intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề tham khảo thi đại học môn hóa 2014 (đề 6)

Chia sẻ: Lê Thanh Giang | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

306
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tham khảo thi đại học môn hóa 2014 (đề 6) mời các bạn cùng tham khảo tài liệu luyện thi này để ôn luyện kiến thức hóa học chuẩn bị thật tốt cho kì thi đại học quan trọng sắp diễn ra.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề tham khảo thi đại học môn hóa 2014 (đề 6)

  1. ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1 ĐỀ THAM KHẢO THI ĐẠI HỌC Môn thi : Hóa – Đề 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1: Có thể điều chế polipropylen từ monome sau: A. CH3-CH2-CH3 B. CH3-CHCl=CH2 C. CH3-CH2-CH2Cl; D. CH2=CH-CH3 Câu 2: Cho 4,06 g một oxit sắt bị khử hoàn toàn bởi CO thì thu được m (gam) Fe và khí tạo thành tác dụng với Ca(OH)2 dư thu được 7g kết tủa. Công thức của oxit sắt là: A. FeO hoặc Fe2O3. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeO. Câu 3: Trộn lẫn 200 ml dung dịch HCl 0,125M với 300 ml dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch A. 13. B. 11. C. pH của dung dịch A là A. 2. D. 12. Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: FeS2 + HNO3  Fe(NO3)3 + H2SO4 + 5NO + H2O. Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng của phản ứng là A. 23. B. 19. C. 25. D. 21. Câu 5: Hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X, sản phẩm cháy thu được cho lội qua bình (1) đựng H2SO4 đặc, sau đó qua bình (2) đựng 250 ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Khi kết thúc phản ứng, khối lượng bình (1) tăng 8,1 gam và bình (2) có 15 gam kết tủa xuất hiện. CTPT của hai hiđrocacbon trong X là A. CH4 và C4H10 B. A hoặc B hoặc C C. C2H6 và C4H10 D. C3H8 và C4H10 Câu 6: Ngâm một lá kẽm trong 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Khi phản ứng kết thúc, khối lượng lá kẽm tăng thêm A. 0,65 gam. B. 1,51 gam. C. 0,755 gam. D. 1,3 gam. Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn một amin thơm X thu được 0,07 mol CO2, 0,99g H2O và 336ml N2(đktc). Để trung hòa 0,1 mol X cần 600ml dd HCl 0,5M. Biết X là amin bậc 1. X có công thức: A. C6H3(NH2)3 B. CH3-NH-C6H3(NH2) C. CH3- C6H2(NH2)3 D. NH2- C6H2(NH2)2 Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 1,5 gam hỗn hợp bột Al và Mg vào dung dịch HCl thu được 1,68 lít H 2 (đkc). Phần % khối lượng của Al trong hỗn hợp là A. 30%. B. 40%. C. 80%. D. 60%. Câu 9: Thủy phân hoàn toàn 34,2g saccarozo , sau đó tiến hành phản ứng tráng bạc với dung dịch thu được khối lượng bạc kết tủa A. 34,2g B. 10,8g C. 21,6g D. 43,2g Câu 10: Thổi một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp Fe3O4 và CuO nung nóng thu được 2,32 gam hỗn hợp rắn. Toàn bộ khí thoát ra cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 5 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 3,12 gam. B. 4,0 gam. C. 3,22 gam. D. 4,2 gam. Câu 11: Hợp chất B có 27,8% C và 72,2% O về khối lượng.Tỉ lệ số nguyên tử C và O trong phân tử chất B là A. 2:1 B. 1:2 C. 1:1 D. 1:3 Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 1
  2. ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1 Câu 12: Cho 17g hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm đứng kế tiếp nhau trong nhóm IA tác dụng với nước thu được 6,72 lít H2 (đkc) và dung dịch Y. Thể tích dung dịch HCl, 2M cần để trung hòa dung dịch Y là: A. 300ml B. 350ml C. 250ml D. 200ml Câu 13: Polime X có phân tử khối là 336000 và hệ số trùng hợp là 12000. Vậy X là A. PE. B. PP. C. Teflon. D. PVC. Câu 14: Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là A. 160ml B. 16ml C. 32ml D. 320ml Câu 15: Một hổn hợp khí gồm CO và N2 có tỉ khối so với H2 là 14.Nếu thêm 20% thể tích khí N2 vào hổn hợp thì tỉ khối so với H2 của hổn hợp mới sẽ thay đổi như thế nào? A. Không thay đổi B. Giảm C. Tăng D. Không xác định Câu 16: Đun nóng 6 gam axit axetic với 6 gam ancol etylic có H2SO4 đặc làm xúc