intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề tham khảo thi đại học môn hóa 2014 (đề 7)

Chia sẻ: Lê Thanh Giang | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

331
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tham khảo thi đại học môn hóa 2014 (đề 7) gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm môn hóa, mời các bạn cùng tham khảo và ôn luyện kiến thức hóa học chuẩn bị thật tốt cho kì thi quan trọng này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề tham khảo thi đại học môn hóa 2014 (đề 7)

  1. ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1 ĐỀ THAM KHẢO THI ĐẠI HỌC Môn thi : Hóa – Đề 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1: Thủy phân hoàn toàn 62,5g dung dịch saccarozo 17,1% trong môi trường Axit (vừa đủ) thu được dung dịch X . Cho AgNO3/NH3 vào dung dịch X , đun nhẹ . Tính khối lượng bạc thu được . A. 13,5g B. 10,8g C. 6,75g D. 21,6g Câu 2: Cho 2,52g một kim loại tác dụng hết với với dung dịch H 2SO4 loãng, thu được 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là: A. Zn. B. Mg. C. Al. D. Fe. Câu 3: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Cu và 2 oxit sắt cần vừa đủ 500ml dung dịch HCl 1,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 38,74 gam hỗn hợp hai muối khan . m nhận giá trị ? A. 20,72 B. 22,24 C. 27,04 D. 23,36 Câu 4: Trộn 20 ml dd HCl 0,05M với 20ml dd H2SO4 0,075M . Nếu coi thể tích dd sau khi pha trộn bằng tổng thể tích của 2 dd đầu thì pH của dd thu được là : A. 2 B. 1,5 C. 1 D. 3 Câu 5: Trung hoà 9 g một axit no, đơn chức bằng lượng vừa đủ NaOH thu được 12,3 g muối. Axit đó là A. HCOOH B. C3H7COOH C. C2H5COOH D. CH3COOH Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm 2 rượu A và B. Sản phẩm cháy cho hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư thấy có 30 gam kết tủa xuất hiện và khối lượng dung dịch giảm 9,6 gam. Giá trị của a là A. 0,1 mol B. 0,2 mol C. Không xác định D. 0,15 mol Câu 7: Dẫn 2,24 lít CO2 (đkc) vào 300ml dung dịch NaOH 1M thì dung dịch sau phản ứng có chứa: A. NaHCO3 B. Na2CO3, NaHCO3 C. NaOH, Na2CO3 D. Na2CO3 Câu 8: Hòa tan 6,5 gam Zn trong dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng cô cạn dung dịch thì số gam muối khan thu được là (Cho H = 1, Zn = 65, Cl = 35,5) A. 13,6 gam. B. 14,96 gam. C. 20,7 gam. D. 27,2 gam. Câu 9: Hòa tan hết a gam hỗn hợp 2 oxit sắt bằng dung dịch HCl dư sau phản ứng thu được dung dịch chứa 9,75 gam FeCl3 và 8,89 gam FeCl2 . a nhận giá trị nào ? A. 10,16 B. 9,68 C. 10,08 D. 9,84 Câu 10: Hòa tan m (gam) K vào 200g nước thu được dd có nồng độ là 2,784%. Vậy m có giá trị là: A. 4g. B. 3,9g. C. 3,8g. D. 39g. Câu 11: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2(đkc) vào dd nước vôi trong có chứa 0,05 mol Ca(OH)2 thu được 2g kết tủa.Giá trị của V là: A. A hoặc B đúng B. 1,680 lít C. 1,792 lít D. 0,448 lít Câu 12: Điên phân muối Clorua của một kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,896 lít khí (đkc) ở anot và 1,84g kim loại ở catot. Công thức hóa học của muối là: A. KCl B. LiCl C. RbCl D. NaCl Câu 13: Cho 0,15mol hổn hợp NaHCO3 và MgCO3 tác dụng hết với dd HCl.Khí thoát ra được dẫn vào dd Ca(OH)2 dư thu được b gam kết tủa.Giá trị của b là A. 5g B. 35g C. 15g D. 25g Câu 14: Cho 9,3g một amin no đơn chức, bậc I tác dụng với dd FeCl3 dư thu được 10,7g kết tủa. CTPT của amin là: A. C4H9NH2 B. CH3NH2. C. C2H5NH2 D. C3H7NH2 Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 1
