intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề tham khảo thi đại học năm 2014 môn vật lý (đề 6)

Chia sẻ: Lê Thanh Giang | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

257
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tham khảo thi đại học năm 2014 môn vật lý (đề 6), mời các bạn cùng tham khảo và hệ thống lại kiến thức vật lý với tài liệu ôn luyện này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề tham khảo thi đại học năm 2014 môn vật lý (đề 6)

  1. ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 2014 Tập 1 ĐỀ THAM KHẢO THI ĐẠI HỌC Môn thi : Vật lý – Đề 6 (hoán vị 1) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C và cuộn cảm L. Điện trở thuần của mạch R = 0. Biết biểu thức của dòng điện qua mạch là i = 4.10-2cos(2.107t)(A). Điện tích cực đại là A. q0 = 4.10-9C. B. q0 = 10-9C. C. q0 = 8.10-9C. D. q0 = 2.10-9C. Câu 2: Một vật có m = 500g dao động x = 2sin10  t(cm). Năng lượng dao động của vật là A. 0,01J. B. 0,1mJ. C. 0,02J. D. 0,1J. Câu 3: Trong Iâng, biết:  tím = 0,40  m,  đỏ = 0,75  m; a = 0,5 mm; D = 2 m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 4 màu đỏ và vân sáng bậc 4 màu tím cùng phía đối với vân trắng chính giữa là : A. 5,6 mm B. 6,4 mm C. 2,8 mm D. 4,8 mm Câu 4: Trong các phương trình dao động dưới đây , phương trình nào mô tả sóng truyền dọc theo trục Ox với vận tốc 50m/s và có bước sóng bằng 4cm ? Biết u , x tính bằng cm , t đó bằng giây . A. u  0,3cos  2500πt  πx 2  B. u  0,3cos  2500πt  πx 8 C. u  0,3sin πx 4  650πt  D. u  0,3cos 1250πt  πx 4  Câu 5: Cho mạch điện RLC nối tiếp. Cuộn dây không thuần cảm có L = 1,4/  (H) và r = 30  ; tụ có C = 31,8  F. R là biến trở. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức: u = 100 2 cos(100  t)(V). Giá trị nào của R để công suất trên biến trở R là cực đại ? Giá trị cực đại đó bằng bao nhiêu A. R = 50  ; PRmax = 62,5W. B. R = 25  ; PRmax = 65,2W. C. R = 75  ; PRmax = 45,5W. D. R = 50  ; PRmax = 625W. Câu 6: Một vật dao động điều hoà trong một chu kì dao động vật đi được 40cm và thực hiện được 120 dao động trong 1 phút. Khi t = 0, vật đi qua vị trí có li độ 5cm và đang theo chiều hướng về vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật đó có dạng là A.. x  10cos  4πt  π 3 cm  B. x  20cos  4πt  π 3 cm  . C. x  10cos  4πt  2π 3 cm  . D. x  10cos  2πt  π 3 cm  . Câu 7: Một vật dao động điều hoà với chu kì T =  / 10 (s) và đi được quãng đường 40cm trong một chu kì dao động. Gia tốc của vật khi đi qua vị trí có li độ x = 8cm bằng A. -32m/s2. B. 32cm/s2. C. -32cm/s2. D. 32m/s2. Câu 8: Chiếu bức xạ điện từ có bước sóng   0,1325 m vào catot của tế bào quang điện làm bằng kim loại có bước sóng giới hạn quang điện 0,265  m với công suất bức xạ là 0,3 W . Cường độ dòng điện quang điện bão hòa là 0,32 (mA) . Hiệu suất lượng tử của hiện tượng quang điện là . A. 0,8% B. 1% C. 1,5% D. 1,8% Câu 9: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2,0m. Người ta chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc  1 = 0,48  m và  2 = 0,60  m vào hai khe. Khoảng cách ngắn nhất giữa các vị trí mà vân sáng hai bức xạ trùng nhau là A. 2,4mm. B. 4,8mm. C. 6mm. D. 4mm. Câu 10: Pôlôni( 84 Po ), phát ra hạt  biến thành hạt nhân Chì (Pb). Po có chu kì bán rã 138 ngày. 210 Ban đầu có 1kg chất phóng xạ trên. Hỏi sau bao lâu lượng chất trên bị phân rã 968,75g? A. 414 ngày. B. 690 giờ. C. 690 ngày. D. 212 ngày. Câu 11: Một sóng có vận tốc 110 m/s và bước sóng 0,25m . Tần số của sóng đó là A. 27,5 Hz B. 50 Hz C. 440 Hz D. 220 Hz Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 1
  2. ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 2014 Tập 1 Câu 12: Chất điểm có tần số bằng 4Hz và biên độ dao động 10cm. Độ lớn gia tốc cực đại chất điểm A. 2,5m/s2. B. 6,31m/s2. C. 63,1m/s2. D. 25m/s2. Câu 13: Trong thí nghiệm Iâng , biết D = 2m;  = 0,5  m , i = 0,5 mm . Khoảng cách giữa hai khe A. 1 mm B. 2 mm C. 1,2 mm D. 1,5 mm Câu 14: Một động cơ không đồng bộ ba pha được mắc theo hình tam giác. Ba đỉnh của tam giác này mắc vào ba dây pha một mạng điện ba pha hình sao với điện áp pha hiệu dụng 220/ 3 V. Động cơ đạt công suất 3kW và cos  = 10/11. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây động cơ bằng A. 5A. B. 2,5 2 A. C. 10A. D. 2,5A. Câu 15: Công thoát ra của kim loại là 2,48 eV . Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36 m vào tế bào quang điện có catốt làm bằng Na . Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là A. 5,84.105 m/s B. 5,84.106 m/s C. 6,24.106 m/s. D. 6,24.105 m/s Câu 16: Giới hạn quang điện của một kim loại làm catốt của tế bào quang điện là λ0 = 0,50 μm. Chiếu vào catốt của tế bào quang điện bức xạ λ = 0,35 μm, động năng cực đại của êlectrôn quang điện là A. 17,00.10-19 J. B. 1,70.10-19 J. C. 0,70.10-19 J. D. 70,00.10-19 J. Câu 17: Vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(10  t+  )(cm). Thời gian vật đi được quãng đường S = 12,5cm kể từ thời điểm ban đầu t = 0 là A. 1/30s. B. 1/15s. C. 1/12s. D. 2/15s. Câu 18: Một chất phóng xạ ban đầu có N0 hạt nhân. Sau 1 năm, còn lại một phần ba số hạt nhân ban đầu chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là A. N0 /6 B. N0 /16. C. N0 /9. D. N0 /4. Câu 19: Hai lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng lần lượt là k1 = 1N/cm; k2 = 150N/m được mắc nối tiếp. Độ cứng của hệ hai lò xo trên là A. 151N/m. B. 0,993N/m. C. 250N/m. D. 60N/m. Câu 20:Mạch RLC mắc vào mạng điện tần số f1 thì cảm kháng 36  ,dung kháng 144  .Nếu mạng điện tần số f2 = 120Hz thì cường độ dòng điện cùng pha điện áp hai đầu đoạn mạch. Giá trị tần số f1 A. 85(Hz). B. 60(Hz). C. 100(Hz). D. 50(Hz). Câu 21: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 10  F và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1H. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4V thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,02A. Hiệu điện thế cực đại trên bản tụ là A. 5 2 V. B. 2 5 V. C. 4V. D. 4 2 V. Câu 22: Tụ điện ở khung dao động có điện dung C = 2,5  F, hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện có giá trị cực đại là 5V. Khung gồm tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L. Năng lượng cực đại của từ trường tập trung ở cuộn dây tự cảm trong khung nhận giá trị nào sau đây A. 12,5.10-6J. B. 31,25.10-6J. C. 62,5.10-6J D. 6,25.10-6J. Câu 23: Cho biết mα = 4,0015u; mC  12u ; mO  15,999 u; m p  1,007276 , mn  1,008667u . Hãy u 4 12 16 sắp xếp các hạt nhân 2 He , 6C , 8 O theo thứ tự tăng dần độ bền vững :Câu trả lời đúng là: 12 16 B. 2 He, 16O , 12C . 12 16 12 16 4 4 4 4 A. 2 He, 6C , 8 O . 8 6 C. 6C , 8 O , 2 He D. 6 C , 2 He, 8 O . Câu 24: Hạt nhân 226 Ra đứng yên phóng xạ α và biến đổi thành hạt nhân X, biết động năng của hạt 88 α là Kα = 4,8 MeV. Lấy khối lượng hạt nhân tính bằng u bằng số khối của chúng, năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên bằng A. 1.231 MeV. B. 4,886 MeV. C. 9,667MeV. D. 2,596 MeV. Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 2
  3. ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 2014 Tập 1 Câu 25: Khi thực hiện giao thoa với ánh sáng đơn sắc, hai khe Iâng cách nhau 1mm thì khoảng vân là 0,8mm. Nếu khoảng cách giữa 2 khe tăng thêm 0,01mm thì khoảng vân tăng, giảm thế nào? A. giảm 0,008mm. B. giảm 0,002mm. C. tăng 0,01mm. D. tăng 0,08mm. Câu 26: Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = 220 5 cos100  t(V) là A. 220V. B. 220 5 V. C. 110 10 V. D. 110 5 V. Câu 27: Khi đặt một hiệu điện 0,8V lên hai cực của tế bào quang điện thì không có một electron nào đến được anốt của tế bào quang điện đó. Vận tốc cực đại của các quang electron bắn ra khỏi catốt là : A. 0,53.106 m/s B. 5,3.106 m/s C. 0,3.106 m/s; D. 0,65.106 m/s; Câu 28: Cho đoạn mạch mạch RC nối tiếp, R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100 2 V không đổi. Thay đổi R. Khi cường độ hiệu dụng của dòng điện đạt 1A thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt cực đại. Điện trở của biến trở lúc đó bằng A. 100 2  . B. 200  . C. 100/ 2  . D. 100  . Câu 29: Cho bán kính quỹ đạo Bo thứ nhất 0,53.10-10 m. Bán kính quỹ đạo Bo thứ năm là: A. 13,25. 10-10 m B. 0,106. 10-10 m C. 10,25. 10-10 m D. 2,65. 10-10 m Câu 30: Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc là  . Biết điện tích cực đại trên tụ điện là q0. Cường độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị cực đại là A. I0 = q0/  . B. I0 =  . q 0 . 2 C. I0 =  q0. D. I0 = 2  q0. Câu 31: Mạch RLC nối tiếp. Biết C = 10/  (  F). Điện áp hai đầu đoạn mạch không đổi, có f = 50Hz. Độ tự cảm L của cuộn dây bằng bao nhiêu thì cường độ hiệu dụng của dòng điện đạt cực đại. A. 50H. B. 1/  (H). C. 10/  (H). D. 5/  (H). Câu 32: Trong thí nghiệm Iâng, a = 2,5mm, D = 2,5m, bước sóng ánh sáng là 0,64 m . Bề rộng miền vân giao thoa trên màn là 22,5 mm. Số vân sáng quan sát được trên màn (kể cả hai biên nếu có) : A. 33 B. 35 C. 37 D. Một giá trị khác Câu 33: Một sợi dây mảnh AB , được căng ngang có  = 1,2m, đầu B cố định, đầu A dao động theo phương thẳng đứng với uA = 1,5cos(200  t)(cm). Trên dây có sóng dừng, bề rộng một bụng sóng là A. 1,5cm. B. 6cm. C. 4,5cm. D. 3cm. Câu 34: Một kim loại có công thoát 7,2.10 J . Chiếu vào bề mặt tấm kim loại các bức xạ 1= 0,18 -19 m ; 2 = 0,21 m ; 3 = 0,32 m ; 4 = 0,35 m . Bức xạ hiện tượng quang điện với kim loại đó ? A. 1 và 2 B. 1 , 2 và 3 C. 2 , 3 và 4 D. 3 và 4 Câu 35: Cho nhiều hộp kín giống nhau, mỗi hộp chứa một trong ba phần tử R0, L0 hoặc C0. Lấy một hộp bất kì mắc nối tiếp với một R = 20  . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện u  200 2 cos 100t (V) thì dòng điện có biểu thức i  2 2 sin(100t   / 2)(A) . Phần tử trong hộp kín đó là A. R0 = 80  . B. C0 = 100 / F . C. L0 = 318mH. D. R0 = 100  . Câu 36: Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm L đang thực hiện dao động tự do. Điện tích cực đại q0 = 2.10-6C và dòng điện cực đại I0 = 0,314A. Tần số dao động điện từ tự do trong khung là A. 50kHz. B. 3MHz. C. 2,5MHz. D. 25kHz. Câu 37: Thực hiện giao thoa sóng , phát ra hai sóng có cùng biên độ 0,5cm , bước sóng λ  4cm . Điểm M trên mặt nước cách S1 một đoạn 20cm và cách S2 một đoạn 12 cm sẽ dao động với biên độ A. 1cm B. 0,5cm C. 2cm D. 0cm Câu 38: Một ánh sáng đơn sắc có tần số 5.10 Hz. Bước sóng của tia sáng này trong chân không là: 14 A. 0,3 nm B. 0,6 m C. 0,3 m D. 0,6 nm Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 3
  4. ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 2014 Tập 1 Câu 39: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x = 8cos(2  t +  )(cm). Sau thời gian t = 0,5s kể từ khi bắt đầu chuyển động quãng đường S vật đã đi được là A. 12cm. B. 20cm. C. 8cm. D. 16cm. Câu 40: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện áp xoay chiều L R C A B đặt vào hai đầu mạch u  160 2. cos 100t (V) . Điều chỉnh L đến M khi điện áp (UAM) đạt cực đại thì UMB = 120V. Điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại bằng A. 106V. B. 200V. C. 300V. D. 100V. Câu 41: Chaát Ioát 53 I 131 coù chu kyø baùn raõ 8 ngaøy ñeâm. 100g chaát naøy sau 8 tuaàn leã coøn bao nhieâu? A. O,87g B. 0,78g C. 8,7g D. 7,8g Câu 42: Cho phản ứng hạt nhân : T + D → α + n. Cho biết mT =3,016u; mD = 2,0136u; mα= 4,0015u; mn = 1,0087u; u = 931 MeV/c2. Khẳng định nào sau đây liên quan đến phản ứng hạt nhân trên là đúng A. thu 11,02 MeV. B. tỏa 11,02 MeV. C. thu 18,06MeV. D. tỏa 18,06MeV. Câu 43: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với 2 nguồn kết hợp cùng pha với vận tốc truyền sóng là 1m/s , tần số 20Hz và khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp AB = 12cm . Có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại trong khoảng giữa AB : A. 3 B. 8 C. 7 D. 5 Câu 44: Điện áp xoay chiều u = 120cos100  t (V) ở hai đầu một tụ điện có điện dung C = 100/  (  F). Biểu thức cường độ dòng điện qua tụ điện là A. i = 1,2cos(100  t -  /2)(A). B. i = 2,4cos(100  t -  /2)(A). C. i = 4,8cos(100  t +  /3)(A). D. i = 1,2cos(100  t +  /2)(A). Câu 45:Cho mạch điện R, L, C mắc nối tiếp với u AB  200 2 cos 100t (V). R L C A B Số chỉ trên hai vôn kế là như nhau nhưng giá trị tức thời của chúng V1 V2 2 lệch pha nhau . Các vôn kế chỉ giá trị nào sau đây : 3 A. 200(V). B. 100(V). C. 300(V). D. 400(V). Câu 46: Một dòng điện xoay chiều đi qua điện trở R = 25  trong thời gian 2 phút thì nhiệt lượng toả ra là Q = 6000J. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều là A. 3A. B. 2A. C. 3 A. D. 2 A. Câu 47: Một chất điểm dao động điều hoà. Tại t1 li độ của chất điểm là x1 = 3cm và v1 = -60 3 cm/s. tại t2 có li độ x2 = 3 2 cm và v2 = 60 2 cm/s. Biên độ và tần số góc dao động của chất điểm lần lượt A. 12cm; 10rad/s. B. 12cm; 20rad/s. C. 6cm; 20rad/s. D. 6cm; 12rad/s. Câu 48: Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 37 Cl. Biết mp = 1,00728 u; mn = 1,00867 u; mCl 17 2 = 36,95655 u và 1u = 931 MeV/c . A. 8,67 MeV B. 8,87 MeV C. 8,47 MeV D. 8,57 MeV Câu 49: Vật dao động điều hòa có động năng bằng 3 thế năng khi vật có li độ 3 2 1 A. x = ± 0,5A. B. x = ± A. C. x = ± A. D. x = ± A. 2 2 3 Câu 50: Đồng vị phóng xạ Côban 27 Co phát ra tia ─ và với chu kỳ bán rã T = 71,3 ngày. Trong 365 60 ngày, phần trăm chất Côban này bị phân rã bằng A. 65,94% B. 97,12% C. 31,17% D. 80,09% Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2