tác. Khối lượng este tạo thành khi hiệu suất phản ứng 80% là A. 8,00 gam B. 7,04 gam C. 10,00 gam D. 12,00 gam Câu 17: Cho 0,1 mol CH3COOH tác dụng với 0,15 mol CH3CH2OH thu được 0,05 mol CH3COOC2H5. Hiệu suất phản ứng là A. 100 % B. 50 % C. 20 % D. 30 % Câu 18: Trộn 20 ml cồn 920 với 300 ml axit axetic 1M thu được hỗn hợp X. Cho H2SO4 đặc vào X rồi đun nóng, sau một thời gian thu được 21,12 g este. Hiệu suất phản ứng este hoá là A. 85% B. 75% C. Kết quả khác Cho a gam hỗn hợp HCOOH và C2H5OH tác dụng hết với Na thì thể tích khí H2 (đktc) thu được là 1,68 lít (đktc). Giá trị của a là A. 4,6 g B. 5,5 g C. 6,9 g D. 7,2 g D. 80% Câu 19: Trộn lẫn 100ml dd KOH 1M với 50 ml dd H3PO4 1M thì nồng độ mol/ lit của muối trong dd thu được là : A. 1,1M B. 0,33M C. 0,66M D. 0,44M Câu 20: Hòa tan m (gam) Fe vào dung dịch chứa 0,6mol HNO3 thu được khí màu nâu đỏ duy nhất. Cô cạn dung dịch thu được chất rắn, trong đó có 9(gam) Fe(NO3)2. Vậy m có giá trị là: A. 5,6g. B 6,53g. C. 11,2g. D. 9,2g. Câu 21: Hòa tan 4,59g Al bằng dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí NO và N2O có tỉ khối hơi đối với hiđro bằng 16,75. Thể tích NO và N2O thu được ở đktc là: A. 2,016 lít và 0,672 lít. B. 0,672 lít và 2,016 lít. C. 1,972 lít và 0,448 lít. D. 2,24 lít và 6,72 lít. Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 2
  3. ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1 Câu 22: Cho 1,74 gam anđehit oxalic tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra m gam bạc kết tủa. Giá trị của m là A. 6,48 g B. 12,96 g C. 19,62 g D. Kết quả khác Câu 23: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 49,09. B. 34,36. C. 38,72. D. 35,50. Câu 24: Cho 19,2 gam kim loại (M) tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng thì thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Kim loại (M) là: A. Zn. B. Cu. C. Mg. D. Fe. Câu 25: Hoà tan 58 gam CuSO4. 5H2O vào nước được 500ml dung dịch CuSO4. Cho dần dần mạt sắt vào 50 ml dung dịch trên, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch hết màu xanh thì lượng mạt sắt đã dùng là: A. 1,36g. B. 12,99g. C. 1,2992g. D. 0,65g. Câu 26: Oxi hoá hoàn toàn một hiđrocacbon X cần dùng 6,72 lít O2 (đktc) thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là A. C2H4 B. C2H6 C. C2H2 D. Kết quả khác Câu 27: A, B là 2 axit no đơn chức liên tiếp trong dãy đồng đẳng. Cho hỗn hợp gồm 4,6 g A và 6 g B tác dụng hết với kim loại Na thu được 2,24 lít H2 (đktc). CTPT của các axit là A. C3H7COOH và C4H9COOH B. HCOOH và CH3COOH C. CH3COOH và C2H5COOH D. C2H5COOH và C3H7COOH Câu 28: Cho m (gam) hợp kim Al – Na vào nước thu được 5,6 lít khí H2. Nếu cho thêm dung dịch NaOH vào dung dịch thu được, rồi khuấy kỹ thì thu được thêm 6,72 lít khí H2 (đkc). Vậy m có giá trị là: A. 6,79. B. 12,65. C. 11,65. D. 13,25. Câu 29: Đun nóng 132,8 g hỗn hợp rượu đơn chức với H2SO4 đặc ở 140 C thu được 111,2 g hỗn hợp 0 6 ete có số mol bằng nhau. Số mol mỗi ete là A. 0,4 mol B. 0,8 mol C. Tất cả đều sai D. 0,2 mol Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 1 amin no đơn chức, bậc 2, mạch hở X thu được CO2 và hơi nước theo tỉ lệ số mol tương ứng là 2 : 3. CTCT của X là A. CH3 – NH – CH3 B. C2H5 – NH – C2H5 C. CH3 – CH2 –CH2 – NH2 D. CH3 – NH – C2H5 Câu 31: Đồng có 2 đồng vị 63Cu và 65Cu. Tỉ lệ % của đồng vị 63Cu là bao nhiêu. Biết rằng nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,5 . A. 75% B. 50% C. 25% D. 90% Câu 32: Tráng gương hoàn toàn một dung dịch chứa 27g Glucozo . Lượng AgNO3 cần dùng là A. 63,2g CH2OH[CHOH]4CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O   CH2OH[CHOH]4COONH4 + 2Ag  + NH4NO3. B. 51g C. 48g D. 20,9g Câu 33: Cho 1,76 gam một este của axit cacboxylic no, đơn chức và một rượu no đơn chức phản ứng vừa hết với 40ml dung dịch NaOH 0,5M thu được chất X và chất Y. Đốt cháy hòan toàn 1,2 gam chất Y cho 2,64 gam CO2 và 1,44 gam H2O. Công thức cấu tạo của este: A. CH3COOCH2CH2CH3 B. HCOOCH2CH2CH3. Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 3
  4. ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1 C. CH3COOCH3 D. CH3CH2COOCH3 Câu 34: Một hỗn hợp gồm 13g kẽm và 5,6g sắt tác dụng với dd HCl loãng dư. Thể tích khí hidro (đkc) được giải phóng A. 2,24 lít. B. 6,72 lít. C. 67,2 lít. D. 4,48 lít. Câu 35: Hòa tan 39g kali vào 362g nước, dung dịch thu được có nồng độ % là bao nhiêu ? A. 15,47% B. 14,04% C. 14% D. 13,97% Câu 36: Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24 lít CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được là A. 8,0 gam. B. 5,6 gam. C. 16,0 gam. D. 6,72 gam. Câu 37: Khối lượng MgO cần lấy để tác dụng vừa đủ với 39 g CH3COOH là A. 13 g B. 10 g C. 14 g D. 15 g Câu 38: Tính khối lượng bạc kết tủa tạo thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa 18g glucozo A. 2,16g B. 21,6g C. 5,4g D. 10,8g Câu 39: Cho 3,45g hổn hợp muối natri cacbonat và kali cacbonat tác dụng hết với dd HCl thu được V lít CO2 (đkc) và 3,78g muối clorua.Giá trị của V là : A. 0,672 lít B. 3,36 lít C. 6,72 lít D. 0,67 lít Câu 40: Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng hết với dd H2SO4 loãng, thu được 6,84 gam muối sunfat. Kim loại đó là: A. Mg. B. Zn. C. Fe. D. Al. Câu 41: Một este tạo bởi axit đơn chức và rượu đơn chức có tỉ khối hơi so với CO2 bằng 2. Khi đun nóng este này với dd NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 93,18% lượng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo của este này là: A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3 C. C2H5COOCH3 D. HCOOC3H7 Câu 42: Hỗn hợp X gồm 2 rượu no đơn chức A, B có tỉ khối hơi so với H2 bằng 23. Lấy 0,2 mol X trộn với 250 ml dung dịch CH3COOH 1M có thêm một ít H2SO4 đặc đun nóng, một thời gian sau thu được m gam este. Giả sử hiệu suất các phản ứng este hóa đều đạt 60%. Giá trị của m là A. 13,2 g B. 10,56 g C. Kết quả khác D. 17,6 g Câu 43: Cho 5,6 lit CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 1 lit dd NaOH 0,6M, số mol các chất trong dd sau phản ứng là A. 0,25 mol Na2CO3; 0,1 mol NaOH. B. 0,5 mol Na2CO3; 0,1 mol NaOH. C. 0,5 mol Na2CO3; 0,5 mol NaHCO3. D. 0,25 mol Na2CO3; 0,1 mol NaHCO3. Câu 44: Nguyên tố Cu có nguyên tử khối trung bình là 63,54 có 2 đồng vị X và Y, biết tổng số khối là 128. Số nguyên tử đồng vị X = 0,37 số nguyên tử đồng vị Y. Vậy số nơtron của đồng vị Y hơn số nơtron của đồng vị X là : A. 1 B. 2 C. 4 D. 6 Câu 45: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có V lít khí (đktc) bay ra. Giá trị của V là A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 1,12 lít. D. 4,48 lít. Câu 46: Đốt hoàn toàn một amin thơrn bậc nhất X thu được 1,568 lít khí CO2 , 1,232 l hơi nước và 0,336 l khí trơ.Để trung hòa hết 0,05 mol X cần 200ml dung dịch HCl 0,75M. Biết các thể tích khí đo ở đktc. Xác định công thức phân tử của X: A. C2H5NH2 B. C7H11N3 C. C6H5NH2 D. (C6H5)2NH Câu 47: Cho 10ml dd muối canxi tác dụng với dd Na2CO3(dư) thu được kết tủa.Lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi được 0,28g chất rắn.Nồng độ mol/lít của ion Ca2+ trong dd đầu là Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 4
  5. ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1 A. 0,45M B. 0,65M C. 0,5M D. 0,55M Câu 48: Cho 23,6 gam hỗn hợp gồm este metyl fomiat và este etyl axetat tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 2M thì vừa đủ. Thành phần % theo khối lượng của este metyl fomiat là: A. Kết qủa khác. B. 42,32%. C. 68,88%. D. 25,42%. Câu 49: Hòa tan hoàn toàn 5,2g hai kim loại kiềm ở hai chu kì liên tiếp vào nước thu được 2,24 lít H2 (đkc). Hai kim loại đó là: A. K và Rb B. Na và K C. Li và Na D. Rb và Cs Câu 50: X là kim loại thuộc nhóm IIA. Cho 1,7 gam hh gồm kl X và Zn tác dụng với lượng dư dd HCl, sinh ra 0,672 lít H2 (đktc). Mặt khác khi cho 1,9 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, thì thể tích khí H2 sinh ra chưa đến 1,12 lít (ở đktc). Kim loại X là: A. Mg B. Ca C. Ba D. Sr ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0