  2. ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1 Câu 15: Hoà tan 2,52 gam một kim loại bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, cô cạn dung dịch thu được 6,84 gam muối khan. Kim loại đó là: A. Mg. B. Zn. C. Al. D. Fe. Câu 16: Cho 0,92 g axit fomic tác dụng với ancol etylic, nếu H = 50% thì khối lượng este thu được là: A. 0,76 gam. B. 0,75 gam. C. 0,74 gam. D. 0,55 gam. Câu 17: Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hoá X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho Na = 23, Ag = 108). A. CH3CH(OH)CHO. B. HCHO. C. CH3CHO. D. OHC-CHO. Câu 18: Nung nóng hỗn hợp gồm 10,8g bột Al và 16g Fe2O3 (không có không khí), nếu hiệu suất phản ứng là 80% thì khối lượng Al2O3 thu được là: A. 10,2g. B. 2,4g. C. 16,32g. D. 8,16g. Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm etyl axetat và etyl propionat thu được 15,68 lit khí CO2 (đktc). Khối lượng H2O thu được là A. 50,4 gam B. 25,2 gam C. 12,6 gam D. 100,8 gam Câu 20: Đốt cháy một lượng rượu A thu được 4,4 g CO2 và 3,6 g H2O. CTPT của A là: A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. C4H9OH Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng cần dùng 6,16 lít O2 và thu được 3,36 lít CO2. Giá trị của m là A. 2,3 g B. 32 g C. 3,2 g D. 23 g Câu 22: Ngâm một đinh sắt nặng 4 gam trong dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy đinh sắt ra, sấy khô, cân nặng 4,2857 gam. Khối lượng sắt tham gia phản ứng là A. 0,3999 gam. B. 2,1000 gam. C. 1,9999 gam. D. 1,9990 gam. Câu 23: Hoà tan 6,4 gam Cu bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 6,72. C. 3,36. D. 4,48. Câu 24: Để oxi hóa hoàn toàn m gam một hiđrocacbon X cần 17,92 lít O 2 (đktc), thu được 11,2 lít CO2(đktc). CTPT của X là A. C5H12 B. Không thể xác định được C. C3H8 D. C4H10 Câu 25: Một hỗn hợp X gồm hai anđehit A, B đơn chức. Cho 0,25 mol hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư tạo ra 86,40 gam kết tủa. Biết MA < MB. A ứng với công thức phân tử nào dưới đây? A. HCHO. B. C2H3CHO. C. C2H5CHO. D. CH3CHO. Câu 26: Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hòa tan hết vào nước được dung dịch A và 0,672 lít khí H2 (đkc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hòa hết 1/3 thể tích dung dịch A là: A. 600ml. B. 200ml. C. 100ml. D. 300ml. Câu 27: Điện phân 200 ml dung dịch AgNO3 0,4M (điện cực trơ) trong thời gian 4 giờ, cường độ dòng điện là 0,402A. Nồng độ mol/l các chất có trong dung dịch sau điện phân là A. AgNO3 0,1M và HNO3 0,3M. B. HNO3 0,3M C. AgNO3 0,15M và HNO3 0,3M. D. AgNO3 0,1M Câu 28: H·y cho biÕt polime nµo sau ®©y lµ polime thiªn nhiªn? A. cao su Isopren B. amilozơ C. nilon-6,6 D. cao su buna Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 2
  3. ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1 Câu 29: Cho 38,2g hổn hợp Na2CO3 và K2CO3 vào dd HCl.Dẫn lượng khí sinh ra qua nước vôi trong dư thu được 30g kết tủa.Khối lượng mỗi muối trong hổn hợp là A. 9,6g và 28,6g B. 10,6g và 27,6g C. 11,6g và 26,6g D. 12,6g và 25,6g Câu 30: Khí CO2 sinh ra khi lên men rượu một lượng Glucozo được dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 25g kết tủa . Nếu hiệu suất phản ứng lên men là 80% thì khối lượng ancol etylic thu được . A. 12,4g B. 14,375g C. 11,5g D. 9,2g Câu 31: Khối lượng CuO cần lấy để tác dụng vừa đủ với 39 g CH3COOH là A. 25 g B. 23 g C. 26 g D. 21 g Câu 32: X là một  - amioaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 18,12 gam X tác dụng với KOH dư thu được 22,68 gam muối. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH B. C6H5- CH(NH2)-COOH C. C3H7CH(NH2)CH2COOH D. CH3- CH(NH2)-COOH Câu 33: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5) A. 11,2. B. 1,4. C. 2,8. D. 5,6. Câu 34: Hòa tan 11,2g Fe vào dung dịch chứa 0,9 mol HNO3 đun nóng, chỉ thu được khí màu nâu đỏ duy nhất. Tính số mol muối tạo thành ? A. 39,1g Fe(NO3)2. B. 12,1g Fe(NO3)2 và 27g Fe(NO3)3. C. 12,1g Fe(NO3)3 và 27g Fe(NO3)2. D. 39,1g Fe(NO3)3. Câu 35: Chia a gam ancol etylic thành 2 phần bằng nhau. - Phần (1) đem đun nóng với H2SO4 đặc ở 1800C thu được khí etilen. Đốt cháy hoàn toàn lượng etilen này thu được 1,8g H2O. - Phần (2) đem đốt cháy hoàn toàn. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được là A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 1,12 lít Câu 36: Cho m gam Al vào 100 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M sau khi phản ứng kết thúc thu được 5,16g chất rắn . Giá trị của m là: A. 0,81. B. 0,48. C. 0,96. D. 0,24. Câu 37: Cho 14,8 g hỗn hợp 2 axit hữu cơ no đơn chức tác dụng với lượng vừa đủ Na2CO3 sinh ra 2,24 lít CO2 (đktc). Khối lượng muối thu được là A. 19,2 g B. 23,2 g C. 21,2 g D. 20,2 g Câu 38: Cho 18,4 gam hỗn hợp Mg, Fe với dung dịch HNO3 đủ được 5,824 lít hỗn hợp khí NO, N2 (đktc). Khối lượng hỗn hợp khí là 7,68 gam. Khối lượng Fe và Mg lần lượt là: A. 11,2g và 7,2g. B. 4,8g và 16,8g. C. 7,2g và 11,2g. D. 4,8g và 3,36g. Câu 39: Tính khối lượng Sobitol(C6H14O6) thu được khi Hidro hóa 27g glucozo với hiệu suất 80% ? A. 27,3g B. 27,6g C. 21,84g D. 34,125g Câu 40: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 và của một đoạn mạch tơ capron là 17176. Số lượng mắt xích trong một đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là A. 113 và 114. B. 121 và 152. C. 121 và 114. D. 113 và 152. Câu 41: Để khử hoàn toàn hổn hợp FeO,CuO cần 4,48 lít H2(đkc).Nếu cũng khử hoàn toàn hổn hợp đó bằng CO thì lượng CO2 thu được khi cho qua dd nước vôi trong dư tạo ra bao nhiêu gam kết tủa? A. 1,0g B. 2,0g C. 10g D. 20g Câu 42: Trong phân tử MX2 .Trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. Hạt nhân M có số nơtron nhiều hơn số proton là 4 hạt. Trong nhân X số nơtron bằng số proton. Tổng số proton trong phân tử MX2 là 58. CTPT của MX2 là A. NO2 B. CO2 C. SO2 D. FeS2 Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 3
  4. ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1 Câu 43: Cho 8g hỗn hợp bột kim loại Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 5,6 lít khí H2 (đkc). Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là: A. 22,75g. B. 22,25g. C. 24,45g. D. 25,75g. Câu 44: Cho sơ đồ phản ứng:Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O. Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử các chất là phương án nào sau đây? A. 3, 28, 9, 1, 14. B. 2, 28, 6, 1, 14. C. 3, 14, 9, 1, 7. D. 3, 26, 9, 2, 13. Câu 45: Cho 5,85 gam muối NaX tác dụng với dd AgNO3 dư ta thu được 14,35 gam kết tủa trắng. Nguyên tố X có hai đồng vị 35X(x1%) và 37X(x2%). Vậy giá trị của x1% và x2% lần lượt là: A. 35% & 65% B. 75% & 25% C. 65% & 35% D. 25% & 75% Câu 46: Cho 1,87 g hỗn hợp anilin và phenol tác dụng vừa đủ với 20g dung dịch Brom 48%. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 11,745 g B. 1,75g C. 6,61g D. 3,305 g Câu 47: Đốt cháy một amin đơn chức no thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol nCO2:nH2O=2:3 thì đó là: A. Metyl etyl amin B. Trimetyl amin . C. Propyl amin D. A ,B , C đều đúng . Câu 48: Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là A. 24 gam. B. 26 gam. C. 22 gam. D. 28 gam. Câu 49: Cho 21,8g chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lit dung dịch NaOH 0,5M thu được 24,6 gam muối và 0,1 mol rượu. Lượng NaOH dư có thể trung hòa hết 0,5 lit dung dịch HCl 0,4M. Công thức tổng quát của A là: A. CH3COOC2H5 B. C3H5(COOCH3)3. C. (CH3COO)3C3H5 D. (CH3COO)2C2H4 Câu 50: Thêm 250 ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch H3PO4 1,5M. Muối tạo thành và khối lượng tương ứng là A. 28,4 gam Na2HPO4 ; 16,4 gam Na3PO4. B. 12 gam NaH2PO4 ; 28,4 gam Na2HPO4. C. 14,2 gam Na2HPO4 ; 32,8 gam Na3PO4. D. 24 gam NaH2PO4 ; 14,2 gam Na2HPO4. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2