intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề tham khảo thi đại học năm 2014 môn vật lý (đề 7)

Chia sẻ: Lê Thanh Giang | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

250
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tham khảo thi đại học năm 2014 môn vật lý (đề 7), mời các bạn cùng ôn luyện và hệ thống lại kiến thức vật lý với tài liệu ôn thi này. Chúc các bạn ôn tập tốt và thành công!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề tham khảo thi đại học năm 2014 môn vật lý (đề 7)

  1. ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 2014 Tập 1 ĐỀ THAM KHẢO THI ĐẠI HỌC Môn thi : Vật lý – Đề 7 (hoán vị 1) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1: Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 640  H và một tụ điện có điện dung C biến thiên từ 36pF đến 225pF. Lấy  = 10. Chu kì dao động riêng của mạch có thể biến thiên từ 2 A. 960  s đến 2400  s. B. 960ps đến 2400ps. C. 960ms đến 2400ms.D. 960ns đến 2400ns. Câu 2: Một lò xo có độ cứng k = 20N/m treo thẳng đứng. Treo vào đầu dưới lò xo một vật có khối lượng m = 200g. Từ VTCB nâng vật lên 5cm rồi buông nhẹ ra. Lấy g = 10m/s2. Trong quá trình vật dao động, giá trị cực tiểu và cực đại của lực đàn hồi của lò xo là A. 2N và 3N. B. 1N và 3N. C. 1N và 5N. D. 2N và 5N. Câu 3: Trong thí nghiệm Iâng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6mm. Bước sóng của ánh sáng này bằng: A. 0,76  m B. 0,60  m C. 0,48  m D. 0,40  m Câu 4: Một sóng cơ học có chu kỳ 2s truyền với tốc độ 1 m/s . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là : A. 2,5m B. 1m C. 2m D. 0,5m Câu 5: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Biết L = 1/  H; R = 100  ; tần số dòng điện f = 50Hz. Điều chỉnh C để UCmax. Điện dung C có giá trị bằng A. 10-4/4  (F). B. 10-4/  (F). C. 10-4/2  (F). D. 2.10-4/  (F). Câu 6: Một chất điểm dao động với phương trình dao động là x = 5cos(8  t -2  /3)(cm). Thời gian ngắn nhất vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x = 2,5cm là A. 1/24s. B. 8/3s. C. 1/12s. D. 3/8s. Câu 7: Một con lắc lò xo dao động điều hoà đi được 40cm trong thời gian một chu kì dao động. Con lắc có động năng gấp ba lần thế năng tại vị trí có li độ bằng A. 20cm. B.  5 2 cm. C.  5/ 2 cm. D.  5cm. Câu 8: Xác định công thoát ra khỏi kim loại với ánh sáng có bước sóng   330 nm , Uh = -1,25V. A. 2,51 eV B. 1,2 eV C. 4 eV D. 1,51 eV Câu 9: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng S phát đồng thời 2 bức xạ có bước sóng là  1 = 0,42  m và  2 = 0,7  m. Khoảng cách hai khe S1 và S2 là a = 0,8mm, màn ảnh cách 2 khe là D = 2,4m. Tính khoảng cách từ vân tối thứ 3 của bức xạ  1 và vân tối thứ 5 của bức xạ  2 . A. 9,45mm. B. 8,15mm. C. 6,30mm. D. 6,45mm. 10 Câu 10: Khối lượng của hạt nhân 4 Be là 10,0113u; khối lượng của prôtôn m p = 1,0072u, của nơtron m n = 1,0086; 1u = 931 MeV/c 2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là bao nhiêu? A. 6,43 MeV B. 0,643 MeV C. Một giá trị khác D. 6,43 MeV Câu 11: Một sóng truyền với vận tốc v = 2,5 m/s và có bươc sóng λ = 4m . Tần số của sóng đó là A. 6,25 Hz B. 0,625 Hz C. 1,6 Hz D. 16 Hz Câu 12: Một chất điểm M chuyển động đều trên một đường tròn với tốc độ dài 160cm/s và tốc độ góc 4 rad/s. Hình chiếu P của chất điểm M trên một đường thẳng cố định nằm trong mặt phẳng hình tròn dao động điều hoà với biên độ và chu kì lần lượt là A. 40cm; 0,5s. B. 2,5m; 1,57s. C. 40m; 0,25s. D. 40cm; 1,57s. Câu 13: Trong thí nghiệm Iâng, a = 2mm, D = 2m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1  0,5 m . Hệ thống được đặt trong không khí.Tìm vị trí vân sáng bậc 3: A. 0,9mm B. 1,5mm C. 1,8mm D. 1,2mm Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 1
  2. ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 2014 Tập 1 Câu 14: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L = 1/π H. Để hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là A. 100 Ω. B. 125 Ω. C. 75 Ω. D. 150 Ω. Câu 15: Khi chiếu lần lượt vào catốt của tế bào quang điện hai bức xạ có bước sóng là 1  0, 2 m và v 2  0, 4 m thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện tương ứng là v01 và v02 = 01 . Giới 3 hạn quang điện của kim loại làm catốt là A. 362nm B. 457 nm C. 520 nm D. 420 nm Câu 16: Chiếu chùm ánh sáng có bước sóng   0,666 m vào catốt của một tế bào quang điện phải đặt một hiệu điện thế hảm 0,69V để vừa đủ triệt tiêu dòng quang điện . Công thoát ra của electron là : A. 1,88.10-19 J B. 1,206.10-18 J C. 2,5.10-20 J D. 1,907.10-19 J Câu 17: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x = 3cos(10t -  /3)(cm). Sau thời gian t = 0,157s kể từ khi bắt đầu chuyển động, quãng đường S vật đã đi là A. 4,1cm. B. 1,5cm. C. 1,9cm. D. 4,5cm. Câu 18: Biết số Avôgađrô NA = 6,02.10 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số prôtôn 23 (prôton) có trong 0,27 gam Al1327 là A. 6,826.1022. B. 8,826.1022. C. 9,826.1022. D. 7,826.1022. Câu 19: Từ một lò xo có độ cứng k0 = 300N/m và chiều dài l0, cắt lò xo ngắn đi một đoạn có chiều dài là l0/4. Độ cứng của lò xo còn lại bây giờ là A. 1200N/m. B. 75N/m. C. 225N/m. D. 400N/m. Câu 20: Cho mạch điện như hình vẽ : L, R0 R C R0  50 3 , Z L  ZC  50 ; uAM và uMB lệch pha 750 A M B Điện trở R có giá trị là : A. 50 . B. 25 3 . C. 25 . D. 50 3 . Câu 21: Trong một mạch dao động cường độ dòng điện dao động là i = 0,01cos100t(A). Hệ số tự cảm của cuộn dây là 0,2H. Điện dung C của tụ điện là A. 5.10-5 F. B. 5.10-4 F. C. 0,001 F. D. 4.10-4 F. Câu 22: Khung dao động LC(L = const). Khi mắc tụ C1 = 18  F thì tần số dao động riêng của khung là f0. Khi mắc tụ C2 thì tần số dao động riêng của khung là f = 2f0. Tụ C2 có giá trị bằng A. C2 = 4,5  F. B. C2 = 9  F. C. C2 = 36  F. D. C2 = 4  F. Câu 23: Cho phaûn öùng phaân haïch Uran 235 : 0 n +235 235 U → 1 92 56 Ba 144 + 89 36 Kr + 3 0 n + 200 MeV. Bieát 1u 1 = 931 MeV/c2. Ñoä huït khoái cuûa phaûn öùng baèng: A. 0,3148u B. 0,2148u C. 0,2248u D. 0,2848u Câu 24: Chất phóng xạ poolooni 210 84 Po phát ra tia  và biến đổi thành chì 206 82 Pb . Cho chu kì của 210 84 Po là 138 ngày. Ban đầu (t = 0) có một mẫu pôlôni chuyên chất. Tại thời điểm t1, tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và 1 số hạt nhân chì trong mẫu là . Tại thời điểm t2 = t1 + 276 ngày, tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và số hạt nhân 3 chì trong mẫu là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 16 15 9 25 Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 2
  3. ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 2014 Tập 1 Câu 25: Trong một thí nghiệm, nguồn phát ra hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là 1 = 0,5  m và  2 . Vân sáng bậc 12 của  1 trùng với vân sáng bậc 10 của  2 . Bước sóng của  2 là: A. 0,75  m. B. 0,6  m. C. 0,55  m. D. 0,45  m. Câu 26: Dòng điện xoay chiều có tần số f = 60Hz, trong một giây dòng điện đổi chiều A. 60 lần. B. 100 lần. C. 30 lần. D. 120 lần. Câu 27: Công suất của nguồn sáng là P = 2,5W. Biết nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng 0,3  m. Số hạt phôtôn tới catốt trong một đơn vị thời gian bằng A. 68.1017. B. 58.1017. C. 38.1017. D. 46.1017. Câu 28: Điện áp hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều u = 100 2 cos(100 t -  /3)(V) và cường độ dòng điện trong mạch i = 4 2 sin(100  t)(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 600W. B. 400W. C. 800W. D. 200W. Câu 29: Biết độ lớn của điện tích nguyên tố là 1,6.10 C.Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng năng -19 lượng -1,514 eV sang trang thái dừng có năng lượng -3,407 eV thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số A. 6,542.1012Hz. B. 4,572.1014Hz.* C. 3,879.1014Hz. D. 2,571.1013 Hz. Câu 30: Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu gọi I0 là cường dòng điện cực đại trong mạch, thì hệ thức liên hệ điện tích cực đại trên bản tụ điện q0 và I0 là 1 CL C A. q0 = LC I0. B. q0 = I0. C. q0 = I0. D. q0 = I0. CL  L Câu 31: Đoạn mạch gồm R = 226  , cuộn dây có độ tự cảm L và tụ có điện dung C biến đổi mắc nối tiếp. Hai đầu đoạn mạch có điện áp tần số 50Hz. Khi C = C1 = 12 F và C = C2 = 17 F thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây không đổi. Để trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì L và C0 có giá trị là A. L = 0,72H; C0 = 14 F . B. L = 0,72mH; C0 = 0,14 F . C. L = 0,72H; C0 = 1,4 F . D. L = 7,2H; C0 = 14 F . Câu 32: Trong thí nghiệm khe Iâng, ta có a = 0,5mm, D = 2m. thí nghiệm với ánh sáng có bước sóng  = 0,5 m . Khoảng cách giữa hai vân sáng nằm ở hai đầu là 32mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là A. 16. B. 18. C. 17. D. 15. Câu 33: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m , hai đầu cố định , đang có sóng dừng . Biết sóng truyền trên dây có tần số 100Hz và tốc độ 80m/s . Số bụng sóng trên dây là : A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 34: Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là U = 25 kV. Coi vận tốc ban đầu của chùm êlectrôn (êlectron) phát ra từ catốt bằng không. Tần số lớn nhất của tia Rơnghen do ống này có thể phát ra là A. 6,038.1015Hz. B. 60,380.1018Hz. C. 60,380.1015Hz. D. 6,038.1018Hz. Câu 35: Một động cơ không đồng bộ ba pha được mắc theo hình sao và mắc vào mạng điện ba pha hình sao với điện áp pha hiệu dụng 220V. Động cơ đạt công suất 3kW và có hệ số công suất cos  = 10/11. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ là A. 5A. B. 10A. C. 2,5A. D. 2,5 2 A. Câu 36: Một mạch dao động LC có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 5 F. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 10mV. Năng lượng dao động của mạch là: A. 0,25 mJ B. 2,5.10-6 mJ C. 2,5.10-7 mJ D. 25 . 10-6 mJ  t x Câu 37: Một sóng ngang u  8cos 2π    mm , trong đó x tính là cm , t tính bằng giây . Bước sóng  0,1 50  là A. 1m B. 0,1m C. 8mm D. 50cm Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 3
  4. ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 2014 Tập 1 Câu 38: Một bức xạ đơn sắc có tần số f = 4,4.1014HZ thì khi truyền trong không khí sẽ có bước sóng là: A.  = 0,6818µm. B.  = 13,2µm C. =0,6818. 10-7m D.  = 0,6818m. Câu 39: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x = 4cos4  t(cm). Vận tốc trung bình của chất điểm trong 1/2 chu kì là A. 8cm/s. B. 64cm/s. C. 32cm/s. D. 16  cm/s. Câu 40: Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp uAB = 170cos100t(V). Hệ số công R L N C A B suất của toàn mạch là cos1 = 0,6 và hệ số công suất của đoạn mạch AN là cos2 = 0,8; cuộn dây thuần cảm. Chọn câu đúng : V A. UAN = 90(V). B. UAN = 72(V). C. UAN = 96(V). D. UAN = 150(V). Câu 41: Một chất phóng xạ sau 42 năm thì còn lại 1/8 khối lượng ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ A. 5,25 năm. B. 14 năm. C. 126 năm. D. 21 năm. Câu 42: Tính năng lượng toả ra trong phản ứng hạt nhân 1 D + 1 D  2 He + n, biết năng lượng liên kết 2 2 3 của các hạt nhân 2 D , 2 He tương ứng bằng 2,18MeV và 7,62MeV. 1 3 A. 1,55MeV. B. 0,32MeV. C. 3,26MeV. D. 0,25MeV. Câu 43: Trong hai nguồn kết hợp S1 , S2 giống hệt nhau , cách nhau 5cm . Sóng do hai nguồn này tạo ra có bước sóng 2cm . Trên S1S2 quan sát được số cực đại giao thoa là A. 3 B. 7 C. 5 D. 9 Câu 44: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm kháng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch A và B là U = 200V, UL = 8UR/3 = 2UC. Điện áp giữa hai đầu điện trở R là A. 100V. B. 120V. C. 150V. D. 180V. Câu 45: Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000kW. Dòng điện nó phát ra sau khi tăng điện áp lên đến 110kV được truyền đi xa bằng một đường dây có điện trở 20  . Công suất hao phí trên đường dây là A. 5500W. B. 6050W. C. 2420W. D. 1653W. Câu 46: Điện áp hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện điện dung C = 15,9  F là u = 100cos(100  t -  /2)(V). Cường độ dòng điện qua mạch là A. i = 0,5cos100  t(A). B. i = 0,5 2 cos100  t(A). C. i = 0,5 2 cos(100  t +  ) (A). D. i = 0,5cos(100  t +  ) (A). Câu 47: Một vật dao động điều hoà có chu kì T = 1s. Lúc t = 2,5s, vật nặng đi qua vị trí có li độ là x =  5 2 cm với vận tốc là v =  10 2 cm/s. Phương trình dao động của vật là   A. x  10 cos(2t  )(cm). B. x  20 cos(2t  )(cm). 4 4   C. x  10 cos(2t  )(cm). D. x  10 cos(t  )(cm). 4 4 238 Câu 48: Cho hạt nhân Urani ( 92 U ) có khối lượng m(U) = 238,0004u. Biết mP = 1,0073u; mn = 1,0087u; 1u = 931MeV/c , NA = 6,022.10 . Khi tổng hợp được một mol hạt nhân U238 thì năng lượng toả ra là 2 23 A. 1,088.1027J. B. 1,84.1022MeV. C. 1800MeV. D. 1,088.1027MeV. Câu 49: Một vật treo vào lò xo làm nó dãn ra 4cm. Cho g =  2  10m/s2. Biết lực đàn hồi cực đại, cực tiểu lần lượt là 10N và 6N. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 20cm. Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo là A. 24cm và 23cm. B. 25cm và 23cm. C. 26cm và 24cm. D. 25cm và 24cm. 24 Câu 50: Chất phóng xạ 11 Na có chu kì bán rã 15 giờ. So với khối lượng Na ban đầu, khối lượng chất này bị phân rã trong vòng 5h đầu tiên bằng A. 20,6% B. 29,3%. C. 79,4%. D. 70,7%. Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0