn vật lý (đề 6)
4 p | 256 | 11
-
Đề tham khảo thi đại học năm 2014 môn vật lý (đề 5)
4 p | 269 | 11
-
Đề tham khảo thi đại học môn hóa 2014 (đề 6)
5 p | 305 | 10
-
Đề tham khảo thi đại học môn hóa 2014 (đề 5)
5 p | 325 | 10
-
Đề tham khảo thi đại học năm 2014 môn vật lý (đề 1)
4 p | 232 | 8
-
Đề tham khảo thi đại học năm 2014 môn vật lý (đề 9)
4 p | 249 | 8
-
Đề tham khảo thi đại học năm 2014 môn vật lý (đề 7)
4 p | 249 | 8
-
Đề tham khảo thi đại học năm 2014 môn vật lý (đề 10)
4 p | 246 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn