Đề thi chọn HS vào lớp 6 môn tiếng Anh năm 2014 – THCS Lê Lợi
lượt xem 154
download
Với Đề thi chọn HS vào lớp 6 môn tiếng Anh năm 2014 của trường THCS Lê Lợi sẽ giúp các bạn học sinh củng cố lại kiến thức và kỹ năng cần thiết để chuẩn bị cho kỳ thi tuyển sinh sắp tới. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi chọn HS vào lớp 6 môn tiếng Anh năm 2014 – THCS Lê Lợi
- PHÒNG GDĐT QUY NHƠN ĐỀ THI CHỌN HS VÀO LỚP 6 TIẾNG ANH CHUẨN (Đề gợi ý 2) TRƯỜNG THCS LÊ LỢI Năm học: 20132014 * (Thời gian làm bài 45 phút (Không kể thời gian phát đề.) Họ và tên:……………………………………………. Ch ữ ký GT 1 : Ch ữ ký GT 2 : Mã phách: Số BD: ………….. Phòng thi:……….. …………………………………………………………………………………………………………………………... … Điểm: (bằng Điểm: (bằng chữ) Ch ữ ký G K 1 : Ch ữ ký G K 2 : Mã phách: số) I. Choose the most suitable word or group words by circling the letter A, B, C or D : 1. What . . . . . . . names ? – They’re Mai and Nga . A. are / their B. is / your C. are / they D. Both (A) and (C) 2. Who are they ? They . . . . . . . my classmates . A. be B. is C. am D. are 3. There are. . . . . . . . . ……….. students in my school this school year. A. nine hundred and ninetynine C. nine hundred ninetynine B. nine hundreds and ninetynine D. nine hundred and ninetynines 4. How . . . . . … you ? I am twelve years old . A. are B. old are C. is D. old is 5. What ………..they………….. ? – They’re doctors . A. do / do B. does / do C. do / does D. does / does 6. What is this ? This is . . . . . . . . . eraser. A. a B. the C. an D. Ø 7. Is this your class ? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. A. No, that’s a house B. This is my class C. No , that’s my class D. No, this is a class 8. I am ………………… brother. A. my B. her C. he D. you 9. Where………… he ………. ? A. do / live B. does / lives C. do / lives D. does / live 10. We live ……………… Le Loi street……… Quy Nhon City A. on / in B. at / in C. in / in D. to /in 11. How many………………. there in your school? A. student is B. students are C. students is D. are students 12. Which word has the final sound /s /. A. armchairs B. names C. thanks D. erasers II. Match the questions in column A with the answers in column B (A) (B) 1. Who is that ? a. They are telephones. 1+ 2. How many stools are there ? b. No, he isn’t. 2+ 3. What are these ? c. It’s my sister, Mary. 3+ 4. Is that your teacher ? d. Yes, they are. 4+ 5. Are those your desks? e. There are four 5+ 6. What is that? f. It’s a television. 6+
- III. Read the passage and answer the questions : This is a photo of my family. This is my father. He’s 40 years old. He’s a doctor. And this is my mother. She’s 35. She’s a doctor, too. These are my brother, Tom and my sister, Mary. Tom’s 10 and Mary’s 7. They’re students. 1. How many people are there in his family? ……………………………..………………… 2. How old is his father?……………………………..………………………………………. 3. What does his mother do?……………………………..………………………………….. 4. How old is his brother and his sister?……………………………..…………………….… IV. Write the questions. 1. ………………………………………? I am eleven years old. 2……………………………………… .? There are four people in my family. 3. ……………………………………….? My father is an architect. 4. ……………………………………….? They are armchairs. 5. ……………………………………….? No, it isn’t a pen. It’s a pencil. 6. ………………………………………? My father’s name is Hoang. V. Change the following sentences into plural. 1. This couch is old ……………………………..…………………………………… 2. That is Lan’s school bag. ……………………………..…………………………………… 3. There is an eraser in my box. ……………………………..…………………………………… 4. the student is in the classroom ……………………………..…………………………………… 5. What is that? It’s a pen. ……………………………..…………………………………… 6. It is a stereo. ……………………………..…………………………………… VI. Make questions for underlined words : 1. Tom’s brother is twentytwo years old ? ……………………………..…………………………… 2. There is a couch in the room. ……………………………..…………………………… 3. Hung lives in the city. ……………………………..……………………………. 4. Thu’s father is an engineer. ……………………………..…………………………… The End
- ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHỌN HS VÀO LỚP 6 TIẾNG ANH CHUẨN (Đề gợi ý) Năm học: 20132014 I . Choose the best answer. 1. A 2. D 3. A 4. B 5. A 6. C 7. C 8. B 9. D 10. A 11.B 12. C II. Circle one word which is different from the others? 1. c 2. e 3. a 4. b 5. d 6. f III. Write the questions. 1. How old are you? 2. How many people are there in your family? 3. What does your father do / your father’s job? 4. What are they? 5. Is it a pen? 6. What is your father’s name? IV. Change the following sentences into plural. 1. These couches are old. 2. Those are Lan’s school bags. 3. There are (two) erasers in my box(es). 4. The students are in the classroom(s). 5. What are those? They are pens. 6. They are stereos. V. Read the text and answer the questions 1. There are five people in his family. 2. He is 40 years old. 3. She is a doctor. 4. His brother is 10 and his sister is 7. VI. Make questions for underlined words : 1. How old is Tom’s brother? 2. How many couches are there in the room? 3. Where does Hung live? 4. What does Thu’s father do? / What is Thu’s father’s job?
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề KT chọn HS vào lớp 6 môn Tiếng Việt (2013-2014) - tỉnh Tiền Giang (Kèm Đ.án)
3 p | 457 | 55
-
Giáo án bài Tập đọc: Cây xoài của ông em - Tiếng việt 2 - GV. T.Tú Linh
5 p | 819 | 45
-
Giáo án tuần 1 bài Kể chuyện: Có công mài sắt, có ngày nên kim - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
5 p | 935 | 42
-
Giáo án tuần 13 bài LTVC: Mở rộng vốn từ: từ ngữ công việc gia đình - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
3 p | 322 | 31
-
Giáo án tuần 19 bài Tập làm văn: Đáp lời chào, lời tự giới thiệu - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
4 p | 537 | 30
-
Bài 10: Cảm nghĩ trong đêm thanh tịnh (Tĩnh dạ tứ) - Giáo án Ngữ văn 7 - GV: Lê Thị Hạnh
9 p | 727 | 30
-
Đề KT chọn HS chất lượng cao vào lớp 6 môn Toán năm 2013 - tỉnh Tiền Giang (Kèm Đ.án)
4 p | 151 | 21
-
Giáo án bài LTVC: Tên riêng và cách viết tên riêng. Câu kiểu Ai là gì? - Tiếng việt 2 - GV. T.Tú Linh
4 p | 544 | 18
-
Giáo án tuần 7 bài Kể chuyện: Người thầy cũ - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
4 p | 230 | 17
-
Giáo án tuần 10 bài Kể chuyện: Sáng kiến của bé Hà - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
4 p | 244 | 15
-
Bài 10: Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê (Hồi hương ngẫu hứng) - Giáo án Ngữ văn 7 - GV: Lê Thị Hạnh
4 p | 256 | 14
-
Bài 8: Bạn đến chơi nhà - Giáo án Ngữ văn 7 - GV: Lê Thị Hạnh
9 p | 308 | 11
-
Bài 10: Từ trái nghĩa - Giáo án Ngữ văn 7 - GV: Lê Thị Hạnh
4 p | 267 | 10
-
Bài 9: Từ đồng Nghĩa - Giáo án Ngữ văn 7 - GV: Lê Thị Hạnh
9 p | 348 | 9
-
Giáo án Sinh học 6 - PHẦN LỚN NƯỚC VÀO CÂY ĐI ĐÂU ?
6 p | 145 | 9
-
Bài 9: Cách lập ý của bài văn biểu cảm - Giáo án Ngữ văn 7 - GV: Lê Thị Hạnh
9 p | 284 | 6
-
Bài 10: Luyện nói: Văn biểu cảm về sự vật, con người - Giáo án Ngữ văn 7 - GV: Lê Thị Hạnh
4 p | 437 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn