intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI ĐẠI HỌC MÔN HOÁ HỌC NĂM 2011 - MÃ ĐỀ 315

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

90
lượt xem
29
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi đại học môn hoá học năm 2011 - mã đề 315', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI ĐẠI HỌC MÔN HOÁ HỌC NĂM 2011 - MÃ ĐỀ 315

  1. BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI ĐẠI HỌC MÔN HOÁ HỌC NĂM 2010-2011 Thời Gian: 90 phút ĐỀ THI THỬ MÃ ĐỀ 315 Câu 1 : Cho 14,6 gam hỗ n hợp X gồ m Na và Al vào nước dư được 11,2 lít khí H2 (đktc). Khố i lượng Al có trong X là: A. 5,4 g hoặc 8,85 g C. 5,4 hoặc 8,10 gam D. 5,4 gam B. 8,85 gam Câu 2 : Để m gam Fe ngoài không khí sau một thời gian thành 24 gam hỗn hợp B gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Cho 24 gam B tác dụng với H2SO4 đặc nóng được 4,48 lít khí SO2 (đktc). Tính m. A. 11,2 gam B. 16,8 gam C. 5,04 gam D. 19,04 gam Câu 3 : Chất nào dưới đây tan tốt trong nước ? Chọn C A. C4H9OH B. C6H5OH C. C3H5(OH)3 D. C6H5NH2 Câu 4 : Cho V lít khí CO2 (đktc) vào 2 lít dung d ịch Ca(OH)2 0,02M được 1 gam kết tủa. Tìm V. A. 0,224 hoặc 1,568 C. 0,224 hoặc 1,12 lít D. 0,224 lít B. 1,568 lít Lấy 7,4 gam hỗn hợp hai anđehit đơn chức kế nhau trong dãy đ ồng đẳng cho tác dụng hết với Ag2O/ dd Câu 5 : NH3 thu được 64,8 gam Ag. Công thức phân tử hai anđehit là: CH3CHO và C2H5CHO B. CH3CHO và HCHO A. C2H5CHO và C3H7CHO D. C3H7CHO và C4H9CHO C. Kết luận nào sau đây là đúng ? Câu 6 : Phenol tác dụng được với NaOH và dung dịch Na2CO3 A. Ancol etylic và phenol đều tác dụng với Na và dung dịch NaOH B. Phenol tác dụng được với Na và dung dịch HBr. C. Ancol etylic tác dụng được với Na nhưng không tác dụng được với CuO đun nóng. D. Hoà tan hết 10,5 gam hỗn hợp 2 kim loại gồm Al và một kim loại ki ềm M vào nước. được dung dịch B Câu 7 : và 5,6 lít khí (ở đktc). Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch B để thu được một lượng kết tủa lớn nhất. Lọc và cân kết tủa được 7,8 gam. Kim loại kiềm là: A. Li B. Rb C. K D. Na Câu 8 : Oxit cao nhất của nguyên tố X có dạng X2O5 trong đó X chiếm 25,93% về khối lượng. Công hoá trị của X trong X2O5 là: A. +5 B. +4 C. 5 D. 4 Câu 9 : Hỗn hợp X chứa Fe2O3 (0,1 mol) Fe3O4 (0,1 mol) FeO (0,2 mol) và Fe (0,1 mol). Cho X tác dụng với HNO3 loãng dư, số mol HNO3 tham gia phan ứng bằng: A. 2,6 mol B. 2,0 mol C. 2,3 mol D. 2,4 mol Câu 10 : Hỗn hợp A gồ m hai kim lo ại Mg và Zn. Dung dịch B là dung dịch HCl nồ ng độ x mol/lít. Thí nghiệm 1: Cho m g hốn hợp A vào 2 lít dung dịch B thì thoát ra 0,896 lít H2 (đktc). Thí nghiệm 2. Cho m g hỗn hợp A vào 3 lít dung dịch B thì thoát ra 1,12 lít H2 (đktc). Giá trị của x là: A. 0,02M B. 0,08 M C. 0,04 M D. 0,1 M Câu 11 : Một hỗ n hợp M chứa rượu no A và axit hữu cơ đơn chức B đều mạch thẳng, có cùng số nguyên tử cacbon. Ðố t cháy 0,4 mol hỗ n hợp M cần 30,24 lít oxi (đktc), thu được 52,8 gam CO2 và 19,8 gam H2O. Công thức phân tử của A là: A. C2H5OH B. C3H8O2 C. C3H8O3 D. C2H6O2 Câu 12 : Hợp chất Y có công thức MX2 trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. Trong hạt nhân M có số nơtron nhiều hơn số proton là 4 hạt. Trong hạt nhân X có số nơtron bằng số hạt proton. Tổng số proton trong MX2 là 58. Khi tác dụng với chất oxi hoá, một mol chất Y có khả năng cho tối đa bao nhiêu mol electron. A. 11 B. 13 C. 9 D. 15 Câu 13 : Cho 5,4 gam Al vào dung dị ch X chứa 0,15 mol HCl và 0,3 mol CuSO4, sau một thời gian được 1,68 lít khí H2(đktc), dung dịch Y, chất rắn Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NH3 thì có 7,8 gam kết tủa. Khối lượng Z là: A. 7,5 g B. 15 g C. 7,05 gam D. 9,6 gam Câu 14 : Đốt cháy hoàn toàn 6 gam hợp chất hữu cơ X thu được 8,8 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Số liên kết  tối đa có trong X là A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Cho hỗn hợp X gồm 0,01 mol FeS2 và 0,01 mol FeS tác dụng với H2SO4 đặc tạo thành Fe2(SO4)3, SO2 Câu 15 : và H2O. Lượng SO2 sinh ra làm mất màu V lít dung dịch KMnO4 0,2M. Giá trị của V là: A. 0,36 B. 0,12 C. 0,48 D. 0,24
  2. Câu 16 : X là hỗn hợp chứa Al và sắt oxit FexOy. Sau phản ứng nhiệt nhôm mẫu X thu được 92,35 gam chất rắn C. Hòa tan C bằng dung dịch NaOH dư thấ y có 8,4 L (đktc) khí bay ra và còn lại phần không tan D. Hòa tan 1/4 lượng chất D bằng H2SO4 đặc nóng, thấy tiêu tốn 60 gam H2SO4 98%. Số mol Al2 O3 có trong chất rắn C : A. 0,14 mol B. 0,44 mol C. 0,40 mol D. 0,20 mol Chia hỗn hợp A gồm rượu metylic và rượu đ ồng đẳng X thành 3 phần bằng nhau. Cho phần thứ nhất tác Câu 17 : dụng hết với Na thấ y bay ra 336ml H2 (đktc); Oxi hó a phần thứ hai bằng CuO thành anđehit (hiệu suất 100%), sau đó cho tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư thì thu được 10,8 gam Ag kim loại; Cho phần thứ ba bay hơi và trộn với lượng dư oxi thì thu được 5,824 lít khí ở 136,5oC và 0,75 atm. Sau khi bật tia lửa điện đ ể đốt cháy hết rượu thì thu được 5,376 lít khí ở 136,5oC và 1 atm. Công thức phân tử của X là: A. C4H9OH B. C3H7OH C. C5H11OH D. C2H5OH Câu 18 : Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 (điện cực trơ và có màng ngăn xốp) với cường độ dòng điện I = 1,34 A trong 4 giờ. Tính khối lượng kim loại thoát ra ở catot và thể tích khí thoát ra ở anot (đktc). A. 6,4 gam ; 1,12 L B. 6,4 gam ; 0,56 L C. 3,2 gam ; 2,24 L D. 12,8 g ;4,48 L Câu 19 : Hoà tan hoàn toàn 9,28 gam một hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn với số mol bằng nhau trong một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được dung dị ch Y và 0,07 mol một sản phẩm duy nhất chứa lưu huỳnh. Xác định xem sản phẩm chứa lưu huỳnh là sản phẩm nào trong số các chất sau: A. SO2 B. S, C. H2S D. H2 Câu 20 : Cho 12 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng dư thu được m gam muối và 5,6 lít khí SO2 (đktc). Cho 1,4 gam Fe vào dung dịch chứa m gam muối trên. Tính tổng khối lượng muối thu được. A. 21,4 gam B. 29,8 gam C. 37,4 gam D. 27,4 gam Câu 21 : Cho hỗn hợp X chứa 0,05 mol Fe và 0,03 mol Al tác dụng với 100 mL dung dị ch A chứa AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau phản ứng thu được dung dịch A’ và 8,12 gam chất rắn B gồm 3 kim loại. Cho chất rắn B đó tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 0,672 L H2 (đktc). Nồng đ ộ mol của AgNO3 và Cu(NO3)2 trong dung dịch A bằng : A. 0,03 M ; 0,05 M B. 0,4 M ; 0,4 M C. 0,5 M ; 0,3 M D. 0,7 M ; 0,3 M Câu 22 : Cho 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch NaOH 2M được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư được a gam kết tủa. Nếu cho X tác dụng với dung dịch CaCl2 dư được b gam kết tủa. Giá trị (a – b) bằng: A. 0 g B. 15 g C. 10 g D. 30 g Câu 23 : Dung dịch A gồ m HCl 0,5M và H2SO4 1M. Dung d ịch B gồ m NaOH 1M và KOH 4 M Để trung ho à 500 ml dung dịch B cần bao nhiêu ml dung dịch A. A. 0,5 L B. 1,5 L C. 2,0 L D. 1,0 L Câu 24 : Cho các chất sau CH2=CH2 (I), CH2=CH-CN (II), C6H5-CH=CH2 (III), CH2=CH-CH=CH2 (IV). Monome tạo nên cao su buna-N là: A. (I) và (II) B. (II) và (IV) C. (III) và (IV) D. (II) và (III) So sánh tính kim loại của 4 kim loại A, B, C, D. Biết rằng: (1) Chỉ có A và C tác dụng được với dung Câu 25 : dịch HCl giải phóng H2. (2) C đẩy được các kim loại A, B, D ra khỏi dung dịch muối ; (3) D + Bn+  Dn+ + B A. A < B < C < D B. B < D < A < C C. A < C < B < D D. D < B < A < C Câu 26 : Nung hỗn hợp bột gồm Al và Fe2O3 trong bình kín một thời gian thu được hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 , Fe3O4 và Al. Hßa tan hết X trong b ằng dung dịch HNO3 dư thu được 1,344 lít (đktc) khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng của Al trong hỗn hợp đầu là: A. 1,62 gam B. 0,54 gam C. 0,81 gam D. 0,27 gam Câu 27 : Đun nóng butan tạo 1,8 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và C4H10 dư. Cho hỗn hợp này qua dung dị ch brom dư thấ y còn lại 1,0 lít khí (đktc). % thể tích của butan phản ứng là: A. 40% B. 70% C. 20% D. 80% Câu 28 : n CO 5  Đốt cháy một rượu đơn chức X thu được CO2 và H2 O theo tỉ lệ . Số đồng phân của X tác 2 n H 2O 6 dụng với CuO cho anđehit bằng: A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 29 : Phát biểu nào dưới đây là KHÔNG đúng ? Chọn C A. AgBr trước đây được dùng để chế tạo phim ảnh do phản ứng : 2AgBr  2Ag + Br2 B. Nước Gia - ven có tính oxi hóa mạnh là do tạo được HClO theo phản ứng : NaClO + CO2 + H2O → NaHCO3 + HClO
  3. C. Axit flohiđric được dùng để khắc chữ lên thủy tinh do phản ứng : SiO2 + 4HF → SiH4 + 2F2O D. KClO3 được dùng để điều chế O2 trong phòng thí nghiệm theo phản ứng :2KClO3  2KCl + 3O2 Câu 30 : E là este có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho 8,8 gam E tác dụng với 0,2 mol NaOH được 13,6 gam chất rắn. Công thức cấu tạo của E là: HCOO-CH2-CH2- CH3COO- B. C2H5COOCH3 D. CH3COOC2H5 A. C. CH3 CH=CH2 Câu 31 : Lần lượt cho các chất vinyl axetat; 2,2-diclopropan; phenyl axetat và 1,1,1-tricloetan tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Trường hợp nào dưới đây phản ứng đã KHÔNG đư ợc viết đúng ? A. CH3COOC6H5 + 2NaOH  CH3COONa + C6H5ONa + H2O B. CH3CHCl2 CH3 + 2NaOH  CH3COCH3 + 2NaCl + H2O C. CH3CCl3 + 3NaOH  CH3COOH + 3NaCl + H2O D. CH3COOCH=CH2 + NaOH  CH3COONa + CH3CHO Cho 40,3 gam trieste X (este ba chức) của (glixerin) glyxerol với axit béo tác dụng vừa đủ với Câu 32 : 6 gam NaOH. Khố i lượng muố i thu được là: A. 38,1 g B. 41,7 g C. 45,6 g D. 45,9 g Câu 33 : Cho 34,2 gam hỗ n hợp gồ m saccarozơ và mantozơ (tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với AgNO3 / NH3. Số mol Ag kết tủa là: A. 0,4 B. 0,1 C. 0,2 D. 0,8 Câu 34 : 10 gam hỗ n hợp X gồ m CH4, C3H6 và C2H2 làm mất màu 48 gam Br2 t rong dung d ịch. Mặt khác 13,44 lít khí X (đktc) tác dụng vừa đủ với AgNO3/NH3 được 36 gam kết tủa. Thành phần % về khố i lư ợng của CH4 có trong X là: A. 50% B. 25% C. 20% D. 32% Câu 35 : Axit nào sau đây không mất màu dung d ịch brom A. Axit fomic B. Axit benzoic C. Axit acrilic D. Axit metacrylic Câu 36 : Hỗn hợp X gồ m H2 và C2H2. X có tỉ k hố i hơi so với N2 bằng 0,5. Đun nóng X với Ni xúc tác thu sau một thời được hỗ n hợp Y có 2 hiđrocacbon không no. Tỉ khố i Y so với N2 bằng 0,8. Phần trăm H2 đã tham gia phản ứng bằng A. 40% B. 30% C. 25% D. 75% X là hợp chất có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X có khả năng tác dụng với NaOH, nhưng không tác Câu 37 : dụng với Na. Chất X là chất nào trong số các chất cho dưới đây ? A. HOCH2CH=O B. HOOC-CH=O C. HCOOCH3 D. HCOOCH2CH3 Câu 38 : Để trung hòa dung d ịch thu được khi thủ y phân 4,54 gam mộ t photpho trihalogenua cần dùng 55 ml dung dịch NaOH 3M. Xác định công thức phân tử của photpho trihalogenua đó. A. PF3 B. PI3 C. PBr3 D. PCl3 Câu 39 : X là một aminoaxit mạch thẳng, chứa một nhóm amin (-NH2) và một nhóm axit (-COOH). Cho 0,1 mol X tác dung với dung dịch NaOH dư tạo muối hữu cơ Y. Cho toàn b ộ lượng Y này tác dụng với dung dịch HCl dư tạo 24 gam muối. Từ X có thể trực tiếp điều chế : A. Nilon-6 B. Nilon-7 C. Nilon-6,6 D. Nilon-8 Câu 40 : X là axit no hở đơn chức. Cho 6 gam X tác dụng với 6 gam NaOH được 10,2 gam chất r ắn. Xác định công thức phân tử của X. C3H6O2 B. C2H4O2 C. C3H4O2 D. C4H8O2 A. Cho 0,2 mol X (α-amino axit dạng H2NR(COOH)2) phản ứng hết với HCl tạo 36,7 gam muối. X là: Câu 41 : Alanin B. Axit glutamic C. Glixin D. Valin A. Dung d ịch X có thể chứa mộ t trong bốn muố i là NH4Cl, Na3PO4, KI và (NH4)3PO4. Thêm Câu 42 : NaOH vào mẫu thử của X thì thấy xuất hiện khí mùi khai. Còn khi thêm AgNO3 vào mẫu thử của X thì xuất hiện kết tủa vàng. Vậy X chứa :
  4.  Bài giải X tác dụng với dung dịch NaOH xuất hiện khí có mùi khai, loại B và C. Cho A tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa màu vàng, loại A. A. NH4Cl B. Na3PO4 C. (NH4)3PO4 D. KI Oxi hóa m gam hợp chất hữu cơ A bằng CuO r ồi cho sản phẩm sinh ra gồm CO2 và hơi H2O lần lượt đi Câu 43 : qua bình 1 đ ựng Mg(ClO4)2 và bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được 25 gam kết tủa. Khối lượng bình 1 tăng 5,4 gam và khối lượng CuO giảm 12 gam, khối lượng phân tử của A nhỏ hơn khối lượng phân tử glixerin. Công thức phân tử của A là A. C5H12O B. C4H8O2 C. C5H12 D. C5H10O2 Câu 44 : X, Y, Z là các ancol có KLPT lập thành cấp số cộng. Đốt cháy mộ t chất bất kì đều thu được m CO  1,8333m H O . Cho 7,6 gam X tác dụng với 3,45 gam Na được V lít khí H2 (đktc). 2 2 Thể tích H2 bằng: A. 1,68 lít B. 3,36 lít C. 2,24 lít D. 1,12 lít Đốt cháy hoàn toàn este X với số mol của các chất trong phản ứng hóa học như sau : Câu 45 : n O2 : n CO2 : n H2O  0,25 : 0,2 : 0,2 .X có công thức phân tử là : A. C2H4O2 B. C4H8O2 C. C3H6O2 D. C5H10O2 Câu 46 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hữu cơ X (C, H, O, N) cần 3 mol không khí (gồm N2 và O2, trong đó N2 chi ếm 80% về thể tích) thu được 0,5 mol CO2, 0,6 mol H2O và 2,5 mol N2. X có công thức phân giống với công thức phân tử của: A. Glixin B. Axit glutamic C. Valin D. Alanin Câu 47 : Hoà tan 17 gam hỗ n hợp X gồ m K và Na vào nước được dung d ịch Y và 6,72 lít khí H2 (đktc). Để trung hoà một nửa dung d ịch Y cần dung dịch hỗn hợp H2SO4 và HCl (t ỉ lệ mol 1:3). Khố i lượng muố i khan thu được là: A. 20,65 g B. 41,30 gam C. 34,20 gam D. 20,83 gam Câu 48 : Cho 5,1 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thấy khối lượng dung dịch tăng lên 4,6 gam. Trong hỗn hợp chứa: A. 2,4 gam Mg B. 1,2 gam Mg C. 1,8 gam Mg D. 3,6 gam Mg Câu 49 : X là hỗn hợp hai axit no hở đơn chức kế t iếp trong dãy đồ ng đẳng. Cho 5,3 gam X tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 2M. Xác đ ịnh công thức phân tử và khố i lượng của mỗ i axit. A. CH3COOH 3 gam và C2H5COOH 3,7 gam B. HCOOH 2,3 gam và CH3COOH 3 gam C. HCOOH 3 gam và CH3COOH 2,3 gam D. CH3COOH 2,3 gam và C2H5COOH 3 gam Câu 50 : Cho NaClO dư vào 200 ml dung dịch X chứa Na2CO3 và Na2SO3 kết thúc phản ứng đư ợc dung dịch Y. Cho dung dịch BaCl2 dư vào Y được 43 gam kết tủa. Còn nếu thêm dung dịch MgCl2 dư vao Y thì được 8,4 gam kết tủa. Nồng độ mol của Na2SO3 có trong dung d ịch X là: A. 0,1 M B. 5 M C. 1,2M D. 0,5 M Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Hết ......................................................... PHIẾU SOI ĐÁP ÁN 01 26 02 27 03 28 04 29 05 30 06 31 07 32 08 33 09 34 10 35 11 36 12 37 13 38
  5. 14 39 15 40 16 41 17 42 18 43 19 44 20 45 21 46 22 47 23 48 24 49 25 50
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2