Đề tham khảo thi đại học môn hóa 2014 (đề 3)
lượt xem 17
download
Đề tham khảo thi đại học môn hóa 2014 (đề 3) gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm môn hóa, mời các bạn cùng tham khảo và ôn luyện kiến thức hóa học chuẩn bị thật tốt cho kì thi quan trọng này.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề tham khảo thi đại học môn hóa 2014 (đề 3)
- ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1 ĐỀ THAM KHẢO THI ĐẠI HỌC Môn thi : Hóa – Đề 3 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam Fe vào HNO3 dư, thu được dung dịch Y và 6,72 lít hỗn hợp khí B gồm NO và một khí X, với tỉ lệ thể tích là 1 : 1. Khí X lµ A. N2 B. N2O C. NO2 D. N2O5 Câu 2: Hòa tan 200 gam SO3 vào m2 gam dung dịch H2SO4 49% ta được dung dịch H2SO4 78,4%. Giá trị của m2 là A. 300 gam. B. 146,9 gam. C. 272,2 gam. D. 133,3 gam. Câu 3: Cho m gam Fe vào dung dịch HNO3 lấy dư ta thu được 8,96 lit(đkc) hỗn hợp khí X gồm 2 khí NO và NO2 có tỉ khối hơi hỗn hợp X so với oxi bằng 1,3125. Giá trị của m là A. 11,2 gam. B. 0,56 gam. C. 1,12 gam. D. 5,6 gam. Câu 4: Cho 0,448 lít khí NH3 (đktc) đi qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng, thu được chất rắn X (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn). Phần trăm khối lượng của Cu trong X là A. 85,88%. B. 12,37%. C. 14,12%. D. 87,63%. Câu 5: Dẫn 3,36 lít CO2 (đkc) vào 200ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,5M. Tính khối lượng kết tủa thu được: A. 19,37g. B. Kết quả khác. C. 17,39g. D. 13,79g. Câu 6: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là (H = 1, O = 16, Na = 23, S = 32) A. 18,9 gam. B. 20,8 gam. C. 25,2 gam. D. 23,0 gam. Câu 7: Cho 6,2g hỗn hợp hai kim loại kiềm tác dụng hết với H2O thấy có 2,24 lít H2 (đkc) bay ra. Cô cạn dung dịch thì khối lượng chất rắn khan thu được là: A. 9,7g B. 9,4g C. 9,6g D. 9,5g Câu 8: Cho các bazơ sau. (1) C6H5NH2(2) C2H5NH2(3) (C6H5)2NH(4) (C2H5)2N (5) NaOH(6) NH3 . Dãy sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính bazơ là dãy nào ? A. (5) > (6) > (2) > (1) > (2) > (4) B. (5) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2) C. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3) D. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6) Câu 9: Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 3,940. B. 2,364. C. 1,182. D. 1,970. Câu 10: Một oxit cã công thức X2O trong đã tổng số hạt (proton, nơtron và electron) của phân tử là 92, trong đã số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. Công thức oxit là A. K2O. B. N2O. C. Na2O. D. Li2O. Câu 11: Tính khối lượng axit picric tạo thành khi cho 14,1 gam phenol tác dụng với HNO3 đ, xt H2SO4 đ. Biết lượng axit HNO3 đã lấy dư 25% so với lượng cần thiết. Tính số mol HNO3 cần dùng và khối lượng axit picric tạo thành. A. 0,45 mol, 34,75 g C. 0,5625 mol, 34,35 g B. 0,45mol, 42,9375 g D. KÕt quả khác Câu 12: Khử nước hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 rượu A, B ở điều kiện thích hợp thu được hỗn hợp Y gồm 2 anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho X hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Br 2 dư thấy cã 24 gam Br2 bị mất màu và khối lượng bình đựng dung dịch Br2 tăng 7,35 gam. CTPT của 2 rượu trong X là Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 1
- ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1 A. C2H5OH và C3H7OH C. C4H9OH và C5H11OH B. C3H7OH và C4H9OH D. Kết quả khác Câu 13: Bao nhiêu gam clo tác dụng vừa đủ kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3? A. 13,2 gam. B. 21,3 gam C. 23,1 gam. D. 12,3 gam. 63 65 65 Câu 14: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng cã hai đồng vị là 29 Cu và 29 Cu , trong đã đồng vị 29 Cu chiếm 27% 63 về số nguyên tử. Phần trăm khối lượng của 29 Cu trong Cu2O là A. 64,29%. B. 88,82%. C. 32,15%. D. 73%. Câu 15: Thủy phân 60,75 gam một loại mùn cưa có 80% xenlulozơ, lấy toàn bộ lượng glucozơ thu được sau phản ứng cho lên men rượu. Khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu nếu hiệu suất cả quá trình là 60%? A. 13,8 gam B. 16,56 kg C. 27,6 kg D. 46 gam Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất hữu cơ X (chứa C, H, N) cần dùng15,68 lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy cho lội thật chậm qua bình đựng nước vôi trong dư thấy cã 40g kết tủa xuất hiện và có 1120 ml khí không bị hấp thụ. CTPT của X là A. C4H9N B. C2H9N C. Kết quả khác D. C3H9N Câu 17: Ngâm một đinh sắt nặng 4g trong dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy đinh sắt ra, sấy khô, cân nặng 4,2875g. Khối lượng sắt tham gia phản ứng là: A. 2,0125g. B. 1,9999g. C. 0,3999g. D. 1,999g. Câu 18: Cho ancol etylic tác dụng với axit axetic thu được 22 gam este. Nếu H=25% khối lượng ancol etylic phản ứng A. Kết qủa khác B. 46 gam. C. 92 gam. D. 26 gam. Câu 19: Muốn trung hoà dung dịch chứa 0,9047 g một axit cacboxylic A cần 54,5 ml dung dịch NaOH 0,2M. A không làm mất màu dung dịch Br2. CTCT của A là A. C6H3(COOH)3 B. CH3C6H3(COOH)2 C. C6H4(COOH)2 D. CH3 - CH2COOH Câu 20: Khử 4,8 gam hỗn hợp CuO và một oxit sắt cã tỉ lệ số mol 1 : 1 bằng khí CO (dư). Sau phản ứng thu được 3,52 gam chất rắn X. Hoà tan X vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 0,896 lít khí (ở đktc) (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Công thức sắt oxit là: A. FeO2. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe3O4. Câu 21: Hoà tan hoàn toàn 0,575 gam một kim loại kìềm vào nước. Để trung hoà dung dịch thu được cần 25 gam dung dịch HCl 3,65%. Kim loại hoà tan là: A. K. B. Na. C. Li. D. Rb. Câu 22: Ngâm một lá kẽm vào dung dịch có hoà tan 8,32 gam CdSO4. Phản ứng xong lấy lá kẽm ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô thì thấy khối lượng lá kẽm tăng thêm 2,35% so với khối lượng lá kẽm trước phản ứng. Khối lượng lá kẽm trước phản ứng là: A. 20gam B. 40gam C. 80gam D. 60gam Câu 23: Chia a gam axit axetic thành hai phần bằng nhau. - Phần 1 trung hòa võa đủ với 0,5 lít dung dịch NaOH 0,4M. - Phần 2 thực hiện phản ứng este hoá với ancol etylic thu được m gam este (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%). m có giá trị là A. 18,6 g B. 17,6 g C. 16,7 g D. 16,8 g Câu 24: X là một amino axit khi cho 0,01 mol X t/d với HCl thì dùng hết 80 ml dd HCl 0,125 M và thu được 1,835 g muối khan. Còn khi cho 0,01 mol X t/d với dd NaOH thì cần 25 gam dd NaOH 3,2%. CTCT của X là: A. C3H6-(NH2)2-COOH B. C7H12-(NH2)2-COOH C. (NH2)2-C3H5-COOH D. NH2-C3H5-(COOH)2 Câu 25: Cho Vml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,035 mol Zn(NO3)2 thu được 2,97 gam kết tủa. Thể tích dung dÞch NaOH 2M lớn nhất cần lấy là Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 2
- ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1 A. 50 ml. B. 40 ml. C. 30 ml. D. 60 ml. Câu 26: Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Al trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 8,96 lít khí H2 (đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 63,2 gam. B. 54,3 gam. C. 18,1 gam. D. 36,2 gam. Câu 27: Cho 6,73g Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc nóng tạo ra SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được: A. 0,05mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol FeSO4. B. 0,11 mol FeSO4. C. 0,03mol Fe2(SO4)3 và 0,06mol FeSO4. D. 0,02mol Fe2(SO4)3 và 0,08mol FeSO4. Câu 28: X là một - amioaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 23,4 gam X tác dụng với HCl dư thu được 30,7 gam muối. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3-CH(CH3)CH(NH2)COOH B. H2N-CH2-COOH C. H2N-CH2CH2-COOH D. CH3-CH(NH2)-COOH Câu 29: Cho hỗn hợp gồm 1,6 g rượu A và 2,3 g rượu B là hai rượu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với Na được 1,12 lít H2 (đktc). CTPT của hai rượu là A. C2H5OH, C3H7OH B. C3H7OH, C4H9OH C. CH3OH, C2H5OH D. Kết quả khác Câu 30: Cho 3g hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm M tác dụng với nước. Để trung hòa dung dịch thu được cần 800ml dung dịch HCl 0,25M. Kim loại M là: A. K B. Rb C. Li D. Cs Câu 31: Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 3,9 gam Kali tác dụng với 108,2 gam H2O là A. 5,00% B. 4,00% C. 4,99%. D. 6,00% Câu 32: Hợp chất hữu cơ X có mạch cacbon không phân nhánh, bậc nhất (chứa C, H, N),trong đó nitơ chiếm 23,73% về khối lượng. Biết X tác dụng được với HCl với tỉ lệ số mol nX: nHCl = 1:1. Công thức phân tử của X A. CH3 – CH2 – NH – CH3 B. CH3 – CH(CH3) – NH2 C. CH3 – CH2 –CH2 – NH2 D. CH3 – NH2 Câu 33: Hoà tan 4,6 gam Na kim loại vào 200 ml dung dịch HCl x mol/lÝt thu được dung dÞch Y. Cho dung dÞch Y tác dụng với 100 ml dung dÞch AlCl3 0,6M, thu được 1,56 gam kÕt tủa. Giá trÞ của x là A. 0,8 M. B. 1,4 M. C. 0,7 M. D. 0,5 M. Câu 34: Hoà tan hoàn toàn 1,5 gam hỗn hợp bột Al và Mg vào dung dịch HCl thu được 1,68 lít H2 (đkc). Phần % khối lượng của Al trong hỗn hợp là A. 80%. B. 30%. C. 60%. D. 40%. Câu 35: Tiến hành oxi hóa 2,5 mol rượu metylic thành fomanđehit bằng CuO rồi cho fomanđehit tan hết vào nước thu được 160g dung dịch fomalin 37,5%. Hiệu suất của phản ứng oxi hóa là bao nhiêu ? A. 60 % B. 70 % C. 90 % D. 80 % Câu 36: Cho a gam hỗn hợp HCOOH và C2H5OH tác dụng hết với Na thì thể tích khí H2 (đktc) thu được là 1,68 lít (đktc). Giá trị của a là A. 7,2 g B. 6,9 g C. 4,6 g D. 5,5 g Câu 37: Khử hoàn toàn 0,3 mol một oxit sắt FexOy bằng Al thu được 0,4 mol Al2O3 . Công thức của sắt oxit là: A. Fe2O3. C . Fe3O4. D. Thiếu dữ kiện. B. FeO. Câu 38: Dãy gồm các vật liệu có cấu trúc mạch không nhánh là: A. poli(ure-fomandehit), novolac, bakelit, xenlulozo triaxetat B. Rezit, visco, policaproamit, polistiren C. PE, amilopectin, polibutađien, PVC D. Cao su, PVC, plexiglas, rezol Câu 39: Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng (dư), thoát ra 0,112 lít (ở đktc) khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Công thức của hợp chất sắt đó là Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 3
- ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1 A. FeCO3. B. FeS2. C. FeS. D. FeO Câu 40: Cho 4,05 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu V lít N2O (đkc) duy nhất. Giá trị V là A. 1,26 lít. B. 2,52 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. Câu 41: Cho 0,06 mol Fe vào dung dịch chứa 0,09 mol HNO3 thu được khí NO duy nhất. Sản phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc lấy chất rắn. Khối lượng chất rắn là: A. 1,47. B 0,525. C. 0,91. D. 2,24. Câu 42: Oxi hóa hoàn toàn 21g bột sắt thu được 30g một oxit duy nhất. Công thức phân tử của oxit là: A. FeO. B. FeO hoặc Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe2O3. Câu 43: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 →C2H2 →C2H3Cl →PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất cả quá trình là 50%) A. 224,0. B. 286,7. C. 358,4. D. 448,0. Câu 44: Cho 20,8 gam hỗn hợp gồm metyl fomiat và metyl axetat tác dụng với NaOH thì hết 150 ml dung dịch NaOH 2M. Khối lượng metyl fomiat trong hỗn hợp là A. 3 gam. B. 6 gam. C. 3,4 gam. D. 3,7 gam. Câu 45: Để điều chế 100 lít rượu vang 100 thì khối lượng glucozơ cần dùng m kg. Biết rằng hiệu suất phản ứng đạt 90%,khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá trị của m là: A. 12,25 kg B. 13,91 kg C. 17,39 kg D. 30,91 kg Câu 46: Thủy phân 506,25kg khoai có chứa 80% tinh bột trong môi trường axit. Nếu hiệu suất của phản ứng đạt 60% thì khối lượng glucozơ thu được là: A. 540 kg B. 270 kg C. 450 kg D. 135 kg Câu 47: Cho 8,8 gam etyl axetat tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng chất rắn khan thu được là bao nhiêu? A. 8,2 gam B. 12,3 gam C. 10,5 gam. D. 10,2 gam 2 . Biểu thức nào biểu thị sự liên Câu 48: Dung dịch X cã a mol NH4 , b mol Mg , c mol SO4 và d mol HCO3 + 2+ quan giữa a, b, c, d sau đây là đúng? A. a + 2b = c + d B. a + b = 2c + d C. a + b = c + d D. a + 2b = 2c + d Câu 49: Một hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,03 mol X cho 2,016 lít CO 2 (đktc). Mặt khác để hiđro hóa hoàn toàn 0,15 mol X cần 3,36 lít H2 (00C, 2atm) và được rượu no Y. Biết X tác dụng được với AgNO3/NH3 cho kết tủa Ag. CTCT của X là A. CH2=CHCHO B. C2H5CHO C. CH3CHO D. Kết quả khác Câu 50: Hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X, sản phẩm cháy thu được cho lội qua bình (1) đựng H2SO4 đặc, sau đã qua bình (2) đựng 250 ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Khi kết thúc phản ứng, khối lượng bình (1) tăng 8,1 gam và bình (2) có 15 gam kết tủa xuất hiện. CTPT của hai hiđrocacbon trong X là A. CH4 và C4H10 B. C3H8 và C4H10 C. A hoặc B hoặc C D. C2H6 và C4H10 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề tham khảo thi đại học môn hóa 2014 (đề 1)
4 p | 396 | 57
-
Đề tham khảo thi đại học môn hóa 2014 (đề 1) kèm theo đáp án
14 p | 451 | 56
-
Đề tham khảo thi đại học môn hóa 2014 (đề 3) kèm theo đáp án
11 p | 423 | 42
-
Đề tham khảo thi đại học năm 2014 môn vật lý (đề 2)
4 p | 346 | 33
-
Đề tham khảo thi đại học năm 2014 môn vật lý (đề 3)
4 p | 288 | 20
-
Đề tham khảo thi đại học năm 2014 môn vật lý
10 p | 240 | 17
-
Đề tham khảo thi đại học năm 2014 môn vật lý (đề 4)
4 p | 255 | 14
-
Đề tham khảo thi đại học môn hóa 2014 (đề 7)
4 p | 330 | 14
-
Đề tham khảo thi đại học môn hóa 2014 (đề 4)
4 p | 324 | 14
-
Đề tham khảo thi đại học năm 2014 môn vật lý (đề 5)
4 p | 269 | 11
-
Đề tham khảo thi đại học năm 2014 môn vật lý (đề 6)
4 p | 256 | 11
-
Đề tham khảo thi đại học môn hóa 2014 (đề 6)
5 p | 305 | 10
-
Đề tham khảo thi đại học môn hóa 2014 (đề 5)
5 p | 325 | 10
-
Đề tham khảo thi đại học năm 2014 môn vật lý (đề 1)
4 p | 232 | 8
-
Đề tham khảo thi đại học năm 2014 môn vật lý (đề 9)
4 p | 249 | 8
-
Đề tham khảo thi đại học năm 2014 môn vật lý (đề 7)
4 p | 249 | 8
-
Đề tham khảo thi đại học năm 2014 môn vật lý (đề 10)
4 p | 246 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn